Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 492/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 11 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN GIA VIỄN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 về việc Thông qua Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 71/TTr-STNMT ngày 05/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Gia Viễn, như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2016 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo);

2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2016 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo);

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (có biểu Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).

Điều 2. Giao UBND huyện Gia Viễn chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;

- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Gia Viễn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3, 4;
kh49

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ
TỊCH




Nguyễn Ngọc Thạch

 

KẾ HOẠCH

ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN GIA VIỄN - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Me

Xã Gia Hòa

Xã Gia Hưng

Xã Liên Sơn

Xã Gia Thanh

Xã Gia Vân

Xã Gia Phú

Gia Xuân

Xã Gia Lập

Xã Gia Vượng

Xã Gia Trấn

Xã Gia Thịnh

Gia Phương

Gia Tân

Xã Gia Thắng

Xã Gia Trung

Xã Gia Minh

Xã Gia Lc

Xã Gia Tiến

Xã Gia Sinh

Xã Gia Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +….

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đt nông nghip

NNP

120,34

16,00

40,00

16,00

-

1,34

12,00

12,00

5,50

-

14,00

-

-

-

2,00

1,50

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

115,00

16,00

40,00

16,00

-

-

12,00

12,00

1,50

-

14,00

-

-

-

2,00

1,50

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 -

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,34

-

-

-

-

1,34

-

-

4,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

43,29

0,62

1,41

1,30

0,49

18,15

3,30

0,64

0,03

0,74

0,80

0,52

8,50

-

1,76

1,20

0,17

1,65

1,01

-

0,26

0,74

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,74

-

-

-

-

-

1,74

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8,50

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

0,09

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,97

0,50

0,37

-

0,39

-

0,10

-

-

0,10

0,05

-

-

-

1,01

1,20

0,17

0,08

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,35

-

-

-

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,20

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,26

-

0,67

1,25

0,10

-

1,46

0,64

0,03

0,64

-

0,52

-

-

0,46

-

-

0,34

1,01

-

-

0,14

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,25

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,65

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,60

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,57

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,57

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,00

-

-

-

-

18,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,55

-

0,35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

0,17

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,13

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

KẾ HOẠCH

THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN GIA VIỄN - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Me

Xã Gia Hòa

Xã Gia Hưng

Xã Liên Sơn

Xã Gia Thanh

Xã Gia Vân

Xã Gia Phú

Gia Xuân

Xã Gia Lập

Xã Gia Vượng

Xã Gia Trấn

Xã Gia Thịnh

Gia Phương

Gia Tân

Xã Gia Thắng

Xã Gia Trung

Xã Gia Minh

Xã Gia Lc

Xã Gia Tiến

Xã Gia Sinh

Xã Gia Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +….

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đt nông nghip

NNP

342,96

64,63

17,52

13,95

8,91

3,89

39,39

36,64

1,33

18,17

34,30

14,81

11,76

8,64

4,85

4,00

11,84

3,98

12,64

8,62

19,62

3,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

296,02

62,04

9,36

11,06

5,77

3,48

38,33

35,59

1,21

17,39

33,67

14,81

11,39

8,44

3,79

4,00

10,01

3,81

12,54

4,29

1,57

3,47

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

264,08

62,04

8,44

11,06

5,57

3,48

38,17

34,75

0,75

17,39

33,67

14,81

6,09

5,74

3,79

4,00

10,01

-

-

4,29

0,03

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

25,22

0,40

1,47

2,24

0,11

-

-

0,65

-

0,10

0,51

-

-

0,20

-

-

0,33

-

-

1,46

17,75

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,53

 

0,16

0,65

1,40

-

-

0,02

 

0,03

0,02

-

-

-

0,04

 

0,04

0,17

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,22

-

1,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4,49

-

4,45

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,48

2,19

0,86

-

1,59

0,41

1,06

0,38

0,12

0,65

0,10

-

0,37

-

1,02

-

1,46

-

0,10

2,87

0,30

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 -

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

34,68

0,38

4,66

0,40

0,10

0,86

0,77

0,40

0,30

0,13

1,44

0,38

1,32

-

0,02

3,20

1,14

0,52

0,02

2,68

15,76

0,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,62

-

0,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,22

-

1,84

0,19,

0,03

0,59

0,77

0,40

0,30

0,04

-

0,23

0,34

-

-

3,20

1,09

0,52

-

0,92

0,76

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,28

-

1,32

0,21

0,07

-

-

-

-

0,09

1,44

-

-

-

-

-

0,05

 

 

0,10

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,36

0,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,04

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,88

-

0,88

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

17,13

-

-

-

-

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,66

15,00

0,20

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

KẾ HOẠCH

CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN GIA VIỄN - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Me

Xã Gia Hòa

Xã Gia Hưng

Xã Liên Sơn

Xã Gia Thanh

Xã Gia Vân

Xã Gia Phú

Gia Xuân

Xã Gia Lập

Xã Gia Vượng

Xã Gia Trấn

Xã Gia Thịnh

Gia Phương

Gia Tân

Xã Gia Thắng

Xã Gia Trung

Xã Gia Minh

Xã Gia Lc

Xã Gia Tiến

Xã Gia Sinh

Xã Gia Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +….

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghip

NNP/PNN

371,50

64,63

17,62

13,95

8,91

11,04

40,11

36,64

1,39

18,17

34,30

14,81

31,26

8,64

4,85

4,00

11,84

3,98

12,64

8,36

19,62

4,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

323,56

62,04

9,46

11,06

5,77

10,63

39,05

35,59

1,27

17,39

33,67

14,81

30,89

8,44

3,79

4,00

10,01

3,81

12,54

4,30

1,57

3,47

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

269,49

62,04

8,54

11,06

5,57

8,00

38,89

34,75

0,81

17,39

33,67

14,81

6,09

5,74

3,79

4,00

10,01

-

-

4,30

0,03

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,22

0,40

1,47

2,24

0,11

-

-

0,65

-

0,10

0,51

-

-

0,20

-

-

0,33

-

-

1,46

17,75

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,53

-

0,16

0,65

1,40

-

-

0,02

-

0,03

0,02

-

-

-

0,04

-

0,04

0,17

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,22

-

1,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

4,49

-

4,45

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

14,48

2,19

0,86

-

1,59

0,41

1,06

0,38

0,12

0,65

0,10

-

0,37

-

1,02

-

1,46

-

0,10

2,87

0,30

1,00

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 -

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong ni bộ đất nông nghip

 

2,16

0,02

-

0,09

-

0,59

0,03

0,02

0,25

-

-

0,21

-

-

0,02

-

0,03

0,52

0,02

0,16

-

0,20

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,16

0,02

-

0,09

-

0,59

0,03

0,02

0,25

-

-

0,21

-

-

0,02

-

0,03

0,52

0,02

0,16

-

0,20

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

KẾ HOẠCH

SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN GIA VIỄN - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Me

Xã Gia Hòa

Xã Gia Hưng

Xã Liên Sơn

Xã Gia Thanh

Xã Gia Vân

Xã Gia Phú

Gia Xuân

Xã Gia Lập

Xã Gia Vượng

Xã Gia Trấn

Xã Gia Thịnh

Gia Phương

Gia Tân

Xã Gia Thắng

Xã Gia Trung

Xã Gia Minh

Xã Gia Lc

Xã Gia Tiến

Xã Gia Sinh

Xã Gia Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +….

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

17.668,48

342,78

2.737,46

1.448,46

679,84

883,57

1.040,59

655,02

425,48

897,78

361,80

562,94

536,51

583,16

794,93

474,29

874,79

682,29

617,34

443,37

2.071,94

553,64

1

Đt nông nghip

NNP

12.154,26

122,19

2.234,10

1.191,30

520,94

479,66

805,15

415,94

204,63

686,90

207,60

335,68

292,28

425,78

474,69

366,55

610,01

477,11

424,29

288,93

1.254,77

365,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.176,96

84,99

638,10

345,15

381,90

302,21

449,90

369,48

170,38

547,87

179,27

271,85

278,80

377,82

339,53

282,08

491,64

386,43

403,88

250,33

292,64

332,71

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

4.261,98

31,18

189,79

150,06

207,76

81,83

336,55

255,77

133,53

391,09

165,27

264,78

179,26

198,65

290,32

221,74

415,87

-

332,91

177,87

128,68

9,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

434,82

9,71

117,54

73,47

8,12

12,78

10,22

9,78

0,55

5,17

10,09

1,11

2,18

24,40

7,68

14,03

1,79

0,28

0,74

-

115,73

9,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

652,81

11,92

128,16

56,91

50,44

14,83

13,06

19,98

16,50

14,31

4,28

16,50

5,93

15,84

25,37

0,31

33,60

6,69

11,80

8,18

187,84

10,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

657,20

-

123,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

533,50

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.255,46

-

1.018,72

685,60

32,71

112,85

310,97

-

-

78,31

-

-

-

-

16,30

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

213,94

-

96,05

-

16,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11,05

-

-

90,80

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

743,00

15,11

107,29

28,94

31,73

34,45

21,00

16,70

13,01

37,88

13,96

45,83

4,47

7,72

85,65

70,13

82,98

42,66

5,57

30,42

34,26

13,24

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,07

0,46

4,54

1,23

-

2,54

-

-

4,19

3,36

-

0,39

0,90

-

0,16

-

-

-

2,30

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.076,09

217,55

442,56

248,53

140,49

340,30

235,13

224,24

209,87

210,20

148,40

218,90

228,75

150,62

319,96

106,17

249,57

147,37

180,90

144,96

728,61

183,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

38,19

0,44

32,98

-

-

1,91

-

-

1,86

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

74,60

0,87

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

73,46

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

162,00

-

-

-

-

-

-

-

86,10

-

-

16,20

-

-

59,70

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

84,30

-

-

-

-

-

38,00

30,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16,30

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

71,21

4,16

0,10

0,05

-

2,98

21,37

2,67

0,10

0,54

-

1,07

33,78

-

2,54

-

0,65

0,14

-

0,09

0,20

0,27

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61,47

0,31

0,14

-

0,11

14,98

7,69

0,60

16,97

0,94

0,71

5,09

-

0,16

6,94

2,06

0,12

0,17

2,75

0,12

0,51

1,10

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

59,77

-

50,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9,25

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.987,20

66,78

168,24

83,99

80,08

130,46

105,03

97,49

48,21

110,85

63,69

84,04

49,73

77,99

121,93

53,23

110,19

83,64

70,37

54,87

253,55

72,84

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

277,84

-

-

4,47

-

-

0,53

-

-

-

-

-

-

0,40

-

-

-

1,43

0,41

 

269,60

1,00

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,52

-

-

-

-

1,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,83

1,61

0,90

0,94

0,40

0,55

-

-

0,17

0,73

0,23

0,20

-

0,20

0,42

0,25

0,45

1,76

1,00

0,52

-

1,50

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

939,17

-

62,06

50,17

46,61

46,80

44,40

57,88

30,48

75,43

41,79

57,91

45,48

35,23

67,60

25,57

49,37

24,24

43,67

34,68

69,87

29,93

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

102,17

102,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,74

6,92

0,27

1,03

0,63

0,46

2,39

0,86

0,65

0,19

3,98

0,50

0,32

0,77

0,45

0,25

0,49

0,56

0,73

1,12

1,09

1,08

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,99

0,43

1,19

0,32

0,69

0,46

1,59

0,66

1,72

3,00

0,65

1,07

1,31

0,84

1,32

0,29

0,71

0,93

0,18

0,25

0,31

1,07

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

191,25

4,28

8,68

10,69

4,75

5,66

12,28

5,15

5,80

14,28

3,87

6,71

9,03

12,78

12,75

6,97

10,41

8,46

11,02

14,55

10,59

12,54

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

198,13

25,20

18,04

-

3,30

98,65

-

-

-

-

6,13

-

-

-

4,31

-

-

18,81

12,57

-

11,12

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,89

0,06

2,46

1,26

0,87

0,50

0,81

0,34

0,10

0,48

0,26

0,13

0,89

0,32

0,71

0,07

0,49

0,06

0,11

0,20

2,41

0,36

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

23,57

0,17

0,80

3,87

0,55

0,87

0,90

1,33

0,89

0,27

0,21

1,58

0,27

0,28

2,82

0,83

1,80

0,43

0,60

0,52

3,24

1,34

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

575,56

4,10

24,29

28,89

2,33

29,61

-

27,25

16,37

3,28

26,83

43,70

85,27

12,19

38,47

16,64

74,89

6,68

17,27

36,16

12,33

49,01

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

159,26

0,05

71,89

62,85

0,17

4,89

0,14

0,01

0,45

0,21

0,05

-

1,67

0,21

-

0,01

-

0,06

0,22

1,88

4,03

10,47

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

428,13

3,04

61,30

8,63

18,41

63,61

0,31

14,84

10,98

0,68

5,80

8,36

15,48

6,76

0,28

1,57

15,21

87,81

12,15

9,48

88,56

4,87

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

342,78

342,78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-