THỦY SẢN - XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG PYRETHROID - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ PHỔ KHỐI LƯỢNG
Fishery Products - Determination of pyrethroid - Gas chromatography mass spectrometric method
Lời nói đầu
TCVN 11293:2016 do Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và thủy sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỦY SẢN - XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG PYRETHROID - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ PHỔ KHỐI LƯỢNG
Fishery Products - Determination of pyrethroid - Gas chromatography mass spectrometric method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định dư lượng pyrethroid trong thủy sản bằng sắc ký khí phổ khối lượng.
Chú thích: Tiêu chuẩn này được xây dựng và thử nghiệm trên hai hoạt chất deltamethrin và cypermethrin (các đồng phân) thuộc nhóm pyrethroid. Giới hạn định lượng của hai hoạt chất là:
Deltamethrin: 5 mg/kg
Cypermethrin (tổng các đồng phân): 5 mg/kg
Dư lượng cypermethrin và deltamethrin trong mẫu thử được chiết ra khỏi mẫu bằng axetonitril đã axit hóa. Dịch chiết được làm sạch bằng hỗn hợp chất hấp phụ C18 và chất hấp phụ amin, sau đó tiến hành chiết lỏng - lỏng với iso-octan và phân tích bằng kỹ thuật sắc ký khí - phổ khối lượng để xác định cypermethrin, deltamethrin.
Trong tiêu chuẩn này, chỉ sử dụng hóa chất, thuốc thử có cấp độ tinh khiết phân tích và nước cất hai lần đã khử ion.
3.1 Chất nội chuẩn trans-cypermethrin D6, nồng độ 10 mg/ml trong dung môi axetonitril;
3.2 Chất chuẩn cypermethrin (các dạng đồng phân), nồng độ 10 mg/ml trong dung môi axetonitril;
3.3 Chất chuẩn deltamethrin, 10 mg/ml trong dung môi axetonitril;
3.4 Axit axetic băng (CH3COOH);
3.5 Natri axetat khan (CH3COONa);
3.6 Magie sulfat khan (MgSO4);
3.7 Natri clorua khan (NaCI);
3.8 Chất hấp phụ C18;
3.9 Chất hấp phụ amin (PSA - Primary secondary amin), có cỡ hạt 40 mm;
3.10 Axetonitril;
3.11 iso-octan, loại dùng cho sắc ký khí;
3.12 Khí hell, tinh khiết 99,9995 %;
3.13 Khí metan, tinh khiết 99,99 %.
3.14 Dung dịch chất nội chuẩn trans - cypermethrin D6, 2 mg/ml trong axetonitril
Hút 1 ml dung dịch chất chuẩn trans-cypermethrin D6 10 mg/ml (3.1) cho vào bình định mức 5 ml, định mức đến vạch bằng axetonitril (3.10). Dung dịch chuẩn này được bảo quản ở âm 18 °C, hạn sử dụng 6 tháng.
3.15 Dung dịch hỗn hợp chất chuẩn cypermethrin và deltamethrin, 2 mg/ml trong axetonitril
Hút lần lượt 1 ml dung dịch chuẩn cypermethrin 10 mg/ml (3.2) và 1 ml dung dịch chuẩn deltamethrin (3.3) cùng cho vào bình định mức 5 ml, định mức đến vạch bằng axetonitril (3.10). Dung dịch chuẩn hỗn hợp này được bảo quản ở âm 18 °C, hạn sử dụng 6 tháng.
3.16 Dung d
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-15:2015 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 15: Bệnh nhiễm trùng do Aeromonas Hydrophila ở cá
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11047:2015 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng histamine - Phương pháp đo huỳnh quang
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7265:2015 (CAC/RCP 52-2003 soát xét 2011, sửa đổi 2013) về Quy phạm thực hành đối với thủy sản và sản phẩm thủy sản
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-16:2016 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 16: Bệnh gan thận mủ ở cá da trơn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11941:2017 về Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản - Xác định hàm lượng putrescine và cadaverine - Phương pháp sắc ký khí
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12153:2018 về Cá ngừ nguyên liệu
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-2:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 2: Bệnh hoại tử thần kinh ở cá biển
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-28:2023 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 28: Bệnh do RSIV ở cá biển
- 1Quyết định 2363/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-15:2015 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 15: Bệnh nhiễm trùng do Aeromonas Hydrophila ở cá
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11047:2015 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng histamine - Phương pháp đo huỳnh quang
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7265:2015 (CAC/RCP 52-2003 soát xét 2011, sửa đổi 2013) về Quy phạm thực hành đối với thủy sản và sản phẩm thủy sản
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-16:2016 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 16: Bệnh gan thận mủ ở cá da trơn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11941:2017 về Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản - Xác định hàm lượng putrescine và cadaverine - Phương pháp sắc ký khí
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12153:2018 về Cá ngừ nguyên liệu
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-2:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 2: Bệnh hoại tử thần kinh ở cá biển
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-28:2023 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 28: Bệnh do RSIV ở cá biển
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11293:2016 về Thủy sản - Xác định dư lượng pyrethroid - Phương pháp sắc ký khí phổ khối lượng
- Số hiệu: TCVN11293:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực