- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6777:2007 (ASTM D 4057 - 06) về dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2117:2009 (ASTM D 1193 – 06) về Nước thuốc thử - Yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8314:2010 (ASTM D 4052-02) về Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng máy đo kỹ thuật số
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11049:2015 (ASTM D 7319-13) về Etanol và butanol nhiên liệu - Xác định hàm lượng sulfat vô cơ có sẵn, sulfat vô cơ tiềm ẩn và clorua vô cơ tổng bằng phương pháp sắc ký ức chế ion bơm trực tiếp
Standard Test Method for Determination of Existent and Potential Inorganic Sulfate and Total Inorganic Chloride in Fuel Ethanol by Ion Chromatography Using Aqueous Sample lnjection
Lời nói đầu
TCVN 11050:2015 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM D 7328-13 Standard Test Method for determination of existent and potential inorganic sulfate and total inorganic chloride in fuel ethanol by ion chromatography using aqueous sample injection với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA. Tiêu chuẩn ASTM D 7328-13 thuộc bản quyền của ASTM quốc tế.
TCVN 11050:2015 do Tiểu ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28/SC5 Nhiên liệu sinh học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ETANOL NHIÊN LIỆU - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SULFAT VÔ CƠ CÓ SẴN, SULFAT VÔ CƠ TIỀM ẨN VÀ CLORUA VÔ CƠ TỔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ ION SỬ DỤNG BƠM MẪU NƯỚC
Standard test method for determination of existent and potential inorganic sulfate and total inorganic chloride in fuel ethanol by ion chromatography using aqueous sample injection
1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sắc ký ion để xác định hàm lượng sulfat vô cơ có sẵn, sulfat vô cơ tiềm ẩn và hàm lượng clorua vô cơ tổng của etanol biến tính khan và ngậm nước sử dụng làm nhiên liệu động cơ. Phương pháp này có thể phân tích mẫu etanol có chứa từ 0,55 mg/kg đến 20 mg/kg ion sulfat vô cơ có sẵn, từ 4,0 đến 20 mg/kg ion sulfat tiềm ẩn và từ 0,75 mg/kg đến 50 mg/kg ion clorua vô cơ tổng.
1.2. Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn, không sử dụng hệ đo khác trong tiêu chuẩn này.
1.3. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. Phiếu an toàn hóa chất (MSDS) có sẵn đối với các thuốc thử và vật liệu. Trước khi sử dụng phải xem tính nguy hiểm của các thuốc thử và vật liệu.
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có)
TCVN 2117 (ASTM D 1193) Nước thuốc thử - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 6777 (ASTM D 4057) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công.
TCVN 8314 (ASTM D 4052) Phương pháp xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối và khối lượng API của các chất lỏng bằng máy đo khối lượng riêng kỹ thuật số.
TCVN 11049 (ASTM D 7319) Etanol và butanol nhiên liệu - Xác định hàm lượng sulfat có sẵn, sulfat tiềm ẩn và clorua vô cơ bằng phương pháp sắc ký ức chế ion bơm trực tiếp.
ASTM D 4177 Practice for automatic sampling of petroleum and petroleum products (Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương phá
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7716:2011 về Etanol nhiên liệu biến tính dùng để trộn với xăng sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2014/BCT về trang thiết bị, phụ trợ và phương tiện sử dụng trong pha chế, tồn trữ và vận chuyển etanol nhiên liệu, xăng sinh học E10 tại kho xăng dầu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7815:2007 (ISO 5416 : 2006) về Sắt hoàn nguyên trực tiếp - Xác định sắt kim loại - Phương pháp chuẩn độ Brom-Metanol
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11114:2015 (ISO 2997:1974) về Axit phosphoric sử dụng trong công nghiệp - Xác định hàm lượng sulfat - Phương pháp khử và chuẩn độ
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6777:2007 (ASTM D 4057 - 06) về dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2117:2009 (ASTM D 1193 – 06) về Nước thuốc thử - Yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7716:2011 về Etanol nhiên liệu biến tính dùng để trộn với xăng sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8314:2010 (ASTM D 4052-02) về Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng máy đo kỹ thuật số
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2014/BCT về trang thiết bị, phụ trợ và phương tiện sử dụng trong pha chế, tồn trữ và vận chuyển etanol nhiên liệu, xăng sinh học E10 tại kho xăng dầu
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7815:2007 (ISO 5416 : 2006) về Sắt hoàn nguyên trực tiếp - Xác định sắt kim loại - Phương pháp chuẩn độ Brom-Metanol
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11049:2015 (ASTM D 7319-13) về Etanol và butanol nhiên liệu - Xác định hàm lượng sulfat vô cơ có sẵn, sulfat vô cơ tiềm ẩn và clorua vô cơ tổng bằng phương pháp sắc ký ức chế ion bơm trực tiếp
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11114:2015 (ISO 2997:1974) về Axit phosphoric sử dụng trong công nghiệp - Xác định hàm lượng sulfat - Phương pháp khử và chuẩn độ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11050:2015 (ASTM D 7328-13) về Etanol nhiên liệu - Xác định hàm lượng sulfat vô cơ có sẵn, sulfat vô cơ tiềm ẩn và clorua vô cơ tổng bằng phương pháp sắc ký ion sử dụng bơm mẫu nước
- Số hiệu: TCVN11050:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực