Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Animal and vegetable fats and oils - Determination of conventional mass per volume (litre weight in air) - Oscillating U-tube method
Lời nói đầu
TCVN 11515:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 18301:2014;
TCVN 11515:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Khối lượng qui ước trên thể tích "khối lượng của một lít trong không khí”, đôi khi được gọi là “tỷ trọng biểu kiến” hoặc “tỷ trọng qui ước” là thông số quan trọng đối với việc vận chuyển dầu mỡ. Chúng được dùng để chuyển đổi thể tích của dầu trong bể chứa sang khối lượng và thông thường được đo ở thời điểm nạp và dỡ hàng trên tàu. Phương pháp thông thường [TCVN 6117 (ISO 6883)] sử dụng pyknometer; phương pháp này yêu cầu người thực hiện phải có kỹ năng để thực hiện chính xác. Khi sử dụng phương pháp tự động sẽ đơn giản hơn và cũng có thể kiểm soát được nhiệt độ dễ dàng hơn.
DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT - XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG QUI ƯỚC TRÊN THỂ TÍCH (KHỐI LƯỢNG CỦA MỘT LÍT TRONG KHÔNG KHÍ) - PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG ỐNG CHỮ U DAO ĐỘNG
Animal and vegetable fats and oils - Determination of conventional mass per volume (litre weight in air) - Oscillating U-tube method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định khối lượng qui ước trên thể tích của dầu mỡ động vật và thực vật trong dải từ 0,800 kg/l đến 1,000 kg/l ở trạng thái pha lỏng ở nhiệt độ thử nghiệm.
Phương pháp này không dùng để hiệu chỉnh trực tiếp máy đo tỷ trọng.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6128 (ISO 661) Dầu mỡ động vật và thực vật - Chuẩn bị mẫu thử.
TCVN 4851 (ISO 3696) Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Khối lượng qui ước trên thể tích (conventional mass per volume)
Khối lượng của một lít trong không khí (litre weight in air)
Khối lượng chất chia cho thể tích, được đo trong không khí.
CHÚ THÍCH: Khối lượng được biểu thị bằng kilogam trên lít trong khi thể tích được biểu thị bằng lít.
3.2
Nhiệt độ chuẩn (reference temperature)
Nhiệt độ mà tại đó “khối lượng của một lít” của mẫu được ghi lại.
3.3
Hiệu chuẩn (calibration)
Tập hợp các thao tác trong đó thiết lập mối tương quan giữa “khối lượng của một lít trong không khí” của các chất chuẩn đối chứng và số đọc “khối lượng của một lít trong không khí" của thiết bị tương ứng.
Một phần nhỏ mẫu thử (thường là 1 ml) được đưa vào cuvet mẫu có kiểm soát nhiệt độ. Ghi lại tần số dao động và “khối lượng của một lít” của mẫu thử tính được, sử dụng hằng số của cuvet đã được xác định trước, bằng cách đo tần số dao động khi cuvet
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6126:2015 (ISO 3657:2013) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số xà phòng hóa
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11080:2015 về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số hydroxyl bằng phương pháp axetyl hóa
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11519:2016 về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các triglycerid đã polyme hóa - Phương pháp sắc ký lỏng thẩm thấu gel
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11514:2016
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9670:2017 (ISO 6885:2016) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số anisidin
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9675-1:2017 (ISO 12966-1:2014) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Sắc ký khí các metyl este của axit béo - Phần 1: Hướng dẫn đo sắc ký khí các metyl este của axit béo
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-13:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 3: Bệnh sảy thai truyền nhiễm do Brucella
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-46:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 46: Bệnh dại
- 1Quyết định 3479/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-3:2001 (ISO 5725-3 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 3: Các thước đo trung gian độ chụm của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-4:2001 (ISO 5725-4 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 4: Các phương pháp cơ bản xác định độ đúng của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-5:2002 (ISO 5725-5 : 1998) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 5: các phương pháp khác xác định độ chụm của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-6:2002 (ISO 5725-6 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 6: Sử dụng các giá trị độ chính xác trong thực tế do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6117:2010 (ISO 6883 : 2007) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định khối lượng qui ước theo thể tích (trọng lượng của 1 lít trong điều kiện không khí)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6128:2007 (ISO 661:2003) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Chuẩn bị mẫu thử
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6126:2015 (ISO 3657:2013) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số xà phòng hóa
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11080:2015 về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số hydroxyl bằng phương pháp axetyl hóa
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11519:2016 về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các triglycerid đã polyme hóa - Phương pháp sắc ký lỏng thẩm thấu gel
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11514:2016
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9670:2017 (ISO 6885:2016) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số anisidin
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9675-1:2017 (ISO 12966-1:2014) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Sắc ký khí các metyl este của axit béo - Phần 1: Hướng dẫn đo sắc ký khí các metyl este của axit béo
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-13:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 3: Bệnh sảy thai truyền nhiễm do Brucella
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-46:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 46: Bệnh dại
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11515:2016 (ISO 18301:2014) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định khối lượng qui ước trên thể tích (khối lượng của một lít trong không khí) - Phương pháp sử dụng ống chữ U dao động
- Số hiệu: TCVN11515:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/02/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra