- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7153:2002 (ISO 1042:1998) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Bình định mức
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN7151:2010 (ISO 648:2008) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Pipet một mức
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9924:2013 về Đất, đá, quặng - Quy trình gia công mẫu sử dụng cho các phương pháp phân tích hóa học, hóa lý, rơnghen, nhiệt
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-3:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 3: Xác định hàm lượng bạc, bismuth, cadimi, chì, kẽm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-4:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 4: Xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phương pháp trọng lượng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-5:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 5: Xác định hàm lượng sắt tổng số bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-6:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 6: Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
ĐẤT ĐÁ QUẶNG CHÌ KẼM - PHẦN 2: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHÌ, KẼM BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ
Soils, rocks, ore containing lead zinc - Part 2: Determination of lead, zinc content by titration method
Lời nói đầu
TCVN 13596-2:2022 do Trung tâm Phân tích thí nghiệm địa chất - Tổng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam biên soạn, Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Bộ TCVN 13596 Đất, đá quặng chì kẽm gồm các phần sau:
1 | TCVN 13596-1:2022 | Phần 1: Xác định hàm lượng silic dioxit bằng phương pháp trọng lượng. |
2 | TCVN 13596-2:2022 | Phần 2: Xác định hàm lượng chì, kẽm bằng phương pháp chuẩn độ. |
3 | TCVN 13596-3:2022 | Phần 3: Xác định hàm lượng bạc, bismuth, cadimi, chì, kẽm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. |
4 | TCVN 13596-4:2022 | Phần 4: Xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phương pháp trọng lượng. |
5 | TCVN 13596-5:2022 | Phần 5: Xác định hàm lượng sắt tổng số bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử. |
6 | TCVN 13596-6:2022 | Phần 6: Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. |
ĐẤT ĐÁ QUẶNG CHÌ KẼM - PHẦN 2: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHÌ, KẼM BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ
Soils, rocks, ore containing lead zinc - Part 2: Determination of lead, zinc content by titration method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn độ để xác định hàm lượng chì, kẽm. Giới hạn xác định từ 0,5 % (theo khối lượng) đến 30 % (theo khối lượng) trong mẫu đất, đá quặng chì kẽm.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thi áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12125:2017 (ISO 9599:2015) về Tinh quặng đồng, chì, kẽm và niken sulfua - Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích - Phương pháp khối lượng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12126:2017 (ISO 10378:2016) về Tinh quặng đồng, chì, kẽm và niken sulfua - Xác định vàng và bạc - Phương pháp nhiệt nghiệm khối lượng và quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12127:2017 (ISO 10469:2006) về Tinh quặng đồng sulfua - Xác định đồng - Phương pháp điện phân
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13671:2023 (ASTM D8310-20) về Phương pháp xác định một số hợp chất phenol trong đất bằng sắc ký lỏng/hai lần khối phổ giám sát phân mảnh nhiều lần (LC/MS/MS)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13673:2023 (ASTM D8018-15 (2020)) về Phương pháp xác định (Tri-n-butyl)-n-tetradecylphosphoni clorua (TTPC) trong đất bằng sắc ký lỏng/hai lần khối phổ (LC/MS-MS) giám sát phân mảnh nhiều lần
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7153:2002 (ISO 1042:1998) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Bình định mức
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN7151:2010 (ISO 648:2008) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Pipet một mức
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9924:2013 về Đất, đá, quặng - Quy trình gia công mẫu sử dụng cho các phương pháp phân tích hóa học, hóa lý, rơnghen, nhiệt
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12125:2017 (ISO 9599:2015) về Tinh quặng đồng, chì, kẽm và niken sulfua - Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích - Phương pháp khối lượng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12126:2017 (ISO 10378:2016) về Tinh quặng đồng, chì, kẽm và niken sulfua - Xác định vàng và bạc - Phương pháp nhiệt nghiệm khối lượng và quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12127:2017 (ISO 10469:2006) về Tinh quặng đồng sulfua - Xác định đồng - Phương pháp điện phân
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-3:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 3: Xác định hàm lượng bạc, bismuth, cadimi, chì, kẽm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-4:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 4: Xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phương pháp trọng lượng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-5:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 5: Xác định hàm lượng sắt tổng số bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-6:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 6: Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13671:2023 (ASTM D8310-20) về Phương pháp xác định một số hợp chất phenol trong đất bằng sắc ký lỏng/hai lần khối phổ giám sát phân mảnh nhiều lần (LC/MS/MS)
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13673:2023 (ASTM D8018-15 (2020)) về Phương pháp xác định (Tri-n-butyl)-n-tetradecylphosphoni clorua (TTPC) trong đất bằng sắc ký lỏng/hai lần khối phổ (LC/MS-MS) giám sát phân mảnh nhiều lần
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-2:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 2: Xác định hàm lượng chì, kẽm bằng phương pháp chuẩn độ
- Số hiệu: TCVN13596-2:2022
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2022
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết