Điều 3 Thông tư 96/2014/TT-BQP hướng dẫn về hồ sơ, quy trình và trách nhiệm giải quyết hưởng chế độ bảo hiểm xã hội trong Quân đội do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
Trong Thông tư này, những từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Nơi cư trú là nơi cư trú hợp pháp theo quy định của pháp luật (nơi có hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú). Một người tại một thời điểm chỉ cư trú tại nơi có hộ khẩu thường trú hoặc tại nơi đăng ký tạm trú.
2. Bản sao, bản trích sao hồ sơ
a) Bản sao là bản được cơ quan có thẩm quyền chứng thực cấp từ sổ gốc hoặc sao từ bản chính theo quy định của pháp luật;
b) Bản trích sao là bản được cơ quan có thẩm quyền trích sao từ bản chính theo quy định của pháp luật;
c) Các giấy tờ nêu trong Thông tư này nếu không quy định là bản sao, bản trích sao hoặc bản chụp thì là bản chính.
3. Bệnh cần chữa trị dài ngày được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội là các bệnh thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày ban hành kèm theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT ngày 28 tháng 10 năm 2013 của Bộ Y tế.
4. Cơ quan Cán bộ, Quân lực, Tổ chức lao động tiền lương thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ trở xuống, được gọi chung là cơ quan nhân sự.
Thông tư 96/2014/TT-BQP hướng dẫn về hồ sơ, quy trình và trách nhiệm giải quyết hưởng chế độ bảo hiểm xã hội trong Quân đội do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- Số hiệu: 96/2014/TT-BQP
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 07/07/2014
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Thành Cung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 869 đến số 870
- Ngày hiệu lực: 25/08/2014
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Số hồ sơ hưởng chế độ bảo hiểm xã hội và sổ bảo hiểm xã hội
- Điều 5. Mẫu, biểu hồ sơ giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội
- Điều 6. Hồ sơ
- Điều 7. Quy trình, thời gian giải quyết hưởng chế độ
- Điều 8. Trách nhiệm giải quyết hưởng chế độ
- Điều 9. Hồ sơ
- Điều 10. Quy trình, thời gian giải quyết chế độ
- Điều 11. Trách nhiệm giải quyết hưởng chế độ
- Điều 12. Hồ sơ giải quyết chế độ tai nạn lao động
- Điều 13. Hồ sơ giải quyết hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp
- Điều 14. Hồ sơ giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp tái phát
- Điều 15. Hồ sơ giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động được giám định tổng hợp mức suy giảm khả năng lao động
- Điều 16. Hồ sơ giải quyết cấp tiền mua phương tiện trợ giúp sinh hoạt và dụng cụ chỉnh hình đối với người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
- Điều 17. Quy trình, thời gian giải quyết chế độ
- Điều 18. Trách nhiệm giải quyết chế độ
- Điều 19. Hồ sơ và thời gian giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
- Điều 20. Hồ sơ hưởng lương hưu hàng tháng
- Điều 21. Hồ sơ hưởng bảo hiểm xã hội một lần đối với quân nhân
- Điều 22. Hồ sơ hưởng trợ cấp một lần từ quỹ bảo hiểm xã hội đối với hạ sĩ quan, binh sĩ
- Điều 23. Hồ sơ hưởng bảo hiểm xã hội một lần đối với công nhân viên chức quốc phòng, lao động hợp đồng
- Điều 24. Hồ sơ bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội
- Điều 25. Hồ sơ hủy quyết định hưởng bảo hiểm xã hội
- Điều 26. Quy trình, thời gian giải quyết chế độ
- Điều 27. Trách nhiệm giải quyết chế độ
- Điều 28. Hồ sơ hưởng chế độ tử tuất hàng tháng
- Điều 29. Hồ sơ hưởng chế độ tử tuất một lần
- Điều 30. Quy trình, thời gian giải quyết chế độ
- Điều 31. Trách nhiệm giải quyết chế độ
- Điều 32. Quản lý, lưu trữ hồ sơ hưởng chế độ ốm đau, thai sản, dưỡng sức phục hồi sức khỏe, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hưu trí, tử tuất
- Điều 33. Di chuyển hồ sơ hưởng lương hưu, trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng, trợ cấp tử tuất hàng tháng
- Điều 34. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp trực thuộc Bộ Quốc phòng
- Điều 35. Trách nhiệm của các cơ quan chức năng Bộ Quốc phòng
- Điều 36. Hiệu lực thi hành
- Điều 37. Trách nhiệm thực hiện