- 1Luật Hải quan 2014
- 2Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 3Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 65/2017/TT-BTC Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2043/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 30 tháng 3 năm 2020 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định hải quan 4 tại Thông báo số 859/TB-KĐ4 ngày 11/6/2019; Thông báo số 1112/TB-KĐ4 ngày 18/7/2019 đính chính Thông báo số 859TB-KĐ4 ngày 11/6/2019 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Keo polyurethane DB-501 dùng sản xuất vải tráng nhựa (polyurethane resin) (mục 12) 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty Cổ phần Công nghiệp nhựa Phú Lâm Địa chỉ: Lô 109 KCN Amata, Biên Hòa, Đồng Nai MST: 0200109445002 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10242874041/A12 ngày 07/01/2019 đăng ký tại Chi cục Hải quan Biên Hòa - Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Tiền polyurethane dựa trên polyisocyanate và polyether polyol |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Tiền polyurethane dựa trên polyisocyanate và polyether polyol thuộc nhóm 39.09 “Nhựa amino, nhựa phenolic và polyurethan, dạng nguyên sinh.”, mã số 3909.50.00 “- Các polyurethan” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông báo 1133/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Thông báo 657/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm Ống địa kỹ thuật làm bằng vải do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 658/TB-TCHQ năm 2022 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đối với Ống địa kỹ thuật loại dệt Geotube do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Thông báo 3995/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Zirconium dioxide sản xuất keo do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Thông báo 1923/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Keo Polyvinyl Acetate 328GT do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông báo 3153/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Bột màu đen trong ngành sản xuất nhựa loại CARBON BLACK N330 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 613/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Tấm bạt nhựa dạng cuộn bằng sợi tổng hợp tráng phủ nhựa do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Thông báo 331/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Vật liệu tiếp xúc làm từ sợi nylon do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Thông báo 103/TB-TCHQ năm 2021 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Keo kết dính cao su, CAS No.: 3089-11-0,(Rubber Adhesive RA-65) làm nguyên liệu sản xuất sản phẩm cao su do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Luật Hải quan 2014
- 2Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 3Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 65/2017/TT-BTC Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông báo 1133/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông báo 657/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm Ống địa kỹ thuật làm bằng vải do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 658/TB-TCHQ năm 2022 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đối với Ống địa kỹ thuật loại dệt Geotube do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Thông báo 3995/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Zirconium dioxide sản xuất keo do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Thông báo 1923/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Keo Polyvinyl Acetate 328GT do Tổng cục Hải quan ban hành
- 10Thông báo 3153/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Bột màu đen trong ngành sản xuất nhựa loại CARBON BLACK N330 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 11Thông báo 613/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Tấm bạt nhựa dạng cuộn bằng sợi tổng hợp tráng phủ nhựa do Tổng cục Hải quan ban hành
- 12Thông báo 331/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Vật liệu tiếp xúc làm từ sợi nylon do Tổng cục Hải quan ban hành
- 13Thông báo 103/TB-TCHQ năm 2021 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Keo kết dính cao su, CAS No.: 3089-11-0,(Rubber Adhesive RA-65) làm nguyên liệu sản xuất sản phẩm cao su do Tổng cục Hải quan ban hành
Thông báo 2043/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Keo polyurethane DB-501 dùng sản xuất vải tráng nhựa (polyurethane resin) do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 2043/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 30/03/2020
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Lưu Mạnh Tưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định