ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 634/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 22 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN ĐẠ TẺH, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Đạ Tẻh tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 25/02/2016, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 156/TTr-STNMT ngày 11/3/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đạ Tẻh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đạ Tẻh đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đạ Tẻh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đạ Tẻh và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2016
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Đạ Tẻh | Xã An Nhơn | Xã Quốc Oai | Xã Mỹ Đức | Xã Quảng Trị | Xã Đạ Lây | Xã Hương Lâm | Xã Triệu Hai | Xã Hà Đông | Xã Đạ Kho | Xã Đạ Pal | |||
1 | Đất nông nghiệp | 49.478,92 | 2.076,51 | 6.624,23 | 8.420,39 | 9.447,66 | 5.972,87 | 2.664,61 | 2.239,71 | 3.130,57 | 392,16 | 3.622,37 | 4,887,85 |
1.1 | Đất trồng lúa | 2.700,49 | 1.064,61 | 624,28 | 145,76 | 65,20 | 78,54 | 235,17 | 50,82 | 151,99 | 62,07 | 220,33 | 1,71 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 1.589,52 | 831,02 | 237,46 | 78,67 | 64,35 | 4,08 |
| 2,02 | 124,62 | 57,76 | 189,53 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1.888,26 | 199,20 | 276,30 | 128,15 | 100,01 | 100,79 | 306,38 | 189,45 | 92,46 | 63,71 | 253,63 | 178,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 10.552,39 | 673,24 | 711,68 | 1.123,10 | 1.525,94 | 958,24 | 706,43 | 907,96 | 1.129,41 | 258,53 | 1.486,22 | 1.071,64 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 4.984,10 |
|
|
| 2.615,12 | 2.368,99 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | 29.136,17 | 117,19 | 5.001,41 | 6.981,25 | 5.102,65 | 2.441,21 | 1.408,42 | 1.073,51 | 1.729,23 |
| 1.649,96 | 3.631,35 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 103,47 | 22,27 | 10,56 | 9,52 | 16,32 | 10,73 | 2,31 | 5,95 | 0,73 | 7,85 | 12,24 | 4,98 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 114,04 |
|
| 32,60 | 22,42 | 14,39 | 5,89 | 12,00 | 26,75 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 2.574,31 | 392,65 | 281,72 | 210,91 | 581,96 | 202,65 | 172,48 | 98,37 | 94,73 | 48,98 | 319,49 | 170,38 |
2.1 | Đất quốc phòng | 26,71 | 2,51 |
|
| 21,69 |
|
| 1,00 |
|
|
| 1,52 |
2.2 | Đất an ninh | 3,27 | 3,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. | Đất thương mại, dịch vụ | 3,09 | 1,43 |
| 0,10 | 0,37 |
|
|
|
|
| 1,19 |
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 39,86 | 17,74 | 13,13 | 0,03 | 0,72 |
| 1,18 | 0,75 |
| 0,37 | 5,93 |
|
2.5 | Đất phát triển hạ tầng các cấp | 1.295,34 | 159,93 | 159,79 | 93,75 | 452,79 | 117,67 | 53,83 | 22,64 | 43,86 | 16,75 | 109,94 | 64,39 |
2.6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,64 |
|
2.7 | Đất ở tại nông thôn | 283,27 |
| 41,76 | 25,75 | 35,69 | 21,81 | 27,35 | 13,80 | 20,81 | 18,67 | 54,44 | 23,19 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | 126,81 | 126,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 17,04 | 4,09 | 0,24 | 0,20 | 3,68 | 1,36 | 0,89 | 0,64 | 0,32 | 0,74 | 3,08 | 1,80 |
2.10 | Đất cơ sở tôn giáo | 6,85 | 1,99 |
| 1,08 |
| 1,55 | 2,24 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 54,53 | 11,74 | 5,23 | 5,48 | 3,69 | 6,83 | 7,15 | 1,81 | 4,21 | 0,33 | 7,01 | 1,04 |
2.12 | Đất sản xuất VLXD | 38,29 |
|
|
|
| 0,50 | 18,73 |
|
|
| 12,34 | 6,72 |
2.13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 9,08 | 0,81 | 0,67 | 1,24 | 0,65 | 0,23 | 0,66 | 0,20 | 2,21 | 0,35 | 0,74 | 1,33 |
2.14 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,69 | 0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 643,47 | 59,91 | 60,89 | 83,28 | 62,67 | 52,70 | 60,44 | 49,30 | 23,33 | 11,76 | 123,17 | 56,00 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 24,36 | 1,73 |
|
|
|
|
| 8,24 |
|
|
| 14,40 |
3. | Đất chưa sử dụng | 643,00 | 24,63 |
|
| 380,58 | 124,53 | 25,91 |
|
|
|
| 87,34 |
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT. Đa Tẻh | An Nhơn | Quốc Oai | Mỹ Đức | Quảng Trị | Hương Lâm | Triệu Hải | Đạ Kho | Đạ Pal | |||
1 | Đất nông nghiệp | 1.930,02 | 19,62 | 407,90 | 327,40 | 1,05 | 0,05 | 151,51 | 532,81 | 451,91 | 37,76 |
- | Đất trồng lúa | 15,00 | 15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất trồng cây hàng năm khác | 2,88 | 0,62 |
|
| 0,50 |
|
|
|
| 1,76 |
- | Đất trồng cây lâu năm | 42,23 | 4,00 |
| 1,10 | 0,55 | 0,05 | 0,51 | 0,01 |
| 36,00 |
- | Đất rừng sản xuất | 1.869,91 |
| 407,90 | 326,30 |
|
| 151,00 | 532,80 | 451,91 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,79 | 0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng TSCQ | 0,79 | 0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Đạ Tẻh | An Nhơn | Quốc Oai | Mỹ Đức | Quảng Trị | Đạ Lây | Hương Lâm | Triệu Hải | Hà Đông | Đạ Kho | Đạ Pal | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 91,75 | 28,03 | 4,69 | 4,20 | 3,17 | 1,74 | 0,12 | 1,17 | 0,75 | 0,96 | 1,15 | 45,77 |
- | Đất trồng lúa | 16,46 | 15,71 | 0,50 | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 |
|
- | Đất trồng cây HNK | 4,14 | 0,97 | 0,86 |
| 0,54 |
|
|
|
|
|
| 1,76 |
- | Đất trồng cây lâu năm | 71,12 | 11,35 | 3,33 | 4,12 | 2,62 | 1,69 | 0,07 | 1,17 | 0,70 | 0,96 | 1,10 | 44,01 |
- | Đất rừng sản xuất | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 1.969,02 |
| 407,90 | 358,90 | 22,42 | 5,70 | 5,89 | 163,00 | 553,30 |
| 451,91 |
|
- | Đất RSX chuyển sang đất NN không phải là rừng | 1.869,91 |
| 407,90 | 326,30 |
|
|
| 151,00 | 532,80 |
| 451,91 |
|
- | Đất nông nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp khác (trang trại chăn nuôi) | 99,11 |
|
| 32,60 | 22,42 | 5,70 | 5,89 | 12,00 | 20,50 |
|
|
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã An Nhơn | Xã Quốc Oai | Xã Hương Lâm | Xã Triệu Hải | Xã Đạ Kho | |||
1 | Đất nông nghiệp | 2.394,13 | 275,02 | 1.800,25 | 115,45 | 97,70 | 105,72 |
- | Đất rừng sản xuất | 2.394,13 | 275,02 | 1.800,25 | 115,45 | 97,70 | 105,72 |
- 1Quyết định 1625/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề cương - dự toán điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1814/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề cương - dự toán điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 635/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 661/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 662/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 128/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 126/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 798/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1625/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề cương - dự toán điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 1814/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề cương - dự toán điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 635/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 661/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 662/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 128/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 126/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 798/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 634/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 634/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/03/2016
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định