- 1Quyết định 1698/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2134/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2219/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Đà Lạt và huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2522/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 2708/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 661/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 28 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND thành phố Đà Lạt tại Tờ trình số 720/TTr-UBND ngày 22/02/2016, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 169/TTr-STNMT ngày 21/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Đà Lạt với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Đà Lạt đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2016
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường 10 | Phường 11 | Phường 12 | Xã Xuân Thọ | Xã Xuân T rường | Xã Trạm Hành | Xã Tà Nung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 39.445,72 | 178,92 | 125,51 | 2.737,61 | 2.926,80 | 3.483,31 | 171,67 | 3.443,08 | 1.786,61 | 468,46 | 1.372,26 | 1.653,84 | 1.244,05 | 6.266,21 | 3.452,65 | 5.565,93 | 4.568,83 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 34.479,21 |
| 1,58 | 2.293,85 | 2.226,21 | 3.141,00 | 29,2 | 2.982,57 | 1.304,28 | 69,23 | 1.020,71 | 1.380,11 | 1.095,38 | 5.983,17 | 3.216,18 | 5.368,31 | 4.367,43 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 18,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,15 |
| Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 18,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6.092,01 |
| 0,71 | 230,03 | 220,68 | 863,43 | 28,72 | 1.141,32 | 445,4 | 49,23 | 273,02 | 511,39 | 414,1 | 1.527,56 | 62,26 | 88,64 | 235,52 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7.419,82 |
| 0,87 | 133,99 | 71,88 | 173,05 | 0,48 | 346,41 | 1,43 | 1,55 | 278,81 | 332,14 | 2,52 | 790,73 | 1.473,95 | 2.216,13 | 1.595,88 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 16.896,92 |
|
| 1.929,83 | 1.933,65 | 1.874,29 |
| 1.486,41 | 833,85 | 18,45 | 468,87 | 536,58 | 677,5 | 443,61 | 1.125,18 | 3.063,54 | 2.505,15 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.999,24 |
|
|
|
| 223,18 |
|
|
|
|
|
|
| 3.221,27 | 554,79 |
|
|
1.6 | Đất NTTS | NTS | 2,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,87 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 50,2 |
|
|
|
| 7,05 |
| 8,43 | 23,59 |
|
|
| 1,26 |
|
|
| 9,86 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.966,52 | 178,92 | 123,93 | 443,76 | 700,59 | 342,31 | 142,47 | 460,5 | 482,34 | 399,24 | 351,55 | 273,73 | 148,67 | 283,04 | 236,46 | 197,61 | 201,39 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 245,7 | 1,25 | 7,16 | 2,16 | 1,92 | 20,44 |
| 2,75 | 21,26 | 136,58 | 2,02 | 15,6 | 6,23 |
| 20,24 | 8,09 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 26,91 | 1,78 | 0,13 | 0,74 | 0,44 | 4,84 | 0,03 | 13,03 | 0,14 | 1,04 | 0,97 | 3,6 | 0,04 | 0,03 | 0,11 |
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 24,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24,07 |
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 340,61 | 5,59 | 2,58 | 105,66 | 80,58 | 10,15 | 1,41 | 12,53 | 30,36 | 20,51 | 35,4 | 10,21 | 5,28 | 1,47 | 9,39 |
| 9,49 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 28,71 |
|
| 1,74 |
|
|
|
| 1,75 | 1,22 |
| 8,61 |
| 3,62 |
| 8,47 | 3,31 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 4,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,73 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng các cấp | DHT | 1.472,91 | 90,14 | 38,25 | 154,27 | 107,2 | 81,22 | 48,3 | 208,81 | 131,35 | 51,05 | 108,07 | 81,87 | 59,65 | 89,91 | 64,11 | 94,83 | 63,87 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 38,68 |
|
|
| 10,39 |
|
|
| 0,14 |
| 27,56 |
| 0,54 |
| 0,05 |
|
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 5,31 |
|
| 2,1 |
| 1,33 |
|
| 0,97 | 0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 12,55 |
|
|
|
| 12,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 256,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 64,41 | 93,63 | 41,96 | 56,84 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.313,86 | 21,61 | 63,52 | 114,09 | 162,39 | 99,5 | 80,37 | 130,12 | 192,41 | 168,97 | 100,62 | 129,57 | 50,69 |
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 37,71 | 2,05 | 1,87 | 5,17 | 8,87 | 0,08 | 0,3 | 1,25 | 2,83 | 3,32 | 9,45 | 0,46 | 0,24 | 0,45 | 0,12 | 0,38 | 0,86 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN | DTS | 10,79 | 0,05 | 0,02 | 6,51 | 0,18 |
| 1,14 |
| 1,02 | 0,84 | 0,45 |
| 0,53 | 0,03 | 0,03 |
|
|
2.16 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 121,85 | 1,58 | 5,85 | 32,65 | 4,55 | 15,02 | 6,03 | 18,15 | 8,34 | 2,95 | 14,06 | 4,12 | 1,06 | 1,11 | 1,97 | 1,57 | 2,84 |
2.17 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 188,07 |
|
| 0,14 | 0,99 | 42,53 |
| 23,79 |
|
| 21,15 | 5,49 | 9,03 | 55,64 | 17,75 | 7,89 | 3,66 |
2.18 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 53,65 |
|
|
|
| 23,95 |
| 19,02 |
|
|
|
|
| 10,68 |
|
|
|
2.19 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,77 | 0,02 | 0,16 | 0,31 | 0,31 | 0,26 | 0,31 | 1,65 | 0,6 | 0,7 | 0,43 | 0,43 | 0,11 | 0,35 | 0,59 | 0,28 | 0,25 |
2.20 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 101,76 | 11,31 | 3,33 | 5,48 | 49,49 | 0,49 | 1,7 | 0,09 | 15,3 | 0,7 | 13,69 |
|
| 0,17 | 0,02 |
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,02 | 0,39 | 0,13 | 1,37 | 0,63 | 0,47 | 0,68 | 1,14 | 0,94 | 0,06 | 2,99 | 1,39 | 0,14 | 1,16 | 1,22 | 0,32 |
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 190,01 | 0,22 |
| 11,18 | 4,43 | 20,46 | 2,21 | 28,17 | 9,99 | 4,81 | 13,18 | 7,42 | 4,92 | 43,74 | 8,17 | 3,26 | 27,84 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 472 | 42,92 | 0,93 | 0,19 | 268,24 | 9,02 |
|
| 64,94 | 5,57 | 1,52 | 0,22 | 10,21 | 10,27 | 19,06 | 6,49 | 32,43 |
3 | Đất đô thị* | DDL | 19.592,13 | 178,92 | 125,51 | 2.737,61 | 2.926,80 | 3.483,31 | 171,67 | 3.443,08 | 1.786,61 | 468,46 | 1.372,26 | 1.653,84 | 1.244,05 |
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016
Đơn vị tính: Ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 9 | Phường 10 | Phường 11 | Phường 12 | Xã Xuân Thọ | Xã Xuân Trường | Xã Trạm Hành | Xã Tà Nung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+ (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 169,27 |
|
| 50,05 | 12,00 | 1,61 | 4,00 | 66,25 |
|
|
| 17,00 | 1,73 | 1,47 | 15,09 | 0,07 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 53,19 |
|
| 10,00 | 12,00 | 1,61 | 4,00 | 6,85 |
|
|
| 17,00 | 1,73 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 16,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,47 | 15,09 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 99,45 |
|
| 40,05 |
|
|
| 59,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 29,37 | 0,26 | 0,16 | 0,30 | 0,00 | 2,74 | 11,01 | 7,00 | 0,93 | 2,45 | 4,02 | 0,49 |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,74 |
|
|
|
| 2,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,85 |
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
| 3,65 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 21,73 | 0,26 | 0,16 | 0,08 | 0,00 |
| 11,01 | 7,00 |
| 2,35 | 0,37 | 0,49 |
|
|
|
|
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,95 |
|
| 0,22 |
|
|
|
| 0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
Đơn vị tính: Ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường 10 | Phường 11 | Phường 12 | Xuân Thọ | Xuân Trường | Trạm Hành | Xã Tà Nung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
| 240,86 | 0,09 | 36,29 | 31,04 | 2,30 | 4,61 | 22,13 | 23,04 | 2,43 | 6,18 | 8,03 | 19,83 | 46,11 | 8,37 | 22,97 | 7,45 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 93,42 | 0,09 | 11,43 | 17,10 | 2,30 | 4,61 | 15,03 | 7,54 | 2,06 | 0,66 | 7,97 | 19,83 | 4,11 | 0,05 |
| 0,65 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 35,41 |
|
|
|
|
| 0,07 | 0,03 | 0,37 | 0,10 |
|
| 1,00 | 8,32 | 22,97 | 2,54 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 70,97 |
| 24,86 | 13,93 |
|
| 7,03 | 15,48 |
| 5,42 | 0,06 |
|
|
|
| 4,19 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 41,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 41,00 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 30,15 | 0,09 | 1,79 |
| 7,05 |
| 16,64 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,57 |
2.1 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 5,07 |
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,57 |
2.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,87 | 0,09 | 1,79 |
|
|
| 7,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016
Đơn vị tính: Ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Phường 3 | Phường 4 | Phường12 | Xuân Thọ | Xuân Trường | Trạm Hành | Tà Nung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(11) | (5 | (6) | (7) | (8 | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 181,89 | 41,18 | 115,89 | 0,19 | 16,81 | 0,41 | 6,19 | 1,21 |
1.1 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 165,08 | 41,18 | 115,89 | 0,19 |
| 0,41 | 6,19 | 1,21 |
1.2 | Đất rừng sản xuất | RSX | 16,81 |
|
|
| 16,81 |
|
|
|
- 1Quyết định 634/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 635/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 662/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 126/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 732/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 735/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 736/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 788/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 731/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 1661/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 1690/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 1729/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 492/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 749/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 1Quyết định 1698/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2134/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2219/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Đà Lạt và huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2522/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 2708/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 634/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 635/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 662/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 126/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 732/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 735/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 736/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 788/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ
- 13Quyết định 731/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
- 14Quyết định 1661/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 1690/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 1729/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 492/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 18Quyết định 749/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 661/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 661/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/03/2016
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định