ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 662/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 28 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ BẢO LỘC, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND thành phố Bảo Lộc tại Tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 29/02/2016, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 159/TTr-STNMT ngày 15/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Bảo Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Bảo Lộc đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bảo Lộc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Bảo Lộc và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2016
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phường Lộc Phát | Phường Lộc Tiến | Phường 2 | Phường 1 | Phường B’Lao | Phường Lộc Sơn | Xã Đam B’ri | Xã Lộc Thanh | Xã Lộc Nga | Xã Lộc Châu | Xã Đại Lào | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 23.315,23 | 2.513,62 | 1.276,03 | 674,12 | 429,55 | 533,03 | 1.220,72 | 3.298,41 | 2.118,98 | 1.627,39 | 3.634,34 | 5.989,04 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 19.934,65 | 2.017,78 | 1.076,90 | 389,94 | 163,56 | 355,92 | 817,19 | 2.923,31 | 1.948,91 | 1.424,82 | 3.217,71 | 5.598,61 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 106,48 | 70,96 |
| 8,49 | 14,58 | 1,97 | 0,19 | 9,55 |
|
| 0,15 | 0,59 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 18.277,96 | 1.940,31 | 1.072,37 | 368,78 | 144,04 | 352,55 | 808,88 | 2.791,68 | 1.939,86 | 1.420,63 | 3.096,31 | 4.342,57 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 770,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50,88 | 719,90 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 702,49 |
|
|
|
|
|
| 113,36 |
|
| 58,18 | 530,95 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 74,34 | 6,51 | 4,53 | 10,08 | 4,94 | 1,39 | 8,12 | 8,72 | 9,06 | 4,19 | 12,20 | 4,60 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,60 |
|
| 2,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.380,58 | 495,84 | 199,13 | 284,18 | 265,98 | 177,11 | 403,53 | 375,10 | 170,07 | 202,57 | 416,63 | 390,43 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 50,55 | 35,58 |
| 2,72 |
|
|
|
|
|
| 12,24 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,03 | 0,05 | 0,06 | 4,27 | 0,62 | 0,02 | 0,01 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 178,57 |
|
|
|
|
| 178,57 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 7,70 | 7,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 76,52 | 11,92 | 5,73 | 14,97 | 9,38 | 2,86 | 22,37 | 7,61 | 0,03 | 0,67 | 0,08 | 0,89 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC | 26,19 |
|
| 0,39 | 3,54 |
| 3,10 | 1,19 |
| 8,60 | 3,51 | 5,85 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 45,29 | 36,19 | 9,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng các cấp | DHT | 1.135,05 | 117,73 | 97,81 | 156,39 | 94,04 | 69,75 | 88,95 | 133,56 | 52,55 | 103,84 | 113,68 | 106,75 |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 4,56 |
|
|
|
|
|
| 4,56 |
|
|
|
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 16,41 |
|
|
|
|
|
| 6,26 |
|
|
| 10,15 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 380,87 |
|
|
|
|
|
| 79,49 | 61,55 | 45,53 | 125,47 | 68,83 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 488,54 | 106,34 | 72,48 | 92,93 | 68,68 | 71,07 | 77,04 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,27 | 2,13 | 0,45 | 2,24 | 7,31 | 2,47 | 1,30 | 0,56 | 1,84 | 0,30 | 0,23 | 0,43 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,69 |
|
| 0,20 | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 74,21 | 8,43 | 3,73 | 4,22 | 1,02 | 5,77 | 4,60 | 12,52 | 22,17 | 2,34 | 4,49 | 4,92 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 76,00 | 3,07 | 3,97 | 2,65 | 0,09 | 6,82 | 5,25 | 22,20 | 5,51 | 4,67 | 10,34 | 11,41 |
2.17 | Đất sản xuất VLXD | SKX | 131,07 |
|
|
|
|
|
| 10,20 |
|
| 62,60 | 58,27 |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,22 | 0,21 | 0,01 | 0,30 | 0,37 | 0,42 | 1,11 | 1,72 | 0,27 | 0,25 | 0,03 | 0,53 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 46,60 | 25,07 |
|
| 20,83 |
| 0,01 |
|
|
| 0,70 |
|
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,52 | 0,21 |
|
|
| 0,25 |
|
|
|
| 1,06 |
|
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 377,34 | 8,70 | 5,81 | 2,88 | 1,53 | 9,04 | 17,14 | 76,26 | 15,00 | 36,37 | 82,21 | 122,40 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 233,39 | 132,51 |
|
| 58,07 | 8,63 | 4,08 | 18,96 | 11,14 |
|
|
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phường Lộc Phát | Phường Lộc Tiến | Phường 2 | Phường 1 | Phường B’Lao | Phường Lộc Sơn | Xã Đam B’ri | Xã Lộc Thanh | Xã Lộc Nga | Xã Lộc Châu | Xã Đại Lào | |||
I | Đất nông nghiệp | 205,44 | 20,36 | 4,06 | 4,90 | 2,43 | 33,60 | 34,21 | 18,78 | 0,34 | 22,40 | 34,45 | 29,92 |
- | Đất trồng cây lâu năm | 173,29 | 20,36 | 4,06 | 4,90 | 2,43 | 33,60 | 34,21 | 18,78 | 0,34 | 22,40 | 22,45 | 9,77 |
- | Đất rừng sản xuất | 32,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12,00 | 20,15 |
II | Đất phi nông nghiệp | 14,16 | 0,30 |
| 0,36 |
| 5,00 | 6,00 |
|
| 2,00 | 0,50 |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Lộc Phát | Phường Lộc Tiến | Phường 2 | Phường 1 | Phường B’Lao | Phường Lộc Sơn | Xã Đam B’ri | Xã Lộc Thanh | Xã Lộc Nga | Xã Lộc Châu | Xã Đại Lào | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 221,25 | 20,91 | 7,08 | 6,67 | 2,93 | 34,62 | 35,29 | 20,28 | 0,34 | 23,40 | 36,46 | 33,25 |
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | 189,10 | 20,91 | 7,08 | 6,67 | 2,93 | 34,62 | 35,29 | 20,28 | 0,34 | 23,40 | 24,46 | 13,10 |
1.2 | Đất rừng sản xuất | 32,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12,00 | 20,15 |
- 1Quyết định 634/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 635/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 661/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 128/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 732/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 735/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 788/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 1661/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 1690/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 1729/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 492/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 748/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 749/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 634/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 635/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 661/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 128/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 732/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 735/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 788/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 1661/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 1690/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 1729/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 492/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 16Quyết định 748/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 749/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 662/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 662/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/03/2016
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định