Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11887/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2014

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22.1.2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10.9.2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12.4.2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14.11.2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15.11.2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;

Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK CN. TP. Hồ Chí Minh tại Thông báo số 1850/TB-PTPLHCM ngày 13.8.2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: Dây thép dự ứng lực có hàm lượng carbon > 0.6%, chưa phủ mạ tráng. Size: (5.0; 6.0)mm. Dùng trong bê tông dự ứng lực.

2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty CP Đầu tư và Kinh doanh VLXD Fico

3. Số, ngày tờ khai hải quan: 12039/NKD01, ngày 3.6.2014 tại Chi cục HQ CK Tân Cảng, Cục HQ TP. Hồ Chí Minh.

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa:

Dây thép hợp kim (hàm lượng Bo>0,0008% tính theo trọng lượng là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố hợp kim). Bề mặt: không phủ mạ hoặc tráng, mặt cắt ngang hình tròn, đặc, đều với 04 gân xoắn dọc theo chiều. Gia công kết thúc nguội và xử lý nhiệt. Kích cỡ: Æ5.0mm x cuộn và Æ6.0mm x cuộn.

5. Kết quả phân loại:

Tên thương mại: PC Steel Wire in Coil (Spiral).

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Dây thép hợp kim (hàm lượng Bo>0,0008% tính theo trọng lượng là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố hợp kim). Bề mặt: không phủ mạ hoặc tráng, mặt cắt ngang hình tròn, đặc, đều với 04 gân xoắn dọc theo chiều. Gia công kết thúc nguội và xử lý nhiệt. Kích cỡ: Æ5.0mm x cuộn và Æ6.0mm x cuộn

Ký, mã hiệu, chủng loại: BS 5896-1980

Nhà sản xuất: Tianjin Huayongxin Prestressed Steel Wire Co., Ltd.

thuộc Nhóm 7229: Dây thép hợp kim khác; Phân nhóm 7229.90: Loại khác; Mã số 7229.90.90 Loại khác tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và mã số 9811.00.00 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

Thông báo này có hiệu lực từ ngày ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Tổng cục trưởng (để b/cáo);
- Các Cục HQ tỉnh, TP (để t/hiện);
- Chi cục HQ CK Tân Cảng (TP. Hồ Chí Minh);
- Website Hải quan;
- Trung tâm PTPL HH XNK và các CN;
- Lưu: VT, TXNK (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông báo 11887/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dây thép dự ứng lực có hàm lượng carbon > 0.6% do Tổng cục Hải quan ban hành

  • Số hiệu: 11887/TB-TCHQ
  • Loại văn bản: Thông báo
  • Ngày ban hành: 01/10/2014
  • Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
  • Người ký: Nguyễn Dương Thái
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/10/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản