Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TGVN 4503 : 2009

ISO 9352: 1995

CHẤT DẺO - XÁC ĐỊNH ĐỘ CHỊU MÀI MÒN BẰNG BÁNH XE MÀI MÒN

Plastics - Determination of resistance to wear by abrasive wheels

Lời nói đầu

TCVN 4503 : 2009 thay thế TCVN 4503 : 1988.

TCVN 4503 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 9352 : 1995.

TCVN 4503 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC61 Chất dẻo biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

CHT DẺO - XÁC ĐỊNH ĐCHỊU MÀI MÒN BNG BÁNH XE MÀI MÒN

Plastics - Determination of resistance to wear by abrasive wheels

1. Phạm vi áp dụng

1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chung xác định độ chịu mài mòn của chất dẻo dưới tác động của bánh xe mài mòn. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho các mẫu thử đúc, các hợp phần và các thành phẩm.

1.2. Các điều kiện thử riêng biệt và phương pháp biểu thị kết quả có thể khác tùy thuộc theo loại vật liệu. Các điều kiện thử và phương pháp cụ thể được quy định tại các tiêu chuẩn liên quan đối với từng loại sản phẩm, vật liệu.

Phương pháp này không áp dụng cho vật liệu xốp hoặc sơn.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tải liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đối, bổ sung (nếu có).

ISO 48, Rubber, vulcanized or thermoplastic - Determination of hardness (hardness between 10 IRHD and 100 IRHD) [Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ cứng (độ cứng giữa 10 IRHD và 100 IRHD)].

ISO 291:1977, Plastics - Standard atmospheres for conditioning and testing (Cht dẻo - Môi trường chuẩn đối với ổn định và thử nghiệm).

ISO 293:1986, Plastics - Compression moulding test specimens of thermoplastic materials (Chất dẻo – Mu thử ép tạo hình của vật liệu nhiệt dẻo).

ISO 294:1995, Plastics - Injection moulding of test specimens of thermoplastic materials (Chất dẻo - Phun tạo hình của mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo).

ISO 295:1991, Plastics - Compression moulding of test specimens of thermosetting materials (Chất dẻo - Ép tạo hình của mẫu thử vật liệu nhiệt rắn).

ISO 2818:1994, Plastics - Preparation of test specimens by machining (Chất dẻo – Chun bị mẫu thử bằng máy).

ISO 6506:1981, Metallic materials - Hardness test - Brinell test (Vật liệu kim loại - Xác định đô cứng - Phép thử Brinell)

ISO 6507-1:1982. Metallic materials - Hardness test - Vicker test - Part 1: HV 5 to HV 100 (Vật liệu kim loại - Xác định độ cứng - Phép thử Vicker - Phần 1: HV 5 đến HV 10).

3. Thuật ngữ, định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ, định nghĩa sau.

3.1

Bánh xe mài mòn (abrasive wheel)

Bánh xe mài cỡ nhỏ hoặc ống bọc giấy ráp.

3.2

Tổn hao mài mòn (abrasive wear)

Sự hao hụt vật liệu dần dần ở bề mặt làm việc của vật liệu chất dẻo do tác động cắt hoặc cào của bánh xe mài mòn.

4. Nguyên tắc

Hai bánh xe mài mòn được tác động lên với mẫu thử với lực tải trọng quy định. Sự tổn hao đạt được sau khi

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4503:2009 (ISO 9352: 1995) về Chất dẻo - Xác định độ chịu mài mòn bằng bánh xe mài mòn

  • Số hiệu: TCVN4503:2009
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2009
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản