Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10953-3:2015

HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ - HỆ THỐNG KIỂM CHỨNG - PHẦN 3: ĐỒNG HỒ CHUẨN

Guidelines for petroleum measurement - Proving systems - Part 3: Master meter provers

Lời nói đầu

TCVN 10953-3:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo API 4.5:2011 Manual of petroleum measurement Standard - Master meter provers.

TCVN 10953-3:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 30 Đo lưu lượng lưu chất trong ống dẫn kín biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ - HỆ THỐNG KIỂM CHỨNG - PHẦN 3: ĐỒNG HỒ CHUẨN

Guidelines for Petroleum measurements - Proving system - Part 3: Master meter provers

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định việc sử dụng đồng hồ thể tích, tuabin, Coriolis và siêu âm làm đồng hồ chuẩn.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho hydrocacbon lỏng đơn pha. Các yêu cầu về kiểm chứng đồng hồ đối với các chất lỏng khác phải phù hợp với độ chính xác giao nhận bảo quản chung và phải được chấp thuận bởi các bên liên quan.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho đồng hồ chuẩn được sử dụng để hiệu chuẩn ống chuẩn (xem API 4.9.3)

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

API 4.8 Operation of proving systems (Vận hành hệ thống kiểm chứng).

API 4.9 Methods of calibration for displacement and volumetric tank provers (all part) (Phương pháp hiệu chuẩn bình chuẩn thể tích (các phần).

API 5.2 Measurement of liquid hydrocarbon by displacement meters (Đo hydrocacbon lỏng bằng đồng hồ th tích).

API 5.3:Measurement of liquid hydrocarbon by turbine meters (Đo hydrocacbon lỏng bằng đồng hồ tuabin).

API 5.6 Measurement of liquid hydrocarbon by Coriolis meters (Đo hydrocacbon lỏng bằng đồng hồ Coriolis).

API 5.8 Measurement of liquid hydrocarbon by ultrasonic flow meters (Đo hydrocacbon lỏng bằng đồng hồ siêu âm)

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1. Phương pháp kim chứng trực tiếp (direct proving method)

Hoạt động kiểm chứng được coi là kiểm chứng trực tiếp khi đồng hồ được kiểm chứng dựa trên:

- Ống chuẩn thể tích có bộ dịch chuyển tự do dạng quả cầu hoặc piston,

- Ống chuẩn thể tích có bộ dịch chuyển cố định (piston và trục) với các cảm biến bên ngoài,

- Ống chuẩn thể tích áp suất khí quyển.

Khi sử dụng phương pháp này không lắp đồng hồ khác ngoài đồng hồ trên mạng mắc nối tiếp với ống chuẩn.

3.2. Phương pháp kiểm chứng bằng đồng hồ chuẩn trực tiếp (direct master meter proving method)

Phương pháp kiểm chứng trong đó việc kiểm chứng đồng hồ được thực hiện gián tiếp qua một ống chuẩn mắc nối tiếp với đồng hồ chuẩn và đồng hồ trên mạng. Tất cả các đồng hồ được kiểm chứng bằng cách sử dụng dòng chảy thông thường tại cùng một thời gian (đồng thời hoặc “giáp lưng”). Phương pháp này có độ không đảm bảo cao hơn phương pháp trực tiếp, đơn giản bằng cách đưa đồng hồ chuẩn trực tiếp vào các qui trình. Tuy nhiên, gần giống với phương pháp kiểm chứng trực tiếp vì tất cả các phép thử được tạo ra bằng cách sử dụng một dòng chảy thông thường tại cùng một thời gian và điều kiện.

3.3. Phương pháp kiểm chứng bằng đồng hồ chuẩ

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10953-3:2015 (API 4.5:2011) về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng - Phần 3: Đồng hồ chuẩn

  • Số hiệu: TCVN10953-3:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản