Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10TCN 461:2001

BỘT CANH IỐT YÊU CẦU KỸ THUẬT

 1.Phạm vi áp dụng:

Tiêu chuẩn này được áp dụng cho bột canh Iốt được sản xuất từ nguyên liệu muối tinh đã làm khô, mì chính, Kali Iodat và các phụ gia thực phẩm.

2. Nguyên liệu:

2.1 Muối tinh dùng để sản xuất bột canh Iốt theo 10 TCN 402 - 99

2.2 Mì chính dùng để sản xuất bột canh Iốt theo TCVN 1459: 1996

2.3 Hợp chất Kali Iodat KIO3 dùng để sản xuất bột canh Iốt phải có hàm lượng Kali Iodat không nhỏ hơn 99,5 %, hàm lượng chì (Pb) không quá 0,02 %, hàm lượng các tạp chất khác không quá 0,05 %.

2.4 Một số phụ gia thực phẩm.

3 Yêu cầu kỹ thuật

3.2 3.1 Chỉ tiêu cảm quan: Màu trắng ngà, trắng xám, trắng hồng có vị mặn ngọt, mùi đặc trưng của các gia vị, trạng thái khô rời.

Chỉ tiêu hoá lý

Theo quy định tại bảng 1

Bảng 1: Chỉ tiêu hóa lý

1 Hàm lượng muối tính theo % khối lượng chất khô

70 - 80

2. Hàm lượng mì chính tính theo % khối lượng chất khô

10 - 15

3. Hàm lượng Kali Iodat KIO3, tính theo mg/ 1Kg bột canh Iốt (*)

20 - 44

4. Các chất phụ gia thực phẩm tính theo % không lớn hơn

10

5. Độ ẩm tính theo %

< 5,0

(*) Hàm lượng KIO3 có thể thay đổi theo quy định của Bộ Ytế

4. Phương pháp thử :

- Lấy mẫu theo TCVN 3973 - 84

- Muối ăn theo TCVN 3973 - 84

- Mì chính theo TCVN 1460: 1997

- Muối Iốt theo TCVN 5647 - 1992 (trong điều kiện nhiệt độ dung dịch 70 - 80 độ C, hoặc môi trường axít mạnh).

5. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển, bảo quản:

5.1 Bao gói

Bột canh Iốt phải được đóng gói định lượng trong túi hoặc lọ kín có khối luợng tịnh từ 10 dến 500 gam. Nguyên liệu bao gói làm bằng nhựa Polyetylen(PE), Polypropylen (PP) nhựa phức hợp hoặc các loại nguyên liệu dùng bao gói thực phẩm khác. Khi vận chuyển với khối lượng lớn các bao gói bột canh được đóng trong thùng có khối lượng 5 Kg hoặc 10 Kg.

5

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 461:2001 về bột canh iốt - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 10TCN461:2001
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
  • Ngày ban hành: 07/06/2001
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản