Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 252:1996
ĐỒ HỘP QUẢ
CHÔM CHÔM NHỒI DỨA NƯỚC ĐƯỜNG*
YÊU CẦU KỸ THUẬT - PHƯƠNG PHÁP THỬ
Tiêu chuẩn này được áp dụng cho sản phẩm chôm chôm nhồi dứa nước đường, được chế biến từ chôm chôm và dứa, đóng hộp cùng với nước đường, được ghép kín nắp và thanh trùng.
1. Yêu cầu kỹ thuật
1.1. Chôm chôm nhồi dứa nước đường phải được sản xuất theo đúng quy trình công nghệ đã được cơ quan có thẩm quyền duyệt y.
1.2. Để sản xuất chôm chôm nhồi dứa nước đường, nguyên vật liệu phải đạt các yêu cầu như sau:
1.2.1. Chôm chôm: chín, tươi, tốt, vỏ quả có màu vàng hoặc vàng da cam, tuỳ theo giống chôm chôm. Đầu và "râu" quả có màu từ xanh đến vàng. Không dùng những quả giập, thối, men mốc, xanh non hay quá chín. Đường kính quả đo ở chỗ to nhất không dưới 24mm.
Dứa: chín, tươi tốt, không bị các khuyết tật như : xanh non, quá chín, rám nắng, ủng thối, men mốc. Độ chín từ 2 mắt trở lên.
1.2.2. Đường kính : Dùng đường kính loại I, theo TCVN 1695-88.
Axit xitric: Theo TCVN 5516-91.
Clorua canxi: Trắng khô loại dùng cho thực phẩm.
1.3. Các chỉ tiêu cảm quan của chôm chôm nhồi dứa nước đường phải theo đúng lúc yêu cầu ghi trong bảng 1.
Bảng 1
Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1. Hình thức trạng thái | Chôm chôm: Đã bóc vỏ, bỏ hạt, không sót "mày" của hạt, không lẫn mảnh vỏ "râu" và các tạp chất khác. Quả chôm chôm đã lấy hạt tương đối nguyên vẹn, không rách, không lướp tướp. Miếng dứa: Không sót mắt, không dập hoặc ủng thối. Mỗi quả chôm chôm được nhồi một miếng dứa nằm gọn ở bên trong. Trong một đơn vị bao gói, kích thước quả phải tương đối đồng đều. Trạng thái: Chôm chôm mềm, miếng dứa giòn hoặc hơi mềm. Không nhũn nát. |
2. Màu sắc | Màu trắng đục, tự nhiên của chôm chôm, có ánh vàng do màu của dứa. Cho phép màu phớt hồng. Trong một đơn vị bao gói, màu sắc các quả tương đối đồng đều. |
3. Hương và vị | Hương và vị đặc trưng của sản phẩm. Hương và vị hài hoà giữa chôm chôm và dứa ngâm trong nư |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1981:1988 về đồ hộp - xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp chuẩn độ
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4589:1988 (ST SEV 3010 - 81, ST SEV 3012 - 81) về đồ hộp - phương pháp xác định hàm lượng axit tổng số và axit bay hơi
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4592:1988 (ST SEV 4232 - 83) về đồ hộp - phương pháp xác định hàm lượng lipit tự do và lipit tổng số
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4593:1988 (ST SEV 2787-80, ST SEV 5214- 85) về đồ hộp - phương pháp xác định protein tổng số
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4594:1988 (ST SEV 3450 - 81) về đồ hộp - phương pháp xác định đường tổng số, đường khử và tinh bột
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3216:1994 về đồ hộp rau quả - phân tích cảm quan bằng phương pháp cho điểm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1976:1988 về đồ hộp - phương pháp xác định hàm lượng kim loại nặng - quy định chung
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1977:1988 (ST SEV 5337 - 85) về đồ hộp - xác định hàm lượng đồng bằng phương pháp trắc quang
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1978:1988 (ST SEV 5338 - 85) về đồ hộp - xác định hàm lượng chì bằng phương pháp trắc quang
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1980:1988 (ISO 5517:1979) về đồ hộp - xác định hàm lượng sắt bằng phương pháp trắc quang
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4409:1987 về đồ hộp - phương pháp lấy mẫu
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4410:1987 về đồ hộp - phương pháp thử cảm quan
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4412:1987 về đồ hộp - phương pháp xác định dạng bên ngoài, độ kín và trạng thái mặt trong của hộp
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4413:1987 về đồ hộp - phương pháp chuẩn bị mẫu để phân tích hoá học
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4415:1987 về đồ hộp - phương pháp xác định hàm lượng nước
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4590:1988 về đồ hộp - phương pháp xác định hàm lượng xeluloza thô
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4591:1988 về đồ hộp - phương pháp xác định hàm lượng muối ăn (natri clorua)
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 167:1986 về đồ hộp - bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 280:1968 về đồ hộp rau quả
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1695:1987 về Đường tinh luyện và đường cát trắng - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 166:1964 về Hộp sắt dùng cho đồ hộp
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 252:1996 về đồ hộp quả - Chôm chôm nhồi dứa nước đường - Yêu cầu kỹ thuật - Phương pháp thử
- Số hiệu: 10TCN252:1996
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 13/02/1996
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/02/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra