Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9823:2013

ISO 15967:2007

SẮT HOÀN NGUYÊN TRỰC TIẾP - XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ BỀN TANG QUAY VÀ MÀI MÒN CỦA SẮT ĐÓNG BÁNH NÓNG (HBI)

Direct reduced iron - Determination of the tumbe and abrasion indices of hot briquetted iron (HBI)

Lời nói đầu

TCVN 9823:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 15967:2007.

TCVN 9823:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC102 Quặng sắt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

SẮT HOÀN NGUYÊN TRỰC TIẾP - XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ BỀN TANG QUAY VÀ MÀI MÒN CỦA SẮT ĐÓNG BÁNH NÓNG (HBI)

Direct reduced iron - Determination of the tumbe and abrasion indices of hot briquetted iron (HBI)

CẢNH BÁO: Tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các vật liệu, thao tác và thiết bị nguy hại. Tiêu chuẩn này không đề cập những vấn đề về an toàn liên quan đến việc sử dụng chúng. Trách nhiệm của người sử dụng tiêu chuẩn này là phải thiết lập các quy tắc phù hợp về sức khỏe, an toàn và xác định các giới hạn cho phép trước khi sử dụng.

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp để cung cấp một phép đo tương đối để đánh giá độ bền của sắt hoàn nguyên trực tiếp đối với sự giảm cỡ do va đập và mài mòn

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định chỉ số bền tang quay và mài mòn của sắt đóng bánh nóng (HBI).

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

ISO 3310-1:2000, Test sieves - Technical requirements and testing - Part 1: Test sieves of metal wire cloth (Sàng thử nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 1: Sàng thử nghiệm lưới kim loại đan)

ISO 3310-2:1999, Test sieves - Technical requirements and testing - Part 2: Test sieves of perforated metal plate (Sàng thử nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 2: Sàng th nghiệm lưới tấm kim loại đột lỗ

ISO 10835:2007, Direct reduced iron and hot briquirements iron - Sampling and sample preparation (Sắt hoàn nguyên trực tiếp và sắt đóng bánh nóng - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu)

ISO 11323:2002, Iron ore and direct reduced iron - Vocabulary (Quặng sắt và sắt và hoàn nguyên trực tiếp - Từ vng)

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong ISO 11323.

4. Nguyên tắc

Phần mẫu thử được thử tang quay trong trống quay với tổng số 200 vòng quay, ở tốc độ 25 r/min. Vật liệu được sàng bằng sàng thử nghiệm lỗ vuông 6,30 mm và 500 mm. Chỉ số bền tang quay được biểu thị bằng phần trăm khối lượng của vật liệu lớn hơn 6,30 mm, và chỉ số mài mòn được biểu thị bằng phần trăm khối lượng của vật liệu nhỏ hơn 500 mm.

5. Lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và chuẩn bị phần mẫu thử

5.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu

Lấy mẫu của lô HBI và chuẩn bị mẫu theo ISO 10835.

Mẫu thử nghiệm phải lấy ít nhất 70 kg, ở trạng thái khô.

Sấy mẫu trong tủ sấy đến khối lượng không đổi ở nhiệt độ 105 °C ± 5 °C và làm nguội đến nhiệt độ phòng trước khi chuẩn bị phần mẫu thử.

CHÚ THÍCH: Khối lượng không đổi đạt được khi khối lượng giữa hai lần cân khác nhau không quá 0,05 % khối lượng ban đầu của mẫu thử

Sàng mẫu thử bằng tay trên sàng 40 mm để loại bỏ các vật liệu nhỏ hơn 40 mm

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9823:2013 (ISO 15967:2007) về Sắt hoàn nguyên trực tiếp - Xác định chỉ số bền tang quay và mài mòn của sắt đóng bánh nóng (HBI)

  • Số hiệu: TCVN9823:2013
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2013
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản