DUNG DỊCH BENTONITE POLYME - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Polymerized Bentonite - Specifications and Test methods
Lời nói đầu
TCVN 13068:2020 do Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận tải biên soạn, Bộ Giao thông Vận tải đề nghị, Tổng cục Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ tổ chức thẩm định và công bố.
DUNG DỊCH BENTONITE POLYME - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Polymerized Bentonite - Specifications and Test methods
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với dung dịch bentonite polyme.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 5308:1991, Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng;
TCVN 6177:1996, Chất lượng nước - Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1.10-phenantrolin;
TCVN 6194:1996, Chất lượng nước - Xác định clorua - Chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp Mo);
TCVN 6224:1996, Chất lượng nước-Xác định tổng canxi và magiê - Phương pháp chuẩn độ EDTA;
TCVN 6649:2000 (ISO 11466:1995), Chất lượng đất - Chiết các nguyên tố vết tan trong cường thủy;
TCVN 6496:2009, Chất lượng đất - Xác định crom, cadimi, coban, đồng, chì, mangan, niken, kẽm trong dịch chiết đất bằng cường thủy. Các phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và không ngọn lửa;
TCVN 8246:2009 (EPA Method 7000B), Chất lượng đất - Xác định kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
TCVN 8467:2010 (ISO 20280:2007), Chất lượng đất - Xác định asen, antimon và selen trong dịch chiết đất cường thủy bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử theo kỹ thuật nhiệt điện hoặc tạo hydrua;
TCVN 11893:2017, Vật liệu bentonite - Phương pháp thử;
EPA 3051A, Microwave assisted acid digestion of sediments, sludges, soils, and oils (Kỹ thuật phá mẫu bằng lò vi sóng cho trầm tích, bùn, đất và dầu)
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Bentonite polyme (Bentonite polymer)
Là một thành phẩm hoàn chỉnh duy nhất trên nền bentonite được biến tính bằng polymer, sau khi tan (phân tán) trong nước sẽ tạo thành dung dịch khoan đồng nhất có đặc tính như polymer đồng thời vẫn giữ được những thuộc tính của bentonite, có tính chất khác biệt so với dung dịch bentonite thông thường.
3.2
Dung dịch bentonite polyme (Bentonite polymer fluid)
Là dung dịch đồng nhất gồm nước sạch và bentonite polyme, có đặc tính polymer nhưng trên nền bentonite, có độ bền liên kết cáo, khả năng hồi lưu cao, có khả năng tạo màng cách nước giữa thành hố khoan và đất xung quanh để giữ ổn định thành hố khoan.
3.3
Khối lượng riêng (Density)
Là khối lượng của một đơn vị thể tích dung dịch, phụ thuộc vào tỷ lệ và tính chất của vật liệu bentonite polyme và nước để pha chế dung dịch.
3.4
Độ nhớt phễu Marsh (MFV- Marsh Funnel Viscosity)
Là thời gian tính bằng giây cho 500 mL của dung dịch bentonite polyme chảy vào cốc tiêu chuẩn có vạch chia độ từ phễu Marsh.
3.5
Hàm lượng cát (Sand cont
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13068:2020 về Dung dịch Bentonite Polyme - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- Số hiệu: TCVN13068:2020
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2020
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực