- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6400:1998 (ISO 707 : 1997 (E)) về sữa và sản phẩm sữa – hướng dẫn lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
SẢN PHẨM CHẤT BÉO SỮA - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC - PHƯƠNG PHÁP KARL FISCHER
Milk fat products - Determination of water content - Karl Fischer method
Lời nói đầu
TCVN 7728:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 5536:2002;
TCVN 7728:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Tiêu chuẩn này mô tả phương pháp chuẩn độ bằng tay cho dù kỹ thuật này hiện nay đã bị lỗi thời, về nguyên tắc, hiện sẵn có ba phương pháp phát hiện điểm kết thúc chuẩn độ: phương pháp nhìn bằng mắt thường được mô tả trong tiêu chuẩn này; kỹ thuật so màu sử dụng máy đo màu để phát hiện điểm kết thúc chuẩn độ sử dụng cùng một qui trình như mô tả trong tiêu chuẩn này và phương pháp chuẩn độ điện thế sử dụng dụng cụ chuẩn độ tự động.
Hiện nay đang bắt đầu nghiên cứu để đưa vào tiêu chuẩn này kỹ thuật tự động hiện đại hơn và thay thế các thuốc thử độc hại. Khi hoàn tất nghiên cứu ban đầu này thì sẽ đưa tiêu chuẩn này vào soát xét.
SẢN PHẨM CHẤT BÉO SỮA - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC - PHƯƠNG PHÁP KARL FISCHER
Milk fat products - Determination of water content - Karl Fischer method
CẢNH BÁO - Khi áp dụng tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các vật liệu, thiết bị và các thao tác gây nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không thể đưa ra được hết tất cả các vấn đề an toàn liên quan đến việc sử dụng chúng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải tự thiết lập các thao tác an toàn thích hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng nước trong các sản phẩm chất béo sữa bằng phương pháp Karl Fischer.
Phương pháp này có thể áp dụng cho butteroil (butteroil, butterfat và milk fat dạng khan) có chứa hàm lượng nước không quá 1,0 % khối lượng.
Trong tiêu chuẩn này áp dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6506-2:2009 (ISO 11816-2: 2003) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hoạt tính phosphataza kiềm - Phần 2: Phương pháp đo huỳnh quang đối với phomat
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2309:2009 (ISO 760 : 1978) về Xác định hàm lượng nước - Phương pháp Karl Fischer (Phương pháp chung)
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9968:2013 (ISO 15884:2002) về Chất béo sữa – Chuẩn bị metyl este của axit béo
- 4Tiêu chuẩnh quốc gia TCVN 9969:2013 (ISO 15885:2002) về Chất béo sữa – Xác định thành phần của axit béo bằng sắc ký khí lỏng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9971:2013 (ISO 18252:2006) về Chất béo sữa dạng khan – Xác định thành phần sterol bằng sắc ký khí lỏng (Phương pháp thông dụng)
- 1Quyết định 3130/QĐ-BKHCN năm 2007 về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia về Sữa và sữa bột do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6400:1998 (ISO 707 : 1997 (E)) về sữa và sản phẩm sữa – hướng dẫn lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6506-2:2009 (ISO 11816-2: 2003) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hoạt tính phosphataza kiềm - Phần 2: Phương pháp đo huỳnh quang đối với phomat
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2309:2009 (ISO 760 : 1978) về Xác định hàm lượng nước - Phương pháp Karl Fischer (Phương pháp chung)
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9968:2013 (ISO 15884:2002) về Chất béo sữa – Chuẩn bị metyl este của axit béo
- 8Tiêu chuẩnh quốc gia TCVN 9969:2013 (ISO 15885:2002) về Chất béo sữa – Xác định thành phần của axit béo bằng sắc ký khí lỏng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9971:2013 (ISO 18252:2006) về Chất béo sữa dạng khan – Xác định thành phần sterol bằng sắc ký khí lỏng (Phương pháp thông dụng)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7728:2011 (ISO 5536:2009) về Sản phẩm chất béo sữa – Xác định hàm lượng nước – Phương pháp Karl Fischer
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7728:2007 (ISO 5536:2002) về Sản phẩm chất béo sữa - Xác định hàm lượng nước - Phương pháp Karl Fischer
- Số hiệu: TCVN7728:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực