Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 609/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 12 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của UBND tỉnh về việc phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 43/TTr-SYT ngày 11/4/2023, Công văn số 745/STC-GCS&TCDN ngày 07/4/2023 và Công văn số 933/STC-GCS&TCDN ngày 27/4/2023 của Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản trang bị cho các cơ sở y tế trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Nông (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
2. Sở Y tế, Sở Tài chính chịu trách nhiệm về tính chính xác và pháp lý đối với nội dung do đơn vị tham mưu thẩm định, đề xuất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế mục X Phụ lục kèm theo Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông.
Các nội dung khác tại Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông giữ nguyên, không thay đổi.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng Tỉnh ủy; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đắk Nông và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
STT | Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng được trang bị | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
|
|
| ||
Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù (Danh mục TTBYT chuyên dùng kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/05/2019 của Bộ Y tế) |
|
|
| |
1 | Máy X quang chụp tổng quát thường quy kết hợp đầu đọc film kỹ thuật số CR | Máy | 1 |
|
2 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
|
3 | Máy X quang tăng sáng truyền hình | Máy | 1 |
|
4 | Máy X quang kỹ thuật số di động | Máy | 2 |
|
5 | Máy X quang cánh tay C-Arm | Máy | 2 |
|
6 | Máy chụp X quang toàn cảnh răng-hàm-mặt | Máy | 1 |
|
7 | Hệ thống CT Scanner 32 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
|
8 | Hệ thống CT Scanner 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
|
9 | Hệ thống CT Scanner 128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
|
10 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ - MRI 1.5T | Hệ thống | 1 |
|
11 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền một bình diện DSA | Hệ Thống | 1 |
|
12 | Máy siêu âm màu 4D chuyên tim mạch | Máy | 2 |
|
13 | Máy siêu âm tổng quát màu 4D (3 đầu dò) | Máy | 2 |
|
14 | Máy siêu âm tổng quát màu 2D | Máy | 4 |
|
15 | Máy siêu âm cấp cứu - Đàn hồi mô- Gan - Giáp - Vú - siêu âm tim 4D: 3 đầu dò | Máy | 1 |
|
16 | Hệ thống Máy siêu âm Doppler màu 4D - 4 đầu dò | Máy | 2 |
|
17 | Máy siêu âm sản khoa | Máy | 1 |
|
18 | Máy siêu âm gắng sức | Máy | 1 |
|
19 | Máy siêu âm cơ xương, khớp | Máy | 1 |
|
20 | Máy siêu âm xách tay | Máy | 2 |
|
21 | Máy siêu âm và đầu dò chọc hút các màng | Máy | 1 |
|
22 | Máy phân tích sinh hóa tự động | Máy | 2 |
|
23 | Máy xét nghiệm miễn dịch tự động | Máy | 2 |
|
24 | Máy thận nhân tạo | Máy | 22 |
|
25 | Máy giúp thở (các loại) | Máy | 38 |
|
26 | Máy gây mê (các loại) | Máy | 11 |
|
27 | Dao mổ siêu âm | Cái | 2 |
|
28 | Máy đốt siêu âm/hàn mạch | Cái | 2 |
|
29 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 10 |
|
30 | Bàn phẫu thuật dưới màn hình tăng sáng | Cái | 2 |
|
31 | Bàn mổ đa năng điện - thủy lực (dùng trong mổ thận, tiết niệu) | Cái | 1 |
|
32 | Bàn mổ đa năng điện - thủy lực (dùng trong mổ đầu, mặt cổ) | Cái | 1 |
|
33 | Bàn mổ | Cái | 6 |
|
34 | Máy điện não đồ | Máy | 2 |
|
35 | Hệ thống nội soi chẩn đoán tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 2 |
|
36 | Hệ thống nội soi chẩn đoán thực quản có nguồn sáng (người lớn, trẻ em) | Hệ thống | 2 |
|
37 | Hệ thống nội soi chẩn đoán phế quản | Hệ thống | 2 |
|
38 | Hệ thống nội soi chẩn đoán niệu đạo | Hệ thống | 2 |
|
39 | Hệ thống nội soi phẫu thuật ổ bụng, tổng quát và bộ dụng cụ nội soi | Hệ thống | 2 |
|
40 | Hệ thống nội soi phẫu thuật khớp gối và bộ dụng cụ nội soi | Hệ thống | 1 |
|
41 | Hệ thống phẫu thuật nội soi mũi xoang và bộ dụng cụ | Hệ thống | 1 |
|
42 | Máy theo dõi bệnh nhân 24h/24h | Cái | 2 |
|
|
|
| ||
43 | Hệ thống thu nhận và xử lý hình ảnh x-quang kỹ thuật số DR 2 tấm | Hệ thống | 2 |
|
44 | Hệ thống xử lý và in phim X quang kĩ thuật số CR | Hệ thống | 2 |
|
45 | Máy đo loãng xương toàn thân bằng tia X | Máy | 1 |
|
46 | Máy phân tích đông máu tự động | Máy | 1 |
|
47 | Máy định danh vi khuẩn kháng sinh đồ. | Máy | 1 |
|
48 | Máy cấy máu để phát hiện nhanh vi khuẩn | Máy | 1 |
|
49 | Máy điện di Hemoglobin | Máy | 1 |
|
50 | Máy định nhóm máu ABO tự động | Máy | 1 |
|
51 | Hệ thống Thực hiện kỹ thuật Realtime PCR gồm: | Hệ thống |
|
|
- | Máy tách chiết tinh sạch ADN/ ARN và protein tự động - 96 mẫu | Máy | 1 |
|
- | Hệ thống máy PCR realtime (thể tích 0.1mL) | Máy | 1 |
|
52 | Máy phân tích huyết học hoàn toàn tự động 43 thông số 06 thành phần bạch cầu | Máy | 2 |
|
53 | Máy tổng phân tích tế bào máu | Máy | 3 |
|
54 | Máy rã đông huyết tương | Máy | 1 |
|
55 | Hệ thống monitor theo dõi trung tâm | Hệ thống | 3 |
|
56 | Máy đo điện cơ | Máy | 1 |
|
57 | Bộ dụng cụ xẻ hẹp niệu đạo và đầu camera 1 chíp có thể gấp góc hoặc duỗi thẳng | Bộ | 1 |
|
58 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng (ngoại tổng quát & sản khoa) | Bộ | 2 |
|
59 | Hệ thống máy tán sỏi laser 70w, dụng cụ tán sỏi thận qua da cỡ nhỏ (pcnl) & cắt hút bướu tiền liệt tuyến bằng laser công suất cao | Hệ thống | 1 |
|
60 | Máy lọc máu liên tục | Máy | 3 |
|
61 | Máy Siêu âm mắt AB | Máy | 2 |
|
62 | Máy Phaco và bộ dụng cụ phẫu thuật Phaco | Máy | 1 |
|
63 | Sinh hiển vi phẫu thuật mắt | Máy | 2 |
|
64 | Máy chụp hình đáy mắt | Máy | 1 |
|
65 | Máy đếm tế bào nội mô giác mạc | Máy | 1 |
|
66 | Máy chụp cắt lớp võng mạc OCT kết hợp với chụp mạch huỳnh quang | Máy | 1 |
|
67 | Hệ thống lasix và bộ dụng cụ lasix | Máy | 1 |
|
68 | Máy LASER quang đông võng mạc | Máy | 1 |
|
69 | Máy sinh hiển vi khám mắt | Máy | 2 |
|
70 | Máy Laser YAG nhãn khoa | Máy | 2 |
|
71 | Kính hiển vi phẫu thuật Tai Mũi Họng | Cái | 1 |
|
72 | Hệ thống soi treo thanh quản | Hệ thống | 1 |
|
73 | Bộ dụng phẫu thuật vùng hạ họng qua nội soi | Bộ | 1 |
|
74 | Khoan cưa đa năng dùng điện cho Răng hàm mặt | Hệ thống | 1 |
|
75 | Khoan, cưa đa năng dùng pin | Hệ thống | 3 |
|
76 | Máy khoan cưa thần kinh sọ não, cột sống | Hệ thống | 1 |
|
77 | Khoan cưa mài cao tốc đa năng, phẫu thuật thần kinh | Hệ thống | 1 |
|
78 | Máy đo huyết động không xâm lấn | Máy | 1 |
|
79 | Hệ thống PACS và hội chẩn từ xa | Hệ thống | 1 |
|
80 | Máy phân tích khí máu | Máy | 1 |
|
81 | Hệ thống khử khuẩn môi trường sử dụng công nghệ phun sương khô Hydrogen Peroxide | Hệ thống | 2 |
|
82 | Máy khoan phẫu thuật thần kinh, sọ não | Máy | 1 |
|
83 | Dụng cụ phẫu thuật đốt sống lưng | Bộ | 1 |
|
84 | Dụng cụ phẫu thuật sọ não | Bộ | 1 |
|
85 | Dụng cụ phẫu thuật chỉnh hình răng hàm mặt | Bộ | 1 |
|
86 | Thiết bị vật lý trị liệu lão khoa | Bộ | 1 |
|
87 | Dụng cụ phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước | Bộ | 1 |
|
88 | Bộ dụng cụ nội soi lồng ngực | Bộ | 1 |
|
89 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng (ngoại tổng quát và sản phụ khoa) và tiết niệu | Máy | 1 |
|
90 | Bộ dụng cụ xẻ hẹp niệu đạo và đầu camera 1 chíp có thể gập góc hoặc duỗi thẳng | Máy | 1 |
|
91 | Bộ máy bào u xơ tử cung | Máy | 1 |
|
92 | Máy khoan xương | Máy | 2 |
|
93 | Bộ dụng cụ chấn thương chỉnh hình | Bộ | 1 |
|
94 | Bộ máy bào u xơ tử cung và dụng cụ nâng tử cung | Bộ | 1 |
|
95 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống | Bộ | 1 |
|
96 | Máy rửa khử khuẩn dụng cụ ≥ 400 lít, 2 cửa có sấy khô | Máy | 2 |
|
97 | Bộ banh tự giữ, dùng trong phẫu thuật tổng quát | Bộ | 1 |
|
98 | Máy hủy khối u sử dụng sóng cao tần | Máy | 1 |
|
99 | Máy đo huyết động không xâm lấn | Máy | 1 |
|
100 | Máy hấp tiệt trùng hơi nước ≥ 850 lít, 2 cửa | Máy | 2 |
|
101 | Máy hấp tiệt trùng hơi nước ≥ 250 lít, 2 cửa | Máy | 2 |
|
102 | Máy hấp nhiệt độ thấp ≥ 200 lít, 1 cửa | Máy | 2 |
|
103 | Máy giặt công nghiệp ≥ 50 kg | Máy | 5 |
|
104 | Máy sấy dụng cụ áp lực ≥ 500 lít | Máy | 2 |
|
105 | Máy thăm dò huyết động | Máy | 1 |
|
106 | Bộ thiết bị vận động tập vật lý trị liệu (bộ 10 máy) | Bộ | 1 |
|
107 | Máy trị liệu Oxy cao áp | Máy | 2 |
|
108 | Hệ thống khí y tế, bao gồm: | Hệ thống |
|
|
- | Hệ thống hút, khí nén (áp lực dương, áp lực âm phòng mổ) | Hệ thống | 2 |
|
- | Hệ thống oxy | Hệ thống | 2 |
|
- | Hệ thống khí sạch phòng mổ | Hệ thống | 2 |
|
109 | Máy hấp nhiệt độ thấp Plassma loại 120 lít trở lên | Máy | 1 |
|
110 | Hệ thống phòng mổ chẩn vô khuẩn tuyệt đối, đạt chuẩn quốc tế, cấp độ 10.000 class | Hệ thống | 8 |
|
111 | Hệ thống thiết bị xử lý chất thải rắn y tế lây nhiễm bằng công nghệ hấp ướt tích hợp cắt nhỏ chất thải trong cùng khoang xử lý | Hệ thống | 1 |
|
112 | Lò đốt rác | Hệ thống | 2 |
|
113 | Hệ thống máy phát điện dự phòng 1000 KVA | Hệ thống | 1 |
|
114 | Hệ thống xử lý nước thải y tế | Hệ thống | 1 |
|
115 | Hệ thống dây truyền cung ứng máu | Hệ thống |
|
|
| - Máy ly tâm lạnh túi máu | Máy | 1 |
|
| - Máy cân lắc túi máu | Máy | 2 |
|
| - Bàn ép túi máu | Máy | 6 |
|
| - Máy hàn dây để bàn | Máy | 2 |
|
| - Máy ép huyết tương tự động | Máy | 1 |
|
| - Kìm vuốt dây túi máu | Máy | 3 |
|
| - Máy rã đông huyết tương | Máy | 1 |
|
| - Máy đông lạnh nhanh huyết tương | Máy | 1 |
|
| - Máy lắc ủ tiểu cầu | Máy | 1 |
|
| - Tủ lạnh âm sâu trữ huyết tương đông lạnh | Máy | 1 |
|
| - Tủ lạnh âm sâu -30 | Máy | 1 |
|
| - Tủ bảo quản máu | Máy | 1 |
|
| - Tủ lạnh âm 86 độ | Máy | 1 |
|
| - Máy xét nghiệm miễn dịch tự động | Máy | 1 |
|
| - Máy ly tâm 24 ống | Máy | 2 |
|
| - Máy ly tâm spindow | Máy | 3 |
|
| - Máy in barcode | Máy | 1 |
|
| - Hệ thống phần mềm quản lý túi máu | Máy | 1 |
|
| - Thùng vận chuyển mẫu | Máy | 6 |
|
| - Tủ ATSH cấp 2 | Máy | 2 |
|
| - Tủ ấm | Máy | 2 |
|
| - Tủ sấy | Máy | 2 |
|
| - Máy hút và phân phối mẫu tự động (thuộc HT NAT) | Máy | 1 |
|
| - Máy tách chiết và Real Time PCR tự động (thuộc HT NAT) | Máy | 1 |
|
| - Máy định danh vi khuẩn, virút (thuộc HT NAT). | Máy | 1 |
|
|
|
| ||
Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù (Danh mục TTBYT chuyên dùng kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/05/2019 của Bộ Y tế) |
|
|
| |
1 | Máy X-quang cơ | Máy | 1 |
|
2 | Máy X-quang KTS | Máy | 1 |
|
3 | Máy phân tích sinh hóa tự động | Máy | 1 |
|
4 | Máy xét nghiệm miễn dịch tự động | Máy | 1 |
|
5 | Máy siêu âm 4D | Máy | 1 |
|
6 | Máy siêu âm xách tay | Máy | 1 |
|
7 | Máy đốt cổ tử cung | Máy | 1 |
|
|
|
| ||
8 | Hệ thống PCR | Hệ thống | 1 |
|
9 | Hệ thống RT-PCR | Hệ thống |
|
|
- | Máy xét nghiệm RT-PCR | Cái | 1 |
|
- | Máy tách chiết tự động | Cái | 1 |
|
10 | Máy CD4 | Máy | 1 |
|
11 | Dettecor huỳnh quang | Cái | 1 |
|
12 | Hệ thống chưng cất đạm | Hệ thống | 1 |
|
13 | Hệ thống đo quang hóa lý nước | Hệ thống | 2 |
|
14 | Hệ thống quang phổ hấp thụ nguyên tử | Hệ thống | 1 |
|
15 | Hệ thống Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) | Hệ thống | 1 |
|
16 | Hệ thống thiết bị xét nghiệm nhanh hóa chất bảo vệ thực vật | Hệ thống | 1 |
|
17 | Máy Laser CO2 fractional | Máy | 1 |
|
18 | Máy sắc ký khí khối phổ | Máy | 1 |
|
19 | Sinh hiển vi phẫu thuật mắt | Máy | 1 |
|
20 | Tủ lạnh âm 20°C | Cái | 2 |
|
21 | Tủ lạnh chuyên dụng 2-8°C | Cái | 1 |
|
22 | Tủ mát chuyên dụng 2-8°C | Cái | 2 |
|
23 | Tủ thao tác PCR | Cái | 1 |
|
24 | Thiết bị phá mẫu | Máy | 2 |
|
25 | Tủ lạnh âm 80°C | Cái | 3 |
|
26 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Cái | 7 |
|
27 | Máy đếm khuẩn lạc tự động | Cái | 1 |
|
28 | Hệ thống sắc ký khí ghép nối khối phổ 3 tứ cực (GC-MS/MS) | Cái | 1 |
|
29 | Bộ đo thính lực phục vụ hoạt động phòng chống Bệnh nghề nghiệp. | Bộ | 1 |
|
30 | Máy lấy mẫu tại các ống khói các khu vực xử lý rác thải y tế, cơ sở lao động | Máy | 1 |
|
31 | Hệ thống phun hóa chất khử khuẩn tự động đặt cố định phục vụ hoạt động phòng chống dịch bệnh tại cửa khẩu. | Hệ thống | 2 |
|
|
|
| ||
Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù (Danh mục TTBYT chuyên dùng kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/05/2019 của Bộ Y tế) |
|
|
| |
1 | Hệ thống X quang nha khoa kỹ thuật số | Máy | 1 |
|
2 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
|
3 | Hệ thống CT Scanner từ 16 đến 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
|
4 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
|
5 | Máy siêu âm Tổng quát 4D | Máy | 3 |
|
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Máy | 2 |
|
7 | Máy xét nghiệm miễn dịch tự động | Máy | 1 |
|
8 | Máy gây mê | Máy | 3 |
|
9 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 1 |
|
10 | Hệ thống nội soi dạ dày - tá tràng bằng ống soi mềm video - monitor | Hệ thống | 1 |
|
11 | Hệ thống nội soi đại tràng tràng bằng ống soi mềm video - monitor | Hệ thống | 1 |
|
12 | Máy điện não đồ | Máy | 1 |
|
13 | Đèn mổ treo trần | Cái | 1 |
|
|
|
| ||
14 | Lò đốt rác | Cái | 1 |
|
15 | Máy hấp rác | Cái | 1 |
|
16 | Máy đo loãng xương toàn thân | Máy | 1 |
|
17 | Giường ủ ấp sơ sinh | Cái | 2 |
|
18 | Hệ thống khí sạch áp lực dương | Hệ thống | 1 |
|
19 | Bộ khoan xương đa năng | Bộ | 1 |
|
20 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mổ mở | Bộ | 1 |
|
|
|
| ||
Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù (Danh mục TTBYT chuyên dùng kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/05/2019 của Bộ Y tế) |
|
|
| |
1 | Máy X-quang di động | Máy | 1 |
|
2 | Máy X-quang cao tần | Máy | 1 |
|
3 | Máy X-quang Kỹ thuật số | Máy | 1 |
|
4 | Máy X-quang C-Arm | Máy | 1 |
|
5 | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/ vòng quay | Hệ thống | 1 |
|
6 | Máy siêu âm doppler màu có chức năng hòa ảnh | Máy | 1 |
|
7 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
|
8 | Máy siêu âm màu tổng quát 4D | Máy | 2 |
|
9 | Máy xét nghiệm miễn dịch Elisa tự động | Máy | 1 |
|
10 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Máy | 4 |
|
11 | Bộ nội soi dạ dày ống mềm VIDEO - Monitor | Máy | 1 |
|
12 | Máy giúp thở (các loại) | Máy | 2 |
|
13 | Máy gây mê (các loại) | Máy | 3 |
|
14 | Bàn mổ đa năng | Cái | 1 |
|
15 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 1 |
|
16 | Máy đo điện não đồ | Máy | 1 |
|
17 | Hệ thống nội soi dạ dày đại tràng | Máy | 1 |
|
18 | Hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng tổng quát | Hệ thống | 1 |
|
|
|
| ||
19 | Hệ thống xử lý hình ảnh X-Quang số hóa CR | Hệ thống | 2 |
|
20 | Máy huyết học | Máy | 1 |
|
21 | Hệ thống Realtime PCR | Hệ thống | 1 |
|
22 | Hệ thống tách chiết DNA/RNA tự động | Hệ thống | 1 |
|
23 | Hệ thống khí sạch áp lực dương, hệ thống khí y tế, khí nén | Hệ thống | 3 |
|
24 | Máy sóng xung kích 1 kênh trị liệu | Máy | 1 |
|
25 | Máy đo loãng xương toàn thân | Máy | 1 |
|
26 | X- quang răng toàn hàm | Máy | 1 |
|
27 | Máy xét nghiệm đông máu tự động | Máy | 1 |
|
28 | Máy phân tích khí máu | Máy | 1 |
|
29 | Tủ bảo quản máu | Máy | 1 |
|
30 | Bộ đặt nội phế quản có camera | Máy | 1 |
|
31 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa | Máy | 1 |
|
32 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | Máy | 1 |
|
33 | Máy siêu lọc máu liên tục | Máy | 1 |
|
34 | Máy trị liệu điện từ | Máy | 1 |
|
35 | Máy điện di | Máy | 1 |
|
36 | Hệ thống laser YAG nhãn khoa | Máy | 1 |
|
37 | Máy thăm dò huyết động | Máy | 1 |
|
38 | Máy thăm dò chức năng hô hấp | Máy | 1 |
|
39 | Máy siêu âm mắt | Máy | 1 |
|
40 | Hệ thống tháo lồng bằng hơi | Máy | 1 |
|
41 | Lò đốt rác | Máy | 1 |
|
42 | Máy hấp rác | Máy | 1 |
|
|
|
| ||
Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù (Danh mục TTBYT chuyên dùng kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/05/2019 của Bộ Y tế) |
|
|
| |
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 3 |
|
2 | Máy X quang di động | Máy | 1 |
|
3 | Hệ thống CT Scaner 64 lát cắt/ vòng quay | Hệ thống | 1 |
|
4 | Máy Siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
|
5 | Máy Siêu âm tổng quát 4D | Máy | 3 |
|
6 | Hệ thống máy C-arm di động | Hệ thống | 1 |
|
7 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Cái | 2 |
|
8 | Hệ thống xét nghiệm Elisa tự động | Hệ thống | 1 |
|
9 | Hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng | Hệ thống | 2 |
|
10 | Hệ thống nội soi Đại tràng/dạ dày | Hệ thống | 1 |
|
11 | Bàn mổ đa năng thủy lực | Cái | 4 |
|
12 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 4 |
|
13 | Máy gây mê (các loại) | Máy | 4 |
|
14 | Máy xét nghiệm miễn dịch | Máy | 1 |
|
15 | Hệ thống CT Scaner 16-32 lát cắt/ vòng quay | Hệ thống | 1 |
|
16 | Máy X-quang cao tần | Bộ | 1 |
|
17 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 3 |
|
18 | Máy siêu âm xách tay | Máy | 1 |
|
19 | Máy thở chủ động | Máy | 9 |
|
20 | Máy trợ thở | Máy | 2 |
|
21 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
|
22 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
|
23 | Máy chạy thận nhân tạo | Máy | 10 |
|
|
|
| ||
24 | Máy phát điện 100KVA | Máy | 1 |
|
25 | Máy sấy đồ vải | Máy | 1 |
|
26 | Máy giặt công nghiệp | Máy | 1 |
|
27 | Hệ thống khí sạch phòng mổ và hệ thống ống dẫn cung cấp khí y tế (khí nén, áp lực âm-hút, và khí ô xy) | Hệ thống | 1 |
|
28 | Hệ thống rửa dụng cụ khử khuẩn tự động có sấy khô 250 lít | Hệ thống | 1 |
|
29 | Lò đốt rác thải y tế | Lò | 1 |
|
30 | Máy siêu âm cơ xương khớp | Máy | 1 |
|
31 | Hệ thống in phim X-Quang kts | Hệ thống | 1 |
|
32 | Hệ thống phòng mổ KTS có chức năng tương tác ảnh DICOM ảnh 3D | Hệ thống | 1 |
|
33 | Máy hấp nhiệt độ thấp 120 lít trở lên |
| 1 |
|
34 | Hệ thống nước R.O dùng trong chạy thận nhân tạo | Hệ thống | 2 |
|
35 | Máy đo điện cơ | Cái | 1 |
|
36 | Máy phân tích đông máu tự động | Máy | 1 |
|
37 | Máy điện giải 5 thành phần (Ma/k/cl/caxi/ph) | Cái | 2 |
|
38 | Hệ thống dây truyền lạnh truyền máu | Hệ thống | 1 |
|
39 | Hệ thống hội chẩn từ xa | Hệ thống | 1 |
|
40 | Hệ thống xử lý chất thải rắn bằng công nghệ hấp ướt | Hệ thống | 1 |
|
41 | Bộ phẫu thuật đại phẫu kết hợp xương | Bộ | 2 |
|
42 | Máy đo loãng xương bằng tia X | Máy | 1 |
|
43 | Máy chụp X-quang răng | Hệ thống | 1 |
|
44 | Bộ phẫu thuật trung phẫu sản khoa | Bộ | 2 |
|
45 | Bộ phẫu thuật đại phẫu tổng quát | Bộ | 2 |
|
46 | Ghế và thiết bị răng | Bộ | 2 |
|
47 | Máy xét nghiệm huyết học tự động 33TS | Máy | 1 |
|
|
|
| ||
Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù (Danh mục TTBYT chuyên dùng kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/05/2019 của Bộ Y tế) |
|
|
| |
1 | Máy X quang cao tần | Máy | 2 |
|
2 | Máy X quang di động | Máy | 2 |
|
3 | Máy siêu âm màu tổng quát 4D | Máy | 2 |
|
4 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
|
5 | Máy siêu âm đen trắng | Máy | 2 |
|
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Hệ thống | 2 |
|
7 | Máy xét nghiệm miễn dịch tự động | Hệ thống | 1 |
|
8 | Máy giúp thở (các loại) | Máy | 5 |
|
9 | Máy gây mê (các loại) | Máy | 2 |
|
10 | Hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng, tiết niệu | Hệ thống | 1 |
|
11 | Hệ thống nội soi chẩn đoán hình ảnh dạ dày, tá tràng ống mềm video | Hệ thống | 1 |
|
12 | Hệ thống nội soi chẩn đoán hình ảnh đại tràng | Hệ thống | 1 |
|
13 | Bàn mổ đa năng điện - thủy lực | Cái | 2 |
|
14 | Đèn mổ treo trần | Cái | 1 |
|
15 | Hệ thống CT Scanner <64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
|
|
|
| ||
16 | Hệ thống chuyển đổi KTS máy Xquang | Hệ thống | 2 |
|
17 | Hệ thống khí y tế, bao gồm: | Hệ thống |
|
|
- | Hệ thống hút, khí nén (áp lực dương phòng mổ) | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống oxy | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống khí sạch phòng mổ | Hệ thống | 1 |
|
18 | Hệ thống xử lý chất thải rắn bằng công nghệ hấp ướt | Hệ thống | 1 |
|
19 | Máy xét nghiệm đông máu tự động | Máy | 1 |
|
20 | Máy huyết học tự động | Máy | 1 |
|
21 | Máy diệt khuẩn dụng cụ y tế | Máy | 1 |
|
22 | Máy sóng ngắn điều trị | Cái | 1 |
|
23 | Hệ thống lò đốt rác | Hệ thống | 1 |
|
24 | Sinh hiển vi phẫu thuật | Máy | 1 |
|
25 | Bộ khoan xương đa năng | Bộ | 1 |
|
|
|
| ||
Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù (Danh mục TTBYT chuyên dùng kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/05/2019 của Bộ Y tế) |
|
|
| |
1 | Hệ thống X-Quang |
|
|
|
- | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
|
- | Máy X quang di động | Máy | 2 |
|
- | Máy X quang thường | Máy | 2 |
|
2 | Hệ thống CT Scanner 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
|
3 | Máy siêu âm |
|
|
|
- | Máy siêu âm tổng quát màu 4D | Máy | 3 |
|
- | Máy siêu âm tổng quát trắng đen | Máy | 3 |
|
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa ≥ 200 tes/giờ | Máy | 3 |
|
5 | Máy xét nghiệm miễn dịch hoàn toàn tự động | Máy | 1 |
|
6 | Máy gây mê (các loại) | Máy | 2 |
|
7 | Hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng, tiết niệu | Hệ thống | 1 |
|
8 | Đèn mổ treo trần hai chóa | Cái | 2 |
|
9 | Bàn mổ đa năng điện + thủy lực | Cái | 1 |
|
10 | Hệ thống nội soi |
|
|
|
- | Hệ thống nội soi tiêu hóa dạ dày | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống nội soi tiêu hóa đại tràng | Hệ thống | 1 |
|
11 | Máy đo điện não đồ | Máy | 1 |
|
|
|
| ||
12 | Bộ khoan cơ xương đa năng | Bộ | 2 |
|
13 | Máy đo loãng xương toàn thân bằng tia X | Máy | 1 |
|
14 | Máy phân tích đông máu hoàn toàn tự động | Máy | 1 |
|
15 | Máy sóng xung kích 1 kênh trị liệu (KIMATUR GO) | Máy | 2 |
|
16 | Xq răng toàn hàm | Cái | 1 |
|
17 | Máy phân tích huyết học | Máy | 2 |
|
18 | Nồi hấp dụng cụ 1 cửa 180 lít | Cái | 1 |
|
19 | Lò tiêu hủy chất thải y tế nguy hại (lò đốt + hấp ướt) | Cái | 2 |
|
20 | Hệ thống khí y tế trung tâm + khí sạch phòng mổ | Hệ thống | 1 |
|
|
|
| ||
Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù (Danh mục TTBYT chuyên dùng kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/05/2019 của Bộ Y tế) |
|
|
| |
1 | Hệ thống X-Quang |
|
|
|
- | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
|
- | Máy X quang di động | Máy | 1 |
|
2 | Máy C-Arm | Máy | 1 |
|
3 | Máy siêu âm |
|
|
|
- | Máy siêu âm tổng quát màu 3D | Máy | 2 |
|
- | Máy siêu âm tổng quát màu 4D | Máy | 1 |
|
- | Máy siêu âm tổng quát trắng đen | Máy | 1 |
|
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa | Máy | 2 |
|
5 | Máy xét nghiệm miễn dịch hoàn toàn tự động | Máy | 1 |
|
6 | Máy gây mê (các loại) | Máy | 3 |
|
7 | Đèn mổ treo trần | Cái | 2 |
|
8 | Bàn mổ đa năng điện + thủy lực | Cái | 1 |
|
9 | Hệ thống nội soi |
|
|
|
- | Hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng, tiết niệu có máy đốt | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống nội soi tiêu hóa dạ dày | Hệ thống | 1 |
|
|
|
| ||
10 | Hệ thống xử lý rác thải rắn bằng công nghệ hấp ướt | Cái | 1 |
|
11 | Hệ thống xử lý nước thải Y tế | Hệ thống | 1 |
|
12 | Hệ thống khí y tế trung tâm + khí sạch phòng mổ | Hệ thống | 1 |
|
13 | Lò đốt rác | Hệ thống | 1 |
|
14 | Bộ khoan cơ xương đa năng | Bộ | 1 |
|
15 | Máy đo loãng xương toàn thân bằng tia X | Máy | 1 |
|
16 | Máy sóng xung kích 1 kênh trị liệu | Máy | 2 |
|
17 | Xquang răng toàn hàm | Cái | 1 |
|
18 | Bộ dụng cụ nội soi | Cái | 1 |
|
|
|
| ||
Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù (Danh mục TTBYT chuyên dùng kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/05/2019 của Bộ Y tế) |
|
|
| |
1 | Hệ thống X-Quang |
|
|
|
- | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
| 3 |
|
- | Máy X quang chụp tổng quát + Đầu đọc film kỹ thuật số CR | Máy | 1 |
|
- | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát + Đầu đọc film kỹ thuật số DR | Máy | 2 |
|
- | Máy X quang tăng sáng truyền hình | Máy | 1 |
|
- | Máy Xquang C Arm tăng sáng truyền hình | Máy | 2 |
|
- | Máy X quang di động | Máy | 2 |
|
2 | Hệ thống CT-Scanner | Hệ thống |
|
|
- | Hệ thống CTScanner 16 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống CTScanner 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống CTScanner 128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
|
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ (MRI) 1.5 Tesla | Hệ thống | 1 |
|
4 | Siêu âm | Máy |
|
|
- | Máy siêu âm chuyên tim mạch 4D | Máy | 2 |
|
- | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 6 |
|
- | Máy siêu âm tổng quát màu 4D | Máy | 4 |
|
- | Máy siêu âm tổng quát màu 2D | Máy | 1 |
|
- | Máy siêu âm chẩn đoán Doppler màu | Máy | 1 |
|
5 | Máy phân tích sinh hóa tự động | Máy | 2 |
|
6 | Máy xét nghiệm miễn dịch tự động | Máy | 1 |
|
7 | Máy thận nhân tạo | Máy | 2 |
|
8 | Máy thở | Máy |
|
|
- | Máy thở mode sơ sinh | Máy | 6 |
|
- | Máy thở dùng cho người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh | Máy | 10 |
|
- | Máy thở chức năng cao | Máy | 2 |
|
9 | Máy gây mê | Máy |
|
|
- | Máy gây mê kèm thở | Máy | 2 |
|
- | Máy gây mê kèm thở (mode trẻ em) | Máy | 1 |
|
- | Máy gây mê kèm thở chức năng cao | Máy | 2 |
|
10 | Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/ Dao hàn mô |
|
|
|
- | Máy cắt đốt hàn mạch cao tần lưỡng cực | Máy | 2 |
|
- | Dao mổ siêu âm | Cái | 2 |
|
11 | Đèn mổ treo trần | Bộ |
|
|
- | Đèn mổ treo trần 2 chóa ánh sáng lạnh (LED) | Bộ | 5 |
|
- | Đèn mổ treo trần 1 chóa | Bộ | 1 |
|
12 | Bàn mổ | Cái |
|
|
- | Bàn mổ đa năng điện - thủy lực (dùng trong mổ đầu, thần kinh sọ não, mặt cổ) | Cái | 1 |
|
- | Bàn mổ chấn thương chỉnh hình | Cái | 2 |
|
13 | Hệ thống nội soi phẫu thuật ổ bụng, tổng quát, tiết niệu | Hệ thống | 2 |
|
14 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
- | Hệ thống khám nội soi chẩn đoán (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 3 |
|
- | Hệ thống nội soi chẩn đoán tiêu hóa (dạ dày) | Hệ thống | 2 |
|
- | Hệ thống nội soi chẩn đoán tiêu hóa (đại tràng) | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống nội soi tai mũi họng ống cứng | Hệ thống | 2 |
|
15 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy |
|
|
- | Monitor theo dõi bệnh nhân 7 thông số | Máy | 5 |
|
- | Monitor theo dõi bệnh nhân 8 thông số IACS (EGC, nhịp thở, SPO2, NIBP, Nhiệt độ, IBP và lượng tim CO, CO2) | Máy | 2 |
|
- | Monitor theo dõi bệnh nhân 6 thông số (cho phòng cộng hưởng từ) | Máy | 1 |
|
16 | Máy điện tim gắng sức | Máy | 1 |
|
17 | Máy điện não | Máy | 2 |
|
|
|
| ||
1 | Máy tổng phân tích tế bào máu | Máy | 5 |
|
2 | Máy chụp X quang răng toàn cảnh có CT (Hệ thống máy CT Conebeam) kèm cánh đỡ chụp hộp sọ | Máy | 1 |
|
3 | Máy đo độ loãng xương toàn thân bằng tia X | Máy | 1 |
|
4 | Máy CT- scaner răng hàm mặt | Máy | 1 |
|
5 | Hệ thống Máy tán sỏi Laser (Hệ thống tán sỏi Niệu quản - Thận ngược dòng bằng năng lượng Laser) | Hệ thống | 2 |
|
6 | Hệ thống nội soi phẫu thuật khớp gối, vai | Hệ thống | 2 |
|
7 | Hệ thống monitor theo dõi trung tâm | Hệ thống | 2 |
|
8 | Máy siêu âm xách tay 4D | Máy | 2 |
|
9 | Máy siêu âm mắt | Máy | 2 |
|
10 | Máy phaco và bộ dụng cụ phẫu thuật phaco | Máy | 1 |
|
11 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Máy | 1 |
|
12 | Máy chụp hình đáy mắt | Máy | 1 |
|
13 | Máy đếm tế bào nội mô giác mạc | Máy | 1 |
|
14 | Máy chụp cắt lớp võng mạc OCT kết hợp với chụp mạch huỳnh quang | Máy | 1 |
|
15 | Hệ thống lasix và bộ dụng cụ lasix | Máy | 1 |
|
16 | Máy LASER quang đông võng mạc | Máy | 1 |
|
17 | Máy sinh hiển vi khám mắt và phụ kiện | Máy | 1 |
|
18 | Máy Laser CO2 Fractional dùng trong điều trị da | Máy | 2 |
|
19 | Máy khoan cưa xương |
| 7 |
|
20 | Hệ thống hội chẩn từ xa | Hệ thống | 1 |
|
21 | Máy phân tích khí máu | Máy | 1 |
|
22 | Hệ thống khử khuẩn môi trường sử dụng công nghệ phun sương khô Hydrogen Peroxide | Hệ thống | 2 |
|
23 | Máy phân tích đông máu tự động | Máy | 1 |
|
24 | Máy phân tích huyết học hoàn toàn tự động 43 thông số 06 thành phần bạch cầu | Máy | 1 |
|
25 | Máy định danh vi khuẩn kháng sinh đồ | Máy | 1 |
|
26 | Máy điện di Hemoglobin | Máy | 1 |
|
27 | Máy định nhóm máu ABO tự động | Máy | 1 |
|
28 | Hệ thống realtime PCR | Hệ thống | 1 |
|
29 | Hệ thống xét nghiệm Elisa tự động | Hệ thống | 1 |
|
30 | Máy tách DNA/RNA tự động | Máy | 1 |
|
31 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống và sọ não | Bộ | 2 |
|
32 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chỉnh hình RHM | Bộ | 3 |
|
33 | Máy đo điện cơ | Máy | 2 |
|
34 | Máy Holter điện tim (Holter theo dõi điện tim 24h) | Cái | 2 |
|
35 | Dụng cụ phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước, chéo sau | Bộ | 2 |
|
36 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thay khớp háng | Bộ | 2 |
|
37 | Bộ dụng cụ nội soi lồng ngực | Bộ | 1 |
|
38 | Bộ dụng cụ chấn thương chỉnh hình | Bộ | 2 |
|
39 | Hệ thống rửa dụng cụ khử khuẩn tự động có sấy khô | Máy | 2 |
|
40 | Hệ thống xử lý chất thải rắn y tế | Hệ thống | 2 |
|
41 | Bộ máy bào u xơ tử cung và dụng cụ nâng tử cung | Bộ | 1 |
|
42 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng (ngoại tổng quát và sản khoa) | Bộ | 2 |
|
43 | Bộ dụng cụ xẻ hẹp niệu đạo và đầu camera 1 chíp có thể gấp góc hoặc duỗi thẳng | Bộ | 1 |
|
44 | Máy siêu âm kết hợp điện xung và trường điện tĩnh | Cái | 2 |
|
45 | Máy hấp, sấy tiệt trùng 250 lít, loại 2 cửa | Máy | 2 |
|
46 | Hệ thống phòng mổ chuẩn class 10.000 | Hệ thống | 2 |
|
47 | Máy hấp nhiệt độ thấp Plassma loại 120 lít trở lên | Máy | 1 |
|
48 | Tủ tiệt trùng/ khử trùng Ozone | Cái | 1 |
|
49 | Hệ thống đo thính lực + buồng đo | Hệ thống | 1 |
|
50 | Máy đo nhãn áp không tiếp xúc | Máy | 1 |
|
51 | Hệ thống Pico Laser điều trị da liễu thẩm mỹ | Máy | 1 |
|
52 | Máy điều trị da bằng Laser Q-Switched và phụ kiện | Máy | 1 |
|
53 | Hệ thống Laser CO2 (Máy Laser) | Hệ thống | 2 |
|
54 | Máy đúc bệnh phẩm | Máy | 1 |
|
55 | Máy cắt tiêu bản | Máy | 1 |
|
56 | Máy tách chiết tế bào | Máy | 1 |
|
57 | Máy xử lý mô tự động | Máy | 1 |
|
58 | Dụng cụ phẫu thuật vi phẫu Aesculap | Bộ | 2 |
|
59 | Bơm tiêm điện dùng cho chụp CT trên 16 lát cắt và phụ kiện đồng bộ đi kèm, loại chân đế | Máy | 2 |
|
60 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi buồng tử cung | Bộ | 2 |
|
61 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi khớp | Bộ | 2 |
|
62 | Bộ dụng cụ đại phẫu lồng ngực | Bộ | 2 |
|
63 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tiết niệu | Bộ | 2 |
|
|
|
| ||
|
|
| ||
1 | Máy điện cơ | Cái | 1 |
|
2 | Máy đúc bệnh phẩm | Cái | 1 |
|
|
|
| ||
Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù (Danh mục TTBYT chuyên dùng kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/05/2019 của Bộ Y tế) |
|
|
| |
1 | Máy siêu âm (bao gồm máy in) | Cái | 1 |
|
- 1Quyết định 21/2021/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các cơ sở y tế công lập thuộc phạm vi quản lý kèm theo Quyết định 26/2019/QĐ-UBND và 36/2019/QĐ-UBND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Quyết định 2115/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long bổ sung Quyết định 2942/QĐ-UBND
- 3Quyết định 05/2023/QĐ-UBND bổ sung nội dung tại Phụ lục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với các đơn vị sự nghiệp y tế kèm theo Quyết định 19/2020/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4Quyết định 11/2023/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 17/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 48/2021/QĐ-UBND quy định phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
- 6Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2023 về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 29/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2023 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế của ngành Y tế tỉnh Quảng Ngãi năm 2023-2025
- 9Quyết định 1761/QĐ-UBND năm 2023 bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 21/2021/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các cơ sở y tế công lập thuộc phạm vi quản lý kèm theo Quyết định 26/2019/QĐ-UBND và 36/2019/QĐ-UBND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 9Quyết định 2115/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long bổ sung Quyết định 2942/QĐ-UBND
- 10Quyết định 05/2023/QĐ-UBND bổ sung nội dung tại Phụ lục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với các đơn vị sự nghiệp y tế kèm theo Quyết định 19/2020/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 11Quyết định 11/2023/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 17/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 48/2021/QĐ-UBND quy định phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
- 13Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2023 về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 14Quyết định 29/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2023 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế của ngành Y tế tỉnh Quảng Ngãi năm 2023-2025
- 16Quyết định 1761/QĐ-UBND năm 2023 bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 609/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản tại các cơ sở y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 609/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Tôn Thị Ngọc Hạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra