Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 731/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 16 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HÒA VANG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hòa Vang tại Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 55/TTr-STNMT ngày 15 tháng 02 năm 2022, Công văn số 837/STNMT-CCQLĐĐ ngày 09 tháng 3 năm 2022 và theo kết quả lấy ý kiến thành viên UBND thành phố.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hòa Vang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hòa Bắc

Hòa  Châu

Hòa Khương

Hòa Liên

Hòa Nhơn

Hòa Ninh

Hòa Phong

Hòa Phú

Hòa Phước

Hòa Sơn

Hòa Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1 2 3)

 

73.316,9866

34.414,6997

913,6725

5.119,8204

3.920,7725

3.268,5289

10.372,1880

1.836,1238

8.925,1255

679,8236

2.396,1707

1.470,0610

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

62.377,0165

33.518,8959

378,3632

3.816,9599

1.916,9048

2.196,8930

8.867,7123

1.145,9269

7.838,8177

278,3180

1.585,2756

832,9492

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.070,6083

90,6029

276,4168

459,7390

291,9803

343,9327

130,3070

479,6155

89,9466

151,0402

187,3677

569,6596

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.066,5611

90,6029

276,4168

459,7390

291,9803

341,3700

130,3070

479,6155

88,5862

151,0402

187,3677

569,5355

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.394,9102

333,9165

97,7602

276,1626

125,8032

331,5298

159,1654

279,6320

285,0917

123,5076

150,3062

232,0350

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.689,4588

96,7832

3,1027

203,0618

45,2678

124,7562

445,1875

96,1412

358,8325

2,9415

285,4921

27,8923

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.938,2747

4.842,5718

 

1.368,2111

295,2600

102,7604

1.388,4815

 

940,9899

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

26.759,6681

20.765,7679

 

 

 

 

3.782,6302

 

2.211,2700

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

19.306,3531

7.387,0685

 

1.445,4503

1.120,7692

1.282,0972

2.959,2213

261,6056

3.938,1420

 

911,9990

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3.583.6000

3.101,4300

 

 

34,0700

7,5300

441,5700

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

206,8003

2,1851

1,0835

64,3351

37,8243

11,8167

2,2312

28,9326

14,5450

0,8287

39,6558

3,3623

1.8

Đất làm muối

LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,9430

 

 

 

 

 

0,4882

 

 

 

10,4548

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.677,7297

856,4269

501,5672

1.283,7508

1.998,0325

1.022,7781

1.490,2390

660,5006

1.081,5229

379,3692

791,4130

612,1295

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

520,8404

3,1565

0,6235

342,3174

0,0523

137,3209

6,1338

6,6424

19,6114

 

4,9822

 

2.2

Đất an ninh

CAN

89,3949

4,6192

1,7015

 

0,4766

4,6521

0,0424

1,9155

47,9648

1,3706

26,6522

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.011,5981

 

 

 

755,0098

 

256,4656

 

 

 

 

0,1227

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

19,9016

 

 

 

 

19,9016

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1.212,5878

 

5,5354

4,7403

 

1,2084

671,7303

1,0583

517,9491

1,2654

9,1006

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

391,2637

4,1668

26,5499

18,1455

123,3422

139,3886

5,4230

14,8926

 

30,3547

14,5879

14,4125

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

38,9986

 

 

 

 

3,0562

13,0797

 

 

0,3027

22,5600

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

24,6534

 

 

3,6212

 

0,6675

 

 

7,1246

1,3408

11,8993

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.957,5134

269,0777

168,2619

359,0179

420,5289

288,8883

271,1115

223,0301

141,7884

128,4764

425,9136

261,4187

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.635,8023

168,0468

120,1671

128,1928

327,9316

217,7793

72,4689

125,7535

77,7584

80,5065

164,4901

152,7073

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

183,5847

50,9664

9,3634

24,5591

16,0881

10,1579

6,4710

15,4649

3,7477

6,1446

16,7540

23,8676

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,7435

 

0,2591

1,4089

0,0367

0,3391

 

 

 

 

0,0193

1,6804

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,6651

0,2615

0,1798

0,1789

0,1725

2,7490

0,5910

0,0661

0,1640

0,2859

0,5537

0,4627

  2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

   DGD

 99,7825

38,0101

10,1518

4,1639

5,3474

14,3797

1,3569

7,9408

1,7730

5,5302

5,3804

5,7483

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

26,8761

0,8465

2,8337

1,5700

2,7529

 

2,4107

8,7604

0,8357

3,5818

1,6911

1,5933

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

4,7276

 

0,4003

0,2053

2,0739

0,6006

 0,0023

0,9514

0,1552

0,0182

0,3171

0,0033

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

5,3591

0,2430

4,9025

0,0095

0,0916

 

0,0215

0,0322

 

0,0243

0,0345

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,0327

 

0,0822

0,1813

9,0984

 

 

0,0548

4,3559

0,1322

0,1279

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,1065

 

 

 

3,6547

2,4518

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,7282

1,0179

1,6664

0,0782

0,3168

1,3735

4,5720

0,4282

 

0,4572

8,5520

1,2660

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

933,9067

9,6855

17,7685

198,2245

52,2431

37,4159

182,9766

62,4280

52,7481

29,9735

216,8116

73,6314

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

10,6107

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,6107

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,0942

 

 

 

 

 

0,0942

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

7,4935

 

0,4871

0,2455

0,7212

1,6415

0,1464

1,1498

0,2504

1,8220

0,5712

0,4584

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,7357

0,9951

1,6129

1,2629

2,0650

0,7683

0,8292

0,9340

0,6673

0,9122

1,5229

2,1695

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

83,9270

1,6142

16,3100

1,2185

33,9099

1,7393

0,1892

4,4613

 

24,0048

0,4798

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.577,6096

126,2534

161,3464

325,3419

321,0064

306,5631

211,9823

311,3184

183,3263

123,4643

258,4294

248,5777

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

108,6236

 

38,2573

 

56,8848

 

 

 

 

13,4815

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,5217

1,6284

2,2513

2,0299

0,3304

3,5265

2,2084

5,0749

0,7024

2,1751

2,0625

0,5319

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,3111

0,0200

 

 

0,0928

 

0,0433

9,1408

0,0142

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

38,6541

0,3880

5,2471

5,1269

3,7240

5,2595

0,5623

6,5506

2,0175

4,0624

1,8057

3,9101

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.100,9069

443,9686

66,6310

38,5520

139,6209

64,7046

49,7381

39,8688

139,7354

47,0709

6,4055

64,6111

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

422,1311

0,5390

7,2390

182,3764

107,9770

45,1332

0,6999

35,6129

20,6215

1,0874

5,0114

15,8334

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

33,5570

 

 

 

33,0115

 

 

 

 

 

 

0,5455

3

Đất chưa sử dụng

CSD

262,2404

39,3769

33,7421

19,1097

5,8352

48,8578

14,2367

29,6963

4,7849

22,1364

19,4821

24,9823

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 của huyện Hòa Vang

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hòa Bắc

Hòa Châu

Hòa Khương

Hòa Liên

Hòa Nhơn

Hòa Ninh

Hòa Phong

Hòa Phú

Hòa Phước

Hòa Sơn

Hòa Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1 2)

 

122,0623

17,6129

0,7214

2,3940

31,8939

12,6240

28,4265

4,5881

13,6011

0,6440

5,6400

3,9164

1

Đất nông nghiệp

NNP

69,1596

10,4414

0,0733

0,3004

16,4720

7,3608

24,5757

1,1132

3,8228

0,0935

4,1838

0,7227

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,3916

1,3250

0,0675

 

4,2591

1,2326

3,6122

0,2695

0,1544

0,0927

0,1937

0,1849

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11,3812

1,3250

0,0675

 

4,2591

1,2326

3,6122

0,2695

0,1544

0,0927

0,1937

0,1745

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15,8889

6,0596

0,0058

0,0023

3,8173

0,7083

4,7192

0,1307

 

0,0001

0,1980

0,2476

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,5614

0,9279

 

0,0033

2,2035

2,4443

12,5507

0,7130

3,6357

0,0007

3,7921

0,2902

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

14,5851

2,0369

 

 

5,8849

2,9620

3,6686

 

0,0327

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,7326

0,0920

 

0,2948

0,3072

0,0136

0,0250

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

52,9027

7,1715

0,6481

2,0936

15,4219

5,2632

3,8508

3,4749

9,7783

0,5505

1,4562

3,1937

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,4019

 

 

 

 

 

0,4019

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,4476

 

 

 

 

 

 

 

9,4476

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,5122

 

 

 

 

 

0,0211

 

 

 

 

0,4911

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0004

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0004

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,1069

1,3447

0,6383

0,7852

5,3078

1,3911

1,3006

3,3464

0,1213

0,0087

0,1412

0,7216

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

9,3701

0,5770

0,6357

0,7794

1,6548

1,2323

0,4586

3,3262

0,0004

0,0055

0,0027

0,6975

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,8847

0,5212

0,0026

0,0058

0,0659

0,0036

0,2339

0,0063

 

 

0,0267

0,0187

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,0138

0,0010

 

 

0,0128

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,2038

0,0597

 

 

 

0,0725

0,2194

 

 

 

0,0517

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,0164

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0164

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,7903

 

 

 

2,4845

0,0089

0,1225

0,0102

0,1209

0,0030

0,0395

0,0008

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,2662

 

 

 

 

 

0,2662

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,0322

 

 

 

0,0322

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,0484

 

 

 

0,0426

0,0036

 

 

 

 

0,0022

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

21,8986

4,2854

 

0,0051

9,2888

3,8143

2,0157

0,0728

0,2094

0,5414

1,2482

0,4175

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,2351

 

 

 

0,2351

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,7586

0,7586

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,0004

 

 

 

0,0004

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,6164

 

 

 

0,4381

0,0522

0,1099

 

 

 

0,0462

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,7463

0,7617

 

1,3033

0,0974

0,0020

 

 

 

 

0,0184

1,5635

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,0999

0,0211

0,0098

 

0,0117

 

0,0016

0,0557

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 của huyện Hòa Vang

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hòa Bắc

Hòa Châu

Hòa Khương

Hòa Liên

Hòa Nhơn

Hòa Ninh

Hòa Phong

Hòa Phú

Hòa Phước

Hòa Sơn

Hòa Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1 2 3)

 

86,3170

12,0246

0,8609

2,2517

21,3332

8,7378

25,8364

2,7649

4,6868

0,7962

5,0027

2,0218

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

80,6975

11,0748

0,8609

2,2517

17,1542

8,7241

25,3657

2,7649

4,6868

0,7899

5,0027

2,0218

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

11,3917

1,3250

0,0675

 

4,2591

1,2326

3,6122

0,2692

0,1544

0,0927

0,1937

0,1850

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

11,3812

1,3250

0,0675

 

4,2591

1,2326

3,6122

0,2692

0,1544

0,0927

0,1937

0,1745

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

26,2933

6,5596

0,6934

1,8536

4,3995

1,9716

5,4092

1,6824

0,7640

0,5965

0,9169

1,4466

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

27,6614

1,0297

0,1000

0,1033

2,3035

2,5443

12,6507

0,8130

3,7357

0,1007

3,8921

0,3902

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

14,6185

2,0703

 

 

5,8849

2,9620

3,6686

 

0,0327

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,7326

0,0920

 

0,2948

0,3072

0,0136

0,0250

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đấtrừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất

PKO/OCT

5,6195

0,9498

 

 

4,1790

0,0137

0,4707

 

 

0,0063

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 của huyện Hòa Vang

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hòa Bắc

Hòa Châu

Hòa Khương

Hòa Liên

Hòa Nhơn

Hòa Ninh

Hòa Phong

Hòa Phú

Hòa Phước

Hòa Sơn

Hòa Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích theo đơn vị hành chính (1 2)

 

8,4355

0,1860

1,6777

0,0879

0,0103

0,3237

0,3652

0,5453

0,0000

0,0001

5,2393

0,0000

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Đất làm muối

LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,4355

0,1860

1,6777

0,0879

0,0103

0,3237

0,3652

0,5453

0,0000

0,0001

5,2393

0,0000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,1353

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,1353

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,6703

 

1,6703

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,3793

0,1291

0,0074

0,0879

0,0000

0,3237

0,1818

0,5453

0,0000

0,0001

0,1040

0,0000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,1993

 

 

0,0879

 

0,0074

 

 

 

 

0,1040

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,4528

0,1291

0,0074

 

 

0,3163

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,5447

 

 

 

 

 

 

0,5447

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0007

 

 

 

 

 

 

0,0006

 

0,0001

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,1818

 

 

 

 

 

0,1818

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,2506

0,0569

 

 

0,0103

 

0,1834

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

218

Đất tín ngưỡng

TIN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân quận Hòa Vang xác lập ngày 28/01/2022).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hòa Vang có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hòa Vang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của thành phố Đà Nẵng./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- CVP và các PCVP TP;
- Lưu: VT, ĐTĐT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Nam

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 731/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng

  • Số hiệu: 731/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/03/2022
  • Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Người ký: Lê Quang Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/03/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản