Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT - XÁC ĐỊNH MONOGLYCERID VÀ DIGLYCERID - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ
Animal and vegetable fats and oils - Determination of mono-and diglecerides - Gas chromatographic method
Lời nói đầu
TCVN 11517:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 993.18, Mono- and Diglycerides in Fats and Oils, Gas Chromatographic Method;
TCVN 11517:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT - XÁC ĐỊNH MONOGLYCERID VÀ DIGLYCERID - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ
Animal and vegetable fats and oils - Determination of mono-and diglycerides - Gas chromatographic method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định monoglycerid và diglycerid ở dạng đậm đặc và trong dầu mỡ động vật và thực vật.
Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng cho các dạng nhũ tương khác và các thành phần của dầu mỡ (glycerol, axit béo, sterol, v.v.) được chuyển hóa thành dẫn xuất trimethylsilylether.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6128 (ISO 661) Dầu mỡ động vật và thực vật - Chuẩn bị mẫu thử.
Monoglycerid và diglycerid được phản ứng với bis(trimethylsilyl)trifluoro axetamid (BSTFA) và trimethylchlorsilan (TMCS) trong pyridin tạo thành các dẫn xuất trimethylsilylether dễ bay hơi. Tách các dẫn xuất bằng sắc ký khí (GC) và phát hiện bằng ion hóa ngọn lửa. Có thể sử dụng n-tetradecan làm chất chuẩn nội.
Chỉ sử dụng thuốc thử loại tinh khiết phân tích, trừ khi có quy định khác.
4.1 Thuốc thử silyl hóa
4.1.1 Bis(trimethylsilyl)trifluoro acetamid (BSTFA).
4.1.2 Trimethylchlorsilan (TMCS).
4.2 Pyridin, bảo quản bằng kali hydroxit.
4.3 n-Hexan.
4.4 Chất chuẩn nội, n-tetradecan, độ tinh khiết tối thiểu đạt 99 %.
4.5 Dung dịch chuẩn nội
Cân khoảng 100 mg n-tetradecan (4.4), chính xác đến 0,2 mg, cho vào bình định mức 10 ml và pha loãng bằng pyrindin đến vạch.
4.6 Chất chuẩn
Glycerol, axit palmitic, 1-palmitoyl glycerol, 1-stearoyl glycerol, 1,2-dipalmitoyl glycerol; 1,3-dipalmitoyl glycerol, 1,2-distearoyl glycerol. Tất cả chất chuẩn phải có độ tinh khiết ≥ 99 %1).
4.7 Dung dịch chuẩn
Cân khoảng 100 mg mỗi chất chuẩn (4.6) và khoảng 100 mg n-tetradecan (4.4), chính xác đến 0,2 mg, cho vào bình định mức 10 ml và pha loãng bằng pyridin đến vạch.
Cách khác, cân khoảng 100 mg hỗn hợp chứa một vài chất chuẩn (ví dụ: 5), mỗi thành phần có mặt với cùng một lượng như nhau, và 100 mg n-tetradecan cho vào bình định mức 2 ml và pha loãng bằng pyridin đến vạch.
CHÚ THÍCH: Cũng có thể chuẩn bị một hoặc nhiều dung dịch chuẩn không có n-tetradecan.
Tiến hành quá trình silyl hóa dung dịch chuẩn như đối với dung dịch mẫu nêu trong Mục 7, sau khi thêm dung dịch chuẩn n
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10484:2014 (ISO 27608:2010) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ màu lovibond - Phương pháp tự động
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6122:2015 (ISO 3961:2013) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số iôt
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6126:2015 (ISO 3657:2013) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số xà phòng hóa
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11516:2016 về Dầu thực vật- Xác định hàm lượng aflatoxin tổng số và các aflatoxin B1, B2, G1, G2 - Phương pháp sắc ký lỏng có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11514:2016
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11513-2:2016 (ISO 12228-2:2014) về Xác định hàm lượng sterol tổng số và các sterol riêng rẽ - Phương pháp sắc ký khí - Phần 2: Dầu ôliu và dầu bã ôliu
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11513-1:2016 (ISO 12228-1:2014) về Xác định hàm lượng sterol tổng số và các sterol riêng rẽ - Phương pháp sắc ký khí - Phần 1: Dầu mỡ động vật và thực vật
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6761:2017 (ISO 9936:2016) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng tocopherol và tocotrienol bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6763:2017 (ISO 6886:2016) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ bền ôxy hóa (Phép thử ôxy hóa nhanh)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9675-4:2017 (ISO 12966-4:2014) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Sắc ký khí các metyl este của axit béo - Phần 4: Xác định bằng sắc ký khí mao quản
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-46:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 46: Bệnh dại
- 1Quyết định 3479/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2625:2007 (ISO 5555:2001) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Lấy mẫu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6128:2007 (ISO 661:2003) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Chuẩn bị mẫu thử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10484:2014 (ISO 27608:2010) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ màu lovibond - Phương pháp tự động
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6122:2015 (ISO 3961:2013) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số iôt
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6126:2015 (ISO 3657:2013) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số xà phòng hóa
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11516:2016 về Dầu thực vật- Xác định hàm lượng aflatoxin tổng số và các aflatoxin B1, B2, G1, G2 - Phương pháp sắc ký lỏng có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11514:2016
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11513-2:2016 (ISO 12228-2:2014) về Xác định hàm lượng sterol tổng số và các sterol riêng rẽ - Phương pháp sắc ký khí - Phần 2: Dầu ôliu và dầu bã ôliu
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11513-1:2016 (ISO 12228-1:2014) về Xác định hàm lượng sterol tổng số và các sterol riêng rẽ - Phương pháp sắc ký khí - Phần 1: Dầu mỡ động vật và thực vật
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6761:2017 (ISO 9936:2016) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng tocopherol và tocotrienol bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6763:2017 (ISO 6886:2016) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ bền ôxy hóa (Phép thử ôxy hóa nhanh)
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9675-4:2017 (ISO 12966-4:2014) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Sắc ký khí các metyl este của axit béo - Phần 4: Xác định bằng sắc ký khí mao quản
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-46:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 46: Bệnh dại
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11517:2016 về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định monoglycerid và diglycerid - Phương pháp sắc ký khí
- Số hiệu: TCVN11517:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra