Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
SẮT HOÀN NGUYÊN TRỰC TIẾP - XÁC ĐỊNH SẮT KIM LOẠI - PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ BROM-METANOL
Direct reduced iron- Determination of metallic iron - Bromine-methanol titrimetric method
Lời nói đầu
TCVN 7815 : 2007 hoàn toàn tương đương với ISO 5416 : 2006.
TCVN 7815 : 2007 do Tiểu ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC102/SC2 Quặng sắt - Phân tích hóa học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SẮT HOÀN NGUYÊN TRỰC TIẾP - XÁC ĐỊNH SẮT KIM LOẠI - PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ BROM-METANOL
Direct reduced iron- Determination of metallic iron - Bromine-methanol titrimetric method
CẢNH BÁO Tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các vật liệu, thao tác và thiết bị nguy hại. Tiêu chuẩn này không đề cập đến những vấn đề về an toàn liên quan đến việc sử dụng chúng. Trách nhiệm của người sử dụng tiêu chuẩn này là phải thiết lập các quy tắc phù hợp về sức khoẻ, an toàn và xác định các giới hạn cho phép trước khi sử dụng.
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn độ để xác định hàm lượng sắt kim loại trong quặng sắt hoàn nguyên (sắt hoàn nguyên trực tiếp: DRI).
Phương pháp này có thể áp dụng cho hàm lượng sắt kim loại từ 15 % đến 95 % khối lượng trong DRI.
CHÚ THÍCH Thuật ngữ “sắt kim loại” có nghĩa là các hình thái của sắt không liên kết với oxy hoặc không tồn tại dưới dạng pyrit.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4851 (ISO 3696) Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 7149 (ISO 385) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Buret.
TCVN 7151 (ISO 648) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Pipet một mức.
TCVN 7153 (ISO 1042) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình định mức.
ISO 2596 Iron ores - Determination of hygroscopic moisture in analytical sample - Gravimetric, Karl Fischer and mass-loss methods (Quặng sắt - Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích - Phương pháp phân tích khối lượng, phương pháp Karl Fischer và phương pháp hao hụt khối lượng).
ISO 2597-1 Iron ores - Determination of total iron content - Part 1: Titrimetric method after tin (II) chloride reduction (Quặng sắt - Xác định tổng hàm lượng sắt - Phần 1: Phương pháp chuẩn độ sau khi khử thiếc (II) clorua).
ISO 10835 Direct reduced iron and hot briquetted iron - Sampling and sample preparation (Sắt hoàn nguyên trực tiếp và sắt vê viên nóng - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu).
Sắt kim loại được hoà tan bằng cách xử lý với dung dịch brom-metanol. Tách cặn không tan bằng cách lọc. Sắt trong nước lọc được khử về sắt (II) rồi được chuẩn độ bằng dung dịch kali dicromat.
CHÚ THÍCH Các nguyên tố kim loại khác như crôm, coban, mangan, niken và vanadi cũng được hoà
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9823:2013 (ISO 15967:2007) về Sắt hoàn nguyên trực tiếp - Xác định chỉ số bền tang quay và mài mòn của sắt đóng bánh nóng (HBI)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9824:2013 (ISO 15968:2000) về Sắt hoàn nguyên trực tiếp - Xác định khối lượng riêng biểu kiến và độ hấp thụ nước của sắt đóng bánh nóng (HBI)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1673:2007 (ISO 15634 : 2005) về Quặng sắt - Xác định hàm lượng crom - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11049:2015 (ASTM D 7319-13) về Etanol và butanol nhiên liệu - Xác định hàm lượng sulfat vô cơ có sẵn, sulfat vô cơ tiềm ẩn và clorua vô cơ tổng bằng phương pháp sắc ký ức chế ion bơm trực tiếp
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11050:2015 (ASTM D 7328-13) về Etanol nhiên liệu - Xác định hàm lượng sulfat vô cơ có sẵn, sulfat vô cơ tiềm ẩn và clorua vô cơ tổng bằng phương pháp sắc ký ion sử dụng bơm mẫu nước
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7153:2002 (ISO 1042:1998) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Bình định mức
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7149:2007 (ISO 385:2005) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Buret
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9823:2013 (ISO 15967:2007) về Sắt hoàn nguyên trực tiếp - Xác định chỉ số bền tang quay và mài mòn của sắt đóng bánh nóng (HBI)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9824:2013 (ISO 15968:2000) về Sắt hoàn nguyên trực tiếp - Xác định khối lượng riêng biểu kiến và độ hấp thụ nước của sắt đóng bánh nóng (HBI)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1673:2007 (ISO 15634 : 2005) về Quặng sắt - Xác định hàm lượng crom - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11049:2015 (ASTM D 7319-13) về Etanol và butanol nhiên liệu - Xác định hàm lượng sulfat vô cơ có sẵn, sulfat vô cơ tiềm ẩn và clorua vô cơ tổng bằng phương pháp sắc ký ức chế ion bơm trực tiếp
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11050:2015 (ASTM D 7328-13) về Etanol nhiên liệu - Xác định hàm lượng sulfat vô cơ có sẵn, sulfat vô cơ tiềm ẩn và clorua vô cơ tổng bằng phương pháp sắc ký ion sử dụng bơm mẫu nước
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7815:2007 (ISO 5416 : 2006) về Sắt hoàn nguyên trực tiếp - Xác định sắt kim loại - Phương pháp chuẩn độ Brom-Metanol
- Số hiệu: TCVN7815:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra