Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10786:2015

PHÂN BÓN VI SINH VẬT - XÁC ĐỊNH HOẠT TÍNH CỐ ĐỊNH NITƠ CỦA AZOTOBACTER - PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG KHÍ ETYLEN

Microbial fertilizer - Determination of nitrogen fixing activity of azotobacter - Method for quantitation of ethylene gas

Lời nói đầu

TCVN 10786:2015 do Viện Thổ nhưỡng Nông hóa biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

PHÂN BÓN VI SINH VẬT - XÁC ĐỊNH HOẠT TÍNH CỐ ĐỊNH NITƠ CỦA AZOTOBACTER - PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG KHÍ ETYLEN

Microbial fertilizer - Determination of nitrogen fixing activity of Azotobacter - Method for quantitation of ethylene gas

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp định lượng khí etylen để xác định khả năng cố định nitơ của phân vi sinh vật, phân hữu cơ vi sinh vật có chứa vi khuẩn Azotobacter.

2  Tài liệu viện dẫn

Tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6166:2002, Phân bón vi sinh vật cố định nitơ.

3  Thuật ngữ, định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ, định nghĩa sau:

3.1

Hoạt tính cố định nitơ của Azotobacter (nitrogen fixing activity of Azotobacter)

Khả năng của Azotobacter tạo hợp chất chứa nitơ từ nitơ trong khí quyển dưới tác dụng của nitrogenaza.

4  Nguyên tắc

Hoạt tính cố định nitơ được xác định bằng cách đo lượng etylen tạo thành bằng phương pháp sắc ký khí với detector ion hóa ngọn lửa qua quá trình khử axetylen thành etylen dưới sự xúc tác của nitrogenaza. Phản ứng khử axetylen thành etylen theo phương trình sau:

C2H2 + 2H + 2e → C2H4

5  Thuốc thử, dịch pha loãng và môi trường nuôi cấy

Hoá chất sử dụng để pha các chất chuẩn đạt loại tinh khiết hoá học, hoá chất sử dụng để phân tích đạt loại tinh khiết phân tích.

5.1  Khí etylen chuẩn, có độ tinh khiết 99,9 %.

5.2  Khí axetylen, có độ tinh khiết 99,9 %.

5.3  Dịch pha loãng

Dịch pha loãng là nước muối sinh lý (NaCI 0,85 %), vô trùng, pH = 7, không chứa các hợp chất nitơ;

Lấy 9 ml dịch pha loãng cho vào ống nghiệm (6.2.4) hoặc 90 ml dịch pha loãng cho vào bình tam giác (6.2.1), đậy nút bông và khử trùng ở 121 °C không ít hơn 20   min trong nồi hấp áp lực (6.1.2).

5.4  Môi trường nuôi cy

5.4.1  Thành phần

Có thể sử dụng các môi trường có bán sẵn trên thị trường hoặc môi trường dưới đây:

5.4.1.1  Môi trường Ashby

Mannitol (C6H8(OH)6)

20,0 g

Dikali hydro phos

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10786:2015 về Phân bón vi sinh vật - Xác định hoạt tính cố định nitơ của Azotobacter - Phương pháp định lượng khí etylen

  • Số hiệu: TCVN10786:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản