- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7189:2009 (CISPR 22 : 2006) về thiết bị công nghệ thông tin – đặc tính nhiễu tần số vô tuyến - giới hạn và phương pháp đo
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7389:2004 (ISO 13341 : 1997) về Chai chứa khí di động - Lắp van vào chai chứa khí do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6873:2007 (ISO 11755 : 2005) về Chai chứa khí - Giá chai chứa khí nén và khí hoá lỏng (trừ axetylen) - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6715:2007 (ISO 11372 : 2005) về Chai chứa khí - Chai chứa khí axetylen hoà tan - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6714:2000 (ISO 11113 : 1995) về Chai chứa khí hoá lỏng (trừ axetylen và khí đốt hoá lỏng) - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6290:1997 (ISO 10463 : 1993) về Chai chứa khí - Chai chứa các khí vĩnh cửu - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6289:2008 (ISO 10286 : 2007) về Chai chứa khí - Thuật ngữ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6550:2013 (ISO 10156 : 2010) về Khí và hỗn hợp khí - Xác định khả năng cháy và khả năng oxy hóa để chọn đầu ra của van chai chứa khí
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7163:2013 (ISO 10297 : 2006) về Chai chứa khí di động - Van chai - Đặc tính kỹ thuật và thử kiểu
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9313:2013 (ISO 15995:2006) về Chai chứa khí - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm van chai LPG - Van vận hành bằng tay
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9315:2013 (ISO 22435 : 2007) về Chai chứa khí - Van chai chứa khí với bộ điều áp bên trong - Yêu cầu kỹ thuật và thử kiểu
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9312:2013 (ISO 14245 : 2006) về Chai chứa khí - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm van chai LPG - Van tự đóng kín
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
CHAI CHỨA KHÍ DI ĐỘNG - KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG CÁC VAN CHAI
Transportable gas cylinders - Inspection and maintenance of cylinder valves
Lời nói đầu
TCVN 10121:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 22434:2006.
TCVN 10121:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC58 Chai chứa khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CHAI CHỨA KHÍ DI ĐỘNG - KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG CÁC VAN CHAI
Transportable gas cylinders - Inspection and maintenance of cylinder valves
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về kiểm tra và bảo dưỡng các van chai, bao gồm cả các van với bộ điều áp bên trong.
Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng cho các van chai tại thời điểm kiểm tra định kỳ các chai chứa khí, cụm chai, bình chứa và dãy chai và tại bất cứ thời điểm nào khác, ví dụ lúc thay đổi dịch vụ cung cấp khí (xem ISO 11621). Tiêu chuẩn này không áp dụng cho việc kiểm tra theo thông lệ của các van chai tại thời điểm nạp chai.
CHÚ THÍCH: Có thể áp dụng các tiêu chuẩn và quy định của quốc gia cho bảo dưỡng các van chai.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6290 (ISO 10463), Chai chứa khí - Chai chứa các khí vĩnh cửu - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí.
TCVN 6550 (ISO 10156), Khí và hỗn hợp khí - Xác định khả năng cháy và khả năng oxy hóa để chọn đầu ra của van chai chứa khí.
TCVN 6714 (ISO 11113), Chai chứa khí hóa lỏng (trừ axetylen và khí đốt hóa lỏng) - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí.
TCVN 6715 (ISO 11372), Chai chứa khí - Chai chứa khí axetylen hòa tan - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí.
TCVN 6873 (ISO 11755), Chai chứa khí - Giá chai chứa khí nén và khí hóa lỏng (trừ axetylen) - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí.
TCVN 7163 (ISO 10297), Chai chứa khí di động - Van chai - Đặc tính kỹ thuật và thử.
TCVN 7389 (ISO 13341), Chai chứa khí di động - Lắp van vào chai chứa khí.
TCVN 9312 (ISO 14245), Chai chứa khí - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm van chai LPG - Van tự đóng kín.
TCVN 9313 (ISO 15995), Chai chứa khí - Đặc tính kỹ thuật và thử van chai LPG - Van vận hành bằng tay.
TCVN 9315:2013 (ISO 22435:2007), Chai chứa khí - Van chai chứa khí với bộ điều áp bên trong - Yêu cầu kỹ thuật và thử kiểu.
ISO 6406, Gas cylinders - Seamless steel gas cylinders - Periodic inspection and testing (Chai chứa khí - Chai chứa bằng thép không hàn - Kiểm tra và thử nghiệm định kỳ).
ISO 10691, Gas cylinders - Refillable welded steel cylinders for liquified petroleum gas (LPG) - Procedures for checking before, during and after filling (Chai chứa khí - Chai bằng thép hàn, nạp lại được chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Quy trình kiểm tra trước, trong và sau khi nạp).
ISO 14246, Transportable gas cylinders - Gas cylinder valves - Manufacturing tests and inspections (Chai chứa khí di động - Van chai - Thử nghiệm và kiểm tra trong sản xuất).
ISO 15001, Anaesthetic and respiratory equipment - Compatibility with oxygen (Thiết bị thở và gây mê - Tính tương thích với oxy).
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10117-1:2013 (ISO 15245-1:2001, With Amendment 1:2013) về Chai chứa khí - Ren trụ để nối van vào chai chứa khí - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10117-2:2013 (ISO 15245-2:2001) về Chai chứa khí - Ren trụ để nối van vào chai chứa khí - Phần 2: Calip kiểm tra
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10118:2013 (ISO 10961:2010) về Chai chứa khí - Cụm chai - Yêu cầu về thiết kế, chế tạo, thử nghiệm và kiểm tra
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10119-1:2013 (ISO 18172-1:2007) về Chai chứa khí - Chai bằng thép không gỉ, hàn, nạp lại được - Phần 1: Áp suất thử nhỏ hơn và bằng 6 MPa
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10122:2013 (ISO 24431:2006) về Chai chứa khí - Chai chứa khí nén và khí hóa lỏng (trừ khí axetylen) - Kiểm tra tại thời điểm nạp
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10123:2013 (ISO 25760:2009) về Chai chứa khí - Quy trình vận hành để tháo van một cách an toàn khỏi chai chứa khí
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6874-1:2013 (ISO 11114-1:2012) về Chai chứa khí - Tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - Phần 1: Vật liệu kim loại
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6874-4:2013 (ISO 11114-4:2005) về Chai chứa khí - Tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - Phần 4: Phương pháp thử để lựa chọn vật liệu kim loại chịu được sự giòn do hydro
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6874-2:2014 (ISO 11114-2:2013) về Chai chứa khí - Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 2: Vật liệu phi kim loại
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10359:2014 (ISO 11621:1997) về Chai chứa khí - Quy trình thay đổi khí chứa
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10363:2014 (ISO 6406:2005) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn - Kiểm tra và thử định kỳ
- 12Tiêu chuẩn quốc gia về TCVN 10364:2014 (ISO 13088:2011) về Chai chứa khí - Cụm chai chứa axetylen - Điều kiện nạp và kiểm tra khi nạp
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10365:2014 (ISO 11120:1999) về Chai chứa khí - Ống thép chứa khí không hàn, nạp lại được có dung tích nước từ 150L đến 3000L - Thiết kế, cấu tạo và thử nghiệm
- 1Quyết định 4244/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Chai chứa khí do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7189:2009 (CISPR 22 : 2006) về thiết bị công nghệ thông tin – đặc tính nhiễu tần số vô tuyến - giới hạn và phương pháp đo
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7389:2004 (ISO 13341 : 1997) về Chai chứa khí di động - Lắp van vào chai chứa khí do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6873:2007 (ISO 11755 : 2005) về Chai chứa khí - Giá chai chứa khí nén và khí hoá lỏng (trừ axetylen) - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6715:2007 (ISO 11372 : 2005) về Chai chứa khí - Chai chứa khí axetylen hoà tan - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6714:2000 (ISO 11113 : 1995) về Chai chứa khí hoá lỏng (trừ axetylen và khí đốt hoá lỏng) - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6290:1997 (ISO 10463 : 1993) về Chai chứa khí - Chai chứa các khí vĩnh cửu - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6289:2008 (ISO 10286 : 2007) về Chai chứa khí - Thuật ngữ
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6550:2013 (ISO 10156 : 2010) về Khí và hỗn hợp khí - Xác định khả năng cháy và khả năng oxy hóa để chọn đầu ra của van chai chứa khí
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7163:2013 (ISO 10297 : 2006) về Chai chứa khí di động - Van chai - Đặc tính kỹ thuật và thử kiểu
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9313:2013 (ISO 15995:2006) về Chai chứa khí - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm van chai LPG - Van vận hành bằng tay
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9315:2013 (ISO 22435 : 2007) về Chai chứa khí - Van chai chứa khí với bộ điều áp bên trong - Yêu cầu kỹ thuật và thử kiểu
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9312:2013 (ISO 14245 : 2006) về Chai chứa khí - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm van chai LPG - Van tự đóng kín
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10117-1:2013 (ISO 15245-1:2001, With Amendment 1:2013) về Chai chứa khí - Ren trụ để nối van vào chai chứa khí - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10117-2:2013 (ISO 15245-2:2001) về Chai chứa khí - Ren trụ để nối van vào chai chứa khí - Phần 2: Calip kiểm tra
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10118:2013 (ISO 10961:2010) về Chai chứa khí - Cụm chai - Yêu cầu về thiết kế, chế tạo, thử nghiệm và kiểm tra
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10119-1:2013 (ISO 18172-1:2007) về Chai chứa khí - Chai bằng thép không gỉ, hàn, nạp lại được - Phần 1: Áp suất thử nhỏ hơn và bằng 6 MPa
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10122:2013 (ISO 24431:2006) về Chai chứa khí - Chai chứa khí nén và khí hóa lỏng (trừ khí axetylen) - Kiểm tra tại thời điểm nạp
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10123:2013 (ISO 25760:2009) về Chai chứa khí - Quy trình vận hành để tháo van một cách an toàn khỏi chai chứa khí
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6874-1:2013 (ISO 11114-1:2012) về Chai chứa khí - Tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - Phần 1: Vật liệu kim loại
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6874-4:2013 (ISO 11114-4:2005) về Chai chứa khí - Tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - Phần 4: Phương pháp thử để lựa chọn vật liệu kim loại chịu được sự giòn do hydro
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6874-2:2014 (ISO 11114-2:2013) về Chai chứa khí - Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 2: Vật liệu phi kim loại
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10359:2014 (ISO 11621:1997) về Chai chứa khí - Quy trình thay đổi khí chứa
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10363:2014 (ISO 6406:2005) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn - Kiểm tra và thử định kỳ
- 25Tiêu chuẩn quốc gia về TCVN 10364:2014 (ISO 13088:2011) về Chai chứa khí - Cụm chai chứa axetylen - Điều kiện nạp và kiểm tra khi nạp
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10365:2014 (ISO 11120:1999) về Chai chứa khí - Ống thép chứa khí không hàn, nạp lại được có dung tích nước từ 150L đến 3000L - Thiết kế, cấu tạo và thử nghiệm
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10121:2013 (ISO 22434:2006) về Chai chứa khí di động - Kiểm tra và bảo dưỡng các van chai
- Số hiệu: TCVN10121:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực