- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8133-1:2009 (ISO 16634-1:2008) về sản phẩm thực phẩm - Xác định nitơ tổng số bằng cách đốt cháy theo nguyên tắc dumas và tính hàm lượng protein thô - Phần 1: Hạt có dầu và thức ăn chăn nuôi
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8100:2009 (ISO 14891 : 2002) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phương pháp thông dụng theo nguyên tắc đốt cháy dumas
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8134:2009 (ISO 937:1978) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng nitơ (Phương pháp chuẩn)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8133-2:2011 (ISO/TS 16634-2 : 2009) về sản phẩm thực phẩm - Xác định hàm lượng nitơ tổng số bằng cách đốt cháy theo nguyên tắc dumas và tính hàm lượng protein thô - Phần 2: Ngũ cốc, đậu đỗ và sản phẩm ngũ cốc nghiền
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11604:2016
THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ TỔNG SỐ BẰNG CÁCH ĐỐT CHÁY THEO NGUYÊN TẮC DUMAS VÀ TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THÔ
Meat and meat products - Determination the total nitrogen content by combustion according to the dumas principle and calculation of the crude protein content
Lời nói đầu
TCVN 11604:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 992.15 Crude protein in meat and meat products including pet foods. Combustion method;
TCVN 11604:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F8 Thịt và sản phẩm thịt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ TỔNG SỐ BẰNG CÁCH ĐỐT CHÁY THEO NGUYÊN TẮC DUMAS VÀ TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THÔ
Meat and meat products - Determination the total nitrogen content by combustion according to the dumas principle and calculation of the crude protein content
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đốt cháy theo nguyên tắc Dumas để xác định hàm lượng nitơ tổng số và tính hàm lượng protein thô trong thịt và sản phẩm thịt.
Phương pháp này áp dụng đối với thịt và sản phẩm thịt chứa hàm lượng protein từ 10 % đến 20 %
2 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
2.1
Hàm lượng nitơ tổng số (total nitrogen content)
Phần khối lượng của nitơ tổng số được xác định bằng quy trình trong tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH Hàm lượng nitơ tổng số được biểu thị bằng phần trăm khối lượng.
2.2
Hàm lượng protein thô (crude protein content)
Hàm lượng nitơ tổng số tính được (2.1) nhân với hệ số, thông thường là 6,25.
3 Nguyên tắc
Nitơ được giải phóng ở nhiệt độ cao bằng oxy tinh khiết (4.1), các hợp chất nitơ được chuyển về nitơ phân tử và được định lượng bằng detector dẫn nhiệt. Hàm lượng nitơ tổng số được chuyển thành protein tương đương bằng cách sử dụng hệ số thích hợp (6,25 đối với thịt và sản phẩm thịt).
4 Thuốc thử và vật liệu thử
Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước sử dụng phải là nước cất hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác.
4.1 Khí oxy nén, độ tinh khiết 99,99 %.
4.2 Khí heli nén, độ tinh khiết 99,99 %.
4.3 Khí cacbon dioxit, độ tinh khiết 99,99 %.
4.4 Khí trơ nén, nitơ hoặc khí tương đương, không chứa dầu và nước.
4.5 Chất chuẩn nitơ, axit ethylenediaminetetraacetic (EDTA) chứa 9,59 % nitơ hoặc vật liệu hữu cơ thích hợp khác có độ tinh khiết cao và đã biết hàm lượng nitơ (ví dụ: axit nicotinic, lysin hydroclorua).
4.6 Bông thạch anh.
4.7 Bông thủy tinh.
4.8 Viên nhôm ôxit.
4.9 Magiê perclorat (MgCIO4), khan.
4.10 Natri hydroxit (NaOH) trên chất mang silicat.
4.11 Bạc vonframat trên magie dioxit.
4.12 Thanh đồng (copper sticks).
4.13 Lá đồng kim loại (copper metal turning).
4.14 Bạc vanadat.
4.15 Đồng (II) oxit.
5 Thiết bị, dụng cụ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11601:2016 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định dư lượng narasin và monensin - Phương pháp sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11602:2016 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng N-nitrosamin - Phương pháp sắc ký khí sử dụng thiết bị phân tích năng lượng nhiệt
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11603:2016 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định dư lượng nicarbazin - Phương pháp sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11927:2017 (CAC/GL 85-2014) về Thịt và sản phẩm thịt - Hướng dẫn kiểm soát teania saginata (sán dây) trong thịt trâu bò
- 1Quyết định 4287/QĐ-BKHCN năm 2016 về công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8133-1:2009 (ISO 16634-1:2008) về sản phẩm thực phẩm - Xác định nitơ tổng số bằng cách đốt cháy theo nguyên tắc dumas và tính hàm lượng protein thô - Phần 1: Hạt có dầu và thức ăn chăn nuôi
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8100:2009 (ISO 14891 : 2002) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phương pháp thông dụng theo nguyên tắc đốt cháy dumas
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8134:2009 (ISO 937:1978) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng nitơ (Phương pháp chuẩn)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8133-2:2011 (ISO/TS 16634-2 : 2009) về sản phẩm thực phẩm - Xác định hàm lượng nitơ tổng số bằng cách đốt cháy theo nguyên tắc dumas và tính hàm lượng protein thô - Phần 2: Ngũ cốc, đậu đỗ và sản phẩm ngũ cốc nghiền
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11601:2016 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định dư lượng narasin và monensin - Phương pháp sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11602:2016 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng N-nitrosamin - Phương pháp sắc ký khí sử dụng thiết bị phân tích năng lượng nhiệt
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11603:2016 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định dư lượng nicarbazin - Phương pháp sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11927:2017 (CAC/GL 85-2014) về Thịt và sản phẩm thịt - Hướng dẫn kiểm soát teania saginata (sán dây) trong thịt trâu bò
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11604:2016 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng nitơ tổng số bằng cách đốt cháy theo nguyên tắc Dumas và tính hàm lượng protein thô
- Số hiệu: TCVN11604:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết