Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
VẬT LIỆU CHỊU LỬA KHÔNG ĐỊNH HÌNH - PHẦN 5: CHUẨN BỊ VÀ XỬ LÝ VIÊN MẪU THỬ
Monolithic (unshaped) refractory products - Part 5: Preparation and treatment of test pieces
Lời nói đầu
TCVN 10685-5:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 1927-5:2012.
TCVN 10685-5:2018 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 10685 (ISO 1927), Vật liệu chịu lửa không định hình, bao gồm các phần sau:
- TCVN 10685-1:2014 (ISO 1927-1:2012), Phần 1: Giới thiệu và phân loại;
- TCVN 10685-2:2018 (ISO 1927-2:2012), Phần 2: Lấy mẫu thử;
- TCVN 10685-3:2018 (ISO 1927-3:2012), Phần 3: Đặc tính khi nhận mẫu;
- TCVN 10685-4:2018 (ISO 1927-4:2012), Phần 4: Xác định độ lưu động của hỗn hợp bê tông chịu lửa;
- TCVN 10685-5:2018 (ISO 1927-5:2012), Phần 5: Chuẩn bị và xử lý viên mẫu thử;
- TCVN 10685-6:2018 (ISO 1927-6:2012), Phần 6: Xác định các tính chất cơ lý.
Bộ ISO 1927:2012 còn có các phần sau:
- Part 7: Tests on pre-formed shapes (Phần 7: Thử nghiệm trên các sản phẩm định hình trước);
- Part 8: Determination of complementary properties (Phần 8: Xác định các tính chất hoàn thiện).
VẬT LIỆU CHỊU LỬA KHÔNG ĐỊNH HÌNH - PHẦN 5: CHUẨN BỊ VÀ XỬ LÝ VIÊN MẪU THỬ
Monolithic (unshaped) refractory products - Part 5: Preparation and treatment of test pieces
Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp chuẩn bị và xử lý (dưỡng, sấy, nung) viên mẫu thử từ vật liệu chịu lửa không định hình.
Các phương pháp thử này được áp dụng cho bê tông sít đặc, bê tông cách nhiệt, hỗn hợp đầm với bốn loại thành phần hóa như định nghĩa trong TCVN 10685-1 (ISO 1927-1).
Tiêu chuẩn quy định kích thước của viên mẫu thử và mô tả quá trình chuẩn bị hỗn hợp, phương pháp đúc, lưu giữ và xử lý sau của mẫu thử.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu ghi năm công bố chỉ áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 10685-1 (ISO 1927-1), Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 1: Giới thiệu và phân loại;
TCVN 10685-2 (ISO 1927-2), Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 2: Lấy mẫu thử;
TCVN 10685-4 (ISO 1927-4), Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 4: Xác định độ lưu động của bê tông;
ISO 10060, Dense shaped refractory products - Test methods for products containing carbon (Vật liệu chịu lửa sít đặc định hình - Phương pháp thử đối với vật liệu chứa carbon).
Dạng A: Dài: 230 mm; rộng: 114 mm; cao: 64 mm;
Dạng B: Dài: 230 mm; rộng: 64 mm; cao: 54 mm;
Dạng C: Dài: 230 mm; rộng: 64 mm; cao: 64 mm;
Dạng D: Dài: 160 mm; rộng: 40 mm; cao: 40 mm.
Chiều rộng của viên mẫu thử khi thử nghiệm là chiều cao trong quá trình chuẩn bị mẫu. Ghi lại phương pháp đúc mẫu trong quá trình chuẩn bị mẫu và đánh dấu bề mặt nén của mẫu thử dạng C và dạng D để nhận dạng.
Lựa chọn dạng viên mẫu thử đối với mỗi loại vật liệu được chỉ ra trong Bảng 1, các viên mẫu thử từ các loại vật liệu như: bê tông sít đặc ki
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7948:2008 về Vật liệu chịu lửa manhedi-cacbon - Phương pháp xác định hàm lượng cacbon tổng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7949-1:2008 về Vật liệu chịu lửa cách nhiệt định hình - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7949-2:2008 về Vật liệu chịu lửa cách nhiệt định hình - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định khối lượng thể tích và độ xốp thực
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11914-1:2018 (ISO 10081-1:2003) về Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 1 : Sản phẩm alumina - silica
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11914-3:2018 (ISO 10081-3:2003) về Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 3: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư từ 7% đến 50%
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11914-4:2018 (ISO 10081-4:2014) về Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 4: Sản phẩm đặc biệt
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12004-2:2018 (ISO 8894-2:2007) về Vật liệu chịu lửa - Xác định độ dẫn nhiệt - Phần 2: Phương pháp dây nóng (song song)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6530-1:2016 về Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường của vật liệu chịu lửa định hình sít đặc
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7948:2008 về Vật liệu chịu lửa manhedi-cacbon - Phương pháp xác định hàm lượng cacbon tổng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7949-1:2008 về Vật liệu chịu lửa cách nhiệt định hình - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7949-2:2008 về Vật liệu chịu lửa cách nhiệt định hình - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định khối lượng thể tích và độ xốp thực
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11914-1:2018 (ISO 10081-1:2003) về Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 1 : Sản phẩm alumina - silica
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-6:2018 (ISO 1927-6:2012) về Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 6: Xác định các tính chất cơ lý
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11914-3:2018 (ISO 10081-3:2003) về Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 3: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư từ 7% đến 50%
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11914-4:2018 (ISO 10081-4:2014) về Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 4: Sản phẩm đặc biệt
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12004-2:2018 (ISO 8894-2:2007) về Vật liệu chịu lửa - Xác định độ dẫn nhiệt - Phần 2: Phương pháp dây nóng (song song)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6530-1:2016 về Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường của vật liệu chịu lửa định hình sít đặc
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-5:2018 (ISO 1927-5:2012) về Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 5: Chuẩn bị và xử lý viên mẫu thử
- Số hiệu: TCVN10685-5:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra