- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2023/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 20 tháng 06 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Văn bản số 1003-TB/TU ngày 16 tháng 6 năm 2023 của Thường trực Tỉnh ủy đồng ý chủ trương và Văn bản số 83/TTHĐND ngày 08 tháng 6 năm 2023 của Thường trực HĐND tỉnh thỏa thuận quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 186/TTr-STC ngày 25/4/2023 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 42/BC-STP ngày 07/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) ban hành tại Điều 1 của Quyết định này, các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan thực hiện việc trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) theo quy định hiện hành của Nhà nước. Giao Sở Tài chính tham mưu, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định việc trang bị tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thành lập mới hoặc theo yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ phát sinh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 và thay thế Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 20/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
STT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
|
| ||
I | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 | Đo mực nước và nhiệt độ | Cái | 1 |
2 | Máy định vị vệ tinh (DGPS Heading) | Cái | 1 |
3 | Máy định vị vệ tinh (GPS) cầm tay | Cái | 3 |
4 | Máy đo sâu hồi âm, đơn tia 01 tần số | Cái | 1 |
5 | Máy in A3 | Cái | 3 |
6 | Máy Scan A3 (phục vụ công tác thống kê kiểm kê trữ lượng khoáng sản) | Cái | 1 |
7 | Máy tính chuyên dụng (phục vụ công tác thực địa) | Cái | 1 |
8 | Máy tính chuyên dụng và phần mềm thủy đạc (phục vụ công tác giao khu vực biển) | Cái | 1 |
9 | Thiết bị định vị vệ tinh GPS | Cái | 1 |
10 | Thiết bị đo chiều sâu lỗ khoan | Cái | 1 |
II | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
1 | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh |
|
|
1.1 | IP Camera | Cái | 14 |
1.2 | Máy chủ tại tỉnh | Cái | 14 |
1.3 | Máy định vị GPS 2 tần số | Bộ | 2 |
1.4 | Máy đo đạc | Cái | 5 |
1.5 | Máy GPS cầm tay | Cái | 5 |
1.6 | Máy hút ẩm chuyên dụng | Cái | 14 |
1.7 | Máy in A3 | Cái | 10 |
1.8 | Máy in màu A0 | Cái | 2 |
1.9 | Máy photocopy A0 | Cái | 2 |
1.10 | Máy quét A0 | Cái | 1 |
1.11 | Máy quét A3 cuộn | Cái | 8 |
1.12 | Máy quét mã vạch | Cái | 4 |
1.13 | Máy tính đồ họa | Bộ | 20 |
1.14 | Thiết bị định tuyến trung tâm | Cái | 4 |
1.15 | Thiết bị lưu trữ (NAS) | Cái | 2 |
1.16 | Thiết bị lưu trữ trung tâm (SAN Storage - Controller) | Cái | 1 |
1.17 | Thuyết bị chuyển mạch | Cái | 5 |
2 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
2.1 | Bộ chuyển mạch định tuyến tại chi nhánh | Cái | 11 |
2.2 | IP Camera | Cái | 22 |
2.3 | Máy đo đạc | Cái | 19 |
2.4 | Máy GPS cầm tay | Cái | 19 |
2.5 | Máy hút ẩm chuyên dụng | Cái | 22 |
2.6 | Máy in A3 | Cái | 37 |
2.7 | Máy quét A3 cuộn | Cái | 30 |
2.8 | Máy quét mã vạch | Cái | 36 |
2.9 | Máy tính đồ họa | Cái | 55 |
III | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 | Thiết bị quan trắc hiện trường môi trường nước |
|
|
1.1 | Bộ lấy mẫu thủy sinh (động vật nổi, thực vật nổi, động vật đáy) | Bộ | 2 |
1.2 | Bộ thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay | Bộ | 1 |
1.3 | Máy phát điện 1,5 KW | Cái | 2 |
1.4 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 2 |
1.5 | Máy định vị vệ tinh (GPS) | Cái | 2 |
1.6 | Máy khuấy từ hiện trường | Bộ | 3 |
1.7 | Pipét tự động (lấy dung dịch bảo quản) | Cái | 8 |
1.8 | Thiết bị đo clo dư hiện trường | Bộ | 3 |
1.9 | Thiết bị đo độ dẫn điện (EC), tổng chất rắn hòa tan (TDS) hiện trường | Bộ | 2 |
1.10 | Thiết bị đo độ đục (NTU) hiện trường | Bộ | 2 |
1.11 | Thiết bị đo độ màu hiện trường | Bộ | 3 |
1.12 | Thiết bị đo độ muối hiện trường | Bộ | 3 |
1.13 | Thiết bị đo độ trong hiện trường | Bộ | 3 |
1.14 | Thiết bị đo lưu lượng tự động | Bộ | 3 |
1.15 | Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy | Cái | 3 |
1.16 | Thiết bị đo nhiệt độ, pH hiện trường | Bộ | 3 |
1.17 | Thiết bị đo ORP hiện trường | Bộ | 3 |
1.18 | Thiết bị đo ôxy hòa tan (DO) hiện trường | Bộ | 2 |
1.19 | Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích tầng sâu, cầm tay | Cái | 2 |
1.20 | Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích thông thường | Cái | 3 |
1.21 | Thiết bị lấy mẫu nước dưới đất | Bộ | 3 |
1.22 | Thiết bị lấy mẫu nước mưa | Bộ | 3 |
1.23 | Thiết bị lấy mẫu nước thải tự động | Cái | 2 |
1.24 | Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng (loại dọc) | Cái | 2 |
1.25 | Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng (loại ngang) | Cái | 4 |
2 | Thiết bị quan trắc hiện trường môi trường không khí |
|
|
2.1 | Bơm lấy mẫu khí SO2, CO, NO2 theo phương pháp hấp thụ (lưu lượng thấp từ 0,5 - 2 lít/phút) | Cái | 30 |
2.2 | Máy đo độ ồn tích phân | Cái | 2 |
2.3 | Máy đo độ rung tích phân | Cái | 2 |
2.4 | Thiết bị đo điện từ trường | Bộ | 2 |
2.5 | Thiết bị đo khí thải ống khói | Bộ | 2 |
2.6 | Thiết bị đo liều xuất bức xạ | Bộ | 2 |
2.7 | Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói | Bộ | 2 |
2.8 | Thiết bị lấy mẫu bụi PM10 (PM2.5, PM1.0) kèm bộ cắt bụi PM10 (PM2.5, PM1.0) | Cái | 2 |
2.9 | Thiết bị lấy mẫu bụi TSP (lưu lượng lớn 500 - 2000 lít/phút) | Cái | 15 |
2.10 | Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói theo Isokinetic | Bộ | 2 |
3 | Thiết bị quan trắc, lấy mẫu chất thải rắn |
|
|
3.1 | Bộ dụng cụ lấy mẫu chất thải rắn | Bộ | 2 |
3.2 | Bộ khoan lấy mẫu chất thải rắn hiện trường | Cái | 2 |
3.3 | Cân kỹ thuật hiện trường | Cái | 2 |
4 | Thiết bị phân tích trong Phòng thí nghiệm |
|
|
4.1 | Bể điều nhiệt | Cái | 1 |
4.2 | Bể siêu âm | Cái | 1 |
4.3 | Bình hút ẩm | Cái | 4 |
4.4 | Bình rửa và các phụ kiện | Cái | 1 |
4.5 | Bộ cất Cyanua | Cái | 1 |
4.6 | Bộ cất phenol | Cái | 1 |
4.7 | Bộ cất quay chân không | Cái | 1 |
4.8 | Bộ chiết Soxhlet | Cái | 1 |
4.9 | Bộ chưng cất đạm | Cái | 2 |
4.10 | Bộ đếm khuẩn lạc | Bộ | 1 |
4.11 | Bộ dụng cụ làm phân tích vi sinh | Bộ | 1 |
4.12 | Bộ ổn nhiệt | Bộ | 2 |
4.13 | Bộ phân tích TSS | Bộ | 2 |
4.14 | Bộ vô cơ hóa mẫu bằng nguyên lý vi sóng | Bộ | 1 |
4.15 | Bơm chân không | Cái | 2 |
4.16 | Cân kỹ thuật | Cái | 1 |
4.17 | Cân phân tích | Cái | 1 |
4.18 | Hệ thống thiết bị bảo vệ trạm | Bộ | 1 |
4.19 | Hệ thống xử lý khí thải chung cho các tủ hút | Bộ | 1 |
4.20 | Hệ thống xử lý nước thải sau khi phân tích | Bộ | 1 |
4.21 | Khúc xạ kế | Cái | 1 |
4.22 | Kính hiển vi soi nổi | Cái | 1 |
4.23 | Lò nung | Cái | 1 |
4.24 | Máy bơm nước tăng áp | Cái | 2 |
4.25 | Máy cất nước 2 lần | Cái | 2 |
4.26 | Máy điều hòa nhiệt độ (loại dùng liên tục cho phòng đặt thiết bị) | Cái | 15 |
4.27 | Máy đo chỉ tiêu vi khí hậu | Cái | 1 |
4.28 | Máy đo Clo dư hòa tan | Cái | 1 |
4.29 | Máy đo Clorine hiện số | Cái | 1 |
4.30 | Máy đo cường độ ánh sáng | Cái | 1 |
4.31 | Máy đo DO để bàn (có đầu đo cho phân tích BOD5) | Cái | 3 |
4.32 | Máy đo độ phóng xạ | Cái | 2 |
4.33 | Máy đo khí độc đa chỉ tiêu | Cái | 1 |
4.34 | Máy đo tốc độ gió môi trường | Cái | 1 |
4.35 | Máy hút ẩm | Cái | 5 |
4.36 | Máy hút bụi | Cái | 2 |
4.37 | Máy hút mẫu định lượng | Cái | 1 |
4.38 | Máy in màu | Cái | 1 |
4.39 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 2 |
4.40 | Máy lắc đứng và ngang | Cái | 2 |
4.41 | Máy ly tâm | Cái | 1 |
4.42 | Máy nghiền | Cái | 1 |
4.43 | Máy pH để bàn | Cái | 1 |
4.44 | Máy phát điện loại 80 KVA (chỉ sử dụng khi mất điện) | Cái | 1 |
4.45 | Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) | Cái | 1 |
4.46 | Máy quang phổ hồng ngoại chuyển hóa Fourrier (FTIR) | Cái | 1 |
4.47 | Máy quang phổ phát xạ (ICP) | Cái | 1 |
4.48 | Máy quang phổ tử ngoại, khả kiến (UV-VIS) | Cái | 2 |
4.49 | Máy sắc ký ion IC - 2 kênh | Cái | 1 |
4.50 | Máy sắc ký khí (GC/ECD) hoặc máy sắc ký khí khối phổ (GC/MS) | Cái | 1 |
4.51 | Máy TDS/EC để bàn | Cái | 1 |
4.52 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 |
4.53 | Ổn áp (3-10 KVA) cho hoạt động cả trạm | Cái | 3 |
4.54 | Sàng phân loại động vật đáy buồng đếm | Cái | 1 |
4.55 | Sàng phân loại thực vật đáy buồng đếm | Cái | 1 |
4.56 | Thiết bị cất nước 01 lần | Cái | 1 |
4.57 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | Cái | 1 |
4.58 | Thiết bị phân tích BOD5 (chai BOD tiêu chuẩn, tủ ủ mẫu, máy sục khí …) | Bộ | 3 |
4.59 | Thiết bị phân tích COD (bếp đun phá mẫu, máy so mầu đồng bộ) | Bộ | 1 |
4.60 | Thiết bị phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động | Bộ | 1 |
4.61 | Thùng bảo quản mẫu | Cái | 1 |
4.62 | Tủ ấm | Cái | 4 |
4.63 | Tủ ấm vi sinh | Cái | 1 |
4.64 | Tủ bảo quản mẫu, hóa chất | Cái | 4 |
4.65 | Tủ cấy vi sinh | Cái | 1 |
4.66 | Tủ hút chân không | Cái | 1 |
4.67 | Tủ hút khí độc | Cái | 6 |
4.68 | Tủ lạnh (sử dụng liên tục) | Cái | 4 |
4.69 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | Cái | 5 |
4.70 | Tủ lạnh sâu | Cái | 2 |
4.71 | Tủ sấy loại nhỏ | Cái | 1 |
4.72 | Tủ sấy loại to | Cái | 1 |
5 | Thiết bị phụ trợ quan trắc hiện trường và phòng thí nghiệm |
|
|
5.1 | Máy in | Cái | 7 |
5.2 | Máy photocopy | Cái | 1 |
5.3 | Máy vi tính để bàn | Bộ | 10 |
5.4 | Máy vi tính xách tay | Cái | 5 |
5.5 | Máy vi tính xách tay đi hiện trường | Cái | 1 |
6 | Trạm quan trắc môi trường không khí tự động liên tục | Trạm | 20 |
7 | Trạm quan trắc môi trường nước tự động liên tục | Trạm | 20 |
IV | Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
|
1 | Hệ thống nhận, truyền và quản lý dữ liệu đối với hệ thống quan trắc tự động (bao gồm cả phần cứng và phần mềm) | Bộ | 1 |
V | Chi cục Quản lý đất đai |
|
|
1 | Máy in khổ A3 | Cái | 1 |
2 | Máy Scan A3 | Cái | 1 |
3 | Máy GPS cầm tay | Cái | 2 |
VI | Phòng Tài nguyên và Môi trường của các huyện, thị xã, thành phố |
|
|
1 | Máy định vị cầm tay GPS | Cái | 1 |
2 | Máy đo COD và đa chỉ tiêu nước | Cái | 1 |
3 | Máy đo độ đục | Cái | 1 |
4 | Máy đo độ rung | Cái | 1 |
5 | Máy đo khí cầm tay đa chỉ tiêu | Cái | 1 |
6 | Máy đo khí độc cầm tay | Cái | 1 |
7 | Máy đo khí hydrocacbon (HC) | Cái | 1 |
8 | Máy đo nồng độ bụi | Cái | 1 |
9 | Máy đo nồng độ CO2 trong không khí | Cái | 1 |
10 | Máy đo Oxy hòa tan và BOD | Cái | 1 |
11 | Máy đo pH | Cái | 1 |
12 | Máy đo tiếng ồn hiển thị số | Cái | 1 |
13 | Máy in A3 cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Cái | 1 |
|
| ||
I | Sở Giao thông vận tải |
|
|
1 | Các thiết bị máy móc phục vụ thu nhận hồ sơ đầu vào |
|
|
| - Máy ảnh | Cái | 3 |
| - Máy in màu A4 | Cái | 2 |
| - Máy Scan | Cái | 3 |
2 | Cân xách tay kiểm tra tải trọng xe ô tô | Cái | 5 |
3 | Máy bộ đàm và thiết bị chuyển tiếp sóng | Cái | 15 |
4 | Máy chủ dịch vụ web | Cái | 2 |
5 | Máy chủ ứng dụng dữ liệu | Cái | 2 |
6 | Máy chụp ảnh phục vụ công tác thanh tra | Cái | 5 |
7 | Máy đo nồng độ cồn phục vụ công tác thanh tra | Cái | 5 |
8 | Máy in GPLX vật liệu mới PET | Cái | 4 |
9 | Máy quay phim phục vụ công tác thanh tra | Cái | 3 |
10 | Máy vi tính xách tay phục vụ công tác sát hạch lái xe | Cái | 1 |
11 | Thiết bị công nghệ thông tin có tích hợp Wifi, 3G, GPS… để ghi nhận chứng cứ thanh tra | Cái | 5 |
12 | Trạm cân tải trọng xe lưu động |
|
|
| - Camera giám sát | Cái | 3 |
| - Cân xách tay kiểm tra tải trọng xe ô tô | Cái | 2 |
13 | Xe mô tô chuyên dùng phục vụ ATGT | Xe | 10 |
II | Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 2 |
|
| ||
I | Đội kiểm tra Liên ngành 814 tỉnh |
|
|
1 | Máy ảnh | Cái | 1 |
2 | Máy quay phim | Cái | 1 |
3 | Máy tính xách tay | Cái | 1 |
4 | Thiết bị đo cường độ âm thanh, đo độ ồn | Cái | 2 |
5 | Thiết bị đo cường độ ánh sáng | Cái | 2 |
6 | Thiết bị đo độ PH, lượng Clo dư trong nước bể bơi (Máy đo quang cầm tay) | Cái | 1 |
II | Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh |
|
|
1 | Thiết bị chiếu phim - Đội chiếu phim lưu động | Bộ | 1 |
| - Đầu phát | Cái | 1 |
| - Giá để thiết bị khi chiếu phim | Cái | 1 |
| - Loa thùng kèm theo giá đỡ loa | Cái | 2 |
| - Màn ảnh | Cái | 1 |
| - Máy chiếu Video | Cái | 1 |
| - Máy nổ phát điện | Cái | 1 |
| - Máy tăng âm | Cái | 1 |
| - Máy vi tính (Laptop) | Cái | 1 |
| - Micro | Cái | 1 |
| - Thiết bị phụ trợ khác trong hệ thống | Cái | 1 |
|
| ||
I | Đài phát thanh và truyền hình Bình Định |
|
|
* | Phần truyền hình |
|
|
1 | Hệ thống thiết bị tiền kỳ chuẩn HD |
|
|
1.1 | Bộ thiết bị truyền dẫn tín hiệu trực tiếp từ hiện trường (Bộ mã hóa truyền dẫn, Túi đựng, Máy chủ nhận tín hiệu, card vào ra, phần mềm quản lý, giám sát | Bộ | 2 |
1.2 | Camera lưu động gọn nhẹ kèm gá vác vai 1/2" HD | Bộ | 3 |
1.3 | Camera lưu động vác vai loại 1/2" HD | Bộ | 15 |
1.4 | Camera lưu động vác vai loại 2/3" HD | Bộ | 7 |
1.5 | Camera lưu động vác vai loại 2/3” HD; Ống kính góc rộng, nhân đôi | Bộ | 5 |
1.6 | Cần boom, phụ kiện và Mic phỏng vấn | Bộ | 5 |
1.7 | Đèn kit phục vụ quay lưu động (3 đèn 800W và phụ kiện đi kèm) | Bộ | 20 |
1.8 | Flycam 4 cánh quạt HD | Bộ | 2 |
1.9 | Flycam 8 cánh quạt HD | Bộ | 2 |
1.10 | Máy dựng lưu động xách tay và phần mềm dựng nhanh | Bộ | 15 |
1.11 | SteadiCam cho camera lưu động loại 1 HD | Bộ | 2 |
2 | Trường quay tin tức HD |
|
|
2.1 | Bộ lưu điện và ổn áp 15-30KVA | Bộ | 1 |
2.2 | Camera HD (Bao gồm 3 Camera) | Hệ thống | 1 |
2.3 | Đèn công nghệ LED cho trường quay tin tức | Hệ thống | 1 |
2.4 | Monitor HD/SD gồm các loại monitor, Multiview Monitor gá màn hình | Hệ thống | 1 |
2.5 | Phim trường ảo | Hệ thống | 1 |
2.6 | Thiết bị âm thanh gồm: Audio mixer, microphone các loại, Telephone Hybrid và các thiết bị ngoại vi âm thanh khác | Hệ thống | 1 |
2.7 | Thiết bị ghi phát hình | Hệ thống | 1 |
2.8 | Thiết bị hiển thị, décor điện tử cho trường quay tin tức | Hệ thống | 1 |
2.9 | Thiết bị intercom | Hệ thống | 1 |
2.10 | Thiết bị nhắc lời | Hệ thống | 1 |
2.11 | Thiết bị truyền cáp quang tới khu vực phát sóng (main backup) | Hệ thống | 1 |
2.12 | Thiết bị Video Mixer HD 20 đường vào | Hệ thống | 1 |
2.13 | Thiết bị xử lý video gồm: Bộ làm chữ, bộ tạo xung đồng bộ, waveform monitor, thiết bị chuyển đổi, phân chia tín hiệu,… | Hệ thống | 1 |
3 | Trường quay sản xuất chương trình văn nghệ, tọa đàm chuẩn HD |
|
|
3.1 | Bộ cẩu boom cho phim trường Jib-arm | Bộ | 1 |
3.2 | Camera điều khiển | Hệ thống | 1 |
3.3 | Camera HD (Bao gồm 5 Camera) | Hệ thống | 1 |
3.4 | Hệ thống đèn công nghệ LED cho trường quay sản xuất | Hệ thống | 1 |
3.5 | Lưu điện và ổn áp 15-30KVA | Bộ | 1 |
3.6 | Màn hình hiển thị công nghệ videowall cho trường quay, décor và đồ họa | Hệ thống | 1 |
3.7 | Monitor HD gồm các loại monitor 17", 42 "Multiview, 3x5", gá màn hình và board HD SDI (Hệ thống) | Hệ thống | 1 |
3.8 | Ray phim trường | Bộ | 1 |
3.9 | Thiết bị âm thanh gồm: Bàn Audio mixer 48 đường, microphone, Telephone Hybrid các loại và các thiết bị ngoại vi âm thanh khác | Hệ thống | 1 |
3.10 | Thiết bị ghi phát hình cho trường quay | Hệ thống | 1 |
3.11 | Thiết bị intercom | Hệ thống | 1 |
3.12 | Thiết bị tally | Hệ thống | 1 |
3.13 | Thiết bị truyền cáp quang tới khu vực phát sóng (main backup) | Bộ | 2 |
3.14 | Thiết bị Video Mixer HD 24 đường vào | Bộ | 1 |
3.15 | Thiết bị xử lý video gồm: Bộ làm chữ, bộ tạo xung đồng bộ, waveform monitor, thiết bị chuyển đổi, phân chia tín hiệu,… | Hệ thống | 1 |
4 | Trường quay sản xuất chương trình có khán giả chuẩn HD |
|
|
4.1 | Camera HD (Loại ống kính góc rộng, nhân đôi và thường) (Bao gồm 5 camera) | Hệ thống | 1 |
4.2 | Cẩu cho phim trường kèm dolly và thanh chạy trượt | Hệ thống | 1 |
4.3 | Đèn kỹ xảo, chiếu sáng cho trường quay | Hệ thống | 1 |
4.4 | Lưu điện và ổn áp 15-30KVA | Bộ | 1 |
4.5 | Màn hình LED Full Color indoor loại cấu hình linh hoạt (40m2) và hệ thống thiết bị điều khiển đi kèm | Hệ thống | 1 |
4.6 | Monitor HD/SD gồm các loại monitor 17", 42 "Multiview, 3x5", gá màn hình và board SD/HD SDI | Hệ thống | 1 |
4.7 | Thiết bị âm thanh gồm: Bản Audio mixer 48 đường, loa hội trường, monitor speaker microphone các loại,Telephone Hybrid và các thiết bị ngoại vi âm thanh khác | Hệ thống | 1 |
4.8 | Thiết bị ghi phát hình filebase cho trường quay 6 kênh kết hợp làm chậm | Hệ thống | 1 |
4.9 | Thiết bị intercom | Hệ thống | 1 |
4.10 | Thiết bị tally | Bộ | 1 |
4.11 | Thiết bị truyền cáp quang tới khu vực phát sóng (main backup) | Bộ | 1 |
4.12 | Thiết bị Video Mixer HD 24 đường vào | Bộ | 1 |
4.13 | Thiết bị xử lý video gồm: Bộ làm chữ, bộ tạo xung đồng bộ, waveform monitor, thiết bị chuyển đổi, phân chia tín hiệu,… | Hệ thống | 1 |
5 | Thiết bị truyền hình lưu động chuẩn HD |
|
|
5.1 | Audio trên xe (mixer, các bộ xử lý chèn audio) | Hệ thống | 1 |
5.2 | Camera HD (Loại ống kính góc rộng, nhân đôi và thường) (Bao gồm 5 Camera) | Hệ thống | 1 |
5.3 | Camera HD vô tuyến | Bộ | 1 |
5.4 | Hệ thống cẩu (1 người điều khiển) | Bộ | 1 |
5.5 | Monitor HD gồm các loại monitor 17", 42 "Multiview, 3x5", gá màn hình và board HD SDI | Bộ | 1 |
5.6 | Thiết bị ghi phát hình filebase cho xe quay 6 kênh kết hợp làm chậm, Router, Phân chia, chuyển đổi, máy bắn chữ | Hệ thống | 1 |
5.7 | Thiết bị liên lạc | Hệ thống | 1 |
5.8 | Thiết bị truyền cáp quang tới khu vực phát sóng (main backup) | Bộ | 2 |
5.9 | Thiết bị truyền dẫn 3G tới khu vực phát sóng | Bộ | 2 |
5.10 | Thiết bị truyền dẫn Viba | Bộ | 2 |
5.11 | Thiết bị Video Mixer HD 20 đường vào | Bộ | 1 |
6 | Hệ thống sản xuất hậu kỳ chuẩn HD |
|
|
6.1 | Bộ dựng chất lượng hỗ trợ đa định dạng HD sử dụng cho chuyên đề chuyên mục | Bộ | 5 |
6.2 | Bộ dựng phi tuyến dựng file HD | Bộ | 15 |
6.3 | Hệ thống lưu trữ dùng chung 96 TB | Hệ thống | 2 |
6.4 | Hệ thống quản lý tư liệu (Máy chủ quản lý tư liệu, Máy chủ quản lý Media Indexer, Máy chủ quản lý LUS, Giấy phép cho các bộ dựng, duyệt, tổ chức sắp xếp tư liệu | Hệ thống | 1 |
6.5 | Lưu điện và ổn áp 15-30KVA | Bộ | 2 |
6.6 | Máy chủ transcode định dạng file và checkin và hệ thống lưu trữ (Máy chủ, phần mềm transcode, phần mềm xử lý metadata) | Hệ thống | 1 |
6.7 | Máy trạm dựng đồ họa HD | Bộ | 3 |
6.8 | Thiết bị ngoại vi cho các bộ dựng gồm: màn hình kiểm tra video monitor, Antivirus… | Hệ thống | 1 |
7 | Hệ thống phòng thu hậu kỳ âm thanh dành cho truyền hình chuẩn HD |
|
|
7.1 | Lưu điện và ổn áp 15-30KVA | Bộ | 2 |
7.2 | Phòng đọc, dubbing lồng tiếng cho các chương trình | Hệ thống | 2 |
7.3 | Thiết bị phòng thu chất lượng cao và các thiết bị phụ trợ | Hệ thống | 2 |
8 | Hệ thống lưu trữ tư liệu chuẩn HD |
|
|
8.1 | Hệ thống lưu trữ Nearline 120TB (Dự phòng 1:1) | Hệ thống | 2 |
8.2 | Lưu điện và ổn áp 15-30KVA | Bộ | 2 |
8.3 | Mã hóa tín hiệu | Hệ thống | 2 |
8.4 | Phần mềm quản lý giao tiếp tủ băng và hệ thống hậu kỳ | Hệ thống | 2 |
8.5 | Thiết bị phần cứng máy chủ và các thiết bị ngoại vi | Hệ thống | 2 |
8.6 | Thư viện tủ băng từ lưu trữ offline dài hạn kiểu LTO | Hệ thống | 2 |
9 | Hệ thống tổng khống chế, phát sóng tự động chuẩn HD |
|
|
9.1 | Lưu điện và ổn áp 15-30KVA | Bộ | 2 |
9.2 | Lưu trữ nearline lưu trữ chương trình phát sóng 72 TB | Hệ thống | 2 |
9.3 | Phần mềm điều khiển tự động cho 2 kênh | Hệ thống | 2 |
9.4 | Server phát sóng tự động (main backup) cho kênh H1 | Hệ thống | 2 |
9.5 | Thiết bị tổng khống chế router, multiview, máy bẵn chữ | Hệ thống | 2 |
9.6 | Thiết bị truyền cáp quang tới khu vực phát sóng | Hệ thống | 2 |
9.7 | Thu tín hiệu vệ tinh HD (Đầu thu chảo parapol) | Bộ | 8 |
* | Phần phát thanh |
|
|
10 | Hệ thống thiết bị sản xuất chương trình phát thanh |
|
|
10.1 | Hệ thống thu thanh chuyên dụng tại hiện trường cho các chương trình văn hóa văn nghệ | Hệ thống | 2 |
10.2 | Lưu trữ 16 TB | Hệ thống | 2 |
10.3 | Máy tính xách tay lưu động và bộ phần mềm phần cứng dựng âm thanh | Bộ | 5 |
10.4 | Thiết bị ghi âm hiện trường | Hệ thống | 6 |
10.5 | Thiết bị trang âm lưu động | Hệ thống | 2 |
11 | Studio tin tức |
|
|
11.1 | Bàn Mixer âm thanh kỹ thuật số | Bộ | 1 |
11.2 | Hệ thống dựng | Bộ | 2 |
11.3 | Hệ thống Micro thu âm chuyên dụng kèm tay MIC để bàn | Bộ | 4 |
11.4 | Hệ thống xử lý âm thanh | Bộ | 2 |
11.5 | Lưu điện và ổn áp 15-30KVA | Bộ | 1 |
11.6 | Lưu trữ NAS | Bộ | 1 |
11.7 | Thiết bị cách âm phòng thu | Bộ | 1 |
11.8 | Thiết bị monitor, hệ thống Tally | Bộ | 1 |
12 | Studio văn nghệ |
|
|
12.1 | Bàn Mixer âm thanh kỹ thuật số | Bộ | 1 |
12.2 | Hệ thống dựng | Bộ | 2 |
12.3 | Hệ thống Micro thu âm chuyên dụng kèm tay MIC để bàn | Bộ | 8 |
12.4 | Hệ thống xử lý âm thanh | Bộ | 2 |
12.5 | Lưu điện và ổn áp 15-30KVA | Bộ | 1 |
12.6 | Lưu trữ NAS | Bộ | 1 |
12.7 | Thiết bị cách âm phòng thu | Bộ | 1 |
12.8 | Thiết bị monitor, hệ thống Tally | Bộ | 1 |
13 | Studio trực tiếp (Hệ thống) |
|
|
13.1 | Bàn Mixer âm thanh kỹ thuật số | Bộ | 1 |
13.2 | Hệ thống dựng | Bộ | 2 |
13.3 | Hệ thống Micro thu âm chuyên dụng kèm tay MIC để bàn | Bộ | 5 |
13.4 | Hệ thống xử lý âm thanh | Bộ | 2 |
13.5 | Lưu điện và ổn áp 15-30KVA | Bộ | 1 |
13.6 | Lưu trữ NAS | Bộ | 1 |
13.7 | Thiết bị cách âm phòng thu | Bộ | 1 |
13.8 | Thiết bị monitor, hệ thống Tally | Bộ | 2 |
13.9 | Thiết bị truyền dẫn phát sóng trực tiếp | Bộ | 2 |
13.10 | Thiết bị truyền dẫn Viba | Bộ | 2 |
14 | Máy phát thanh FM 10KW |
|
|
14.1 | Antena | Hệ thống | 2 |
14.2 | Máy phát loại công suất 10KW | Cái | 1 |
14.3 | Máy phát loại công suất 2KW | Cái | 1 |
14.4 | Máy phát loại công suất 5KW | Cái | 1 |
14.5 | Thiết bị phụ trợ : Mixer Audio, Thiết bị cắt lọc sét 3 pha đường điện nguồn chính, Biến áp 3 pha cách ly 100KVA, ổn áp dải rộng 3 pha 100KVA … | Hệ thống | 2 |
15 | Hệ thống lạnh trung tâm 500.000 BTU | Hệ thống | 4 |
16 | App "BTV" | Hệ thống | 1 |
II | Báo Bình Định |
|
|
1 | Phòng máy chủ Báo điện tử |
|
|
1.1 | Bộ lưu điện (3000VA) | Cái | 1 |
1.2 | Hệ thống báo cháy phòng máy | Hệ thống | 1 |
1.3 | Hệ thống chống Sét lan truyền (SPD) | Hệ thống | 1 |
1.4 | Hệ thống tường lửa (Firewall System) | Hệ thống | 1 |
1.5 | Máy chủ (server) | Cái | 3 |
2 | Các phòng chuyên môn |
|
|
2.1 | Bộ lưu điện (3000 VA) | Cái | 1 |
2.2 | IP Camera quan sát | Cái | 10 |
2.3 | Máy ảnh | Cái | 10 |
2.4 | Máy in A3 - in bản thảo báo In | Cái | 3 |
2.5 | Máy phát điện 10KW | Cái | 1 |
2.6 | Máy vi tính để bàn chuyên dựng phim đồ họa HD dàn trang báo in | Bộ | 11 |
2.7 | Máy vi tính xách tay chuyên dựng phim | Cái | 6 |
3 | Trường quay tin tức, tọa đàm HD |
|
|
3.1 | Camera HD (Bao gồm 3 Camera) | Hệ thống | 1 |
3.2 | Cẩu cho phim trường kèm dolly và thanh chạy trượt | Hệ thống | 1 |
3.3 | Đèn công nghệ LED cho trường quay | Hệ thống | 1 |
3.4 | Đèn kỹ xảo, chiếu sáng cho trường quay | Hệ thống | 1 |
3.5 | Hệ thống máy lạnh | Hệ thống | 1 |
3.6 | Monitor HD/SD gồm các loại monitor, Multiview Monitor gá màn hình | Hệ thống | 1 |
3.7 | Phim trường ảo | Hệ thống | 1 |
3.8 | Thiết bị âm thanh gồm: Audio mixer, microphone các loại, Telephone Hybrid và các thiết bị ngoại vi âm thanh khác | Hệ thống | 1 |
3.9 | Thiết bị hiển thị, décor điện tử cho trường quay tin tức | Hệ thống | 1 |
3.10 | Thiết bị nhắc lời | Bộ | 1 |
3.11 | Thiết bị Video Mixer HD 20 đường vào | Bộ | 1 |
3.12 | Thiết bị xử lý video gồm: Bộ làm chữ, bộ tạo xung đồng bộ, waveform monitor, thiết bị chuyển đổi, phân chia tín hiệu,… | Hệ thống | 1 |
4 | Hệ thống sản xuất hậu kỳ chuẩn HD |
|
|
4.1 | Bộ lưu điện (3000 VA) | Cái | 1 |
4.2 | Hệ thống lưu trữ dùng chung 96 TB | Cái | 2 |
4.3 | Máy vi tính để bàn chuyên dựng phim đồ họa HD | Bộ | 4 |
4.4 | Thiết bị ngoại vi cho các bộ dựng gồm: màn hình kiểm tra video monitor, Antivirus… | Hệ thống | 1 |
5 | Thiết bị truyền hình tác nghiệp hiện trường |
|
|
5.1 | Camera HD phóng viên chuyên dụng kèm phụ kiện (Pin, chân quay, thẻ nhớ, đèn chiếu sáng ban đêm, đầu đọc thẻ nhớ, túi đựng…) | Cái | 3 |
5.2 | Cần boom, phụ kiện và Mic phỏng vấn có dây, không dây | Bộ | 5 |
5.3 | Đèn kit phục vụ quay lưu động (3 đèn 800W và phụ kiện đi kèm) | Bộ | 3 |
5.4 | Flycam 4 cánh quạt HD | Bộ | 2 |
5.5 | Flycam 8 cánh quạt HD | Bộ | 2 |
5.6 | Hệ thống cẩu (1 người điều khiển) | Cái | 1 |
5.7 | Thiết bị liên lạc | Cái | 4 |
6 | Studio tin tức |
|
|
6.1 | Bàn Mixer âm thanh kỹ thuật số | Bộ | 1 |
6.2 | Bộ lưu điện (3000 VA) | Cái | 1 |
6.3 | Hệ thống máy lạnh | Hệ thống | 1 |
6.4 | Hệ thống Micro thu âm chuyên dụng kèm tay MIC để bàn | Bộ | 1 |
6.5 | Hệ thống xử lý âm thanh | Bộ | 1 |
6.6 | Lưu trữ NAS | Bộ | 1 |
6.7 | Máy vi tính để bàn chuyên dựng âm thanh | Bộ | 1 |
6.8 | Thiết bị cách âm phòng thu | Bộ | 1 |
III | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Bình Định |
|
|
1 | Thiết bị âm thanh lưu động ngoài trời | Cái | 2 |
IV | Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao của các huyện, thị xã, thành phố |
|
|
1 | Bộ dựng phi tuyến tin tức chuyên dụng công tác với đài tỉnh chuẩn HD | Bộ | 1 |
2 | Bộ số hóa tín hiệu audio (Encoder) | Bộ | 22 |
3 | Bộ Thiết bị video Mixer HD 8 đường | Bộ | 1 |
4 | Bộ thu thông minh công nghệ IP (dùng sim 3G/4G/Lan) và phần mềm giám sát thiết bị | Bộ | 315 |
5 | Camera HD phóng viên chuyên dụng kèm phụ kiện ( Pin, chân quay, thẻ nhớ, đèn chiếu sáng ban đêm, đầu đọc thẻ nhớ, túi đựng…) | Bộ | 4 |
6 | Flycam 4 cánh quạt | Cái | 1 |
7 | Hệ thống Anten truyền dẫn phát sóng FM (Gồm cột anten, Cáp dẫn sóng, Panel anten, thiết bị chống sét) | Hệ thống | 1 |
8 | Hệ thống lưu trữ dữ liệu | Hệ thống | 1 |
9 | Hệ thống lưu trữ NAS | Hệ thống | 1 |
10 | Hệ thống thiết bị phụ trợ: mixer audio, thiết bị cắt lọc sét 3 pha đường điện chính, trạm biến áp 3 pha cách li 100KVA...) | Hệ thống | 1 |
11 | Loa phát thanh 30W | Cái | 620 |
12 | Lưu điện và Ổn áp 10-15 KVA | Bộ | 1 |
13 | Máy dựng lưu động xách tay và phần mềm dựng nhanh | Cái | 1 |
14 | Máy ghi âm phóng viên chuyên dụng | Cái | 5 |
15 | Máy phát điện dự phòng 10KW | Cái | 1 |
16 | Máy phát sóng FM 500W-1KW | Cái | 2 |
17 | Micro phỏng vấn có dây | Cái | 2 |
18 | Micro phỏng vấn không dây | Cái | 2 |
19 | Monitor HD 17” | Cái | 1 |
20 | Studio âm thanh (phòng bá âm) | Bộ | 1 |
21 | Thiết bị âm thanh (Hệ thống Sản xuất chương trình phát thanh) gồm: Audio Mixer kĩ thuật số, Máy tính xử lí âm thanh, Micro và các thiết bị ngoại vi âm thanh khác…) | Hệ thống | 22 |
22 | Thiết bị và phần mềm quản lý phát thanh | Bộ | 1 |
|
| ||
I | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
|
|
1 | Nghề Cơ điện tử |
|
|
1.1 | AMH-Hệ mô phỏng hệ thống và thiết bị thủy lực | Bộ | 2 |
1.2 | AMP-Hệ mô phỏng hệ thống và thiết bị khí nén | Bộ | 2 |
1.3 | Bàn thực hành Cơ điện tử | Bộ | 20 |
1.4 | Bộ đào tạo Camera công nghiệp | Bộ | 5 |
1.5 | Bộ lập trình PLC (Có bản vẽ kèm theo) | Bộ | 12 |
1.6 | Bộ ổ bi và giá đỡ | Bộ | 1 |
1.7 | Bộ thí nghiệm thực hành lắp ráp hệ thống tự động | Bộ | 1 |
1.8 | Bộ thiết bị đào tạo STEM - Cơ Điện Tử | Bộ | 2 |
1.9 | Bộ thiết bị đào tạo STEM - Khí Động lực học | Bộ | 2 |
1.10 | Bộ thiết bị đào tạo STEM - Kỹ thuật Tự Động Hóa Quá Trình (EduKit PA) | Bộ | 2 |
1.11 | Bộ thiết bị đào tạo STEM - Máy Phay CNC | Bộ | 2 |
1.12 | Bộ thiết bị đào tạo STEM - Máy Tiện CNC | Bộ | 2 |
1.13 | Bộ thiết bị đào tạo STEM - Tự Động Hóa và Robot | Bộ | 2 |
1.14 | Bộ thiết bị thủy lực nâng cao (Có bản vẽ kèm theo) | Bộ | 2 |
1.15 | Bộ thực hành cảm biến | Bộ | 1 |
1.16 | Bộ thực hành điện khí nén | Bộ | 6 |
1.17 | Bộ thực hành khí nén | Bộ | 6 |
1.18 | Bộ thực hành nhận dạng sản phẩm Barcode, QR code | Bộ | 5 |
1.19 | Bộ thực hành PLC S7-1500 | Bộ | 14 |
1.20 | Bộ thực hành thủy lực trong suốt | Bộ | 1 |
1.21 | Bơm nước và đầu bơm | Cái | 1 |
1.22 | Cánh tay điện | Bộ | 7 |
1.23 | Ê tô máy khoan | Cái | 2 |
1.24 | Hệ thống cơ điện tử MPS 210 (gồm 9 trạm, phần mềm, tài liệu giảng dạy và phụ kiện cần thiết kèm theo) |
|
|
| - Distribution Station - Trạm cung cấp | Bộ | 1 |
| - Testing Station - Trạm kiểm tra | Bộ | 1 |
| - Processing station - Trạm xử lý quá trình gia công | Bộ | 1 |
| - Trạm tay gắp đã được lắp ráp hoàn chỉnh thành bộ và kiểm tra kỹ thuật | Bộ | 1 |
| - Buffer Station - Trạm đệm băng tải | Bộ | 1 |
| - Robot station - Trạm Robot | Bộ | 1 |
| - Assembly station - Trạm lắp ráp | Bộ | 1 |
| - Punching Station - Trạm gia công thủy lực | Bộ | 1 |
| - Sorting Station - Trạm phân loại sản phẩm | Bộ | 1 |
| - Panel điều khiển với PLC S7-313C CP343-1 | Bộ | 8 |
| - Bộ khởi động mềm | Bộ | 10 |
| - Bộ kít thí nghiệm PLC | Bộ | 10 |
| - Bộ phôi thí nghiệm “lắp ráp xy lanh khí nén” | Bộ | 1 |
| - Máy nén khí loại chuyên dùng trong phòng thí nghiệm có độ ồn thấp (noise level 40 dB ở khoảng cách 1 mét) | Cái | 1 |
| - Bộ mô phỏng điều khiển bằng tay (Simmulation Box) (8I/8O) SysLink | Bộ | 1 |
| - Bộ màn hình điều khiển công nghiệp | Bộ | 1 |
1.25 | Hệ thống cơ điện tử 4.0 | Bộ | 2 |
1.26 | Hệ thống đào tạo cơ điện tử MPS-500 |
|
|
| - Trạm cung cấp | Bộ | 1 |
| - Trạm kiểm tra | Bộ | 1 |
| - Trạm xử lý quá trình gia công | Bộ | 1 |
| - Trạm tay gắp | Bộ | 1 |
| - Trạm đệm băng tải | Bộ | 1 |
| - Trạm Robot (ABB) | Bộ | 1 |
| - Trạm lắp ráp | Bộ | 1 |
| - Trạm gia công thủy lực | Bộ | 1 |
| - Trạm phân loại sản phẩm | Bộ | 1 |
| - Bộ màn hình điều khiển công nghiệp | Bộ | 1 |
| - Máy nén khí loại chuyên dùng trong phòng thí nghiệm có độ ồn thấp | Cái | 1 |
1.27 | Hệ thống kho lưu trữ, quản lý thiết bị |
|
|
| - Hệ thống khung gá thiết bị | Cái | 1 |
| - Xe đẩy chứa dụng cụ | Cái | 2 |
1.28 | IRE-Hệ mô phỏng hệ rô bốt và tự động hóa công nghiệp | Bộ | 2 |
1.29 | IRM-Hệ mô phỏng tháo lắp rô bốt | Bộ | 2 |
1.30 | Màn hình cảm ứng | Cái | 2 |
1.31 | Màn hình HMI | Bộ | 12 |
1.32 | Mạng AS-I dùng cho S7 300 | Bộ | 2 |
1.33 | Mạng Ethernet (Bộ thiết bị hoàn thiện hệ thống internet phòng học) | Bộ | 2 |
1.34 | Máy cắt kim loại (máy cắt gặm) cầm tay | Cái | 3 |
1.35 | Máy cắt kim loại để bàn | Cái | 3 |
1.36 | Máy cưa cần thủy lực | Cái | 1 |
1.37 | Máy khoan cầm tay | Cái | 6 |
1.38 | Máy khoan công nghiệp dạng đứng | Cái | 2 |
1.39 | Máy làm ren ống kim loại | Cái | 1 |
1.40 | Máy làm ren ống và phụ kiện | Bộ | 1 |
1.41 | Máy la-ze quay | Bộ | 1 |
1.42 | Máy mài để bàn | Cái | 3 |
1.43 | Máy nâng hàng | Bộ | 1 |
1.44 | Máy phay vạn năng kết hợp đứng/ngang | Bộ | 1 |
1.45 | Máy thủy chuẩn (Leica NA-730) | Cái | 1 |
1.46 | Máy tính trạm di động | Bộ | 2 |
1.47 | Máy tính trạm lập trình cho Robot | Bộ | 5 |
1.48 | Mô hình hệ thống xử lý trung tâm | Bộ | 1 |
1.49 | Mô hình trạm phân loại | Bộ | 1 |
1.50 | Mô hình trạm Robot bắt vít | Bộ | 1 |
1.51 | Mô hình trạm Robot cấp đế | Bộ | 1 |
1.52 | Mô hình trạm Robot cấp mạch | Bộ | 1 |
1.53 | Mô hình trạm Robot cấp nắp | Bộ | 1 |
1.54 | Mô hình trạm vận chuyển băng tải | Trạm | 1 |
1.55 | Module thực hành màn hình giao diện người - máy (màn hình giao diện TP 177b PN/DP) | Bộ | 5 |
1.56 | Pa lăng xích | Bộ | 1 |
1.57 | Thiết bị cân chỉnh máy | Bộ | 2 |
1.58 | Thiết bị lập trình (máy vi tính) | Bộ | 26 |
1.59 | Trạm gia công | Bộ | 1 |
1.60 | Trạm phân loại | Bộ | 1 |
1.61 | Trạm tay gắp | Bộ | 2 |
1.62 | Turning module | Bộ | 1 |
2 | Nghề Công nghệ thông tin |
|
|
2.1 | Bộ đào tạo các vấn đề về cáp và đấu nối trong mạng máy tính | Bộ | 6 |
2.2 | Bộ thí nghiệm AI (Server - DeepLearning) - Ứng dụng xử lý ảnh | Bộ | 6 |
2.3 | Bộ thí nghiệm IoT trong công nghệ chiếu sáng thông minh | Bộ | 6 |
2.4 | Bộ thí nghiệm IoT trong giám sát - điều khiển nhà thông minh | Bộ | 6 |
2.5 | Bộ thí nghiệm máy chủ thông minh và trí tuệ nhân tạo | Bộ | 6 |
2.6 | Bộ thí nghiệm ứng dụng trí tuệ nhân tạo trên thiết bị di động thông minh | Bộ | 6 |
2.7 | Bộ thực hành các loại giao diện của máy tính | Bộ | 6 |
2.8 | Bộ thực hành đào tạo về mạng LAN | Bộ | 6 |
2.9 | Bộ thực hành hệ thống Server và quản trị mạng doanh nghiệp | Bộ | 6 |
2.10 | Bộ thực hành máy tính nhúng Jetson Nano | Bộ | 6 |
2.11 | Bộ thực hành máy tính nhúng Raspberry PI | Bộ | 6 |
2.12 | Bộ thực hành thu thập cảm biến không dây ứng dụng máy tính nhúng | Bộ | 6 |
2.13 | Bộ thực hành về hệ thống bảo mật Firewall trong doanh nghiệp | Bộ | 6 |
2.14 | Bộ thực hành về hệ thống LAN trong doanh nghiệp | Bộ | 6 |
2.15 | Bộ thực hành về hệ thống Network trong doanh nghiệp | Bộ | 6 |
2.16 | Firewall Cisco ASA5515-K9 with SW, 6GE Data, 1GE Mgmt, AC, 3DES/AES | Cái | 7 |
2.17 | Máy chủ Server | Bộ | 6 |
2.18 | Máy hút bụi cầm tay | Cái | 6 |
2.19 | Máy vi tính xách tay | Cái | 44 |
2.20 | Máy test cáp mạng | Cái | 18 |
2.21 | Máy vi tính để bàn | Bộ | 258 |
2.22 | Mô hình robot tự hành ứng dụng AI ,xử lý ảnh và công nghệ LiDAR (Jetson TX2) | Bộ | 6 |
2.23 | Router Linksys EA9300 | Cái | 8 |
2.24 | Switch Cisco WS-C2960L-48TS | Cái | 1 |
2.25 | Switch Linksys SRW2048 48-port 10/100/1000M Gigabit | Cái | 9 |
2.26 | Tủ mạng 6U-D400 | Cái | 8 |
3 | Nghề Công nghệ Ô tô |
|
|
3.1 | Bàn xoay điều chỉnh góc lái | Bộ | 4 |
3.2 | Bảng tương tác thông minh | Bộ | 4 |
3.3 | Bình phun bọt tuyết | Bộ | 2 |
3.4 | Bộ thiết bị đào tạo chẩn đoán tổng thành xe ô tô với động cơ phun xăng điện tử trực tiếp GDI, hộp số tự động | Bộ | 4 |
3.5 | Bộ thiết bị đào tạo chẩn đoán, đo kiểm, khảo nghiệm hệ thống điện tổng hợp trên xe ô tô (loại chia Module) | Bộ | 1 |
3.6 | Bộ thiết bị đào tạo hệ thống cung cấp nhiên liệu sử dụng bơm cao áp điều khiển điện tử Common Rail CDI | Bộ | 1 |
3.7 | Bộ thiết bị đào tạo hộp số tự động điều khiển điện tử AT | Bộ | 1 |
3.8 | Bộ thiết bị đào tạo kỹ năng tháo lắp, đo kiểm hộp số tự động | Bộ | 1 |
3.9 | Bộ thiết bị đào tạo ứng dụng của hệ thống điện cơ bản trên ô tô | Bộ | 1 |
3.10 | Bộ thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán động cơ phun dầu điện tử (CRDI) với hộp số tự động | Bộ | 1 |
3.11 | Bộ thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán hệ thống điều hòa không khí sử dụng ga R134 hai dàn lạnh - dẫn động bằng MOTOR điện | Bộ | 1 |
3.12 | Bộ thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán hệ thống điều hòa R134 dẫn động bằng động cơ phun xăng điện tử | Bộ | 1 |
3.13 | Bộ vam (cảo) rô tuyn | Bộ | 2 |
3.14 | Ca bin tập lái ô tô điện tử | Bộ | 4 |
3.15 | Con đội cá sấu | Bộ | 4 |
3.16 | Động cơ DIESEL 4 xy lanh, 4 kỳ phun nhiên liệu bằng điện tử | Bộ | 1 |
3.17 | Động cơ ô tô diesel nổ được loại điều khiển bằng điện tử | Cái | 5 |
3.18 | Động cơ ô tô diesel nổ được loại điều khiển bằng điện tử (Common rail) | Cái | 1 |
3.19 | Động cơ ô tô nổ được loại phun xăng điện tử | Cái | 5 |
3.20 | Động cơ phun xăng điện tử - điều khiển phối khí thông minh VVTi, đánh lửa trực tiếp bô bin đơn. | Bộ | 1 |
3.21 | Động cơ VIOS | Bộ | 1 |
3.22 | Giàn nâng 1 trụ | Bộ | 1 |
3.23 | Hệ mô phỏng chẩn đoán lỗi ô tô | Bộ | 1 |
3.24 | Hộp số cơ khí để thực hành tháo lắp | Bộ | 5 |
3.25 | Hộp số tự động để thực hành tháo lắp | Bộ | 5 |
3.26 | Kích bóng hơi (Con đội khí nén) | Bộ | 5 |
3.27 | Kích giá đỡ hộp số kiểu đứng | Cái | 1 |
3.28 | Máy chẩn đoán | Bộ | 5 |
3.29 | Máy chẩn đoán hệ thống điều khiển điện tử trên ô tô (Autel) | Bộ | 1 |
3.30 | Máy chuẩn đoán ECU | Cái | 1 |
3.31 | Máy đánh bóng sơn dùng khí nén | Bộ | 1 |
3.32 | Máy đo màu sắc (sơn) | Bộ | 2 |
3.33 | Máy đo tần số cầm tay | Cái | 5 |
3.34 | Máy ép thủy lực 30 tấn | Bộ | 1 |
3.35 | Máy khoan cần | Bộ | 5 |
3.36 | Máy kiểm tra phân tích điều hòa không khí | Bộ | 2 |
3.37 | Máy kiểm tra và kéo nắn tay biên | Cái | 1 |
3.38 | Máy làm sạch chi tiết máy bằng sóng siêu âm | Cái | 1 |
3.39 | Máy mài bánh đà và đĩa ép ly hợp | Cái | 1 |
3.40 | Máy nạp ắc quy có trợ đề | Bộ | 3 |
3.41 | Máy nén khí | Bộ | 2 |
3.42 | Máy pha màu sơn | Bộ | 2 |
3.43 | Máy phun cát làm sạch chi tiết | Bộ | 1 |
3.44 | Máy rửa áp suất cao | Cái | 1 |
3.45 | Máy tán nguội ri vê bằng khí nén | Bộ | 2 |
3.46 | Máy tiện láng đĩa và trống phanh | Cái | 1 |
3.47 | Máy tiện vạn năng (mini) | Cái | 2 |
3.48 | Máy tiện, mài xu páp | Bộ | 2 |
3.49 | Máy xả khí, thay dầu phanh và thay dầu hệ thống trợ lực lái kết hợp | Bộ | 1 |
3.50 | Mô hình đào tạo tổng thành xe | Bộ | 1 |
3.51 | Mô hình điều khiển khí nén (điều khiển đóng mở cửa xe) | Cái | 1 |
3.52 | Mô hình điều khiển khí nén (điều khiển ghế) | Cái | 1 |
3.53 | Mô hình động cơ điện và hệ thống cao áp | Bộ | 1 |
3.54 | Mô hình hệ thống điện xe ô tô | Bộ | 1 |
3.55 | Mô hình hệ thống điều hòa không khí ô tô 2 vùng độc lập | Bộ | 2 |
3.56 | Mô hình hệ thống phanh ABS | Bộ | 2 |
3.57 | Mô hình hệ thống treo | Bộ | 1 |
3.58 | Mô hình hệ thống treo độc lập hệ thống lái trợ lực điện điều khiển điện tử hoạt động | Bộ | 1 |
3.59 | Sa bàn hệ thống Smartkey | Bộ | 4 |
3.60 | Súng vặn bu lông, đai ốc bằng khí nén | Bộ | 5 |
3.61 | Thiết bị bấm đầu ống thủy lực cao áp (máy ép ty ô thủy lực) | Bộ | 2 |
3.62 | Thiết bị bơm dầu cầu | Bộ | 1 |
3.63 | Thiết bị cài đặt cảm biến áp suất lốp | Bộ | 2 |
3.64 | Thiết bị cân bằng động bánh xe | Bộ | 1 |
3.65 | Thiết bị cân bơm cao áp | Bộ | 2 |
3.66 | Thiết bị chà ma tic có hút bụi | Bộ | 2 |
3.67 | Thiết bị đào tạo khảo nghiệm, đo kiểm, đấu nối hệ thống cung cấp - khởi động | Bộ | 1 |
3.68 | Thiết bị đào tạo thực hành hệ thống điện ô tô | Bộ | 5 |
3.69 | Thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán động cơ Diesel 4 xylanh dùng bơm PE hoạt động | Bộ | 1 |
3.70 | Thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán động cơ phun xăng sử dụng cảm biến đo gió kiểu Karman | Bộ | 1 |
3.71 | Thiết bị đào tạo Xe điện áp cao (xe loại Hybrid) | Chiếc | 2 |
3.72 | Thiết bị đào tạo Xe điện áp cao (xe ô tô điện) | Chiếc | 3 |
3.73 | Thiết bị đào tạo, thực hành kiểm tra dò ga của hệ thống A/C ôtô | Bộ | 1 |
3.74 | Thiết bị dạy học hệ thống phanh ABS trên xe ôtô | Cái | 1 |
3.75 | Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu | Bộ | 2 |
3.76 | Thiết bị hàn sửa vỏ xe đa năng (hàn giật và hàn bấm) | Cái | 1 |
3.77 | Thiết bị hút dầu thải dùng khí nén | Bộ | 1 |
3.78 | Thiết bị kéo nén khung vỏ xe | Bộ | 1 |
3.79 | Thiết bị kiểm tra bình ắc quy | Bộ | 2 |
3.80 | Thiết bị kiểm tra đèn pha | Bộ | 1 |
3.81 | Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe | Bộ | 1 |
3.82 | Thiết bị kiểm tra hiệu chỉnh trợ lực lái | Bộ | 3 |
3.83 | Thiết bị kiểm tra lòng xi lanh (nội soi) | Bộ | 2 |
3.84 | Thiết bị kiểm tra máy phát, máy khởi động | Bộ | 1 |
3.85 | Thiết bị kiểm tra trượt ngang | Bộ | 1 |
3.86 | Thiết bị kiểm tra và làm sạch bugi | Bộ | 1 |
3.87 | Thiết bị kiểm tra vòi phun dầu | Bộ | 1 |
3.88 | Thiết bị kiểm tra vòi phun xăng | Bộ | 2 |
3.89 | Thiết bị kiểm tra, làm sạch vòi phun động cơ xăng | Bộ | 1 |
3.90 | Thiết bị phân tích khí xả động cơ diesel | Bộ | 1 |
3.91 | Thiết bị ra, vào lốp xe con | Bộ | 1 |
3.92 | Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ | Bộ | 1 |
3.93 | Thiết bị thay dầu hộp số tự động | Bộ | 1 |
3.94 | Thiết bị thay dung dịch thông rửa két nước và hệ thống đường nước làm mát | Bộ | 1 |
3.95 | Thiết bị thông rửa hệ thống nhiên liệu và làm sạch động cơ Diesel | Bộ | 2 |
3.96 | Thiết bị xúc rửa làm sạch đường dầu bôi trơn | Cái | 1 |
3.97 | Vam ép lò xo bơm cao áp | Bộ | 5 |
3.98 | Xe chui gầm sửa chữa xe | Chiếc | 4 |
3.99 | Xe để chi tiết 3 tầng | Chiếc | 10 |
4 | Nghề Cắt gọt kim loại |
|
|
4.1 | Máy bào ngang | Cái | 1 |
4.2 | Máy bào vạn năng | Cái | 1 |
4.3 | Máy cắt đá phíp | Cái | 2 |
4.4 | Máy đo độ nhám bề mặt | Cái | 1 |
4.5 | Máy doa vạn năng kiểu đứng | Bộ | 2 |
4.6 | Máy gia công tia lửa điện (Máy xung điện - CNC) | Cái | 1 |
4.7 | Máy khoan đứng có đồng hồ đo sâu | Cái | 1 |
4.8 | Máy mài hai đá | Cái | 4 |
4.9 | Máy mài phẳng | Cái | 1 |
4.10 | Máy mài tròn ngoài | Cái | 3 |
4.11 | Máy mô phỏng contrler - thiết bị dạy học điều khiển số - Controler P/N:4906-00-9000 | Cái | 4 |
4.12 | Máy mô phỏng contrler - thiết bị dạy học điều khiển số - Controler P/N:8537-10-2000 | Cái | 1 |
4.13 | Máy nén khí piston fusheng | Cái | 1 |
4.14 | Máy phay | Cái | 1 |
4.15 | Máy phay mô phỏng CNC với phần mềm Fanuc | Bộ | 4 |
4.16 | Máy phay trung tâm | Cái | 1 |
4.17 | Máy phay vạn năng đứng kết hợp ngang | Cái | 4 |
4.18 | Máy tiện | Cái | 16 |
4.19 | Máy tiện CNC | Cái | 2 |
4.20 | Máy tiện mô phỏng CNC với hệ điều hành Fanuc | Bộ | 4 |
4.21 | Máy tiện vạn năng | Cái | 2 |
4.22 | Trung tâm gia công phay đứng CNC | Cái | 1 |
4.23 | Trung tâm gia công tiện ngang CNC, điều khiển số | Cái | 1 |
5 | Nghề Hàn |
|
|
5.1 | Bộ cắt bằng ôxy và khí cháy bán tự động | Bộ | 1 |
5.2 | Bộ hàn cắt hơi | Bộ | 1 |
5.3 | Bộ mỏ hàn, cắt | Bộ | 7 |
5.4 | Bộ thiết bị soi kim tương | Bộ | 1 |
5.5 | Hệ thống hút khói và rèm che cabin hàn | Bộ | 3 |
5.6 | Kéo cắt thép tấm bằng tay (Máy cắt gặm) | Cái | 2 |
5.7 | Kính lúp | Bộ | 5 |
5.8 | Máy búa hơi 150 kg | Cái | 1 |
5.9 | Máy cắt cầm tay | Cái | 2 |
5.10 | Máy cắt dây CNC | Bộ | 1 |
5.11 | Máy cắt lưỡi đĩa | Cái | 2 |
5.12 | Máy cắt Plasma | Cái | 2 |
5.13 | Máy cắt Plasma CNC | Cái | 1 |
5.14 | Máy cắt sắt lưỡi đĩa | Cái | 1 |
5.15 | Máy cắt tole thuỷ lực (Kiểu chặt) | Cái | 2 |
5.16 | Máy cắt vát mép ống chuyên dụng | Bộ | 1 |
5.17 | Máy cắt, đột liên hợp | Cái | 1 |
5.18 | Máy cưa vòng | Cái | 1 |
5.19 | Máy đo độ cứng | Cái | 1 |
5.20 | Máy hàn ảo | Bộ | 2 |
5.21 | Máy hàn hồ quang tay DC | Cái | 10 |
5.22 | Máy hàn laser | Cái | 2 |
5.23 | Máy hàn MIG/MAG | Cái | 8 |
5.24 | Máy hàn Tig | Cái | 1 |
5.25 | Máy hàn TIG AC/DC | Cái | 7 |
5.26 | Máy hàn tự động | Cái | 3 |
5.27 | Máy khoan tay | Cái | 2 |
5.28 | Máy kiểm tra siêu âm mối hàn | Cái | 1 |
5.29 | Máy kiểm tra từ tính | Bộ | 2 |
5.30 | Máy nhấn thủy lực | Cái | 1 |
5.31 | Máy phân tích mác thép | Bộ | 1 |
5.32 | Máy siêu âm mối hàn phased array | Bộ | 1 |
5.33 | Máy thử uốn kéo vạn năng | Bộ | 1 |
5.34 | Máy thử va đập | Bộ | 1 |
5.35 | Máy uốn ống CNC | Bộ | 1 |
5.36 | Ống sấy que hàn | Bộ | 2 |
6 | Nghề Điện công nghiệp |
|
|
6.1 | Bàn điều khiển của giáo viên | Bộ | 1 |
6.2 | Bàn điều khiển trung tâm | Bộ | 2 |
6.3 | Bàn thực hành chuyên dụng cho thiết bị điều khiển module chuẩn | Cái | 10 |
6.4 | Bàn thực hành điện công nghiệp kèm thiết bị lập trình | Cái | 10 |
6.5 | Bàn thực hành điện đa năng | Bộ | 10 |
6.6 | Bộ đào tạo nguyên lý làm lạnh của tủ lạnh và điều hòa có kết nối máy tính | Bộ | 1 |
6.7 | Bộ hàn hơi | Bộ | 4 |
6.8 | Bộ máy nén điều hòa không khí cắt bổ | Bộ | 1 |
6.9 | Bộ thí nghiệm lập trình PLC | Bộ | 12 |
6.10 | Bộ thực hành biến tần 3 pha | Bộ | 10 |
6.11 | Bộ thực hành điện - khí nén | Bộ | 10 |
6.12 | Bộ thực hành đo lường điện | Bộ | 10 |
6.13 | Bộ thực hành đo RLC | Bộ | 10 |
6.14 | Bộ thực hành đo: khoảng cách, góc, tốc độ | Bộ | 10 |
6.15 | Bộ thực hành đo: nhiệt độ, áp suất, độ ẩm | Bộ | 10 |
6.16 | Bộ thực hành khí nén | Bộ | 10 |
6.17 | Bộ thực hành lắp đặt điện công nghiệp | Bộ | 10 |
6.18 | Bộ thực hành nhà thông minh | Bộ | 2 |
6.19 | Bộ thực hành PLC | Bộ | 5 |
6.20 | Bộ ứng dụng điều khiển bể mức | Bộ | 2 |
6.21 | Bộ ứng dụng điều khiển bình trộn | Bộ | 4 |
6.22 | Bộ ứng dụng điều khiển lò nhiệt | Bộ | 4 |
6.23 | Ca bin thực hành lắp đặt điện chiếu sáng | Bộ | 2 |
6.24 | Ca bin thực tập lắp đặt máy lạnh và điều hoà không khí | Bộ | 4 |
6.25 | ECVI-Hệ mô phỏng kỹ thuật điện điều khiển | Bộ | 2 |
6.26 | Hệ thống cung cấp nguồn thực hành | Bộ | 10 |
6.27 | Hệ thống lạnh tủ đông tiếp xúc công suất 5HP | Bộ | 1 |
6.28 | Hệ thống máy nước nóng lạnh công nghiệp công suất 3HP | Bộ | 1 |
6.29 | Hệ thống phần mềm thực hành mô phỏng và tương tác | Bộ | 10 |
6.30 | Hệ thống thiết bị phòng học STEM | Bộ | 2 |
6.31 | Hệ thống thiết bị, mô hình phục vụ thực hành mô phỏng | Bộ | 10 |
6.32 | Hệ thống tủ đông thương nghiệp công suất 3HP | Bộ | 1 |
6.33 | HVAC-Hệ mô phỏng điện lạnh và điều hòa không khí | Bộ | 2 |
6.34 | Máy điều hoà nhiệt độ 2 phần tử | Bộ | 4 |
6.35 | Máy hút chân không | Cái | 2 |
6.36 | Máy nén khí chuyên dụng | Bộ | 10 |
6.37 | Máy thu hồi ga | Cái | 2 |
6.38 | Mô hình dàn trải hệ thống lọc bụi công nghiệp | Bộ | 5 |
6.39 | Mô hình dàn trải hệ thống thông gió công nghiệp | Bộ | 5 |
6.40 | Mô hình điện gió | Bộ | 2 |
6.41 | Mô hình điện mặt trời | Bộ | 1 |
6.42 | Mô hình điều khiển băng tải | Bộ | 1 |
6.43 | Mô hình tạo pan hệ thống lạnh | Bộ | 3 |
6.44 | Mô hình thực hành hệ thống an toàn | Bộ | 10 |
6.45 | Mô hình thực hành về biến áp phân phối 3 pha | Bộ | 1 |
6.46 | Mô hình thực hành về hệ thống cung cấp điện | Bộ | 1 |
6.47 | Mô hình trang bị điện máy doa 2620 | Bộ | 3 |
6.48 | Mô hình trang bị điện máy khoan 2A55 | Bộ | 3 |
6.49 | Mô hình trang bị điện máy mài 3A161 | Bộ | 3 |
6.50 | Mô hình trang bị điện máy phay | Bộ | 3 |
6.51 | Mô hình trang bị điện máy tiện | Bộ | 3 |
6.52 | Mô hình truyền thông (Ethernet) | Bộ | 2 |
6.53 | Module động cơ điện | Bộ | 15 |
6.54 | Module tải cho động cơ | Bộ | 5 |
6.55 | NIC-Hệ mô phỏng điều khiển tự động hóa | Bộ | 2 |
6.56 | Thiết bị lập trình (máy vi tính) | Bộ | 10 |
6.57 | Thiết bị thu phát sóng Wifi | Bộ | 4 |
6.58 | Tủ phân phối hạ áp | Cái | 1 |
6.59 | Tủ tụ bù hạ áp | Cái | 1 |
7 | Nghề Điện tử công nghiệp |
|
|
7.1 | Bàn giáo viên (Bàn điều khiển trung tâm) | Bộ | 2 |
7.2 | Bàn thực hành (Bàn học viên) | Bộ | 14 |
7.3 | Bàn thực hành cảm biến | Bộ | 1 |
7.4 | Bàn thực hành điện - điện tử của sinh viên | Cái | 10 |
7.5 | Bàn thực hành điều khiển của giáo viên | Cái | 1 |
7.6 | Bàn thực hành ứng dụng cảm biến đo lưu lượng và cảm biến góc | Cái | 1 |
7.7 | Bộ đo Trường lực | Bộ | 4 |
7.8 | Bộ đo Trường lực 1 | Bộ | 1 |
7.9 | Bộ đo VSWR | Bộ | 4 |
7.10 | Bộ ghép định hướng đôi | Bộ | 2 |
7.11 | Bộ lập trình PLC (PLC CPU) | Cái | 10 |
7.12 | Bộ lập trình vi mạch số FPGA | Bộ | 20 |
7.13 | Bộ lập trình vi mạch số PSoC | Bộ | 20 |
7.14 | Bo mạch thực hành vi điều khiển | Cái | 10 |
7.15 | Bộ nguồn một chiều biến thiên (điều chỉnh được) | Bộ | 10 |
7.16 | Bộ phân tích An ten | Bộ | 4 |
7.17 | Bộ thí nghiệm FPGA ứng dụng xử lý ảnh | Bộ | 20 |
7.18 | Bộ thí nghiệm IoT trong công nghệ chiếu sáng thông minh | Bộ | 1 |
7.19 | Bộ thí nghiệm IoT trong giám sát - điều khiển nhà thông minh | Bộ | 1 |
7.20 | Bộ thí nghiệm máy chủ thông minh và trí tuệ nhân tạo | Bộ | 1 |
7.21 | Bộ thí nghiệm ứng dụng trí tuệ nhân tạo trên thiết bị di động thông minh | Bộ | 1 |
7.22 | Bộ thiết bị đo lường điện, điện tử | Bộ | 20 |
7.23 | Bộ thiết bị đo lường và giám sát năng lượng hệ thống | Bộ | 9 |
7.24 | Bộ thiết bị kết nối mạng và an ninh mạng | Bộ | 9 |
7.25 | Bộ thiết bị lập trình | Bộ | 42 |
7.26 | Bộ thiết bị thực hành Cảm biến thông minh trong Công nghiệp 4.0 | Bộ | 1 |
7.27 | Bộ thực hành biến tần | Cái | 1 |
7.28 | Bộ thực hành cảm biến công nghiệp | Bộ | 20 |
7.29 | Bộ thực hành CCTV | Bộ | 5 |
7.30 | Bộ thực hành chống đột nhập hữu tuyến nâng cao | Bộ | 5 |
7.31 | Bộ thực hành chống đột nhập vô tuyến | Bộ | 5 |
7.32 | Bộ thực hành điện khí nén | Bộ | 4 |
7.33 | Bộ thực hành điện tử công suất | Bộ | 20 |
7.34 | Bộ thực hành điện tử nâng cao | Bộ | 30 |
7.35 | Bộ thực hành điều chỉnh điện áp xoay chiều | Bộ | 1 |
7.36 | Bộ thực hành điều khiển động cơ | Bộ | 5 |
7.37 | Bộ thực hành động cơ AC servo | Bộ | 20 |
7.38 | Bộ thực hành động cơ bước | Bộ | 20 |
7.39 | Bộ thực hành hệ thống kiểm soát ra vào kỹ thuật số | Bộ | 9 |
7.40 | Bộ thực hành kỹ thuật vi xử lý | Bộ | 10 |
7.41 | Bộ thực hành kỹ thuật xung số | Bộ | 10 |
7.42 | Bộ thực hành lắp đặt tủ điều khiển | Bộ | 10 |
7.43 | Bộ thực hành mạch ứng dụng dùng IC OP-AMP | Bộ | 20 |
7.44 | Bộ thực hành PLC S7-200 | Bộ | 10 |
7.45 | Bộ thực hành PLC S7-300 | Bộ | 1 |
7.46 | Bộ thực hành vi điều khiển | Bộ | 20 |
7.47 | Bộ thực hành xử lý sự cố điện tử máy tính để bàn | Bộ | 6 |
7.48 | Bộ thực hành xử lý sự cố điện tử máy tính xách tay | Bộ | 6 |
7.49 | Kít thực hành | Bộ | 1 |
7.50 | Kít thực hành ARM | Bộ | 1 |
7.51 | Kít thực hành vi điều khiển DIC | Bộ | 1 |
7.52 | Máy cắt kim loại | Bộ | 1 |
7.53 | Máy đo hiện sóng (Occillocope) | Bộ | 20 |
7.54 | Máy đo R-L-C | Bộ | 16 |
7.55 | Máy hàn khò | Cái | 5 |
7.56 | Máy hiện sóng kĩ thuật số | Cái | 20 |
7.57 | Máy hiện sóng số Tektronic | Bộ | 20 |
7.58 | Máy khoan mạch in cầm tay | Bộ | 4 |
7.59 | Máy mài góc | Cái | 1 |
7.60 | Máy nén khí | Bộ | 8 |
7.61 | Máy nén ổ trục | Cái | 1 |
7.62 | Máy phân tích phổ | Bộ | 4 |
7.63 | Máy phát tín hiệu RF | Bộ | 4 |
7.64 | Máy phát xung | Bộ | 18 |
7.65 | Máy phát xung chuẩn | Bộ | 20 |
7.66 | Máy thử liên tục nối đất và điện trở cách điện | Cái | 1 |
7.67 | Máy thu phát | Cái | 9 |
7.68 | Máy vi tính xách tay | Cái | 1 |
7.69 | Máy trạm | Bộ | 35 |
7.70 | Máy uốn tôn | Cái | 1 |
7.71 | Mô đun biến tần | Bộ | 2 |
7.72 | Mô hình dạng AS-I (Mô hình mạng AS-I) | Bộ | 1 |
7.73 | Mô hình dạng Industrial E thernet (Mô hình mạng Industrial E thernet) | Bộ | 1 |
7.74 | Mô hình đào tạo điện tử máy tính cơ bản | Bộ | 6 |
7.75 | Mô hình đào tạo điện tử máy tính nâng cao | Bộ | 6 |
7.76 | Mô hình mạng Progibus | Bộ | 1 |
7.77 | Mô hình máy trộn hóa chất | Bộ | 3 |
7.78 | Mô hình MPS chức năng cấp phôi với các mạng truyền thông công nghiệp | Bộ | 9 |
7.79 | Mô hình MPS chức năng ghép nối với các mạng truyền thông công nghiệp | Bộ | 9 |
7.80 | Mô hình robot tự hành ứng dụng AI, xử lý ảnh | Bộ | 1 |
7.81 | Mô hình thân người | Bộ | 2 |
7.82 | Mô hình thân người Little Annie | Bộ | 2 |
7.83 | Tải giả định | Bộ | 4 |
8 | Nghề Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
|
|
8.1 | Máy kinh vĩ quang học | Cái | 14 |
9 | Nghề Chế biến, bảo quản thủy sản |
|
|
9.1 | Lò nướng | Cái | 1 |
9.2 | Lò quay | Cái | 1 |
9.3 | Máy chiếu (Projector) Màn chiếu | Cái | 4 |
9.4 | Máy dập mẫu | Cái | 1 |
9.5 | Máy hấp và làm nguội | Cái | 1 |
9.6 | Máy thái thịt, cá | Cái | 1 |
9.7 | Máy xay cá | Cái | 1 |
9.8 | Tủ lạnh | Cái | 1 |
9.9 | Tủ sấy | Cái | 1 |
10 | Nghề Công nghệ may |
|
|
10.1 | Máy 1 kim điện tử | Cái | 11 |
10.2 | Máy 2 kim cố định | Bộ | 18 |
10.3 | Máy 2 kim di động | Cái | 1 |
10.4 | Máy cắt cầm tay 8 inches | Bộ | 1 |
10.5 | Máy cuốn sườn dùng cho hàng trung bình | Bộ | 1 |
10.6 | Máy đính bọ | Bộ | 2 |
10.7 | Máy đính nút | Bộ | 1 |
10.8 | Máy may một kim | Bộ | 81 |
10.9 | Máy thùa khuy thường | Bộ | 1 |
10.10 | Máy vắt lai | Bộ | 1 |
10.11 | Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ | Cái | 3 |
10.12 | Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ | Bộ | 4 |
11 | Nghề Hội họa |
|
|
11.1 | Màn hình tương tác 65 inch | Cái | 2 |
12 | Nghề Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh |
|
|
12.1 | Bơm chân không | Cái | 3 |
12.2 | Máy điều hòa 2 khối 1HP | Cái | 10 |
12.3 | Máy điều hòa inverter 1HP | Cái | 6 |
12.4 | Máy điều hòa không khí | Cái | 6 |
12.5 | Máy điều hòa loại âm trần | Cái | 3 |
12.6 | Máy điều hoà nhiệt độ 1,5HP inverter | Cái | 6 |
12.7 | Máy nước nóng lạnh | Cái | 9 |
12.8 | Mô đun thiết bị lạnh gia dụng |
|
|
| - Máy hút chân không DZ 3WA | Cái | 3 |
| - Máy phun rửa cao áp SKIL 0760 | Cái | 2 |
| - Mô hình tủ lạnh (hoạt động được) | Bộ | 4 |
12.9 | Mô hình dàn trải máy điều hòa 2 khối | Bộ | 3 |
12.10 | Mô hình hệ thống điều hòa trung tâm | Bộ | 3 |
12.11 | Mô hình lạnh sử dụng 2 máy nén | Bộ | 4 |
12.12 | Thiết bị thu hồi môi chất lạnh | Bộ | 3 |
12.13 | Tủ đông thương nghiệp | Bộ | 6 |
12.14 | Tủ lạnh inverter | Cái | 3 |
12.15 | Tủ lạnh 125 lít | Cái | 6 |
13 | Nghề Tiếng Anh |
|
|
13.1 | Bộ điều khiển Giáo viên SmartLab | Bộ | 1 |
13.2 | Ca bin thực hành ngoại ngữ (dành cho 18 Học viên) | Bộ | 1 |
13.3 | Hệ thống âm thanh phòng Lab (2 Loa thùng, 1 Âm ly, 1 Microphone không dây) | Hệ Thống | 1 |
13.4 | Hệ thống phòng học ngoại ngữ Atrolab |
|
|
| - Bộ cấp nguồn cho toàn bộ hệ thống | Bộ | 1 |
| - Bộ điều khiển hệ thống dành cho giáo viên | Bộ | 1 |
| - Bộ điều khiển thông tin dành cho học viên với màn hiển thị LCD | Bộ | 18 |
| - Khối điều khiển trung tâm của Hệ thống Atrolab | Khối | 1 |
13.5 | Khối điều khiển học viên SmartLab | Khối | 40 |
13.6 | Máy vi tính để bàn | Bộ | 2 |
14 | Nghề Quản trị khách sạn |
|
|
14.1 | Bếp Á 2 họng không quạt thổi | Cái | 1 |
14.2 | Bếp Âu 4 họng có chân | Cái | 1 |
14.3 | Bếp gas loại 2 họng | Cái | 6 |
14.4 | Bếp từ (Đơn) | Cái | 6 |
14.5 | Bộ đàm | Cái | 16 |
14.6 | Bộ hâm cà phê và 02 bình hâm | Bộ | 2 |
14.7 | Bộ lưu điện cho máy chủ | Bộ | 1 |
14.8 | Camera an ninh | Bộ | 1 |
14.9 | Lò hâm món ăn | Cái | 1 |
14.10 | Lò hấp nướng đa năng 6 khay | Cái | 1 |
14.11 | Lò nướng mặt | Cái | 1 |
14.12 | Lò vi sóng | Cái | 2 |
14.13 | Máy cắt lát hoa quả | Cái | 1 |
14.14 | Máy cắt lát thịt | Cái | 1 |
14.15 | Máy cắt lát xương | Cái | 1 |
14.16 | Máy chiếu màn chiếu 100" bút chiếu | Bộ | 8 |
14.17 | Máy đánh giày tự động | Cái | 1 |
14.18 | Máy đánh sàn | Cái | 1 |
14.19 | Máy đánh trứng | Cái | 2 |
14.20 | Máy đếm tiền và kiểm tra tiền | Bộ | 1 |
14.21 | Máy hút bụi | Cái | 4 |
14.22 | Máy in màu, wifi, tiếp mực ngoài | Cái | 2 |
14.23 | Máy làm đá viên | Cái | 1 |
14.24 | Máy làm lạnh nước trái cây | Cái | 2 |
14.25 | Máy nướng bánh mì | Cái | 1 |
14.26 | Máy pha cà phê | Cái | 1 |
14.27 | Máy phun nước áp lực cao | Bộ | 1 |
14.28 | Máy rửa bát, đĩa | Cái | 1 |
14.29 | Máy thổi khô 3 tốc độ | Cái | 1 |
14.30 | Máy vi tính xách tay | Cái | 2 |
14.31 | Máy chủ Sever - Cài đặt được phần mềm quản lý khách sạn | Bộ | 1 |
14.32 | Máy vi tính để bàn | Bộ | 50 |
14.33 | Máy xay đa năng cầm tay | Cái | 1 |
14.34 | Máy xay sinh tố | Cái | 2 |
14.35 | Máy xay thịt | Cái | 1 |
14.36 | Tổng đài điện thoại | Bộ | 2 |
14.37 | Tủ bảo quản rượu vang | Cái | 1 |
14.38 | Tủ đông 4 cánh inox | Cái | 1 |
14.39 | Tủ lưu mẫu thực phẩm | Cái | 1 |
14.40 | Tủ mát | Cái | 3 |
15 | Nghề Kế toán doanh nghiệp |
|
|
15.1 | Máy vi tính để bàn | Bộ | 16 |
16 | Nghề Quản trị nhà hàng |
|
|
16.1 | Tivi | Cái | 2 |
16.2 | Máy hút bụi | Cái | 2 |
17 | Nghề Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính |
|
|
17.1 | Máy chiếu | Cái | 8 |
17.2 | Máy chiếu dữ liệu | Cái | 4 |
17.3 | Máy đóng chíp | Cái | 6 |
17.4 | Máy trạm | Bộ | 30 |
17.5 | Máy vi tính để bàn | Bộ | 29 |
18 | Nghề Chế biến món ăn |
|
|
18.1 | Bếp Âu | Cái | 2 |
18.2 | Bếp gas | Cái | 15 |
18.3 | Bếp gas dương | Cái | 2 |
18.4 | Bếp hồng ngoại cảm ứng 2 vòng nhiệt | Cái | 2 |
18.5 | Bộ bếp ga đơn | Bộ | 2 |
18.6 | Lò nướng bánh 1 tầng 2 khay | Cái | 2 |
18.7 | Lò nướng đa năng | Cái | 2 |
18.8 | Lò nướng mặt | Cái | 2 |
18.9 | Lò ủ bánh | Cái | 2 |
18.10 | Lò vi sóng | Cái | 3 |
18.11 | Máy rửa | Cái | 2 |
18.12 | Máy cán bột | Cái | 2 |
18.13 | Máy cắt thực phẩm | Cái | 2 |
18.14 | Máy cưa xương | Cái | 2 |
18.15 | Máy làm kem | Cái | 2 |
18.16 | Máy rửa bát, đĩa, ly | Cái | 2 |
18.17 | Máy vi tính xách tay | Cái | 1 |
18.18 | Máy xay thịt | Cái | 2 |
18.19 | Nồi áp suất đa năng | Cái | 2 |
18.20 | Nồi cơm điện tử | Cái | 2 |
18.21 | Nồi hấp điện đa năng | Cái | 2 |
18.22 | Tủ đông | Cái | 3 |
18.23 | Tủ kệ treo tường | Cái | 2 |
18.24 | Tủ lạnh | Cái | 2 |
18.25 | Tủ lạnh 2 cánh | Cái | 2 |
18.26 | Tủ mát | Cái | 3 |
II | Hội nông dân tỉnh Bình Định |
|
|
1 | Thiết bị dạy nghề điện công nghiệp - dân dụng |
|
|
1.1 | Bộ khí cụ điện (thí nghiệm các đặc tính thông thường của khí cụ điện) | Bộ | 2 |
1.2 | Bộ thí nghiệm biến áp | Bộ | 10 |
1.3 | Thí nghiệm các mạch điện 1 chiều | Bộ | 10 |
1.4 | Thí nghiệm mạch điện xoay chiều 1F | Bộ | 10 |
1.5 | Thí nghiệm mạch điện xoay chiều 3F | Bộ | 10 |
2 | Thiết bị dạy nghề chăn nuôi thú y |
|
|
2.1 | Bộ dụng cụ ép thiến heo | Bộ | 40 |
2.2 | Tủ lạnh | Cái | 2 |
3 | Thiết bị dạy nghề Trồng và nhân giống nấm |
|
|
3.1 | Hệ thống giá đỡ | Hệ thống | 1 |
3.2 | Hệ thống tưới phun sương | Hệ thống | 1 |
3.3 | Nồi áp suất hấp tiệt trùng | Cái | 1 |
III | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Bình Định |
|
|
1 | Nghề Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh |
|
|
1.1 | Bình phun thuốc | Bộ | 2 |
1.2 | Bộ dụng cụ bấm, cắt cành cây cảnh | Bộ | 2 |
1.3 | Bộ dụng cụ bảo hộ lao động | Bộ | 1 |
1.4 | Máy móc làm vườn | Bộ | 1 |
2 | Nghề Trồng và nhân giống nấm |
|
|
2.1 | Bình phun sương, bình tưới nước | Bộ | 1 |
2.2 | Cân đồng hồ | Cái | 2 |
2.3 | Hệ thống giá đỡ | Bộ | 1 |
2.4 | Hệ thống tưới phun sương | Bộ | 1 |
2.5 | Khuôn gỗ | Cái | 4 |
2.6 | Nhiệt kế, ẩm kế | Bộ | 1 |
2.7 | Nồi hấp vô trùng | Cái | 1 |
3 | Nghề Trồng rau an toàn |
|
|
3.1 | Bình phun thuốc | Bộ | 2 |
3.2 | Bộ dụng cụ bảo hộ lao động | Bộ | 1 |
3.3 | Bộ dụng cụ làm vườn | Bộ | 5 |
3.4 | Máy bơm nước | Cái | 1 |
3.5 | Máy xới | Cái | 1 |
4 | Nghề: Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
|
|
4.1 | Bộ dao mổ | Bộ | 20 |
4.2 | Bộ dụng cụ giải phẫu | Bộ | 2 |
4.3 | Bộ dụng cụ gieo tinh nhân tạo | Bộ | 2 |
4.4 | Cân đồng hồ 100kg | Cái | 4 |
4.5 | Dụng cụ tiêm chích | Bộ | 20 |
4.6 | Kính lúp (độ phóng đại 5 lần) | Cái | 20 |
4.7 | Máy đo nhiệt độ hiện số | Cái | 4 |
4.8 | Nhiệt kế | Cái | 14 |
4.9 | Ống tiêm | Cái | 70 |
4.10 | Tủ đựng dụng cụ | Cái | 2 |
4.11 | Tủ lạnh | Cái | 2 |
5 | Nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho gà |
|
|
5.1 | Bộ dao mổ | Bộ | 20 |
5.2 | Bộ dụng cụ giải phẫu | Bộ | 2 |
5.3 | Bộ dụng cụ gieo tinh nhân tạo | Bộ | 2 |
5.4 | Cân đồng hồ 100kg | Cái | 4 |
5.5 | Dụng cụ tiêm chích | Bộ | 20 |
5.6 | Kính lúp (độ phóng đại 5 lần) | Cái | 20 |
5.7 | Máy đo nhiệt độ hiện số | Cái | 4 |
5.8 | Nhiệt kế | Cái | 14 |
5.9 | Ống tiêm | Cái | 70 |
5.10 | Tranh ảnh minh họa | Bộ | 1 |
5.11 | Tủ đựng dụng cụ | Cái | 2 |
5.12 | Tủ lạnh | Cái | 2 |
6 | Nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
|
|
6.1 | Bộ dao mổ | Bộ | 20 |
6.2 | Bộ dụng cụ giải phẫu | Bộ | 2 |
6.3 | Cân đồng hồ 100kg | Cái | 4 |
6.4 | Dụng cụ tiêm chích | Bộ | 20 |
6.5 | Kính lúp (độ phóng đại 5 lần) | Cái | 20 |
6.6 | Máy đo nhiệt độ hiện số | Cái | 4 |
6.7 | Nhiệt kế | Cái | 14 |
6.8 | Ống tiêm | Cái | 70 |
6.9 | Tủ đựng dụng cụ | Cái | 2 |
6.10 | Tủ lạnh | Cái | 2 |
7 | Nghề Điện dân dụng |
|
|
7.1 | Ampe kế chỉ thị kim (30A) | Cái | 40 |
7.2 | Aptomat các loại | Cái | 10 |
7.3 | Bảng thực tập điện chiếu sáng | Cái | 3 |
7.4 | Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay | Bộ | 3 |
7.5 | Bộ dụng cụ gia công ống PVC | Bộ | 3 |
7.6 | Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay | Bộ | 3 |
7.7 | Bộ dụng cụ nghề điện lạnh cầm tay | Bộ | 3 |
7.8 | Bộ khí cụ điện (thí nghiệm các đặc tính thông thường của khí cụ điện) | Bộ | 2 |
7.9 | Bộ khí cụ điện hạ áp | Bộ | 3 |
7.10 | Bộ mẫu dây dẫn điện | Cái | 3 |
7.11 | Bộ mẫu vật liệu cách điện | Bộ | 3 |
7.12 | Bộ thiết bị đo lường điện | Bộ | 3 |
7.13 | Bộ thiết bị thực hành điện chiếu sáng cơ bản | Bộ | 3 |
7.14 | Bộ trang bị cứu thương. | Bộ | 3 |
7.15 | Bút thử điện | Cái | 40 |
7.16 | Cầu dao điện các loại | Cái | 10 |
7.17 | Chuông điện | Cái | 10 |
7.18 | Công tắc điện các loại | Cái | 10 |
7.19 | Công tơ điện các loại | Cái | 10 |
7.20 | Contactor (9A) | Cái | 40 |
7.21 | Dao nhỏ | Cái | 40 |
7.22 | Dây điện (F12) | Mét | 200 |
7.23 | Đèn huỳnh quang 0,6m | Bộ | 10 |
7.24 | Đèn thử 220V | Cái | 10 |
7.25 | Đinh thép vít các loại | Cái | 40 |
7.26 | Động cơ không đồng bộ | Cái | 20 |
7.27 | Đồng hồ vạn năng chỉ kim | Cái | 10 |
7.28 | Hộp thí nghiệm từ | Bộ | 1 |
7.29 | Kéo cắt dây | Cái | 40 |
7.30 | Máy biến áp (1 pha) | Cái | 40 |
7.31 | Máy cắt bê tông cầm tay | Cái | 1 |
7.32 | Máy đục bê tông cầm tay | Cái | 1 |
7.33 | Máy khoan bê tông cầm tay | Cái | 1 |
7.34 | Mỏ hàn chì 60W | Cái | 10 |
7.35 | Mô hình đi dây nổi | Bộ | 3 |
7.36 | Nẹp đi dây ống đi dây | Cái | 40 |
7.37 | Nút nhấn (on/off) | Cái | 20 |
7.38 | Rơ le nhiệt 5A | Cái | 40 |
7.39 | Stato quạt bàn | Cái | 10 |
7.40 | Vôn kế chỉ thị kim 500V | Cái | 10 |
8 | Nghề May công nghiệp |
|
|
8.1 | Bàn để ủi (bàn hút chân không, có gối ủi) | Cái | 4 |
8.2 | Bàn cắt vải | Cái | 2 |
8.3 | Bàn hút, cầu là | Cái | 1 |
8.4 | Bàn là | Cái | 3 |
8.5 | Giá treo sản phẩm | Cái | 3 |
8.6 | Kéo bấm chỉ | Cái | 18 |
8.7 | Kéo cắt | Cái | 18 |
8.8 | Máy cắt cầm tay (loại dao tròn) | Cái | 2 |
8.9 | Máy cuốn 1 kim 3 chỉ | Cái | 2 |
8.10 | Máy đính bọ điện tử | Cái | 4 |
8.11 | Máy đính cúc | Cái | 3 |
8.12 | Máy ép mex | Cái | 1 |
8.13 | Máy Kansai đánh bông 3 kim 5 chỉ | Cái | 2 |
8.14 | Máy may công nghiệp điện tử 1 kim | Cái | 100 |
8.15 | Máy may công nghiệp điện tử 2 kim | Cái | 10 |
8.16 | Máy thùa khuy | Cái | 5 |
8.17 | Máy vắt gấu | Cái | 3 |
8.18 | Máy vắt sổ 1 kim 3 chỉ | Cái | 2 |
8.19 | Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ | Cái | 2 |
8.20 | Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ | Cái | 8 |
8.21 | Máy vắt sổ cuốn biên | Cái | 2 |
8.22 | Thước dây | Cái | 6 |
8.23 | Tủ đựng sản phẩm, nguyên liệu | Cái | 3 |
9 | Nghề Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
|
9.1 | Bàn chế biến đá Granite | Cái | 2 |
9.2 | Bàn sơ chế | Cái | 2 |
9.3 | Bếp điện từ | Cái | 10 |
9.4 | Bếp ga | Cái | 5 |
9.5 | Bình chữa cháy CO2 | Cái | 5 |
9.6 | Bình thủy điện | Cái | 2 |
9.7 | Bộ dao thép không gỉ 6 cái | Bộ | 6 |
9.8 | Bồn Inox đứng 1.500 lít | Cái | 1 |
9.9 | Chảo chống dính các loại | Cái | 10 |
9.10 | Chậu rửa Inox 1 ngăn | Cái | 4 |
9.11 | Chậu rửa Inox 2 ngăn | Cái | 2 |
9.12 | Chén ăn các loại | Cái | 50 |
9.13 | Đĩa gốm sứ các loại | Cái | 30 |
9.14 | Lò nướng điện đa năng | Cái | 2 |
9.15 | Máy ép trái cây | Cái | 2 |
9.16 | Máy hút khói khử mùi | Cái | 5 |
9.17 | Nồi áp suất 6 lít | Cái | 2 |
9.18 | Nồi chiên không dầu | Cái | 2 |
9.19 | Nồi cơm điện | Cái | 4 |
9.20 | Tô gốm sứ các loại | Cái | 30 |
9.21 | Tủ lạnh 180L | Cái | 2 |
9.22 | Tủ mát kính cong | Cái | 2 |
9.23 | Tủ sắt đựng thiết bị nguyên phụ liệu | Cái | 4 |
9.24 | Xoong Inox các loại | Cái | 10 |
10 | Nghề Hàn điện |
|
|
10.1 | Bàn hàn đa năng | Cái | 6 |
10.2 | Bộ dụng cụ đo kiểm tra | Bộ | 18 |
10.3 | Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu | Bộ | 18 |
10.4 | Bộ hàn hơi | Bộ | 1 |
10.5 | Cưa tay | Cái | 18 |
10.6 | Đe thuyền đa năng | Cái | 1 |
10.7 | Kéo cần | Cái | 1 |
10.8 | Kìm cộng lực | Cái | 1 |
10.9 | Kìm hàn | Cái | 18 |
10.10 | Máy cắt con rùa | Cái | 1 |
10.11 | Máy cắt Plasma | Cái | 1 |
10.12 | Máy cắt sắt (máy đĩa 2HP - 220V) | Cái | 1 |
10.13 | Máy cuốn ống chạy điện W11G | Cái | 1 |
10.14 | Máy đột thủy lực | Bộ | 1 |
10.15 | Máy ép thủy lực | Bộ | 1 |
10.16 | Máy gấp tôn | Cái | 1 |
10.17 | Máy hàn điện hồ quang xoay chiều | Cái | 1 |
10.18 | Máy hàn MIG/MAG | Bộ | 1 |
10.19 | Máy hàn PLASMA 120/3HF | Cái | 1 |
10.20 | Máy hàn que 300A | Cái | 2 |
10.21 | Máy hàn que DC (xách tay) | Bộ | 1 |
10.22 | Máy khoan đứng | Cái | 1 |
10.23 | Máy mài cầm tay | Cái | 1 |
10.24 | Máy mài hai đá | Cái | 1 |
10.25 | Thiết bị cắt khí | Bộ | 6 |
11 | Nghề Gia công sản phẩm mộc |
|
|
11.1 | Dụng cụ đo vạch | Bộ | 5 |
11.2 | Máy bào cuốn | Cái | 20 |
11.3 | Máy bào cuốn 2 mặt | Cái | 10 |
11.4 | Máy bào cuốn 4 mặt | Cái | 10 |
11.5 | Máy bào thẩm | Cái | 20 |
11.6 | Máy cưa đĩa cắt ngang | Cái | 10 |
11.7 | Máy cưa đĩa cắt ngang tự động | Cái | 5 |
11.8 | Máy cưa đĩa xẻ dọc đẩy thủ công | Cái | 5 |
11.9 | Máy cưa lọng | Cái | 2 |
11.10 | Máy cưa rong ripsaw | Cái | 5 |
11.11 | Máy đục lỗ vuông | Cái | 15 |
11.12 | Máy khoan đứng | Cái | 5 |
11.13 | Máy khoan ngang | Cái | 5 |
11.14 | Máy nén khí | Cái | 4 |
11.15 | Máy phay mộng đa năng | Cái | 15 |
11.16 | Máy phay mộng ô van âm | Cái | 10 |
11.17 | Máy phay mộng ô van dương | Cái | 15 |
11.18 | Máy phay tu pi 2 trục | Cái | 2 |
11.19 | Máy phay tupi mâm xoay tự động | Cái | 5 |
12 | Nghề Đan lát thủ công |
| |
12.1 | Bình nén khí | Cái | 5 |
12.2 | Cưa cắt ngang | Cái | 5 |
12.3 | Cưa tay | Cái | 2 |
12.4 | Cưa xẹp | Cái | 2 |
12.5 | Dao chẽ nan, dao móc, dao kéo sợi | Bộ | 15 |
12.6 | Dao con, tuốt vít; đục tròn; cưa sắt; thước mét; súng bắn vít; khoan tay | Bộ | 10 |
12.7 | Dùi | Bộ | 5 |
12.8 | Kẹp nắn mây | Cái | 5 |
12.9 | Khuôn mẫu nắn mây | Cái | 5 |
12.10 | Máy chẻ sợi mây | Cái | 1 |
12.11 | Máy tuốt vỏ sợi mây | Cái | 1 |
13 | Nghề Nuôi tôm thẻ chân trắng |
|
|
13.1 | Bộ dụng cụ cho tôm ăn | Bộ | 10 |
13.2 | Bộ dụng cụ tạo oxy cho tôm | Bộ | 2 |
13.3 | Bộ lặn | Bộ | 2 |
13.4 | Dụng cụ bảo hộ lao động | Bộ | 10 |
14 | Nghề Chăm sóc sắc đẹp |
|
|
14.1 | Bộ dụng cụ trang điểm | Bộ | 10 |
14.2 | Ghế gội nằm | Cái | 5 |
14.3 | Ghế ngồi không tựa lưng | Cái | 25 |
14.4 | Ghế ngồi xoay có tựa lưng | Cái | 10 |
14.5 | Gương treo tường phòng cắt tóc | Cái | 6 |
14.6 | Kéo cắt tóc (cắt thẳng) | Cái | 10 |
14.7 | Kéo cắt tóc (dạng răng cưa) | Cái | 10 |
14.8 | Kẹp duỗi tóc cầm tay duỗi thẳng | Cái | 10 |
14.9 | Kẹp duỗi tóc cầm tay kéo uốn cuộn 28 | Cái | 10 |
14.10 | Kẹp duỗi tóc cầm tay kéo uốn cuộn 31 | Cái | 10 |
14.11 | Lồng hấp trắng da | Cái | 1 |
14.12 | Máy 2 chức năng hấp dầu, sấy khô đứng | Cái | 5 |
14.13 | Máy chăm sóc da nhiều chức năng | Cái | 2 |
14.14 | Máy phun sương nóng, lạnh | Cái | 5 |
14.15 | Máy sấy cầm tay | Cái | 10 |
14.16 | Máy soi da | Cái | 1 |
14.17 | Xe đẩy dụng cụ uốn tóc | Cái | 5 |
15 | Thiết bị đào tạo chung |
|
|
15.1 | Bàn ghế học viên | Bộ | 200 |
15.2 | Bàn ghế giáo viên | Bộ | 20 |
IV | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thành phố Quy Nhơn |
|
|
1 | Nghề Cơ điện tử |
|
|
1.1 | Bộ thí nghiệm lập trình PLC | Bộ | 12 |
1.2 | Bộ thực hành biến tần 3 pha | Bộ | 5 |
1.3 | Bộ thực hành lắp đặt điện công nghiệp | Bộ | 10 |
1.4 | Bộ thực hành lập trình PLC | Bộ | 20 |
1.5 | Bộ thực hành lập trình PLC S7 - 1200 | Bộ | 20 |
1.6 | Bộ thực hành lập trình PLC S7 - 300 | Bộ | 10 |
1.7 | Bộ ứng dụng điều khiển bể mức | Bộ | 2 |
1.8 | Bộ ứng dụng điều khiển bình trộn | Bộ | 4 |
1.9 | Bộ ứng dụng điều khiển lò nhiệt | Bộ | 4 |
1.10 | Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy | Bộ | 10 |
1.11 | Hệ thống lạnh tủ cấp đông tiếp xúc, công suất 5HP | Bộ | 5 |
1.12 | Hệ thống máy nước nóng lạnh công nghiệp, công suất 5HP | Bộ | 5 |
1.13 | Hệ thống tủ đông thương nghiệp, công suất 5HP | Bộ | 5 |
1.14 | Màn hình giao diện với PLC | Bộ | 20 |
1.15 | Màn hình giao diện với PLC S7-300 | Bộ | 10 |
1.16 | Máy điều hoà nhiệt độ 2 phần tử | Bộ | 5 |
1.17 | Máy hút chân không | Cái | 3 |
1.18 | Máy nén | Cái | 5 |
1.19 | Máy nén khí có bình chứa | Cái | 5 |
1.20 | Máy phát điện xoay chiều đồng bộ 1 pha | Bộ | 2 |
1.21 | Máy phát điện xoay chiều đồng bộ 3 pha | Bộ | 2 |
1.22 | Máy thu hồi ga | Cái | 3 |
1.23 | Mô hình dàn trải hệ thống lạnh dùng blockvalve 800.800 | Cái | 5 |
1.24 | Mô hình dàn trải hệ thống lạnh dùng van tiết lưu van điện từ 800.650 | Cái | 5 |
1.25 | Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện | Bộ | 10 |
1.26 | Mô hình tạo pan hệ thống lạnh | Bộ | 5 |
1.27 | Mô hình thực hành về biến áp phân phối 3 pha | Bộ | 6 |
1.28 | Mô hình thực hành về hệ thống cung cấp điện | Bộ | 6 |
1.29 | Module động cơ điện | Bộ | 15 |
1.30 | Module tải cho động cơ | Bộ | 5 |
2 | Nghề Điện tử công nghiệp và Dân dụng |
|
|
2.1 | Bàn thực hành điện - điện tử của học viên | Cái | 10 |
2.2 | Bàn thực hành điều khiển của giáo viên | Cái | 1 |
2.3 | Bàn thực hành ứng dụng cảm biến đo lưu lượng và cảm biến góc | Cái | 4 |
2.4 | Bảng nhập mã | Bộ | 10 |
2.5 | Bộ chuyển mạch không dây và có dây Reed | Bộ | 10 |
2.6 | Bộ điều khiển | Bộ | 10 |
2.7 | Bộ đo Trường lực | Bộ | 9 |
2.8 | Bộ đo VSWR | Bộ | 7 |
2.9 | Bộ khí cụ điện đóng cắt điều khiển, bảo vệ | Bộ | 10 |
2.10 | Bộ lập thực hành trình PLC S7-300 | Bộ | 11 |
2.11 | Bo mạch thực hành vi điều khiển | Cái | 1 |
2.12 | Bộ phân tích An ten | Bộ | 7 |
2.13 | Bộ PLC S7-200 | Bộ | 10 |
2.14 | Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều | Bộ | 10 |
2.15 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều | Bộ | 10 |
2.16 | Bộ thực hành cảm biến tiệm cận | Bộ | 10 |
2.17 | Bộ thực hành CCTV | Bộ | 15 |
2.18 | Bộ thực hành chống đột nhập hữu tuyến nâng cao | Bộ | 5 |
2.19 | Bộ thực hành điện khí nén | Bộ | 10 |
2.20 | Bộ thực hành điều khiển động cơ | Bộ | 5 |
2.21 | Bộ thực hành hệ thống kiểm soát ra vào kỹ thuật số | Bộ | 9 |
2.22 | Bộ thực hành kỹ thuật vi xử lý | Bộ | 4 |
2.23 | Bộ thực hành lập trình PLC S7-200 | Bộ | 20 |
2.24 | Bộ thực hành vi điều khiển arduino | Bộ | 10 |
2.25 | Bộ thực hành vi điều khiển AVR | Bộ | 10 |
2.26 | Bộ thực hành vi điều khiển họ 8051 | Bộ | 10 |
2.27 | Bộ thực hành vi điều khiển họ ARM | Bộ | 10 |
2.28 | Bộ thực thực hành lập trình PLC | Bộ | 10 |
2.29 | Cảm biến PIR nối dây | Bộ | 10 |
2.30 | Kít thực hành | Bộ | 2 |
2.31 | Kít thực hành ARM | Bộ | 1 |
2.32 | Kít thực hành vi điều khiển DIC | Bộ | 1 |
2.33 | Màn chiếu treo tường | Cái | 1 |
2.34 | Máy cắt kim loại | Bộ | 2 |
2.35 | Máy hàn khò | Cái | 20 |
2.36 | Máy hiện sóng số | Bộ | 60 |
2.37 | Máy huấn luyện kỹ thuật số | Bộ | 100 |
2.38 | Máy khoan dạng đứng | Cái | 2 |
2.39 | Máy nén khí | Bộ | 5 |
2.40 | Máy phân tích phổ | Bộ | 7 |
2.41 | Máy phát tín hiệu RF | Bộ | 7 |
2.42 | Máy thu phát | Cái | 15 |
2.43 | Máy trạm | Bộ | 19 |
2.44 | Máy uốn tôn | Cái | 2 |
2.45 | Mô đun biến tần | Bộ | 9 |
2.46 | Mỏ hàn khò | Bộ | 20 |
2.47 | Mô hình cắt bổ động cơ điện 1 pha, 3 pha rôto lồng sóc | Bộ | 5 |
2.48 | Mô hình cắt bổ động cơ điện một chiều | Bộ | 5 |
2.49 | Mô hình dạng AS-I | Bộ | 1 |
2.50 | Mô hình dạng Industrial E thernet | Bộ | 1 |
2.51 | Mô hình mạng Progibus | Bộ | 1 |
2.52 | Mô hình mạng truyền thông công nghiệp | Bộ | 10 |
3 | Nghề điện công nghiệp - dân dụng |
|
|
3.1 | Bảng thực tập điện chiếu sáng | Cái | 3 |
3.2 | Bộ khí cụ điện (thí nghiệm các đặc tính thông thường của khí cụ điện) | Bộ | 2 |
3.3 | Bộ khí cụ điện (thí nghiệm các đặc tính thông thường của khí cụ điện) | Bộ | 2 |
3.4 | Bộ thí nghiệm biến áp | Bộ | 10 |
3.5 | Bộ thiết bị thực hành điện chiếu sáng cơ bản | Bộ | 3 |
3.6 | Thí nghiệm các mạch điện 1 chiều | Bộ | 10 |
3.7 | Thí nghiệm mạch điện xoay chiều 1F | Bộ | 10 |
3.8 | Thí nghiệm mạch điện xoay chiều 3F | Bộ | 10 |
4 | Nghề May công nghiệp và dân dụng |
|
|
4.1 | Máy đính bọ điện tử | Cái | 4 |
4.2 | Máy đính cúc | Cái | 3 |
4.3 | Máy ép mex | Cái | 1 |
4.4 | Máy Kansai đánh bông 3 kim 5 chỉ | Cái | 2 |
4.5 | Máy may công nghiệp điện tử 1 kim | Cái | 100 |
4.6 | Máy may công nghiệp điện tử 2 kim | Cái | 10 |
4.7 | Máy thùa khuy | Cái | 5 |
4.8 | Máy vắt gấu | Cái | 3 |
4.9 | Máy vắt sổ 1 kim 3 chỉ | Cái | 2 |
4.10 | Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ | Cái | 2 |
4.11 | Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ | Cái | 8 |
4.12 | Máy vắt sổ cuốn biên | Cái | 2 |
5 | Nghề Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
|
5.1 | Bàn chế biến đá Granite | Cái | 2 |
5.2 | Bàn sơ chế | Cái | 2 |
5.3 | Bếp điện từ | Cái | 10 |
5.4 | Bếp ga | Cái | 5 |
5.5 | Bình chữa cháy CO2 | Cái | 5 |
5.6 | Bình thủy điện | Cái | 2 |
5.7 | Lò nướng điện đa năng | Cái | 2 |
5.8 | Máy ép trái cây | Cái | 2 |
5.9 | Máy hút khói khử mùi | Cái | 5 |
5.10 | Nồi áp suất 6 lít | Cái | 2 |
5.11 | Tô gốm sứ các loại | Cái | 30 |
5.12 | Tủ lạnh 180 lít | Cái | 2 |
5.13 | Tủ mát kính cong | Cái | 2 |
6 | Nghề Hàn |
|
|
6.1 | Máy cắt Plasma | Cái | 1 |
6.2 | Máy cắt sắt (máy đĩa 2HP - 220V) | Cái | 1 |
6.3 | Máy cuốn ống chạy điện W11G | Cái | 1 |
6.4 | Máy ép thủy lực | Bộ | 1 |
6.5 | Máy hàn điện hồ quang xoay chiều | Cái | 1 |
6.6 | Máy hàn PLASMA 120/3HF | Cái | 1 |
6.7 | Máy hàn que 300A | Cái | 2 |
6.8 | Máy khoan đứng | Cái | 1 |
6.9 | Thiết bị cắt khí | Bộ | 6 |
7 | Nghề Gia công sản phẩm mộc |
|
|
7.1 | Dụng cụ đo vạch | Bộ | 5 |
7.2 | Máy bào cuốn | Cái | 20 |
7.3 | Máy bào cuốn 2 mặt | Cái | 10 |
7.4 | Máy bào cuốn 4 mặt | Cái | 10 |
7.5 | Máy bào thẩm | Cái | 20 |
7.6 | Máy cưa đĩa cắt ngang | Cái | 10 |
7.7 | Máy cưa đĩa cắt ngang tự động | Cái | 5 |
7.8 | Máy cưa đĩa xẻ dọc đẩy thủ công | Cái | 5 |
7.9 | Máy cưa lọng | Cái | 2 |
7.10 | Máy cưa rong ripsaw | Cái | 5 |
7.11 | Máy đục lỗ vuông | Cái | 15 |
7.12 | Máy khoan đứng | Cái | 5 |
7.13 | Máy khoan ngang | Cái | 5 |
7.14 | Máy nén khí | Cái | 4 |
7.15 | Máy phay mộng đa năng | Cái | 15 |
7.16 | Máy phay mộng ô van âm | Cái | 10 |
7.17 | Máy phay mộng ô van dương | Cái | 15 |
7.18 | Máy phay tu pi 2 trục | Cái | 2 |
7.19 | Máy phay tupi mâm xoay tự động | Cái | 5 |
|
| ||
I | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Bình Định |
|
|
1 | Bộ quả cân chuẩn Bao gồm: 1mg-100g; 1kg-10kg; 200g, 500g, F1 1g-5kg, F2 5mg-500mg; E2 10g-200g | Cái | 1 |
2 | Máy chụp ảnh | Cái | 1 |
3 | Máy lọc nước siêu sạch | Cái | 1 |
4 | Tủ lạnh 350 lít | Cái | 1 |
II | Chi cục Kiểm lâm (Bảo vệ rừng và PCCCR) |
|
|
1 | Bể chứa nước di động PCCCR 10m3 | Cái | 3 |
2 | Biển cấp dự báo cháy rừng tự động | Bảng | 11 |
3 | Bộ loa tuyên truyền lưu động BVR và PCCCR | Bộ | 10 |
4 | Bộ quần áo chữa cháy | Bộ | 50 |
5 | Hệ thống phát hiện sớm các điểm cháy rừng | Hệ thống | 1 |
6 | Hệ thống thiết bị ghi âm, ghi hình có âm thanh cơ động (Thiết bị ghi hình có âm thanh cơ động, Thiết bị ghi âm cơ động, Tủ bảo quản thiết bị và lưu trữ kết quả ghi âm, ghi hình có âm thanh) | Hệ thống | 11 |
7 | Loa chỉ huy chữa cháy | Cái | 50 |
8 | Mặt nạ phòng độc | Cái | 50 |
9 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 24 |
10 | Máy bơm chữa cháy chuyên dụng phụ kiện | Cái | 3 |
11 | Máy bơm nước vác vai | Cái | 132 |
12 | Máy cắt thực bì chuyên dụng | Cái | 124 |
13 | Máy chiếu | Cái | 13 |
14 | Máy cưa xăng | Cái | 24 |
15 | Máy định vị toàn cầu GPS | Cái | 125 |
16 | Máy đo độ cao điểm cháy bằng laze | Cái | 3 |
17 | Máy in bản đồ màu (A0) | Cái | 1 |
18 | Máy quay camera | Cái | 24 |
19 | Máy Scan A3 | Cái | 1 |
20 | Máy thổi gió chữa cháy | Cái | 144 |
21 | Máy tính bảng cài phần mềm bản quyền điều khiển bay chuyên dụng | Cái | 12 |
22 | Máy tính xách tay chuyên dùng ứng dụng GIS | Cái | 2 |
23 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng ứng dụng công nghệ GIS | Bộ | 2 |
24 | Ống nhòm | Cái | 24 |
25 | Ống nhòm ban đêm | Cái | 13 |
26 | Ống nhòm ban ngày | Cái | 26 |
27 | Thiết bị bay chụp không người lái chuyên dụng và phần mềm, phụ kiện bay | Bộ | 12 |
28 | Trạm quan trắc mặt đất giám sát cháy rừng | Trạm | 3 |
29 | Xe máy | Xe | 30 |
III | Trung tâm Giống nông nghiệp |
|
|
1 | Kính hiển vi | Cái | 3 |
2 | Lò tiêu hủy bệnh phẩm | Cái | 1 |
3 | Máy ấp trứng | Cái | 2 |
4 | Máy bơm chìm | Cái | 2 |
5 | Máy đo D.0 cầm tay | Cái | 2 |
6 | Máy đo mật độ tinh trùng | Cái | 1 |
7 | Máy đo mật độ tinh trùng CO7500 | Cái | 1 |
8 | Máy đo PH cầm tay | Cái | 2 |
9 | Máy oxy | Cái | 30 |
IV | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
1 | Bếp phá mầu COD | Cái | 1 |
2 | Bình ủ kỵ khí | Cái | 1 |
3 | Buồng cấy an toàn sinh học | Cái | 2 |
4 | Các loại kính hiển vi chuyên dụng khác (Olympus, sôi nổi, thông dụng, liên kết máy tính...) | Cái | 15 |
5 | Cân điện tử | Cái | 1 |
6 | Cân phân tích | Cái | 2 |
7 | Hệ thống máy Eliza (máy đọc, máy rửa, ủ lắc, bộ vi tính in kết quả) | Hệ thống | 2 |
8 | Kính hiển vi sinh học 3 mắt | Cái | 4 |
9 | Máy cắt lát tế bào | Cái | 1 |
10 | Máy cất nước 02 lần | Cái | 2 |
11 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 1 |
12 | Máy điện di | Cái | 1 |
13 | Máy định vị cầm tay | Cái | 8 |
14 | Máy đo các chỉ số pH, DO, To, EC,TDS, Độ mặn C5020 của Consort | Bộ | 1 |
15 | Máy đo COD và các chỉ số N, P | Cái | 1 |
16 | Máy đo khí độc cầm tay | Cái | 1 |
17 | Máy đo oxy hòa tan | Cái | 1 |
18 | Máy đo pH cầm tay | Cái | 2 |
19 | Máy đo pH để bàn | Cái | 2 |
20 | Máy kiểm tra độc tố Aplatoxcine | Cái | 1 |
21 | Máy ly tâm các loại (ly tâm lạnh; ly tâm máu) | Cái | 6 |
22 | Máy PCR Realtime | Cái | 2 |
23 | Máy Quang phổ DR/2400 | Cái | 6 |
24 | Máy trao đổi lon | Cái | 1 |
25 | Micropipet 12 kênh | Cái | 1 |
26 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 |
27 | Nồi hấp tiệt trùng tự động (85 lít) | Cái | 1 |
28 | Pipet tự động | Cái | 5 |
29 | Thiết bị đo BOD | Cái | 1 |
30 | Tủ ấm | Cái | 5 |
31 | Tủ hút khí độc | Cái | 2 |
32 | Tủ lạnh -30° | Cái | 1 |
33 | Tủ lạnh bảo quản mẫu (loại lớn) | Cái | 6 |
V | Trung tâm Quy hoạch nông nghiệp nông thôn |
|
|
1 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 3 |
2 | Máy định vị GPS cầm tay | Cái | 20 |
3 | Máy định vị GPS động tĩnh (bộ 3 cái) | Bộ | 3 |
4 | Máy định vị GPS tĩnh | Cái | 5 |
5 | Máy đo độ cao, độ sâu cầm tay (khoảng cách) | Cái | 10 |
6 | Máy đo độ pH cầm tay | Cái | 2 |
7 | Máy in màu A0 | Cái | 2 |
8 | Máy in màu A3 | Cái | 2 |
9 | Máy in photocopy A0 | Cái | 2 |
10 | Máy phân tích các chỉ tiêu chính của đất | Cái | 1 |
11 | Máy quay camera | Cái | 3 |
12 | Máy thủy bình | Cái | 3 |
13 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 5 |
14 | Thiết bị bay không người lái (UAV) trong đo đạc bản đồ | Bộ | 2 |
VI | Chi cục Thủy lợi |
|
|
1 | Máy móc, thiết bị phục vụ cho công tác Phòng chống thiên tai |
|
|
1.1 | Bộ đàm chuyên dùng chống nước đáp ứng yêu cầu chỉ đạo, chỉ huy tình huống mưa lớn, ngập lụt | Bộ | 1 |
1.2 | Bộ phát wifi di động chuyên dùng phục vụ cán bộ công tác hiện trường đáp ứng yêu cầu an toàn khi thiên tai đang xảy ra | Bộ | 1 |
1.3 | Điện thoại vệ tinh chuyên dùng đáp ứng yêu cầu chỉ đạo, chỉ huy tại hiện trường trong tình huống thiên tai | Cái | 1 |
1.4 | Điện thoại vệ tinh phục vụ liên lạc khẩn cấp trong tình huống thiên tai | Cái | 20 |
1.5 | Màn hình theo dõi thông tin phòng, chống thiên tai | Cái | 2 |
1.6 | Máy ảnh, máy quay phim chuyên dùng các loại đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra | Bộ | 1 |
1.7 | Máy bay không người lái đáp ứng yêu cầu thu thập hình ảnh, tìm kiếm thông tin tiếp cận nơi đã, đang xảy ra thiên tai | Chiếc | 1 |
1.8 | Máy chủ phục vụ lưu trữ thông tin phòng, chống thiên tai | Cái | 1 |
1.9 | Máy định vị vệ tinh, la bàn để định vị, định hướng các khu vực thiên tai, công trình phòng, chống thiên tai | Bộ | 1 |
1.10 | Máy đo độ mặn cầm tay | Cái | 1 |
1.11 | Máy đo gió cầm tay | Cái | 1 |
1.12 | Máy đo nhiệt độ cầm tay | Cái | 1 |
1.13 | Máy hồi âm đáp ứng yêu cầu kiểm tra công trình phòng, chống thiên tai | Cái | 1 |
1.14 | Máy phát điện công suất lớn duy trì nguồn điện phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai | Cái | 1 |
1.15 | Máy vi tính để bàn cấu hình cao để cài đặt các phần mềm chuyên dùng phòng, chống thiên tai | Bộ | 1 |
1.16 | Máy vi tính xách tay cấu hình cao để cài đặt các phần mềm chuyên dùng phòng, chống thiên tai | Cái | 1 |
1.17 | Máy vi tính xách tay đảm bảo hoạt động tại hiện trường trong điều kiện thiên tai | Cái | 1 |
1.18 | Phần mềm, cơ sở dữ liệu chuyên dùng phục vụ phòng, chống thiên tai | Hệ thống | 1 |
1.19 | Thiết bị cảnh báo động đất, sóng thần | Bộ | 1 |
1.20 | Thiết bị cảnh báo sớm lũ quét, sạt lở đất | Bộ | 1 |
1.21 | Thiết bị di động theo dõi diễn biến, phân tích thiên tai | Bộ | 1 |
1.22 | Thiết bị đo địa hình khu vực bị thiên tai tự động tạo mô hình 3D | Bộ | 1 |
1.23 | Thiết bị đo độ sâu khu vực xảy ra lũ, ngập lụt | Bộ | 1 |
1.24 | Thiết bị nguồn, lưu điện đảm bảo nguồn điện phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai | Bộ | 2 |
1.25 | Thiết bị quan sát hiện trường trong điều kiện đêm và thiên tai, bão, lũ đã, đang xảy ra | Bộ | 1 |
1.26 | Thiết bị thí nghiệm, mô phỏng các tình huống thiên tai | Bộ | 1 |
1.27 | Thiết bị thu ảnh mây vệ tinh phục vụ phân tích thiên tai | Bộ | 1 |
1.28 | Thiết bị thu và vẽ bản đồ thời tiết, thiên tai | Bộ | 1 |
1.29 | Thiết bị truyền hình trực tuyến, truyền hình, âm thanh phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai | Bộ | 1 |
1.30 | Thiết bị xác định khoảng cách | Bộ | 1 |
1.31 | Trạm cảnh báo dông, lốc, sét | Trạm | 1 |
1.32 | Trạm đo gió cố định | Trạm | 1 |
1.33 | Trạm đo lưu lượng tự động chuyên dùng phòng chống thiên tai và quản lý vận hành hồ chứa | Trạm | 10 |
1.34 | Trạm đo mưa tự động chuyên dùng phòng chống thiên tai và quản lý vận hành hồ chứa | Trạm | 100 |
1.35 | Trạm đo mực nước tự động chuyên dùng phòng chống thiên tai và quản lý vận hành hồ chứa | Trạm | 100 |
1.36 | Trạm đo nhiệt độ cố định | Trạm | 1 |
2 | Máy móc, thiết bị phục vụ công tác quản lý đê điều |
|
|
2.1 | Bộ máy thủy bình, chân máy, mia | Bộ | 2 |
2.2 | Dụng cụ quan trắc độ mặn | Cái | 3 |
2.3 | Máy phát điện loại 1 pha 5.5KVA | Cái | 2 |
2.4 | Pa lan xích (3 tấn) | Cái | 5 |
2.5 | Pa lan xích (5 tấn) | Cái | 2 |
VII | Trung tâm Khuyến nông |
|
|
1 | Mô hình sử dụng hệ thống máy tách phân |
|
|
1.1 | Bộ dây và phụ kiện lắp đặt | Bộ | 4 |
1.2 | Bộ đổi nguồn | Bộ | 4 |
1.3 | Bộ ống nạp liệu, hồi lưu, xả nước ép và thông hơi | Bộ | 4 |
1.4 | Bộ tủ điện | Bộ | 4 |
1.5 | Máy bơm chìm | Cái | 4 |
1.6 | Máy khuấy chìm | Cái | 1 |
1.7 | Máy phun rửa áp lực cao | Cái | 4 |
1.8 | Máy tách phân | Cái | 4 |
2 | Hệ thống máy phát điện bằng khí sinh học |
|
|
2.1 | Bộ ống nạp liệu, hồi lưu, xả nước ép và thông hơi | Bộ | 1 |
2.2 | Bộ tủ điện | Bộ | 1 |
2.3 | Dây điện và phụ kiện lắp đặt | Bộ | 1 |
2.4 | Đồng hồ đo điện | Cái | 1 |
2.5 | Hệ thống tiền xử lý (bộ lọc khí) | Cái | 1 |
2.6 | Hệ thống túi chứa khí, vật tư, phụ kiện | Cái | 1 |
2.7 | Máy bơm chìm chuyên dụng | Cái | 1 |
2.8 | Máy khuấy chìm chuyên dụng | Cái | 1 |
2.9 | Máy phát điện sinh học | Cái | 1 |
2.10 | Máy phun rửa áp lực cao | Cái | 1 |
2.11 | Máy tách phân trục vít | Cái | 1 |
3 | Hệ thống máy tách phân di động xử lý chất thải chăn nuôi làm nguyên liệu sản xuất phân hữu cơ |
|
|
3.1 | Biến tần | Cái | 1 |
3.2 | Bình chứa nước rửa | Cái | 1 |
3.3 | Bộ dây cáp điện và phụ kiện lắp đặt | Cái | 1 |
3.4 | Bộ đựng dụng cụ vận hành | Cái | 1 |
3.5 | Bộ ống hút, nạp liệu, hồi lưu, xả nước ép và thông hơi | Cái | 1 |
3.6 | Bộ tủ điện điều khiển | Bộ | 1 |
3.7 | Cầu trục | Cái | 1 |
3.8 | Khung giá | Cái | 1 |
3.9 | Máy bơm hút phân chuyên dụng | Cái | 1 |
3.10 | Máy ép phân | Cái | 1 |
3.11 | Máy phun rửa áp lực cao | Cái | 1 |
3.12 | Mô đun khuấy thủy lực | Cái | 1 |
4 | Máy phát điện sinh học | Cái | 1 |
5 | Máy bơm nước và máy băm cỏ | Bộ | 71 |
VIII | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
1 | Máy chụp ảnh phục vụ công tác thanh tra | Cái | 1 |
2 | Máy in xách tay phục vụ công tác thanh tra | Cái | 1 |
3 | Máy quay phim phục vụ công tác thanh tra | Cái | 1 |
4 | Thiết bị ghi âm phục vụ công tác thanh tra | Cái | 1 |
H | LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
I | Trung tâm Phân tích và Đo lường Chất lượng |
|
|
1 | Ampe kiềm đo W-V- A-W | Cái | 1 |
2 | Áp kế chuẩn | Cái | 1 |
3 | Áp kế chuẩn điện tử chính xác cao 0.05% FS Dải chuẩn áp suất: Từ 0 đến 100 bar Độ phân dải : 0,01 bar | Cái | 1 |
4 | Áp kế chuẩn điện tử chính xác cao 0.05% FS Dải chuẩn áp suất: Từ 0 đến 20 bar Độ phân dải : 0,002 bar | Cái | 1 |
5 | Áp kế chuẩn điện tử chính xác cao 0.05% FS Dải chuẩn áp suất: Từ 0 đến 250 bar Độ phân dải : 0,02 bar | Cái | 1 |
6 | Áp kế chuẩn điện tử chính xác cao 0.05% FS Dải chuẩn áp suất: Từ 0 đến 5 bar Độ phân dải : 0,001 bar | Cái | 1 |
7 | Áp kế chuẩn điện tử chính xác cao 0.05% FS Dải chuẩn áp suất: Từ 0 đến 700 bar Độ phân dải : 0,05 bar | Cái | 1 |
8 | Áp kế chuẩn điện tử chính xác cao 0.05% FS Dải chuẩn áp suất: Từ -1 đến 1 bar Độ phân dải : 0.0001 bar | Cái | 1 |
9 | Áp kế hiện số chuẩn (Dãi tạo áp đến 700 bar, Cấp CX 0.025; 0.05) | Cái | 1 |
10 | Bàn áp suất piston chuẩn (1000 bar; CCX: 0,025) | Cái | 1 |
11 | Bàn kiểm công tơ 3 pha 6 vị trí - tự động kỹ thuật số | Cái | 1 |
12 | Bàn kiểm công tơ 3fa bán tự động | Cái | 1 |
13 | Bàn kiểm định công tơ điện 1 pha 6 vị trí - tự động kỹ thuật số | Cái | 1 |
14 | Bàn kiểm định công tơ điện 1 pha, 12 vị trí - tự động kỹ thuật số | Cái | 1 |
15 | Bàn rung tạo mẫu bê tông kiểu từ tính | Cái | 1 |
16 | Bàn tạo áp suất chân không dải thấp từ 0.95 bar đến 60 bar kèm phụ kiện | Bộ | 1 |
17 | Bàn tạo áp suất chuẩn kiểu điện tử (0 ~ 700 bar; CCX: 0,05) | Cái | 1 |
18 | Bàn tạo áp suất chuẩn lên đến 700 Bar - ứng dụng thêm chức năng kiểm đồng hồ Oxigen (không xâm nhập dầu) | Bộ | 1 |
19 | Bàn tạo áp và TB hiệu chuẩn áp suất ĐT | Cái | 1 |
20 | Bàn thí nghiệm bằng thép không rỉ | Cái | 1 |
21 | Bể cách thủy | Cái | 1 |
22 | Bể điều nhiệt MC 01 | Cái | 1 |
23 | Bể điều nhiệt MC 02 | Cái | 1 |
24 | Biến áp tự ngẫu | Cái | 1 |
25 | Bình chuẩn hạng 2 INOX | Cái | 1 |
26 | Bình chuẩn kim loại hạng 2 (10; 20; 50; 100) Lít, CCX: 0.1 | Bộ | 1 |
27 | Bình chuẩn kim loại hạng 2 (10; 20; 50; 100) L, cấp chính xác 0,1. | Cái | 2 |
28 | Bình chuẩn kim loại hạng 2 (2; 5; 10; 20) Lít, CCX: 0.1 | Bộ | 1 |
29 | Bình chuẩn kim loại hạng 2 (2; 5;10; 20) L, cấp chính xác 0,1 | Cái | 2 |
30 | Bình chuẩn kim loại hạng 2, cấp chính xác 0,1(2; 5; 10; 20; 50; 100; 200) L | Cái | 7 |
31 | Bộ 14 thấu kính chuẩn, chuẩn kiểm định phương tiện đo tiêu cự kính mắt | Bộ | 1 |
32 | Bộ bình chuẩn dung tích thủy tinh kèm phụ kiện | Bộ | 1 |
33 | Bộ chiết xơ tự động 6 chỗ | Bộ | 1 |
34 | Bộ chiết béo theo phương pháp Randall 6 chỗ | Bộ | 1 |
35 | Bộ cồn kế | Bộ | 1 |
36 | Bộ đo BOD 6 chỗ & tủ mát BOD | Bộ | 1 |
37 | Bộ dụng cụ lấy mẫu nước, bùn, đất | Bộ | 1 |
38 | Bộ gá mẫu thấm bê tông hình trụ cho máy chống thấm bê tông (bộ 6 cái) | Bộ | 1 |
39 | Bộ gá uốn mẫu 40x40x160mm | Bộ | 1 |
40 | Bộ hút khí độc dùng cho bộ chưng cất đạm KJELDAHL | Bộ | 1 |
41 | Bộ kích nén tĩnh cọc 300T | Bộ | 1 |
42 | Bộ kính lọc | Bộ | 1 |
43 | Bộ KIT dùng kiểm định máy XQ y tế | Bộ | 1 |
44 | Bộ máy uốn, nén xi măng | Bộ | 1 |
45 | Bộ ngàm kéo dây cáp ứng lực | Bộ | 1 |
46 | Bộ nhiệt kế chuẩn (gồm 3 nhiệt kế) | Bộ | 1 |
47 | Bộ nhiệt kế chuẩn thủy tinh (0 ÷ 400) °C | Bộ | 1 |
48 | Bộ phá mẫu vết kim loại tự động | Bộ | 1 |
49 | Bộ quả cân cấp chính xác M1, loại 20 kg bằng gang | Bộ | 1 |
50 | Bộ quả cân chuẩn E2 (1 mg ÷ 500 g) | Bộ | 1 |
51 | Bộ quả cân chuẩn E2 (1g-1000g) | Bộ | 1 |
52 | Bộ quả cân chuẩn F1 (1 ÷ 500) g | Bộ | 1 |
53 | Bộ quả cân chuẩn F1 (1 ÷ 500) mg | Bộ | 1 |
54 | Bộ quả cân chuẩn F1 từ 500 mg ÷ 2000 g | Bộ | 1 |
55 | Bộ quả cân chuẩn F2 (1 ÷ 500) g | Bộ | 1 |
56 | Bộ quả cân chuẩn F2 (200 g ÷ 10 kg) | Bộ | 1 |
57 | Bộ quả cân chuẩn M1 (1 ÷ 200) g | Bộ | 1 |
58 | Bộ quả cân chuẩn M1 (1 ÷ 500) mg | Bộ | 1 |
59 | Bộ quả cân chuẩn M1 từ 1kg-10kg | Bộ | 1 |
60 | Bộ quả chuẩn F1 (1kg - 20 kg) | Bộ | 1 |
61 | Bộ quả chuẩn F1 từ 1 kg ÷ 10 kg | Bộ | 1 |
62 | Bộ quả chuẩn hạng E2, loại 1kg-10kg | Bộ | 1 |
63 | Bộ quả chuẩn M1 1g -500g | Bộ | 1 |
64 | Bộ sàng 15 cái (0,1-70,0) có đáy và nắp | Bộ | 1 |
65 | Bộ tạo áp AC | Bộ | 1 |
66 | Bộ tạo dòng AC | Bộ | 1 |
67 | Bộ thiết bị chuẩn kiểm định nhiệt kế y học điện tử và hồng ngoại đo tai | Bộ | 1 |
68 | Bộ thiết bị đa năng kiểm định huyết áp kế lò xo và thủy ngân | Bộ | 1 |
69 | Bộ thiết bị đo bể trụ bằng phương pháp dung tích | Bộ | 2 |
70 | Bộ thiết bị hiệu chuẩn dụng cụ đo momen lực | Bộ | 1 |
71 | Bộ thiết bị hiệu chuẩn máy đo nồng độ cồn trong hơi thở | Bộ | 1 |
72 | Bộ thiết bị hiệu chuẩn nhiệt độ đa kênh cho hiệu chuẩn tủ sấy/lò nung và các buồng nhiệt (16 kênh) | Bộ | 1 |
73 | Bộ thiết bị hiệu chuẩn nồi hấp tiệt trùng y tế | Bộ | 1 |
74 | Bộ thiết bị kiểm định bể đong cố định bằng phương pháp hình học kèm phần mềm tính toán số liệu | Bộ | 2 |
75 | Bộ thiết bị kiểm định hiệu chuẩn nhiệt kế thủy tinh thủy ngân; Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng; Nhiệt kế thủy tinh thủy ngân có cơ cấu cực đại | Bộ | 1 |
76 | Bộ thiết bị kiểm định huyết áp kế điện tử lưu động | Bộ | 1 |
77 | Bộ thiết bị kiểm định phương tiện đo Baromet (đo áp suất khí quyển ) | Bộ | 1 |
78 | Bộ thiết bị kiểm định phương tiện đo điện trở cách điện, phương tiện đo điện trở tiếp đất, phương tiện đo điện trở kíp mìn, kiểm định đồng hồ vạn năng | Bộ | 1 |
79 | Bộ thiết bị kiểm định phương tiện đo độ bền kéo nén | Bộ | 1 |
80 | Bộ thiết bị kiểm định phương tiện đo độ ồn | Bộ | 1 |
81 | Bộ thiết bị kiểm định phương tiện đo lượng mưa | Bộ | 1 |
82 | Bộ thiết bị kiểm định phương tiện đo nhiệt độ, độ ẩm không khí (lưu động) | Bộ | 1 |
83 | Bộ thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn thước thương nghiệp; thước cuộn | Bộ | 1 |
84 | Bộ thiết bị kiểm định/ hiệu chuẩn cho nhiệt kế y học (thủy ngân - thủy tinh) | Bộ | 1 |
85 | Bộ thiết bị phụ trợ kiểm định cân treo móc cẩu ( Hệ thống Pa lăng nâng hạ kèm trolley di chuyển dọc dầm; Bộ khung dàn nâng hạ; Xe nâng di chuyển quả tải) | Bộ | 1 |
86 | Bộ thiết bị xác định modul đàn hồi bằng tấm ép | Bộ | 1 |
87 | Bộ thiết bị xác định modul E chung của kết cấu áo đường băng Cần benkelma | Bộ | 1 |
88 | Bộ xích chuẩn kiểm định cân băng tải 120kg/m | Bộ | 1 |
89 | Bơm lấy mẫu khí | Cái | 1 |
90 | Búa thử mác vữa (Súng bắn bê tông) | Cái | 1 |
91 | Các thiết bị phụ trợ phục vụ kiểm định cột đo xăng dầu: (Bộ thiết bị kiểm tra khả năng tách khí và dãn nở ống) | Cái | 1 |
92 | Cảm biến nhiệt, đầu dò nhiệt độ (-200 ÷ 661) °C | Cái | 1 |
93 | Cân chuẩn điện tử 1000g/0.1mg (sử dụng để kiểm quả F1, F2, M1) | Cái | 1 |
94 | Cân chuẩn điện tử đến 6.1kg/ 1.0mg (sử dụng để kiểm quả F1, F2, M1) | Cái | 1 |
95 | Cân điện tử | Cái | 1 |
96 | Cân điện tử 15 kg, d =0,5g, có bộ sạc điện trong | Cái | 1 |
97 | Cân điện tử 220 g/0.01 mg (CCX 1) | Cái | 1 |
98 | Cân điện tử 32 kg/0.1 g (CCX 2) | Cái | 1 |
99 | Cân điện tử 5100 g/ 1 mg | Cái | 1 |
100 | Cân điện tử Max 15 kg/2 g | Cái | 1 |
101 | Cân điện tử Max 4200 g/0.01 g | Cái | 1 |
102 | Cân điện tử Max 60 kg/5 g | Cái | 1 |
103 | Cân điện tử Max 6100 g/0.1 g | Cái | 1 |
104 | Cân kiểm quả M1 loại 20kg (dải cân Max 31kg/ d=0.1g) | Cái | 1 |
105 | Cân phân tích | Cái | 9 |
106 | Cân thủy tĩnh 5kg, d=0,01g | Cái | 1 |
107 | Cầu đo điện trở | Cái | 1 |
108 | Cầu đo RLC | Cái | 1 |
109 | Chỉ thị nhiệt độ (-189 ÷ 960) °C | Cái | 1 |
110 | Đầu đo bàn kiểm công tơ dây đấu | Cái | 1 |
111 | Đầu đo của máy đo độ ồn (AEC 106) | Cái | 1 |
112 | Đầu đo khí độc (H2S; NH3; SO2) | Cái | 1 |
113 | Đầu đo khí độc (NO2 và CO) | Cái | 1 |
114 | Đồ bảo hộ chống nhiễm xạ cá nhân | Bộ | 4 |
115 | Đo chiều dày cách điện, vỏ bọc cách điện (có chiều dày nhỏ) | Cái | 1 |
116 | Đồng hồ bấm giây hiện số | Cái | 1 |
117 | Đồng hồ đo cosφ, cấp 1. 0 | Cái | 1 |
118 | Đồng hồ đo điện vạn năng | Cái | 1 |
119 | Đồng hồ đo nhiệt độ kiểu K | Cái | 1 |
120 | Đồng hồ vạn năng hiện số 61/2 digits | Cái | 1 |
121 | Dụng cụ kiểm tra độ chuẩn trực chùm tia và sự trùng khít trùng sáng | Cái | 1 |
122 | Dụng cụ kiểm tra tiêu điểm bóng X-quang | Cái | 1 |
123 | Góc thử nghiệm | Cái | 1 |
124 | Hệ đo hoạt độ phóng xạ alpha, beta phông thấp đa mẫu | Hệ thống | 1 |
125 | Hệ khối phổ phát xạ PLASMA (ICP-MS) ghép nối hệ sắc ký lỏng (HPLC) | Hệ thống | 1 |
126 | Hệ thống bàn kiểm định đồng hồ nước lạnh Æ15-Æ50 (có cảm biến lưu lượng) | Hệ thống | 1 |
127 | Hệ thống Bioreactor (hệ thống lên men) | Hệ thống | 1 |
128 | Hệ thống chuẩn (Công tơ mẫu 3 pha, bộ nguồn 3 pha) và thiết bị | Hệ thống | 1 |
129 | Hệ thống chuẩn kiểm định phương tiện đo hàm lượng bụi | Cái | 1 |
130 | Hệ thống kiểm định phương tiện đo vận tốc gió | Cái | 1 |
131 | Hệ thống lên men | Hệ thống | 1 |
132 | Hệ thống lò Graphite gia nhiệt dọc (Bổ sung cho máy AAS AEC103; kèm Bộ lấy mẫu tự động cho lò; Hệ thống làm lạnh bằng nước hoàn lưu; Bình khí và các hóa chất) | Hệ thống | 1 |
133 | Hệ thống lọc 3 nhánh bằng thép không rỉ | Hệ thống | 1 |
134 | Hệ thống máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) | Hệ thống | 1 |
135 | Hệ thống phân tích đạm Kjeldahl - HT cất loại 6 chỗ dung tích bình 500ml | Hệ thống | 1 |
136 | Hệ thống phân tích đạm Kjeldahl - HT phá mẫu loại 6 chỗ dung tích 500ml | Hệ thống | 1 |
137 | Hệ thống sắc ký Ion | Hệ thống | 1 |
138 | Hệ thống sắc ký khí (đi kèm các thiết bị phụ trợ & HT xử lý mẫu: AEC124_1;124_2;124_3; AEC125;126;127;128;129;130) | Hệ thống | 1 |
139 | Hệ thống sắc ký lỏng | Hệ thống | 1 |
140 | Hệ thống thiết bị chuẩn kiểm định đồng hồ đo xăng dầu (Cấp chính xác 0,15); kèm thiết bị tách khí đồng hồ đo xăng dầu | Hệ thống | 1 |
141 | Hệ thống thiết bị đo bể trụ ngang (phương pháp đo quang), kèm phần mềm lập bảng tra. | Hệ thống | 1 |
142 | Hệ thống thiết bị kiểm định phương tiện đo nồng độ các khí trong không khí (khí SO2, CO2, CO, NOX) | Cái | 1 |
143 | Hệ thống thiết bị kiểm định phương tiện đo nồng độ các khí trong không khí (khí thải xe cơ giới) | Cái | 1 |
144 | Hệ thống thiết bị kiểm định Taximét (Ru lô lưu động, phần mềm Việt Nam) | Hệ thống | 1 |
145 | Hộp quả cân chuẩn F1 | Cái | 2 |
146 | Huyết áp kế chuẩn, kiểu điện tử | Cái | 1 |
147 | Kìm đo vạn năng hiện số | Cái | 1 |
148 | Kính hiển vi quang học (ĐL) | Cái | 1 |
149 | Kính hiển vi sinh học (2 mắt) | Cái | 1 |
150 | Kính hiển vi soi vết nứt | Cái | 1 |
151 | Liều kế điện tử cá nhân | Cái | 3 |
152 | Lò nung điện tử hiện số | Cái | 1 |
153 | Lò nung; dung tích 8 lít | Cái | 2 |
154 | Mẫu chuẩn để kiểm tra liều máy CT(bộ) | Cái | 1 |
155 | Máy biến dòng đo lường - Max1000 A/5 A | Cái | 1 |
156 | Máy căng cáp dự ứng lực | Cái | 1 |
157 | Máy cất nước 2 lần | Cái | 1 |
158 | Máy cất nước một lần | Cái | 2 |
159 | Máy cất nước thủy tinh 1 lần | Cái | 1 |
160 | Máy cắt phẳng đồng bộ | Cái | 1 |
161 | Máy dập mẫu | Cái | 1 |
162 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 1 |
163 | Máy đếm khuẩn lạc tự động | Cái | 1 |
164 | Máy định vị GPS cầm tay | Cái | 1 |
165 | Máy đo BOD | Cái | 1 |
166 | Máy đo bức xạ | Cái | 1 |
167 | Máy đo bụi môi sinh | Cái | 1 |
168 | Máy đo chiều dày lớp phủ | Cái | 1 |
169 | Máy đo đa năng kiểm thiết bị CT | Cái | 1 |
170 | Máy đo điện trở cách điện dải do: từ 0 đến 100.000 MW-2500 VDC | Cái | 1 |
171 | Máy đo điện trở cao thế | Cái | 1 |
172 | Máy đo điện trở đất | Cái | 1 |
173 | Máy đo điện trở dây dẫn | Cái | 1 |
174 | Máy đo điện trở thấp độ chính xác cao | Cái | 1 |
175 | Máy đo điện trở tiếp đất | Cái | 1 |
176 | Máy đo DO cầm tay | Cái | 1 |
177 | Máy đo độ dẫn điện cầm tay | Cái | 2 |
178 | Máy đo độ dẫn điện/chất rắn/muối/nhiệt độ | Cái | 1 |
179 | Máy đo độ ồn | Cái | 3 |
180 | Máy đo độ ồn tích phân | Cái | 1 |
181 | Máy đo độ rung | Cái | 1 |
182 | Máy đo khí độc cầm tay | Cái | 2 |
183 | Máy đo khí thải ống khói | Cái | 1 |
184 | Máy dò kiểm tra khuyết tật kim loại bằng siêu âm | Cái | 1 |
185 | Máy đo liều suất bức xạ | Cái | 2 |
186 | Máy đo ôxy để bàn | Cái | 1 |
187 | Máy đo pH cầm tay | Cái | 1 |
188 | Máy đo pH, EC, nhiệt độ để bàn | Cái | 1 |
189 | Máy đo pH/Ion để bàn | Cái | 1 |
190 | Máy đo pH/mV/nhiệt độ để bàn | Cái | 2 |
191 | Máy đo tốc độ gió | Cái | 1 |
192 | Máy đông khô | Cái | 1 |
193 | Máy đồng nhất mẫu | Cái | 1 |
194 | Máy khoan lấy mẫu chạy xăng (máy chính kèm mũi khoan) | Cái | 1 |
195 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 1 |
196 | Máy lắc | Cái | 1 |
197 | Máy lắc sàng điện tử loại lớn | Cái | 1 |
198 | Máy lắc tròn điện tử | Cái | 2 |
199 | Máy lấy mẫu khí | Cái | 1 |
200 | Máy lọc nước siêu sạch dùng cho sắc ký | Cái | 1 |
201 | Máy ly tâm công suất lớn | Cái | 1 |
202 | Máy mài mòn (thử bê tông, xi măng) | Cái | 1 |
203 | Máy nén bê tông 2000KN | Cái | 2 |
204 | Máy nén CBR, bao gồm máy chính, piston xuyên, vòng lực 50 kN có gắn đồng hồ so 10x0.01 mm | Cái | 1 |
205 | Máy nén không nở hông | Cái | 1 |
206 | Máy nghiền mẫu A1 Basic | Cái | 1 |
207 | Máy nghiền mẫu khô và đầu nghiền | Cái | 1 |
208 | Máy phá mẫu bằng vi sóng | Cái | 1 |
209 | Máy phân tích Quang phổ | Cái | 1 |
210 | Máy quang kế ngọn lửa B khí | Cái | 1 |
211 | Máy quang phổ so màu | Cái | 1 |
212 | Máy quang phổ tử ngoại khả kiến | Cái | 1 |
213 | Máy siêu âm bê tông (kèm 2 đầu đo) | Cái | 1 |
214 | Máy siêu âm bê tông hiển thị số | Cái | 1 |
215 | Máy siêu âm đo chiều dày kim loại | Cái | 1 |
216 | Máy siêu âm khoan cọc nhồi | Cái | 1 |
217 | Máy siêu âm khuyết tật mối hàn | Cái | 1 |
218 | Máy siêu âm xác định vị trí đường kính cốt thép và chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép | Cái | 1 |
219 | Máy so màu | Cái | 1 |
220 | Máy tạo dòng điện 1000A | Cái | 1 |
221 | Máy tạo dòng điện 2000A | Cái | 1 |
222 | Máy thử độ cứng nêm neo | Cái | 1 |
223 | Máy thử độ mài mòn | Cái | 1 |
224 | Máy thử kéo | Cái | 1 |
225 | Máy thử nén bê tông CMH/AD/200EL | Cái | 1 |
226 | Máy trộn vữa xi măng gối uốn | Cái | 1 |
227 | Máy uốn | Cái | 1 |
228 | Nguồn chuẩn AC/DC Max1000 V | Cái | 1 |
229 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 3 |
230 | Nồi hấp tiệt trùng (loại 50 lít) | Cái | 1 |
231 | Panme 25 mm | Cái | 1 |
232 | Phụ kiện nâng cấp sắc ký khí | Cái | 1 |
233 | Quang kế ngọn lửa hiện số | Cái | 1 |
234 | Rulô cố định để kiểm định Taximét | Cái | 1 |
235 | Súng bắn bê tông (Búa trử bê tông) | Cái | 1 |
236 | Súng thử bê tông | Cái | 1 |
237 | Thiết bị đo điện trở tiếp đất và độ dẫn suất | Cái | 1 |
238 | Thiết bị đo độ dày kim loại | Cái | 1 |
239 | Thiết bị đo dòng điện rò theo IEC 60990 | Cái | 1 |
240 | Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm PTN | Cái | 1 |
241 | Thiết bị đo và phân tích khí thải (Testo 350) | Cái | 1 |
242 | Thiết bị đo vận tốc gió có đầu đo không dây | Bộ | 1 |
243 | Thiết bị đo V-A-W hiện số; U: 600 V, I: 20 A | Cái | 1 |
244 | Thiết bị hiệu chuẩn các dụng cụ đo nhiệt độ - độ ẩm môi trường | Cái | 1 |
245 | Thiết bị hiệu chuẩn nhiệt kế đo nhiệt độ bề mặt (Surface Calibrator) | Cái | 1 |
246 | Thiết bị hiệu chuẩn Panme | Cái | 1 |
247 | Thiết bị hiệu chuẩn phương tiện đo độ rung | Cái | 1 |
248 | Thiết bị hiệu chuẩn thước cặp | Cái | 1 |
249 | Thiết bị hiệu chuẩn tủ sấy, lò nung | Cái | 1 |
250 | Thiết bị kiểm định Công tơ điện xoay chiều 1 pha điện tử loại lưu động, 3 vị trí CCX 0,2 | Cái | 1 |
251 | Thiết bị kiểm định đồng hồ nước lạnh đường kính DN15 - 50 mm | Cái | 2 |
252 | Thiết bị kiểm định Máy điện não | Cái | 1 |
253 | Thiết bị kiểm định Máy điện tim | Cái | 1 |
254 | Thiết bị kiểm định phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản | Cái | 1 |
255 | Thiết bị kiểm định Taximét cố định | Cái | 1 |
256 | Thiết bị kiểm tra công tơ điện 1 Pha loại 6 vị trí | Bộ | 1 |
257 | Thiết bị kiểm tra Công tơ điện xoay chiều 1 pha điện tử loại loại 24 vị trí, CCX 0,2 | Cái | 1 |
258 | Thiết bị kiểm tra độ bền cách điện | Cái | 1 |
259 | Thiết bị kiểm tra độ cứng của hỗn hợp bê tông bằng phương pháp Vebe | Cái | 1 |
260 | Thiết bị kiểm tra dung dịch Bentonite hiện trường | Cái | 1 |
261 | Thiết bị kiểm tra tuổi vàng, bạc loại cố định tại phòng thí nghiệm | Cái | 1 |
262 | Thiết bị kiểm tra tuổi vàng, bạc lưu động | Cái | 1 |
263 | Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói | Cái | 1 |
264 | Thiết bị phân tích khí độc đa năng MX 21 PLUS (Máy đo hàm lượng khí độc) | Cái | 1 |
265 | Thiết bị tạo nhiệt (- 40 ÷ 150) °C (kiểu bể chứa chất lỏng) | Cái | 1 |
266 | Thiết bị tạo nhiệt (50 ÷ 700) °C (kiểu bể nung khô) | Cái | 1 |
267 | Thiết bị thí nghiệm gối cầu, khe co giãn | Cái | 1 |
268 | Thiết bị thí nghiệm sơn giao thông | Cái | 1 |
269 | Thiết bị thí nghiệm sức chịu tải cọc bằng phương pháp PDA | Cái | 1 |
270 | Thiết bị thử bẻ gập dây nguồn | Cái | 1 |
271 | Thiết bị thử cao áp 5kV | Cái | 1 |
272 | Thiết bị thử chống điện giật | Cái | 1 |
273 | Thiết bị thử độ bền cách điện | Cái | 1 |
274 | Thiết bị thử độ dãn dài cho cách điện của dây điện ở điều kiện lạnh | Bộ | 1 |
275 | Thiết bị thử khả năng chịu tải ống cống | Cái | 1 |
276 | Thiết bị thử nghiệm lực ép viên bi | Cái | 1 |
277 | Thiết bị thử nghiệm ngọn lửa hình kim | Bộ | 1 |
278 | Thiết bị thử nghiệm quá điện áp quá độ | Cái | 1 |
279 | Thiết bị thử nghiệm sợi dây nóng đỏ | Bộ | 1 |
280 | Thiết bị thử tính mềm dẻo của cáp | Bộ | 1 |
281 | Thiết bị thử uốn dây ở điều kiện lạnh; Đường kính 2,5 - 8,5; số vòng tương ứng từ 10 - 2 | Cái | 1 |
282 | Thiết bị thử va đập dây ở điều kiện lạnh | Cái | 1 |
283 | Thiết bị xác định chỉ số Octan bằng phương pháp mô tơ | Cái | 1 |
284 | Thiết bị xác định độ chống thấm nước của bê tông | Cái | 1 |
285 | Thước kẹp 300 mm | Cái | 1 |
286 | Tủ ấm | Cái | 1 |
287 | Tủ ấm 53 lít | Cái | 1 |
288 | Tủ ấm lạnh | Cái | 1 |
289 | Tủ ấm vi sinh | Cái | 1 |
290 | Tủ cấy (Tháo lắp) | Cái | 1 |
291 | Tủ cấy vô trùng cấp II | Cái | 2 |
292 | Tủ cấy vô trùng Việt Nam | Cái | 1 |
293 | Tủ dưỡng mẫu bê tông 300 lít | Cái | 1 |
294 | Tủ hút khí độc (có ống dẫn) | Cái | 2 |
295 | Tủ lạnh lưu mẫu | Cái | 1 |
296 | Tủ môi trường 700 L; Max: 99 °C, 99 %RH | Cái | 1 |
297 | Tủ nuôi vi khuẩn | Cái | 1 |
298 | Tủ sấy | Cái | 1 |
299 | Tủ sấy 400 L, max 250 °C | Cái | 1 |
300 | Tủ sấy 600W | Cái | 3 |
II | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
1 | Bộ thiết bị kiểm tra hàng đóng gói sẵn bằng phương pháp dung tích | Bộ | 1 |
| - Bình tỷ trọng (Cốc đo bằng nhôm) |
|
|
| - Vật choán chỗ (bầu đo khối lượng riêng) kèm giá đỡ điều chỉnh |
|
|
| - Nhiệt kế hiện số |
|
|
| - Bộ tỷ trọng kế |
|
|
| - Cốc đo thủy tinh: thể tích 600ml, cao 125mm, đường kính 90mm có vạch chia thể tích và có mỏ |
|
|
| - Bình định mức: thể tích 500ml, class A, độ chia 0.25ml |
|
|
| - Vali đựng bộ dụng cụ phụ trợ nêu trên |
|
|
2 | Bộ phần mềm đo và xử lý biên bản kiểm tra hàng đóng gói sẵn kèm máy tính xách tay | Bộ | 1 |
| - Gói phần mềm đo và xử lý biên bản kiểm tra hàng đóng gói sẵn |
|
|
| - Bộ máy tính xách tay (sử dụng phần mềm kiểm tra hàng đóng gói sẵn) |
|
|
3 | Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại 10 lít | Cái | 1 |
4 | Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại 5 lít | Cái | 1 |
5 | Cân điện tử (65kg / d= 1g) | Cái | 1 |
6 | Cân điện tử chính xác 320g/0.001g | Cái | 1 |
7 | Cân điện tử chính xác 36kg/0,1g | Cái | 1 |
8 | Cân điện tử chính xác 6200g/0.01g | Cái | 1 |
9 | Cân phân tích (max 220g, e=1mg; kèm quả cân 200g, cấp chính xác E2) | Cái | 1 |
10 | Thiết bị đo nhanh chỉ số ốctan (RON) và xêtan trong sản phẩm, hàng hóa xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học | Bộ | 1 |
III | Trung tâm Thông tin - Ứng dụng khoa học và công nghệ |
|
|
1 | Áp kế kỹ thuật số | Cái | 2 |
2 | Bàn thí nghiệm áp tường | Bộ | 10 |
3 | Bàn thí nghiệm trung tâm | Bộ | 2 |
4 | Băng tải cấp mùn cưa cho máy đóng bịch phôi nấm | Cái | 2 |
5 | Bộ hút và trung hoà khí độc | Bộ | 1 |
6 | Bộ lọc vi sinh | Bộ | 5 |
7 | Bộ micropipette 6 chiếc | Bộ | 2 |
8 | Bơm chân không | Cái | 2 |
9 | Bồn chứa nước Inox | Cái | 6 |
10 | Buồng khử trùng bịch nấm | Cái | 2 |
11 | Cân kĩ thuật 2 số lẻ | Cái | 4 |
12 | Cân phân tích 4 số lẻ | Cái | 2 |
13 | Cân phân tích điện tử hiện số-PA-214 | Cái | 2 |
14 | Cưa lốc xích chạy xăng | Cái | 2 |
15 | Đầu dò nhiệt độ | Cái | 3 |
16 | Đầu dò nhiệt độ (Cung cấp kèm đầu dò nhiệt độ loại K) | Cái | 1 |
17 | Dây chuyền phối trộn nguyên liệu để đóng bịch phôi nấm (máy sàng trộn và băng tải) | Cái | 2 |
18 | Đồng hồ điện 1 pha và 3 pha | Cái | 3 |
19 | Hệ thống Bioreactor (hệ thống lên men) | Hệ thống | 2 |
20 | Hệ thống đóng gói sản phẩm khô tự động | Dây chuyền | 2 |
21 | Hệ thống lên men | Hệ thống | 3 |
22 | Hệ thống lên men chìm vi sinh (100 lít) | Hệ thống | 1 |
23 | Hệ thống lên men tự động cỡ lớn 50 lít | Hệ thống | 1 |
24 | Hệ thống lọc nước chiết suất đóng chai bồn nước | Hệ thống | 1 |
25 | Hệ thống lọc rượu và chiết rót, đóng chai tự động | Dây chuyền | 1 |
26 | Hệ thống ly tâm liên tục | Hệ thống | 1 |
27 | Hệ thống máy sản xuất, chiết rót, đóng chai phụ kiện đi kèm | Hệ thống | 2 |
28 | Hệ thống sấy bơm nhiệt độ thấp | Hệ thống | 1 |
29 | Hệ thống tưới nước tự động | Hệ thống | 1 |
30 | Kệ sinh trưởng | Bộ | 50 |
31 | Kính hiển vi | Cái | 2 |
32 | Kính hiển vi sinh học | Cái | 1 |
33 | Kính hiển vi soi nổi ba mắt điều chỉnh (có phụ kiện kèm theo) | Cái | 1 |
34 | Lò sấy nấm công nghiệp | Cái | 2 |
35 | Main board DF-236 và bộ nguồn 12 VDC dùng cho tủ lạnh sâu MDF role thời gian | Cái | 1 |
36 | Máy băm nghiền đa năng | Cái | 1 |
37 | Máy bơm nước | Cái | 5 |
38 | Máy bơm nước 2HP và bộ phun | Cái | 2 |
39 | Máy cắt cỏ | Cái | 2 |
40 | Máy cất nước 2 lần | Cái | 3 |
41 | Máy cất nước một lần | Cái | 1 |
42 | Máy chưng cất đạm | Cái | 1 |
43 | Máy chụp ảnh gel | Bộ | 1 |
44 | Máy chụp hình kỹ thuật số | Cái | 1 |
45 | Máy đập đất | Cái | 2 |
46 | Máy dập mẫu stomacher | Cái | 3 |
47 | Máy đếm khuẩn lạc tự động | Cái | 2 |
48 | Máy điện di và bộ nguồn điện di | Bộ | 1 |
49 | Máy điều hòa nhiệt độ dùng trong phòng máy thí nghiệm | Cái | 35 |
50 | Máy đo ánh sáng điện tử hiện số | Cái | 2 |
51 | Máy đo dòng điện | Cái | 2 |
52 | Máy đo khoảng cách | Cái | 2 |
53 | Máy đo lưu lượng chất lỏng bằng siêu âm | Cái | 2 |
54 | Máy đo nhiệt độ, độ ẩm tiếp xúc | Cái | 1 |
55 | Máy đo nhiệt độ/độ ẩm PCE - 313A | Cái | 1 |
56 | Máy đo pH để bàn | Cái | 2 |
57 | Máy đo PH điện tử hiện số | Cái | 3 |
58 | Máy đo pH/ORP/ISE để bàn hiện số | Cái | 2 |
59 | Máy đo tốc độ động cơ PCE - T236 | Cái | 1 |
60 | Máy đo và phân tích khí thải | Cái | 2 |
61 | Máy đo vận tốc và lưu lượng gió | Cái | 2 |
62 | Máy đóng bao trà túi lọc (có đóng tem, chỉ) | Cái | 2 |
63 | Máy đóng bịch phôi nấm (1.200 bịch/lần) | Cái | 1 |
64 | Máy đóng bịch phôi nấm 10m3 | Cái | 1 |
65 | Máy đồng hoá | Bộ | 1 |
66 | Máy đông khô | Cái | 2 |
67 | Máy đóng nhãn | Cái | 1 |
68 | Máy đóng nút chai tự động | Cái | 3 |
69 | Máy giải trình tự gen | Bộ | 1 |
70 | Máy hàn miệng bao hút chân không | Cái | 1 |
71 | Máy hàn miệng túi | Cái | 1 |
72 | Máy hút bụi | Cái | 4 |
73 | Máy lắc ngang | Cái | 2 |
74 | Máy lắc ổn nhiệt | Cái | 2 |
75 | Máy lắc tròn | Cái | 2 |
76 | Máy lọc không khí | Cái | 1 |
77 | Máy lọc không khí và tạo ẩm | Cái | 3 |
78 | Máy lọc nước ion 150L | Cái | 1 |
79 | Máy lọc nước Ro | Cái | 2 |
80 | Máy lọc rượu | Cái | 1 |
81 | Máy ly tâm 8 vị trí | Cái | 2 |
82 | Máy ly tâm công suất lớn | Cái | 2 |
83 | Máy ly tâm lạnh ống 1,5/ 2,0 mL tốc độ 30.000 | Cái | 2 |
84 | Máy ly tâm liên tục | Cái | 1 |
85 | Máy ly tâm ống máu | Bộ | 1 |
86 | Máy nghiền bột tốc độ quay: 2.900 vòng/phút, công suất: 5.5 Kw | Cái | 1 |
87 | Máy nghiền tích hợp chức năng làm lạnh đến -24°C | Bộ | 1 |
88 | Máy PCR tốc độ cao | Bộ | 1 |
89 | Máy phá bịch phôi | Cái | 1 |
90 | Máy phá bịch phôi Nấm | Cái | 1 |
91 | Máy phá mẫu Kjeldahl 12 vị trí | Cái | 1 |
92 | Máy phân tích công suất | Cái | 1 |
93 | Máy phân tích công suất DW - 6092 | Cái | 1 |
94 | Máy phân tích xơ thô | Cái | 1 |
95 | Máy phát điện | Cái | 2 |
96 | Máy quang phổ đo DNA loại nhỏ | Bộ | 1 |
97 | Máy quang phổ kế ngọn lửa | Cái | 1 |
98 | Máy quang phổ tử ngoại khả UV - VIS | Cái | 2 |
99 | Máy quay phim | Cái | 1 |
100 | Máy realtime PCR | Bộ | 1 |
101 | Máy sấy chế phẩm vi sinh | Cái | 1 |
102 | Máy Scan 2 mặt tốc độ cao | Cái | 1 |
103 | Máy ủ nhiệt kèm lắc rung | Bộ | 1 |
104 | Máy vortex | Cái | 2 |
105 | Nhiệt Ẩm kế | Cái | 3 |
106 | Nhiệt kế cặp nhiệt loại K | Cái | 6 |
107 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 8 |
108 | Nồi hấp tiệt trùng dạng đứng | Cái | 3 |
109 | Nồi hấp tiệt trùng nằm ngang | Cái | 4 |
110 | Nồi hơi đốt than 500kg hơi/giờ hệ thống lọc nước | Cái | 2 |
111 | Nồi luộc xử lý nguyên liệu và chế biến nấm | Cái | 2 |
112 | Sensor của máy đo áp suất điện tử hiện số |
|
|
| - Sensor 1 | Cái | 1 |
| - Sensor 2 | Cái | 1 |
| - Sensor 3 | Cái | 1 |
113 | Tấm pin năng lượng mặt trời | Cái | 1 |
114 | Thiết bị đo tốc độ động cơ | Cái | 1 |
115 | Tủ ấm (memmet) | Cái | 1 |
116 | Tủ ấm lắc | Cái | 2 |
117 | Tủ ấm ổn định nhiệt | Cái | 1 |
118 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Cái | 2 |
119 | Tủ cấy | Cái | 15 |
120 | Tủ cấy an toàn sinh học | Cái | 1 |
121 | Tủ cấy vi sinh (tủ đôi) | Cái | 8 |
122 | Tủ cấy vi sinh tĩnh | Cái | 7 |
123 | Tủ cấy vô trùng (thổi đứng, 2 chỗ làm việc) | Cái | 5 |
124 | Tủ đựng hoá chất có hút mùi | Cái | 3 |
125 | Tủ hút khí độc 1m2 | Bộ | 2 |
126 | Tủ lạnh âm độ đến 35 độ C | Cái | 2 |
127 | Tủ lạnh âm sâu | Cái | 1 |
128 | Tủ lạnh đựng hóa chất | Cái | 3 |
129 | Tủ mát loại đứng | Cái | 2 |
130 | Tủ sấy đối lưu tự nhiên | Cái | 2 |
131 | Tủ sấy tự động | Cái | 1 |
132 | Tủ thao tác PCR | Bộ | 1 |
133 | Tủ vi khí | Cái | 1 |
134 | Tủ vi khí hậu | Cái | 1 |
135 | Tủ vi sinh cấy thổi ngang (01 chỗ) | Cái | 10 |
136 | Xe cộ rùa | Cái | 4 |
137 | Xe đẩy Inox | Cái | 9 |
IV | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
1 | Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại 10 lít, cấp chính xác 0,05 | Cái | 1 |
2 | Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại 2 lít, cấp chính xác 0,05 | Cái | 1 |
3 | Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại 5 lít, cấp chính xác 0,05 | Cái | 1 |
4 | Bộ quả cân chuẩn F1: Từ 1g-500g | Bộ | 1 |
5 | Bộ thiết bị đo nhanh chỉ số Octane, Cetane và phần trăm Ethanol trong xăng dầu kèm phụ kiện | Bộ | 1 |
6 | Máy chụp ảnh kỹ thuật số | Cái | 1 |
7 | Máy đo suất liều bức xạ | Cái | 1 |
8 | Máy quay phim | Cái | 1 |
9 | Máy Scan 2 mặt tốc độ cao | Cái | 2 |
V | Trung tâm Khám phá khoa học và đổi mới sáng tạo |
|
|
1 | Bộ mô hình vệ tinh | Mô hình | 1 |
2 | Bộ thiết bị chụp ảnh thiên văn | Bộ | 1 |
3 | Bộ thiết bị Kính thiên văn CDK600Q và phụ kiện đi kèm | Bộ | 1 |
4 | Bộ xoay trục A | Cái | 1 |
5 | Cánh tay Robot (bao gồm các thiết bị IoT) | Bộ | 1 |
6 | Chuông thủy tinh | Cái | 1 |
7 | Flycam | Cái | 1 |
8 | Hệ thống âm thanh phổ biến khoa học | Bộ | 1 |
9 | Hệ thống chụp ảnh | Bộ | 1 |
10 | Hệ thống livestream | Cái | 1 |
11 | Hệ thống thiết bị nhà chiếu hình vũ trụ | Bộ | 1 |
12 | Hệ thống thuyết minh tự động | Cái | 1 |
13 | Hệ thống trải nghiệm khám phá khoa học 3D - Cyber Science | Cái | 1 |
14 | Kính hiển vi | Cái | 1 |
15 | Màn hình cảm ứng | Cái | 2 |
16 | Máy cắt cỏ | Cái | 1 |
17 | Máy cắt Laser | Cái | 1 |
18 | Máy chà sàn liên hợp | Cái | 1 |
19 | Máy cưa bàn | Cái | 1 |
20 | Máy in 3D | Cái | 1 |
21 | Máy in Laser màu | Cái | 1 |
22 | Máy phát tĩnh điện | Mô hình | 1 |
23 | Máy phay CNC | Cái | 1 |
24 | Máy quay phim | Cái | 1 |
25 | Máy Scan tài liệu | Cái | 1 |
26 | Máy Tesla coil công suất lớn | Cái | 1 |
27 | Máy tiện kim loại | Cái | 1 |
28 | Mô hình: Ames room lớn | Mô hình | 1 |
29 | Mô hình: Buồng Mây | Mô hình | 1 |
30 | Mô hình: Gia tốc cơ khí | Mô hình | 1 |
31 | Mô hình: Giáo cụ trực quan giảng dạy về dải sóng hồng ngoại | Mô hình | 1 |
32 | Mô hình: Gió bão | Mô hình | 1 |
33 | Mô hình: Gương vô tận, mẫu nhỏ, để bàn | Mô hình | 1 |
34 | Mô hình: Hệ mặt trời thu nhỏ | Mô hình | 1 |
35 | Mô hình: Hologram | Mô hình | 1 |
36 | Mô hình: Không gian cong | Mô hình | 1 |
37 | Mô hình: Kính hiển vi nguyên tử | Mô hình | 1 |
38 | Mô hình: Kính thiên văn vô tuyến | Mô hình | 1 |
39 | Mô hình: Kính vạn hoa lớn | Mô hình | 1 |
40 | Mô hình: Nhà kính thông minh | Mô hình | 1 |
41 | Mô hình: Nhận biết các bộ phận cơ thể | Mô hình | 1 |
42 | Mô hình: Nhìn âm thanh | Mô hình | 1 |
43 | Mô hình: Robots for the well-being ofhumans | Mô hình | 1 |
44 | Mô hình: Rừng và sự sống | Mô hình | 1 |
45 | Mô hình: Sa bàn năng lượng tái tạo | Mô hình | 1 |
46 | Mô hình: So sánh các tên lửa đẩy | Mô hình | 1 |
47 | Mô hình: Sóng dừng | Mô hình | 1 |
48 | Mô hình: Tạo thể hiện các dạng sóng trong không gian 3 chiều | Mô hình | 1 |
49 | Mô hình: Tên lửa nước | Mô hình | 1 |
50 | Mô hình: Trạm khí tượng | Mô hình | 1 |
51 | Mô hình: Trò chơi lắp ráp và điều khiển tên lửa | Mô hình | 1 |
52 | Mô hình: Trò chơi so sánh sao Hỏa và Trái Đất | Mô hình | 1 |
53 | Mô hình: Xe tự hành Tò mò | Mô hình | 1 |
54 | Mô phỏng địa hình trên cát | Mô hình | 1 |
55 | Quả cầu mô phỏng hành tinh OmniGlobe | Cái | 1 |
56 | Quầy lễ tân | Cái | 1 |
57 | Thang nâng người | Cái | 1 |
58 | Thiết bị khoa học 7 phòng trưng bày | Bộ | 1 |
59 | Thiết bị lưu trữ | Bộ | 1 |
60 | Thiết bị Mái vòm Trạm Quan sát thiên văn | Bộ | 1 |
61 | Thiết bị phụ kiện cho Trạm Quan sát thiên văn | Bộ | 1 |
62 | Tủ để đồ cho khách tham quan | Cái | 1 |
63 | Tủ sách khoa học | Cái | 1 |
64 | UPS CyberPower OLS1000ERT2U | Cái | 6 |
65 | UPS CyberPower OLS1500ERT2U | Cái | 3 |
66 | UPS Online 1KVA SANTAK | Cái | 2 |
I | LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
|
I | Sở Xây dựng |
|
|
1 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái | 3 |
2 | Máy quét khổ A0 | Cái | 1 |
3 | Thước đo điện tử | Cái | 3 |
K | LĨNH VỰC DU LỊCH |
|
|
I | Sở Du lịch |
|
|
1 | Máy ghi hình (Flycam pin dự phòng) chuyên dùng | Cái | 1 |
II | Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch |
|
|
1 | Máy ghi hình (Flycam pin dự phòng) chuyên dùng | Cái | 1 |
2 | Máy Kiosk tra cứu thông tin phục vụ công tác hỗ trợ thông tin khách du lịch | Cái | 2 |
L | LĨNH VỰC LƯU TRỮ |
|
|
I | Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
|
|
1 | Thiết bị bảo quản tài liệu lưu trữ |
|
|
1.1 | Giá di động Compact | Cái | 112 |
1.2 | Máy bồi nền, phục chế tài liệu | Cái | 1 |
1.3 | Máy đo nhiệt độ, độ ẩm | Cái | 12 |
1.4 | Máy hút ẩm (công suất lớn) | Cái | 12 |
1.5 | Máy hút bụi công nghiệp | Cái | 8 |
1.6 | Máy hút bụi tài liệu | Cái | 2 |
1.7 | Máy hủy giấy (công suất hủy 20 - 22 tờ trở lên) | Cái | 2 |
1.8 | Thiết bị Camera quan sát | Cái | 16 |
1.9 | Thiết bị chống đột nhập | Cái | 8 |
2 | Thiết bị bảo vệ tài liệu điện tử |
|
|
2.1 | Bộ lưu trữ dữ liệu | Cái | 1 |
2.2 | Máy Server 4x10TB | Cái | 1 |
3 | Thiết bị khai thác tài liệu điện tử |
|
|
3.1 | Bộ máy vi tính để khai thác tài liệu | Bộ | 1 |
3.2 | Máy photocoppy | Cái | 1 |
3.3 | Máy Scan màu A4 | Cái | 1 |
3.4 | Máy in màu A4 | Cái | 1 |
4 | Thiết bị số hóa tài liệu lưu trữ |
|
|
4.1 | Bộ máy vi tính để số hóa tài liệu | Bộ | 5 |
4.2 | Máy Scan màu A4 | Cái | 5 |
II | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
1 | Giá compact đựng tài liệu | Cái | (thực tế) |
2 | Hộp đựng tài liệu không axit | Cái | (thực tế) |
3 | Máy đo nhiệt độ, độ ẩm | Cái | 20 |
4 | Máy hút ẩm | Cái | 15 |
5 | Máy hút bụi | Cái | 3 |
6 | Máy hút mùi | Cái | 6 |
7 | Máy in A3 | Cái | 2 |
8 | Máy photocopy | Cái | 1 |
9 | Máy Scan tài liệu (loại cuốn) | Cái | 6 |
10 | Máy Scan tài liệu (loại một mặt) | Cái | 6 |
11 | Máy Scan tài liệu A3 (loại một mặt, hai mặt) | Cái | 2 |
12 | Máy vi tính để khai thác tài liệu (phòng đọc) | Bộ | 2 |
III | Phòng Nội vụ các huyện, thị xã, thành phố |
|
|
1 | Thiết bị bảo quản tài liệu |
|
|
1.1 | Dụng cụ đo nhiệt độ và độ ẩm | Cái | 4 |
1.2 | Máy điều hoà nhiệt độ | Cái | 8 |
1.3 | Máy hút ẩm | Cái | 4 |
1.4 | Quạt điện | Cái | 12 |
1.5 | Thiết bị thông gió | Cái | 12 |
2 | Thiết bị bảo vệ tài liệu |
|
|
2.1 | Hệ thống Camera an ninh | Hệ thống | 1 |
2.2 | Thiết bị báo động | Cái | 2 |
2.3 | Thiết bị báo cháy; Chữa cháy tự động | Cái | 12 |
2.4 | Thiết bị chống đột nhập | Cái | 2 |
3 | Thiết bị Khai thác tài liệu điện tử |
|
|
3.1 | Bộ máy vi tính | Cái | 1 |
3.2 | Máy Photo tài liệu | Cái | 1 |
3.3 | Máy Scan màu A4 | Cái | 1 |
M | LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
I | Đội ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
|
1 | Các thiết bị, công cụ chống ghi | Cái | 1 |
2 | Các thiết bị, công cụ có thể sao, chụp bộ nhớ máy tính trực tiếp | Cái | 1 |
3 | Máy tính có cấu hình, công cụ bảo đảm phục vụ ứng cứu, điều tra số | Cái | 1 |
4 | Máy tính xách tay phục vụ ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng trong cơ quan nhà nước | Cái | 7 |
5 | Thiết bị thông tin liên lạc cần thiết, ưu tiên việc trang bị hệ thống hộp thư thoại, đường dây nóng để tiếp nhận và chuyển tiếp thông tin tự động | Cái | 1 |
N | LĨNH VỰC KHÁC |
|
|
I | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
1 | Bàn phím tự đánh giá sự hài lòng | Cái | 32 |
2 | Bảng Điện tử tương tác thông minh 65 inch | Cái | 1 |
3 | Bảng hiển thị | Cái | 12 |
4 | Bộ máy ảnh (Máy ảnh Len Tay cầm máy ảnh) | Bộ | 1 |
5 | Camera Dome | Cái | 12 |
6 | Flycam | Cái | 1 |
7 | Hệ thống bơm rửa xe | Hệ thống | 1 |
8 | Kệ đựng dụng cụ cá nhân bằng gỗ | Cái | 36 |
9 | Kệ sắt lưu trữ | Cái | (thực tế) |
10 | Máy bơm nước tưới cây | Cái | 2 |
11 | Máy đo độ ẩm | Cái | 1 |
12 | Máy phát số cảm ứng | Cái | 2 |
13 | Máy quay phim HD | Cái | 2 |
14 | Máy vi tính để khai thác tài liệu | Bộ | 6 |
15 | Máy vi tính xách tay để khai thác tài liệu | Cái | 6 |
16 | Quầy làm việc bằng gỗ | Cái | 1 |
II | Sở Nội vụ |
|
|
1 | Máy chụp ảnh phục vụ công tác kiểm tra công vụ | Cái | 1 |
2 | Máy in màu A3 phục vụ công tác bầu cử, thi nâng ngạch, tuyển dụng công chức, viên chức | Cái | 1 |
3 | Máy in xách tay phục vụ công tác kiểm tra công vụ | Cái | 1 |
4 | Máy photocopy phục vụ công tác bầu cử, thi nâng ngạch, tuyển dụng công chức, viên chức | Cái | 1 |
5 | Máy quay phim phục vụ công tác kiểm tra công vụ | Cái | 1 |
6 | Thiết bị ghi âm phục vụ công tác kiểm tra công vụ | Cái | 1 |
III | Trường Chính trị tỉnh |
|
|
1 | Thiết bị dạy học tối thiểu cho Giảng đường (300 chỗ ngồi) |
|
|
1.1 | Bàn học viên | Cái | 100 |
1.2 | Bục giảng giảng viên | Cái | 1 |
1.3 | Camera HD (Bao gồm 6 Camera và hệ thống điều khiển) | Hệ thống | 6 |
1.4 | Hệ thống máy móc thiết bị âm thanh (Loa, micro, amly…) | Hệ thống | 1 |
1.5 | Hệ thống phông màn, cờ, pano áp phích | Hệ thống | 1 |
1.6 | Máy chiếu hoặc Tivi (100 inch (1), 65 inch (2)) | Cái | 3 |
1.7 | Thiết bị âm thanh đa năng di động không dây | Cái | 1 |
1.8 | Tủ đựng máy móc âm thanh | Cái | 1 |
2 | Thiết bị dạy học tối thiểu cho từng lớp học (Hội trường giảng dạy 100 - 120 chỗ ngồi) |
|
|
2.1 | Bàn học viên | Cái | 40 |
2.2 | Bục giảng giảng viên | Cái | 1 |
2.3 | Camera HD (Bao gồm 2 Camera và hệ thống điều khiển) | Hệ thống | 2 |
2.4 | Hệ thống máy móc thiết bị âm thanh (Loa, micro, amly…) | Hệ thống | 1 |
2.5 | Hệ thống phông màn, cờ, pano áp phích | Hệ thống | 1 |
2.6 | Máy chiếu hoặc Ti vi 80 inch | Cái | 1 |
2.7 | Tủ đựng máy móc âm thanh | Cái | 1 |
3 | Thiết bị phòng thư viện (định mức tối đa 1 phòng/trường) |
|
|
3.1 | Bàn đọc sách thư viện ( 4 chỗ ngồi/1 bàn ) | Cái | 24 |
3.2 | Các thiết bị khác (Bảng hoạt động, pano....kết nối Internet) | Cái | 1 |
3.3 | Giá để báo chí | Cái | 4 |
3.4 | Giá để sách thư viện (5 tầng, 3 ngăn) | Cái | 12 |
3.5 | Tủ đựng hồ sơ | Cái | 2 |
3.6 | Tủ đựng sách | Cái | 4 |
IV | Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
|
|
| Thiết bị dùng cho phòng xét xử trực tuyến |
|
|
1 | Micro có nút phát biểu và nút ưu tiên, nút ưu tiên có thể ngắt tất cả các đơn vị đại biểu | Cái | 1 |
2 | Micro đại biểu | Cái | 4 |
3 | Bộ xử lý âm thanh | Bộ | 1 |
4 | Loa treo tường | Cái | 2 |
5 | Amply liền Mixer | Cái | 1 |
6 | Thiết bị chống hú phản hồi âm | Cái | 1 |
7 | Camera trực tuyến | Cái | 1 |
8 | Tivi 65 inch | Cái | 1 |
9 | Máy tính xách tay | Cái | 1 |
V | Phòng Kinh tế - Hạ tầng của các huyện, thị xã, thành phố |
|
|
1 | Cân điện tử (kiểm tra lượng ga của đơn vị bán ga trên địa bàn) | Cái | 1 |
O | MÁY MÓC THIẾT BỊ VĂN PHÒNG CHUYÊN DÙNG |
|
|
1 | Máy Scan cho hệ thống văn phòng điện tử (IDESK) |
|
|
| - Văn phòng Tỉnh ủy | Cái | 3 |
| - Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | Cái | 3 |
| - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Cái | 4 |
| - Các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh) | Cái | 2 |
2 | Máy Scan cho mạng Lutos Note |
|
|
| - Văn phòng Tỉnh ủy | Cái | 1 |
| - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | Cái | 1 |
3 | Máy Scan cho các nhiệm vụ khác |
|
|
| - Văn phòng Tỉnh ủy | Cái | 7 |
| - Sở Tư pháp | Cái | 2 |
| - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Cái | 1 |
| - Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | Cái | 7 |
| - Phòng Công chứng số 1 | Cái | 2 |
| - Phòng Công chứng số 2 | Cái | 2 |
| - Phòng Công chứng số 3 | Cái | 2 |
4 | Máy in cho công tác bầu cử, tuyển sinh, thi | Cái | 1 |
5 | Máy in A3 |
|
|
| - Văn phòng Tỉnh ủy | Cái | 2 |
| - Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | Cái | 1 |
| - Văn phòng UBND tỉnh | Cái | 3 |
| - Báo Bình Định | Cái | 2 |
| - Ban Tổ chức Tỉnh ủy (in huy hiệu Đảng) | Cái | 1 |
| - Sở Tài chính | Cái | 2 |
| - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cái | 1 |
| - Phòng Nội vụ của các huyện, thị xã, thành phố (in giấy khen) | Cái | 1 |
6 | Máy in màu (in thẻ Đảng viên) |
|
|
| - Văn phòng UBND tỉnh | Cái | 1 |
| - Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Cái | 1 |
| - Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh | Cái | 1 |
| - Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh | Cái | 1 |
| - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | Cái | 1 |
7 | Máy in bằng |
|
|
| - Sở Giáo dục và Đào tạo | Cái | 2 |
| - Phòng Giáo dục và Đào tạo của các huyện, thị xã, thành phố | Cái | 1 |
8 | Máy in kim A3 |
|
|
| - Văn phòng UBND tỉnh | Cái | 1 |
9 | Máy photocopy công suất lớn |
|
|
| - Văn phòng Tỉnh ủy | Cái | 2 |
10 | Máy photocopy siêu tốc |
|
|
| - Văn phòng Tỉnh ủy | Cái | 1 |
| - Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | Cái | 1 |
| - Văn phòng UBND tỉnh | Cái | 4 |
| - Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Cái | 2 |
| - Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh | Cái | 1 |
| - Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh | Cái | 2 |
11 | Máy vi tính quản trị trang web, nghiệp vụ |
|
|
| - Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh | Cái | 1 |
| - Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh | Cái | 1 |
| - Ban Tuyên giáo | Cái | 1 |
| - Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy | Cái | 1 |
12 | Máy vi tính dùng Lotus Note (công tác Đảng) của Văn phòng Tỉnh ủy, các đơn vị văn phòng trực thuộc khối Tỉnh ủy quản lý | Máy/ Người | 1 |
13 | Máy vi tính (hoặc thiết bị tương đương) chuyên dùng sử dụng cho đồ họa hoặc ứng dụng bản đồ số hoặc yêu cầu có tính năng, dung lượng, cấu hình cao hoặc theo yêu cầu kỹ thuật của cơ quan có thẩm quyền | Bộ/Cái | (thực tế) |
14 | Thiết bị Mạng Lan, định tuyến mạng thông tin diện rộng của các cơ quan đảng Văn phòng Tỉnh ủy (Phòng cơ yếu - Công nghệ thông tin theo dõi) | Hệ thống | 1 |
15 | Máy hủy tài liệu |
|
|
| - Văn phòng Tỉnh ủy | Cái | 5 |
| - Văn phòng UBND tỉnh | Cái | 4 |
| - Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy | Cái | 1 |
| - Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Cái | 1 |
| - Ban Nội chính Tỉnh ủy | Cái | 1 |
| - Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | Cái | 1 |
| - Ban Dân vận Tỉnh ủy | Cái | 1 |
| - Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh | Cái | 1 |
| - Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh | Cái | 1 |
| - Sở Tài chính | Cái | 1 |
16 | Máy ghi âm |
|
|
| - Văn phòng Tỉnh ủy | Cái | 3 |
| - Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy | Cái | 1 |
| - Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Cái | 1 |
| - Ban Nội chính Tỉnh ủy | Cái | 1 |
| - Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | Cái | 1 |
| - Ban Dân vận Tỉnh ủy | Cái | 1 |
| - Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh | Cái | 1 |
| - Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh | Cái | 1 |
17 | Máy ảnh kỹ thuật số |
|
|
| - Văn phòng Tỉnh ủy | Cái | 2 |
| - Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | Cái | 1 |
| - Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh | Cái | 1 |
| - Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh | Cái | 1 |
18 | Máy đóng ghim, chia xếp tài liệu |
|
|
| - Văn phòng Tỉnh ủy | Cái | 2 |
19 | Máy lạnh | Cái | (thực tế) |
- 1Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Quyết định 2870/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản, ca nô, xe mô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
- 3Quyết định 609/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản tại các cơ sở y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2023 về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 17/2023/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về tiêu chuẩn máy móc, thiết bị chuyên dùng đã được ban hành
- 7Quyết định 25/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 19/2023/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 9Quyết định 31/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
- 10Quyết định 63/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 23/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 29/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 29/2024/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo áp dụng cho Trường Cao đẳng Kon Tum
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Quyết định 2870/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản, ca nô, xe mô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
- 8Quyết định 609/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản tại các cơ sở y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2023 về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 17/2023/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về tiêu chuẩn máy móc, thiết bị chuyên dùng đã được ban hành
- 12Quyết định 25/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 19/2023/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 14Quyết định 31/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
- 15Quyết định 63/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 23/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 17Quyết định 29/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 18Quyết định 29/2024/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo áp dụng cho Trường Cao đẳng Kon Tum
Quyết định 29/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 29/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Tự Công Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định