Rules for the classification and construction of sea-going steel ships - Part 2B: Hull construction and equipment of ships of 20 metres and less than 90 metres in length
1.1 Phạm vi áp dụng và thay thế tương đương
1.1.1 Phạm vi áp dụng
Bổ sung -5 như sau:
5 Những tàu thuộc định nghĩa tàu chở hàng rời như qui định ở 29.10.1-2, Sửa Đổi 3 : 2007- TCVN 6259-2A:2003
CHƯƠNG 17 MIỆNG KHOANG, MIỆNG BUỒNG MÁY VÀ CÁC LỖ KHOÉT KHÁC Ở TRÊN BOONG
17.2 Miệng khoang
17.2.4 Xà tháo lắp, nắp miệng khoang, nắp thép hình hộp, nắp thép chịu thời tiết.
Mục-1(3) được bổ sung và Bảng 2B/17.1 được sửa đổi như sau:
(3) Chiều dày dự trữ han gỉ tc được lấy như qui định ở Bảng 2B/17.1, phù hợp với kiểu tàu, loại kết cấu và các chi tiết kết cấu của nắp miệng khoang hàng bằng thép.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-2B:2003/SĐ 3:2007 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Phần 2B: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài từ 20 mét đến dưới 90 mét
- Số hiệu: TCVN6259-2B:2003/SĐ3:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực