PHÂN LOẠI SẢN PHẨM CHỊU LỬA ĐỊNH HÌNH SÍT ĐẶC - PHẦN 4: SẢN PHẨM ĐẶC BIỆT
Classification of dense shaped refractory products - Part 4: Special products
Lời nói đầu
TCVN 11914-4:2018 hoàn toàn tương đương ISO 10081-4:2014.
TCVN 11914-4:2018 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 11914 (ISO 10081), Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc bao gồm các phần sau:
- TCVN 11914-1:2018 (ISO 10081-1:2003), Phần 1: Sản phẩm alumina-silica;
- TCVN 11914-2:2018 (ISO 10081-2:2003), Phần 2: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư nhỏ hơn 7 %;
- TCVN 11914-3:2018 (ISO 10081-3:2003), Phần 3: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư từ 7 % đến 50 %;
- TCVN 11914-4:2018 (ISO 10081-4:2014), Phần 4: Sản phẩm đặc biệt.
PHÂN LOẠI SẢN PHẨM CHỊU LỬA ĐỊNH HÌNH SÍT ĐẶC - PHẦN 4: SẢN PHẨM ĐẶC BIỆT
Classification of dense shaped refractory products - Part 4: Special products
Tiêu chuẩn này quy định cách phân loại và ký hiệu quy ước cho sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc có thành phần đặc biệt bao gồm các loại:
a) sản phẩm oxide;
b) sản phẩm oxide và không oxide;
c) sản phẩm silicon carbid không oxide hoặc sản phẩm trên cơ sở carbon;
d) sản phẩm đặc biệt khác, chỉ được gọi tên nhưng không phân loại, ví dụ sản phẩm không chứa oxide, ví dụ như borid, nitrid hoặc sản phẩm do sự kết hợp của những loại vật liệu trên.
Sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc loại đặc biệt được phân loại theo 6 tiêu chí sau:
a) loại sản phẩm;
b) nhóm sản phẩm được xác định theo hàm lượng của thành phần hóa học chính;
c) nguyên liệu chính;
d) trạng thái của nguyên liệu;
e) bản chất liên kết;
f) các phương pháp xử lý sau.
3.1 Phân loại theo loại sản phẩm
Sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc loại đặc biệt được phân loại theo thành phần hóa học nêu trong 3.2.
a) nhôm oxide-crôm oxide (alumina-chromia) (ACr);
b) crôm oxide (Chromia) (Cr);
c) nhôm oxide-crôm oxide-zirconi oxide (alumina-chromia-zirconia) (ACrZ);
d) nhôm oxide-crôm oxide-zirconi oxide-silic oxide (alumina-chromia-zirconia-silica) (ACrZS);
e) zirconi oxide - silic oxide (zirconia-silica) (ZS);
f) nhôm oxide-zirconi oxide-silic oxide (alumina-zirconia-silica) (AZS);
g) nhôm oxide-carbon (alumina-carbon) (AC);
h) nhôm oxide-magiê oxide-carbon (alumina-magnesia-carbon) (AMC);
i) nhôm oxide-silic oxide điện chảy-carbon (alumina-fused silica-carbon) (AFC);
j) nhôm oxide-silicon carbid-carbon (alumina-silicon carbide-carbon) (ASC);
k) zirconi oxide-carbon (zirconia-carbon) (ZC);
i) Silicon carbid (silicon carbide) (SiC);
m) carbon (C).
3.2 Phân loại theo nhóm
Nhóm sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc loại đặc biệt trong 3.1 được xác định theo hàm lượng của
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-3:2018 (ISO 1927-3:2012) về Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 3: Đặc tính khi nhận mẫu
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-4:2018 (ISO 1927-4:2012) về Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 4: Xác định độ lưu động của hỗn hợp bê tông chịu lửa
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-5:2018 (ISO 1927-5:2012) về Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 5: Chuẩn bị và xử lý viên mẫu thử
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7453:2004 (ISO 836 : 1991) về Vật liệu chịu lửa - Thuật ngữ và định nghĩa
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-3:2018 (ISO 1927-3:2012) về Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 3: Đặc tính khi nhận mẫu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-4:2018 (ISO 1927-4:2012) về Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 4: Xác định độ lưu động của hỗn hợp bê tông chịu lửa
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-5:2018 (ISO 1927-5:2012) về Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 5: Chuẩn bị và xử lý viên mẫu thử
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11914-4:2018 (ISO 10081-4:2014) về Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 4: Sản phẩm đặc biệt
- Số hiệu: TCVN11914-4:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết