Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10635:2015

PHỤ GIA THỰC PHẨM - PROPYLEN OXIT

Food additives - Propylene oxide

Lời nói đầu

TCVN 10635:2015 được xây dựng dựa trên cơ sở JECFA (1992), Propylene oxide;

TCVN 10635:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

PHỤ GIA THỰC PHẨM - PROPYLEN OXIT

Food additives - Propylene oxide

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho hợp chất propylen oxit được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6469: 2010, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý

TCVN 8900-1:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 1: Hàm lượng nước (Phương pháp chuẩn độ Karl Fischer)

TCVN 8900-2:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 2: Hao hụt khối lượng khi sấy, hàm lượng tro, chất không tan trong nước và chất không tan trong axit

JECFA 2006, Combined compendium of food additive specifications, Volume 4: Analytical methods, test procedures and laboratory solutions used by and referenced in the food additive specifications (Tuyển tập quy định kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm, Tập 4: Các phương pháp phân tích, quy trình thử nghiệm và dung dịch phòng thử nghiệm được sử dụng và viện dẫn trong các yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm)

3. Mô tả

3.1. Tên gọi

Tên hóa học: Propylen oxit, metyl oxiran, 1,2-epoxypropan

3.2. Kí hiệu

C.A.S (mã số hóa chất): 75-56-9

3.3. Công thức hóa học: C3H6O

3.4. Công thức cấu tạo (xem Hình 1)

Hình 1 - Công thức cấu tạo của propylen oxit

3.5. Khối lượng phân tử: 58,08

3.6. Chức năng sử dụng: Chất bảo quản kháng vi khuẩn.

4. Các yêu cầu

4.1. Nhận biết

4.1.1. Ngoại quan

Chất lỏng không màu.

4.1.2. Mùi

Có mùi ngọt nhẹ.

4.1.3. Độ hòa tan

1 g mẫu thử có thể tan được trong 1,7 ml nước. Có thể hòa trộn trong etanol và trong ete.

4.1.4. Hấp thụ tia hồng ngoại

Khuyến cáo có phổ hồng ngoại.

4.1.5. Dải nhiệt độ chưng cất

Từ 32 oC đến 37 oC (ở 760 mmHg).

4.2. Các chỉ tiêu lí - hóa

Các chỉ tiêu lí - hóa của propylen oxit theo quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Chỉ tiêu lí - hóa của propylen oxit

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10635:2015 về Phụ gia thực phẩm - Propylen oxit

  • Số hiệu: TCVN10635:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản