- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10953-1:2015 (API 4.1:2005) về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng - Phần 1: Quy định chung
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10953-2:2015 (API 4.4:1998) về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng -Phần 2: Bình chuẩn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10953-3:2015 (API 4.5:2011) về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng - Phần 3: Đồng hồ chuẩn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10953-4:2015 (API 4.6:1999) về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng - Phần 4: Phương pháp nội suy xung
Guideline for petroleum measurement - Proving systems - Part 6-2: Methods of calibration for displacement and volumetric tank provers - Determination of the volume of displacement provers by the master meter method of calibration
Lời nói đầu
TCVN 10953-6-2:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn API 4.9.3:2010 Manual of petroleum measurement standard - Chapter 4: Proving systems - Section 9: Methods of calibration for displacement and volumetric tank provers - Part 3: Determination of the volume of displacement provers by the master meter method of calibration (Tiêu chuẩn thực hành đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng - Phương pháp hiệu chuẩn chuẩn thể tích và chuẩn đo thể tích - Xác định thể tích của ống chuẩn thể tích bằng phương pháp hiệu chuẩn đồng hồ chuẩn).
TCVN 10953-6-2:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 30 Đo lưu lượng lưu chất trong ống dẫn kín biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 10953 Hướng dẫn đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 10953-1:2015: Phần 1: Quy định chung
- TCVN 10953-2:2015: Phần 2: Bình chuẩn
- TCVN 10953-3:2015: Phần 3: Đồng hồ chuẩn
- TCVN 10953-4:2015: Phần 4: Phương pháp nội suy xung
- TCVN 10953-5:2016: Phần 5: Bình chuẩn hiện trường.
- TCVN 10953-6-1:2016: Phần 6-1: Hiệu chuẩn ống chuẩn và bình chuẩn đo thể tích - Yêu cầu chung về xác định thể tích của ống chuẩn và bình chuẩn
- TCVN 10953-6-2:2016: Phần 6-2: Hiệu chuẩn ống chuẩn và bình chuẩn đo thể tích - Xác định thể tích của ống chuẩn bằng phương pháp hiệu chuẩn đồng hồ chuẩn
HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ - HỆ THỐNG KIỂM CHỨNG - PHẦN 6-2: HIỆU CHUẨN ỐNG CHUẨN VÀ BÌNH CHUẨN ĐO THỂ TÍCH - XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH CỦA ỐNG CHUẨN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HIỆU CHUẨN ĐỒNG HỒ CHUẨN
Guideline for petroleum measurement - Proving systems - Part 6-2: Methods of calibration for displacement and volumetric tank provers - Determination of the volume of displacement provers by the master meter method of calibration
Tiêu chuẩn này quy định quy trình xác định các dữ liệu hiện trường cần để tính thể tích của chuẩn cơ sở (BPV) của một chuẩn thể tích tại hiện trường bằng phương pháp hiệu chuẩn đồng hồ chuẩn.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 10953-2:2015 Hướng dẫn đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng - Phần 2: Bình chuẩn
TCVN 10953-4:2015 Hướng dẫn đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng - Phần 4: Phương pháp nội suy xung
TCVN 10953-6-1:2016 Hướng dẫn đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng - Phần 6-1: Hiệu chuẩn ống chuẩn và bình chuẩn đo thể tích - Yêu cầu chung về xác định thể tích của ống chuẩn và bình chuẩn API 4.2 Displacement provers (API 4.2 Chuẩn thể tích)
API 4.8 Operation of proving systems (API 4.8 Vận hành hệ thống kiểm chứng)
API 4.9.2 Methods of calibration for displacement and volumetric tank provers, Part 2: Determination of the volume of displacement and tank provers by the waterdraw method of calibration (API 4.9.2 Phương pháp hiệu chuẩn chuẩn thể tích và bình chuẩn đo thể tích, Phần 2: Xác định thể tích của chuẩn thể tích và bình chuẩn bằng phương pháp “đổ ra”).
API 12.2.5, Calculation of petroleum quant
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10954-1:2015 (API 3.1B:2001) về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo mức hydrocacbon lỏng trong bể tĩnh bằng thiết bị đo bể tự động (ATG) - Phần 1: Yêu cầu chung
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10954-2:2015 (API 3.3:2001) về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo mức hydrocacbon lỏng trong bể tĩnh bằng thiết bị đo bể tự động (ATG) - Phần 2: Yêu cầu lắp đặt
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10956-1:2015 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo dòng bằng hệ thống đo kiểu điện tử - Phần 1: Đồng hồ tuabin
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10953-1:2015 (API 4.1:2005) về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng - Phần 1: Quy định chung
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10953-2:2015 (API 4.4:1998) về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng -Phần 2: Bình chuẩn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10953-3:2015 (API 4.5:2011) về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng - Phần 3: Đồng hồ chuẩn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10953-4:2015 (API 4.6:1999) về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng - Phần 4: Phương pháp nội suy xung
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10954-1:2015 (API 3.1B:2001) về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo mức hydrocacbon lỏng trong bể tĩnh bằng thiết bị đo bể tự động (ATG) - Phần 1: Yêu cầu chung
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10954-2:2015 (API 3.3:2001) về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo mức hydrocacbon lỏng trong bể tĩnh bằng thiết bị đo bể tự động (ATG) - Phần 2: Yêu cầu lắp đặt
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10956-1:2015 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo dòng bằng hệ thống đo kiểu điện tử - Phần 1: Đồng hồ tuabin
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10953-6-2:2016 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng - Phần 6-2: Hiệu chuẩn ống chuẩn và bình chuẩn đo thể tích - xác định thể tích của ống chuẩn bằng phương pháp hiệu chuẩn đồng hồ chuẩn
- Số hiệu: TCVN10953-6-2:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết