Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12828:2019

NƯỚC GIẢI KHÁT

Water-based beverages

Lời nói đầu

TCVN 12828:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F9 Đồ uống biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

NƯỚC GIẢI KHÁT

Water-based beverages

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với nước giải khát, bao gồm đồ uống hương liệu (kể cả nước uống tăng lực, nước uống thể thao, nước uống điện giải và các đồ uống đặc biệt khác), nước giải khát có chứa cà phê, nước giải khát có chứa chè, đồ uống thảo mộc, nước giải khát có chứa nước trái cây và các loại đồ uống từ ngũ cốc1).

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các sản phẩm sau:

- Sữa và sản phẩm từ sữa;

- Thực phẩm dạng lỏng dùng với mục đích dinh dưỡng;

- Nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai;

- Nước rau, quả và nectar rau, quả;

- Sản phẩm từ cacao.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 4594, Đồ hộp - Phương pháp xác định đường tổng số, đường khử và tinh bột

TCVN 6958, Đường tinh luyện

TCVN 7968 (CODEX STAN 212), Đường

TCVN 9723:2013 (ISO 20481), Cà phê và sản phẩm cà phê - Xác định hàm lượng cafein bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) - Phương pháp chuẩn

TCVN 9745-1:2013 (ISO 14502-1:2005), Chè - Xác định các chất đặc trưng của chè xanh và chè đen - Phần 1: Hàm lượng polyphenol tổng số trong chè - Phương pháp đo màu dùng thuốc thử Folin-Ciocalteu

TCVN 10911:2015 (EN 15505:2008), Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định natri và magie bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (AAS) sau khi phân hủy bằng vi sóng

AOAC 950.13, Alcohol in nonalcoholic beverages (Alcol trong đồ uống không cồn)

EN 16943:2017, Foodstuffs - Determination of calcium, copper, iron, magnesium, manganese, phosphorus, potassium, sodium, sulfur and zinc by ICP-OES (Thực phẩm - Xác định canxi, đồng, sắt, magie, mangan, phospho, kali, natri, lưu huỳnh và kẽm bằng ICP-OES)

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1  Nước giải khát (water-based beverages)

Sản phẩm pha sẵn để uống với mục đích giải khát, được chế biến từ nước, có thể chứa đường, phụ gia thực phẩm, hương liệu, có thể bổ sung các thành phần nguyên liệu có nguồn gốc tự nhiên, vitamin và khoáng chất, có ga hoặc không có ga.

3.2  Nước gii khát có ga (carbonated water-based beverages)

Nước giải khát (3.1) được bổ sung khí cacbonic (cacbon dioxit).

3.3  Nước uống tăng lực (energy beverages/ energy drinks)

Nước giải khát (3.1) được bổ sung các thành phần dinh dưỡng thích hợp và/hoặc các thành phần đặc thù khác cung cấp năng lượng hoặc tăng cường tốc độ giải phóng hoặc hấp thu năng lượng.

3.4  c uống điện giải (electrolyte beverages/ electrolyte drinks)

Nước giải khát (3.1) được bổ sung các khoáng chất thiết yếu (chất điện giải).

3.5  Nước uống th thao (sport beverages/ sport drinks)

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12828:2019 về Nước giải khát

  • Số hiệu: TCVN12828:2019
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2019
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản