Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11362: 2016

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - KÊNH BÊ TÔNG ĐÚC SẴN - THI CÔNG, NGHIỆM THU

Hydraulic structures - Technical requirements in construction and acceptance of prefabricate concrete canal

 

Lời nói đầu

TCVN 11362: 2016 do Viện Nước Tưới tiêu và Môi trường biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - KÊNH BÊ TÔNG ĐÚC SẴN - THI CÔNG, NGHIỆM THU

Hydraulic structures - Technical Requirements in construction and acceptance of prefabricate concrete canal

1  Phạm vi áp dụng

1.1  Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật khi thi công và nghiệm thu hệ thống kênh tưới nội đồng bằng bê-tông đúc sẵn.

1.2  Phạm vi áp dụng tiêu chuẩn bao gồm xây dựng mới, cải tạo nâng cấp hoặc mở rộng hệ thống kênh trong các hệ thống tưới.

1.3  Tiêu chuẩn này có thể áp dụng trong điều kiện tương tự đối với kênh đúc sẵn sử dụng các vật liệu khác tương đương.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 4116:1985, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thủy công - Tiêu chuẩn thiết kế.

TCVN 4055: 2012, T chc thi công.

TCVN 4253: 2012, Công trình thủy lợi - Nền các công trình thủy công- Yêu cầu thiết kế.

TCVN 9113:2012, ng bê tông cốt thép thoát nước.

TCVN 9115:2012, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Thi công và nghiệm thu.

TCVN 9159:2012, Công trình thủy lợi - Khớp nối biến dạng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu.

TCVN 9335: 2012, Bê tông nặng- Phương pháp thử không phá hủy - Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy.

TCVN 6394: 2014, Mương bê tông cốt thép thành móng đúc sẵn.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa sau:

3.1

Cu kiện (Component)

Những sản phẩm kênh đúc sẵn, khi lắp ghép lại sẽ hợp thành một kết cấu công trình kênh tưới nội đồng.

3.2

Vữa không co (Non-Shrinkage motar)

Vữa xi măng với cốt liệu tự nhiên và phụ gia phù hợp có độ linh động cao, phát triển cường độ nhanh và không co ngót trong quá trình đóng rắn, dùng để đổ chèn các mối nối liên kết cấu kiện kênh.

3.3

Mối nối (Joinning structure)

Bộ phận liên kết các cấu kiện kênh sau khi lắp ghép bằng vữa không co, bê tông cốt thép đổ tại chỗ hoặc bằng mối hàn.

3.4

Lô sản phm (Lot of products)

Số lượng cấu kiện được sản xuất trong cùng một đợt, có cùng đặc tính kỹ thuật, cùng chủng loại, giống nhau về kích thước, dùng cùng loại vật liệu và được sản xuất theo cùng một quy trình công nghệ. Cỡ lô thông thường là 100 sản phẩm, nếu số lượng cấu kiện của mỗi đợt sản xuất như trên không đủ 100 sản phẩm thì cũng coi là 1 lô đủ.

4  Yêu cầu đối với thiết kế

4.1  

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11362:2016 về Công trình thủy lợi - Kênh bê tông đúc sẵn - Thi công nghiệm thu

  • Số hiệu: TCVN11362:2016
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2016
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản