Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2019/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 15 tháng 02 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Theo Công văn số 12/HĐND ngày 12 tháng 02 năm 2019 của thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thỏa thuận danh mục quy định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 07/TTr-STC ngày 04 tháng 01 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định (chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) quy định tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 02 năm 2019 và thay thế nội dung quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) tại Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định và tại Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
|
| ||
I | Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 | Bộ điều khiển quay-counter control | Bộ | 1 |
2 | Đo mực nước và nhiệt độ | Cái | 3 |
3 | Thiết bị kết nối và giao diện đo mực nước | Cái | 1 |
4 | Kios tra cứu thông tin 20 inch | Cái | 1 |
5 | Máy in A3 | Cái | 3 |
6 | Máy định vị vệ tinh (GPS) cầm tay | Cái | 2 |
7 | Quan trắc mực nước và nhiệt độ | Cái | 3 |
8 | Thiết bị ADCP (máy đo lưu lượng dòng chảy) | Cái | 1 |
9 | Thiết bị đo chiều sâu lỗ khoan | Cái | 1 |
10 | Thiết bị đo áp | Cái | 1 |
11 | Thiết bị đo mực nước | Cái | 1 |
12 | Thiết bị quan trắc chất lượng nước | Cái | 1 |
13 | Thiết bị định vị vệ tinh GPS | Cái | 1 |
II | Chi cục Biển và Hải đảo |
|
|
1 | Máy định vị vệ tinh (DGPS Heading) | Cái | 1 |
2 | Máy đo sâu hồi âm, đơn tia 01 tần số | Cái | 1 |
3 | Máy đo dòng chảy tức thời | Cái | 1 |
4 | Máy quay phim dưới nước (đồng bộ camera + máy tính xách tay + máy in màu A4) | Bộ | 1 |
5 | Máy tính chuyên dụng (phục vụ công tác thực địa) | Cái | 1 |
6 | Máy tính chuyên dụng và phần mềm thủy đạc (phục vụ công tác giao khu vực biển) | Cái | 1 |
III | Trung tâm Công nghệ thông tin |
|
|
1 | Bộ chuyển mạch (switch) | Bộ | 1 |
2 | Bộ lưu điện máy chủ (UPS) | Bộ | 1 |
3 | Máy chủ (server) | Cái | 4 |
4 | Máy in màu khổ A3 | Cái | 1 |
5 | Máy in màu khổ Ao | Cái | 1 |
6 | Máy photo khổ A3 | Cái | 1 |
7 | Máy photo khổ Ao | Cái | 1 |
8 | Máy quét khổ Ao | Cái | 1 |
9 | Máy quét khổ A4 | Cái | 1 |
10 | Máy quét màu khổ A3 | Cái | 1 |
IV | Trung tâm Kỹ thuật - Dịch vụ tài nguyên và môi trường |
|
|
1 | Máy định vị vệ tinh | Bộ | 1 |
2 | Máy đo sâu đơn tia hai tần số | Bộ | 1 |
3 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 2 |
4 | Máy GPS cầm tay | Cái | 2 |
5 | Máy in Ao | Cái | 1 |
6 | Máy in khổ A3 | Cái | 2 |
7 | Máy scan A3 cuộn | Cái | 1 |
V | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
1 | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh |
|
|
1.1 | Bộ lưu điện máy chủ APC Smart - UPS 3000VA | Cái | 4 |
1.2 | Hệ thống tường lửa (Firewall System) | Bộ | 1 |
1.3 | IP Camera | Cái | 3 |
1.4 | Máy chủ tại tỉnh | Cái | 14 |
15 | Máy định vị GPS 2 tần số | Bộ | 1 |
1.6 | Máy đo đạc | Cái | 2 |
1.7 | Máy GPS cầm tay | Cái | 2 |
1.8 | Máy hút ẩm chuyên dụng | Cái | 4 |
1.9 | Máy in A3 | Cái | 6 |
1.10 | Máy in màu Ao | Cái | 1 |
1.11 | Máy photocopy Ao | Cái | 1 |
1.12 | Máy quét A3 cuộn | Cái | 4 |
1.13 | Máy quét mã vạch | Cái | 4 |
1.14 | Máy quét Ao | Cái | 1 |
1.15 | Máy tính đồ họa | Bộ | 15 |
1.16 | Thuyết bị chuyển mạch | Cái | 3 |
1.17 | Thiết bị định tuyến trung tâm | Cái | 2 |
1.18 | Thiết bị lưu trữ trung tâm (SAN Storage - Controller + DiskBay) | Cái | 1 |
2 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
2.1 | Bộ chuyển mạch + định tuyến tại chi nhánh | Cái | 11 |
2.2 | IP Camera | Cái | 22 |
2.3 | Máy đo đạc | Cái | 11 |
2.4 | Máy GPS cầm tay | Cái | 11 |
2.5 | Máy hút ẩm chuyên dụng | Cái | 22 |
2.6 | Máy in A3 | Cái | 24 |
2.7 | Máy quét A3 cuộn | Cái | 24 |
2.8 | Máy quét mã vạch | Cái | 36 |
2.9 | Máy tính đồ họa | Cái | 55 |
VI | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 | Thiết bị quan trắc hiện trường môi trường nước |
|
|
1.1 | Bộ lấy mẫu thủy sinh (động vật nổi, thực vật nổi, động vật đáy) | Bộ | 2 |
1.2 | Bộ thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay | Bộ | 1 |
1.3 | Mát phát điện 1,5 KW | Cái | 2 |
1.4 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 2 |
1.5 | Máy định vị vệ tinh (GPS) | Cái | 2 |
1.6 | Pipét tự động (lấy dung dịch bảo quản) | Cái | 8 |
1.7 | Thiết bị đo độ dẫn điện (EC), tổng chất rắn hòa tan (TDS) hiện trường | Bộ | 2 |
1.8 | Thiết bị đo độ đục (NTU) hiện trường | Bộ | 2 |
19 | Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy | Cái | 3 |
1.10 | Thiết bị đo nhiệt độ, pH hiện trường | Bộ | 3 |
1.11 | Thiết bị đo ôxy hòa tan (DO) hiện trường | Bộ | 2 |
1.12 | Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích tầng sâu, cầm tay | Cái | 2 |
1.13 | Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích thông thường | Cái | 3 |
1.14 | Thiết bị lấy mẫu nước thải tự động | Cái | 2 |
1.15 | Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng (loại dọc) | Cái | 2 |
1.16 | Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng (loại ngang) | Cái | 4 |
2 | Thiết bị quan trắc hiện trường môi trường không khí |
|
|
2.1 | Bơm lấy mẫu khí SO2, CO, NO2 theo phương pháp hấp thụ (lưu lượng thấp từ 0,5 - 2 lít/phút) | Cái | 30 |
2.2 | Máy đo độ ồn tích phân | Cái | 2 |
2.3 | Máy đo độ rung tích phân | Cái | 2 |
2.4 | Thiết bị đo khí thải ống khói | Bộ | 2 |
2.5 | Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói | Bộ | 2 |
2.6 | Thiết bị lấy mẫu bụi PM10 (PM2.5, PM1.0) kèm bộ cắt bụi PM10 (PM2.5, PM1.0) | Cái | 2 |
2.7 | Thiết bị lấy mẫu bụi TSP (lưu lượng lớn 500 - 2000 lít/phút) | Cái | 15 |
2.8 | Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói theo Isokinetic | Bộ | 2 |
3 | Thiết bị quan trắc, lấy mẫu chất thải rắn |
|
|
3.1 | Bộ dụng cụ lấy mẫu chất thải rắn | Bộ | 2 |
3.2 | Bộ khoan lấy mẫu chất thải rắn hiện trường | Cái | 2 |
3.3 | Cân kỹ thuật hiện trường | Cái | 2 |
4 | Thiết bị phân tích trong Phòng thí nghiệm |
|
|
4.1 | Bể điều nhiệt | Cái | 1 |
4.2 | Bể siêu âm | Cái | 1 |
4.3 | Bình hút ẩm | Cái | 4 |
4.4 | Bình rửa và các phụ kiện | Cái | 1 |
4.5 | Bộ cất Cyanua | Cái | 1 |
4.6 | Bộ cất phenol | Cái | 1 |
4.7 | Bộ cất quay chân không | Cái | 1 |
4.8 | Bộ chiết Soxhlet | Cái | 1 |
4.9 | Bộ chưng cất đạm | Cái | 2 |
4.10 | Bộ đếm khuẩn lạc | Bộ | 1 |
4.11 | Bộ dụng cụ làm phân tích vi sinh | Bộ | 1 |
4.12 | Bộ ổn nhiệt | Bộ | 2 |
4.13 | Bộ phân tích TSS | Bộ | 2 |
4.14 | Bộ vô cơ hóa mẫu bằng nguyên lý vi sóng | Bộ | 1 |
4.15 | Bơm chân không | Cái | 2 |
4.16 | Cân kỹ thuật | Cái | 1 |
4.17 | Cân phân tích | Cái | 1 |
4.18 | Hệ thống thiết bị bảo vệ trạm | Bộ | 1 |
4.19 | Hệ thống xử lý khí thải chung cho các tủ hút | Bộ | 1 |
4.20 | Hệ thống xử lý nước thải sau khi phân tích | Bộ | 1 |
4.21 | Khúc xạ kế | Cái | 1 |
4.22 | Kính hiển vi soi nổi | Cái | 1 |
4.23 | Lò nung | Cái | 1 |
4.24 | Máy bơm nước tăng áp | Cái | 2 |
4.25 | Máy cất nước 2 lần | Cái | 2 |
4.26 | Máy điều hòa nhiệt độ (loại dùng liên tục cho phòng đặt thiết bị) | Cái | 15 |
4.27 | Máy đo chỉ tiêu vi khí hậu | Cái | 1 |
4.28 | Máy đo Clo dư hòa tan | Cái | 1 |
4.29 | Máy đo Clorine hiện số | Cái | 1 |
4.30 | Máy đo cường độ ánh sáng | Cái | 1 |
4.31 | Máy đo DO để bàn (có đầu đo cho phân tích BOD5) | Cái | 3 |
4.32 | Máy đo độ phóng xạ | Cái | 2 |
4.33 | Máy đo khí độc đa chỉ tiêu | Cái | 1 |
4.34 | Máy đo tốc độ gió môi trường | Cái | 1 |
4.35 | Máy hút ẩm | Cái | 5 |
4.36 | Máy hút bụi | Cái | 2 |
4.37 | Máy hút mẫu định lượng | Cái | 1 |
4.38 | Máy in màu | Cái | 1 |
4.39 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 2 |
4.40 | Máy lắc đứng và ngang | Cái | 2 |
441 | Máy ly tâm | Cái | 1 |
4.42 | Máy nghiền | Cái | 1 |
4.43 | Máy pH để bàn | Cái | 1 |
4.44 | Máy phát điện loại 80 KVA (chỉ sử dụng khi mất điện) | Cái | 1 |
445 | Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) | Cái | 1 |
4.46 | Máy quang phổ hồng ngoại chuyển hóa Fourrier (FTIR) | Cái | 1 |
447 | Máy quang phổ tử ngoại, khả kiến (UV-VIS) | Cái | 2 |
4.48 | Máy sắc ký ion IC - 2 kênh | Cái | 1 |
4.49 | Máy sắc ký khí (GC/ECD) hoặc máy sắc ký khí khối phổ (GC/MS) | Cái | 1 |
4.50 | Máy TDS/EC để bàn | Cái | 1 |
4.51 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 |
4.52 | Ổn áp (3-10 KVA) cho hoạt động cả trạm | Cái | 3 |
4.53 | Sàng phân loại động vật đáy + buồng đếm | Cái | 1 |
4.54 | Sàng phân loại thực vật đáy + buồng đếm | Cái | 1 |
4.55 | Thiết bị cất nước 01 lần | Cái | 1 |
4.56 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | Cái | 1 |
4.57 | Thiết bị phân tích BOD5 (chai BOD tiêu chuẩn, tủ ủ mẫu, máy sục khí…) | Bộ | 3 |
4.58 | Thiết bị phân tích COD (bếp đun phá mẫu, máy so mầu đồng bộ) | Bộ | 1 |
4.59 | Thiết bị phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động | Bộ | 1 |
4 60 | Thùng bảo quản mẫu | Cái | 1 |
4.61 | Tủ ấm | Cái | 4 |
4.62 | Tủ ấm vi sinh | Cái | 1 |
4.63 | Tủ bảo quản mẫu, hóa chất | Cái | 4 |
4.64 | Tủ cấy vi sinh | Cái | 1 |
4.65 | Tủ hút chân không | Cái | 1 |
4.66 | Tủ hút khí độc | Cái | 6 |
4.67 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | Cái | 5 |
4.68 | Tủ lạnh sâu | Cái | 2 |
4.69 | Tủ sấy loại nhỏ | Cái | 1 |
4.70 | Tủ sấy loại to | Cái | 1 |
VII | Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
|
1 | Hệ thống nhận, truyền và quản lý dữ liệu đối với hệ thống quan trắc tự động (bao gồm cả phần cứng và phần mềm) | Bộ | 1 |
VIII | Phòng Tài nguyên - Môi trường của các huyện, thị xã, thành phố |
|
|
1 | Máy định vị cầm tay GPS | Cái | 1 |
2 | Máy đo tiếng ồn hiển thị số | Cái | 1 |
3 | Máy đo độ rung | Cái | 1 |
4 | Máy đo nồng độ bụi | Cái | 1 |
5 | Máy đo nồng độ CO2 trong không khí | Cái | 1 |
6 | Máy đo khí cầm tay đa chỉ tiêu | Cái | 1 |
7 | Máy đo khí độc cầm tay | Cái | 1 |
8 | Máy đo pH | Cái | 1 |
9 | Máy đo độ đục | Cái | 1 |
10 | Máy đo Oxy hòa tan và BOD | Cái | 1 |
11 | Máy đo COD và đa chỉ tiêu nước | Cái | 1 |
12 | Máy đo khí hydrocacbon (HC) | Cái | 1 |
|
| ||
I | Sở Giao thông vận tải |
|
|
1 | Máy in GPLX vật liệu mới PET | Cái | 4 |
2 | Các thiết bị máy móc phục vụ thu nhận hồ sơ đầu vào |
|
|
| Máy ảnh | Cái | 3 |
| Máy scan | Cái | 3 |
| Máy in màu A4 | Cái | 2 |
3 | Cân xách tay kiểm tra tải trọng xe ô tô | Cái | 5 |
4 | Máy bộ đàm và thiết bị chuyển tiếp sóng | Cái | 15 |
5 | Máy chủ dịch vụ web | Cái | 2 |
6 | Máy chủ ứng dụng dữ liệu | Cái | 2 |
7 | Máy chụp ảnh phục vụ công tác thanh tra | Cái | 5 |
8 | Máy quay phim phục vụ công tác thanh tra | Cái | 3 |
9 | Thiết bị công nghệ thông tin có tích hợp Wifi, 3G, GPS... để ghi nhận chứng cứ thanh tra | Cái | 5 |
10 | Trạm cân tải trọng xe lưu động |
|
|
| Camera giám sát | Cái | 3 |
| Cân xách tay kiểm tra tải trọng xe ô tô | Cái | 2 |
11 | Xe mô tô chuyên dùng phục vụ ATGT | Xe | 10 |
II | Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 2 |
|
| ||
I | Đội kiểm tra Liên ngành 814 tỉnh |
|
|
1 | Máy ảnh | Cái | 1 |
3 | Máy quay phim | Cái | 1 |
4 | Máy tính xách tay | Cái | 1 |
5 | Thiết bị đo cường độ ánh sáng | Cái | 2 |
6 | Thiết bị đo cường độ âm thanh, đo độ ồn | Cái | 2 |
7 | Thiết bị đo độ PH, lượng Clo dư trong nước bể bơi (Máy đo quang cầm tay) | Cái | 1 |
II | Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng Bình Định |
|
|
1 | Thiết bị chiếu phim - Đội chiếu phim lưu động | Bộ | 1 |
| Máy chiếu Video | Cái | 1 |
| Đầu phát | Cái | 1 |
| Máy vi tính (Laptop) | Cái | 1 |
| Máy tăng âm | Cái | 1 |
| Loa thùng kèm theo giá đỡ loa | Cái | 2 |
| Micro | Cái | 1 |
| Màn ảnh | Cái | 1 |
| Máy nổ phát điện | Cái | 1 |
| Giá để thiết bị khi chiếu phim | Cái | 1 |
| Thiết bị phụ trợ khác trong hệ thống | Cái | 1 |
|
| ||
I | Đài phát thanh và truyền hình Bình Định |
|
|
* | Phần truyền hình |
|
|
1 | Hệ thống thiết bị tiền kỳ chuẩn HD |
|
|
1.1 | Bộ thiết bị truyền dẫn tín hiệu trực tiếp từ hiện trường (Bộ mã hóa truyền dẫn, Túi đựng, Máy chủ nhận tín hiệu, card vào ra, phần mềm quản lý, giám sát | Bộ | 2 |
1.2 | Camera lưu động gọn nhẹ kèm gá vác vai 1/2" HD | Bộ | 3 |
1.3 | Camera lưu động vác vai loại 1/2" HD | Bộ | 15 |
14 | Camera lưu động vác vai loại 2/3" HD | Bộ | 7 |
1.5 | Camera lưu động vác vai loại 2/3” HD; Ống kính góc rộng, nhân đôi | Bộ | 5 |
1.6 | Cần boom, phụ kiện và Mic phỏng vấn | Bộ | 5 |
1.7 | Đèn kit phục vụ quay lưu động (3 đèn 800W và phụ kiện đi kèm) | Bộ | 20 |
1.8 | Flycam 4 cánh quạt HD | Bộ | 2 |
1.9 | Flycam 8 cánh quạt HD | Bộ | 2 |
1.10 | Máy dựng lưu động xách tay và phần mềm dựng nhanh | Bộ | 15 |
1.11 | SteadiCam cho camera lưu động loại 1 HD | Bộ | 2 |
2 | Trường quay tin tức HD |
|
|
2.1 | Bộ lưu điện và ổn áp 15-30KVA | Bộ | 1 |
2.2 | Camera HD ( Bao gồm 3 Camera ) | Hệ thống | 1 |
23 | Đèn công nghệ LED cho trường quay tin tức | Hệ thống | 1 |
2.4 | Monitor HD/SD gồm các loại monitor, Multiview Monitor gá màn hình | Hệ thống | 1 |
2.5 | Phim trường ảo | Hệ thống | 1 |
2.6 | Thiết bị âm thanh gồm: Audio mixer, microphone các loại, Telephone Hybrid và các thiết bị ngoại vi âm thanh khác | Hệ thống | 1 |
2.7 | Thiết bị ghi phát hình | Hệ thống | 1 |
2.8 | Thiết bị hiển thị, décor điện tử cho trường quay tin tức | Hệ thống | 1 |
2.9 | Thiết bị intercom | Hệ thống | 1 |
2.10 | Thiết bị nhắc lời | Hệ thống | 1 |
2 11 | Thiết bị truyền cáp quang tới khu vực phát sóng (main + backup) | Hệ thống | 1 |
2.12 | Thiết bị Video Mixer HD 20 đường vào | Hệ thống | 1 |
2.13 | Thiết bị xử lý video gồm: Bộ làm chữ, bộ tạo xung đồng bộ, waveform monitor, thiết bị chuyển đổi, phân chia tín hiệu,... | Hệ thống | 1 |
3 | Trường quay sản xuất chương trình văn nghệ, tọa đàm chuẩn HD |
|
|
3.1 | Bộ cẩu boom cho phim trường Jib-arm | Bộ | 1 |
3.2 | Camera điều khiển | Hệ thống | 1 |
3.3 | Camera HD ( Bao gồm 5 Camera ) | Hệ thống | 1 |
3.4 | Hệ thống đèn công nghệ LED cho trường quay sản xuất | Hệ thống | 1 |
3.5 | Lưu điện và ổn áp 15-30KVA | Bộ | 1 |
3.6 | Màn hình hiển thị công nghệ videowall cho trường quay, décor và đồ họa | Hệ thống | 1 |
3.7 | Monitor HD gồm các loại monitor 17", 42 "Multiview, 3x5", gá màn hình và board HD SDI (Hệ thống) | Hệ thống | 1 |
3.8 | Ray phim trường | Bộ | 1 |
3.9 | Thiết bị âm thanh gồm: Bàn Audio mixer 48 đường, microphone, Telephone Hybrid các loại và các thiết bị ngoại vi âm thanh khác | Hệ thống | 1 |
3.10 | Thiết bị ghi phát hình cho trường quay | Hệ thống | 1 |
3.11 | Thiết bị intercom | Hệ thống | 1 |
3.12 | Thiết bị tally | Hê thống | 1 |
3.13 | Thiết bị truyền cáp quang tới khu vực phát sóng (main + backup) | Bộ | 2 |
3 14 | Thiết bị Video Mixer HD 24 đường vào | Bộ | 1 |
3.15 | Thiết bị xử lý video gồm: Bộ làm chữ, bộ tạo xung đồng bộ, waveform monitor, thiết bị chuyển đổi, phân chia tín hiệu,... | Hệ thống | 1 |
4 | Trường quay sản xuất chương trình có khán giả chuẩn HD |
|
|
4.1 | Camera HD (Loại ống kính góc rộng, nhân đôi và thường)(Bao gồm 5 camera) | Hệ thống | 1 |
4.2 | Cẩu cho phim trường kèm dolly và thanh chạy trượt | Hệ thống | 1 |
4.3 | Đèn kỹ xảo, chiếu sáng cho trường quay | Hệ thống | 1 |
4.4 | Lưu điện và ổn áp 15-30KVA | Bộ | 1 |
4.5 | Màn hình LED Full Color indoor loại cấu hình linh hoạt (40m2) và hệ thống thiết bị điều khiển đi kèm | Hệ thống | 1 |
4.6 | Monitor HD/SD gồm các loại monitor 17", 42 "Multiview, 3x5", gá màn hình và board SD/HD SDI | Hệ thống | 1 |
4.7 | Thiết bị âm thanh gồm: Bản Audio mixer 48 đường, loa hội trường, monitor speaker microphone các loại, Telephone Hybrid và các thiết bị ngoại vi âm thanh khác | Hệ thống | 1 |
4.8 | Thiết bị ghi phát hình filebase cho trường quay 6 kênh kết hợp làm chậm | Hệ thống | 1 |
4.9 | Thiết bị intercom | Hệ thống | 1 |
4.10 | Thiết bị tally | Bộ | 1 |
4.11 | Thiết bị truyền cáp quang tới khu vực phát sóng (main + backup) | Bộ | 1 |
4.12 | Thiết bị Video Mixer HD 24 đường vào | Bộ | 1 |
4.13 | Thiết bị xử lý video gồm: Bộ làm chữ, bộ tạo xung đồng bộ, waveform monitor, thiết bị chuyển đổi, phân chia tín hiệu,... | Hệ thống | 1 |
5 | Thiết bị truyền hình lưu động chuẩn HD |
|
|
5.1 | Audio trên xe (mixer, các bộ xử lý chèn audio) | Hệ thống | 1 |
5.2 | Camera HD (Loại ống kính góc rộng, nhân đôi và thường) (Bao gồm 5 Camera) | Hệ thống | 1 |
5.3 | Camera HD vô tuyến | Bộ | 1 |
5.4 | Hệ thống cẩu (1 người điều khiển) | Bộ | 1 |
5.5 | Monitor HD gồm các loại monitor 17", 42 "Multiview, 3x5", gá màn hình và board HD SDI | Bộ | 1 |
5.6 | Thiết bị liên lạc | Hệ thống | 1 |
5.7 | Thiết bị ghi phát hình filebase cho xe quay 6 kênh kết hợp làm chậm, Router, Phân chia, chuyển đổi, máy bắn chữ | Hệ thống | 1 |
5.8 | Thiết bị truyền cáp quang tới khu vực phát sóng (main + backup) | Bộ | 2 |
5.9 | Thiết bị truyền dẫn 3G tới khu vực phát sóng | Bộ | 2 |
5.10 | Thiết bị truyền dẫn Viba | Bộ | 2 |
5.11 | Thiết bị Video Mixer HD 20 đường vào (Bộ) | Bộ | 1 |
6 | Hệ thống sản xuất hậu kỳ chuẩn HD |
|
|
6.1 | Bộ dựng chất lượng hỗ trợ đa định dạng HD sử dụng cho chuyên đề chuyên mục | Bộ | 5 |
6.2 | Bộ dựng phi tuyến dựng file HD | Bộ | 15 |
6.3 | Hệ thống lưu trữ dùng chung 96 TB | Hệ thống | 2 |
6.4 | Hệ thống quản lý tư liệu (Máy chủ quản lý tư liệu, Máy chủ quản lý Media Indexer, Máy chủ quản lý LUS, Giấy phép cho các bộ dựng, duyệt, tổ chức sắp xếp tư liệu | Hệ thống | 1 |
6.5 | Lưu điện và ổn áp 15-30KVA | Bộ | 2 |
6.6 | Máy chủ transcode định dạng file và checkin và hệ thống lưu trữ (Máy chủ, phần mềm transcode, phần mềm xử lý metadata) | Hệ thống | 1 |
6.7 | Máy trạm dựng đồ họa HD | Bộ | 3 |
6.8 | Thiết bị ngoại vi cho các bộ dựng gồm: màn hình kiểm tra video monitor, Antivirus... | Hệ thống | 1 |
7 | Hệ thống phòng thu hậu kỳ âm thanh dành cho truyền hình chuẩn HD |
|
|
7.1 | Thiết bị phòng thu chất lượng cao và các thiết bị phụ trợ | Hệ thống | 2 |
7.2 | Lưu điện và ổn áp 15-30KVA | Bộ | 2 |
7.3 | Phòng đọc, dubbing lồng tiếng cho các chương trình | Hệ thống | 2 |
8 | Hệ thống lưu trữ tư liệu chuẩn HD |
|
|
8.1 | Hệ thống lưu trữ Nearline 120TB (Dự phòng 1:1) | Hệ thống | 2 |
8.2 | Lưu điện và ổn áp 15-30KVA | Bộ | 2 |
8.3 | Mã hóa tín hiệu | Hệ thống | 2 |
8.4 | Phần mềm quản lý giao tiếp tủ băng và hệ thống hậu kỳ | Hệ thống | 2 |
8.5 | Thiết bị phần cứng máy chủ và các thiết bị ngoại vi | Hệ thống | 2 |
8.6 | Thư viện tủ băng từ lưu trữ offline dài hạn kiểu LTO | Hệ thống | 2 |
9 | Hệ thống tổng khống chế, phát sóng tự động chuẩn HD |
|
|
9.1 | Lưu điện và ổn áp 15-30KVA | Bộ | 2 |
9.2 | Lưu trữ nearline lưu trữ chương trình phát sóng 72 TB | Hệ thống | 2 |
9.3 | Phần mềm điều khiển tự động cho 2 kênh | Hệ thống | 2 |
9.4 | Server phát sóng tự động (main + backup) cho kênh H1 | Hệ thống | 2 |
9.5 | Thiết bị tổng khống chế router, multiview, máy bẵn chữ | Hệ thống | 2 |
9.6 | Thiết bị truyền cáp quang tới khu vực phát sóng | Hệ thống | 2 |
9.7 | Thu tín hiệu vệ tinh HD (Đầu thu + chảo parapol) | Bộ | 8 |
* | Phần phát thanh |
|
|
10 | Hệ thống thiết bị sản xuất chương trình phát thanh |
|
|
10.1 | Hệ thống thu thanh chuyên dụng tại hiện trường cho các chương trình văn hóa văn nghệ | Hệ thống | 2 |
10.2 | Lưu trữ 16 TB | Hệ thống | 2 |
10.3 | Máy tính xách tay lưu động và bộ phần mềm phần cứng dựng âm thanh | Bộ | 5 |
10.4 | Thiết bị ghi âm hiện trường | Hệ thống | 6 |
10.5 | Thiết bị trang âm lưu động | Hệ thống | 2 |
11 | Studio tin tức |
|
|
11.1 | Bàn Mixer âm thanh kỹ thuật số | Bộ | 1 |
11.2 | Hệ thống dựng | Bộ | 2 |
11.3 | Hệ thống Micro thu âm chuyên dụng kèm tay MIC để bàn | Bộ | 4 |
11.4 | Hệ thống xử lý âm thanh | Bộ | 2 |
11.5 | Lưu điện và ổn áp 15-30KVA | Bộ | 1 |
11.6 | Lưu trữ NAS | Bộ | 1 |
11.7 | Thiết bị cách âm phòng thu | Bộ | 1 |
11.8 | Thiết bị monitor, hệ thống Tally | Bộ | 1 |
12 | Studio văn nghệ |
|
|
12.1 | Bàn Mixer âm thanh kỹ thuật số | Bộ | 1 |
12.2 | Hệ thống dựng | Bộ | 2 |
12.3 | Hệ thống Micro thu âm chuyên dụng kèm tay MIC để bàn | Bộ | 8 |
12.4 | Hệ thống xử lý âm thanh | Bộ | 2 |
12.5 | Lưu điện và ổn áp 15-30KVA | Bộ | 1 |
12 6 | Lưu trữ NAS | Bộ | 1 |
12.7 | Thiết bị cách âm phòng thu | Bộ | 1 |
12.8 | Thiết bị monitor, hệ thống Tally | Bộ | 1 |
13 | Studio trực tiếp (Hệ thống) |
|
|
13.1 | Bàn Mixer âm thanh kỹ thuật số | Bộ | 1 |
13.2 | Hệ thống dựng | Bộ | 2 |
13.3 | Hệ thống Micro thu âm chuyên dụng kèm tay MIC để bàn | Bộ | 5 |
13.4 | Hệ thống xử lý âm thanh | Bộ | 2 |
13.5 | Lưu điện và ổn áp 15-30KVA | Bộ | 1 |
13.6 | Lưu trữ NAS | Bộ | 1 |
13.7 | Thiết bị cách âm phòng thu | Bộ | 1 |
13.8 | Thiết bị monitor, hệ thống Tally | Bộ | 2 |
13.9 | Thiết bị truyền dẫn phát sóng trực tiếp | Bộ | 2 |
13.10 | Thiết bị truyền dẫn Viba | Bộ | 2 |
14 | Máy phát thanh FM 10KW |
|
|
14.1 | Antena | Hệ thống | 2 |
14.2 | Máy phát loại công suất 2KW | Cái | 1 |
14.3 | Máy phát loại công suất 5KW | Cái | 1 |
14.4 | Máy phát loại công suất 10KW | Cái | 1 |
14.5 | Thiết bị phụ trợ : Mixer Audio, Thiết bị cắt lọc sét 3 pha đường điện nguồn chính, Biến áp 3 pha cách ly 100KVA, ổn áp dải rộng 3 pha 100KVA ... | Hệ thống | 2 |
15 | Hệ thống lạnh trung tâm 500.000 BTU | Hệ thống | 4 |
|
| ||
I | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
|
|
1 | Nghề Cơ điện tử |
|
|
1.1 | Bàn chuyên dụng cho thí nghiệm khí nén | Cái | 6 |
1.2 | Bàn máy tính di động | Cái | 10 |
1.3 | Bàn thí nghiệm tiêu chuẩn | Cái | 15 |
1.4 | Bàn thực hành điện - khí nén cơ bản | Bộ | 5 |
1.5 | Bàn thực hành điện - khí nén nâng cao | Bộ | 5 |
1.6 | Bàn thực hành khí nén cơ bản | Bộ | 5 |
1.7 | Bàn thực hành khí nén nâng cao | Bộ | 5 |
1.8 | Bảng điện tử BoardWiz | Cái | 1 |
1.9 | Bộ dụng cụ cầm tay | Bộ | 10 |
1.10 | Bộ dụng cụ lắp ráp cơ điện tử | Bộ | 1 |
1.11 | Bộ đồ nghề điện cầm tay điện tử | Bộ | 10 |
1.12 | Bộ linh kiện sửa chữa nguồn cho Robot IRB 120 ABB | Bộ | 1 |
1.13 | Bộ nguồn cấp thủy lực | Bộ | 2 |
1.14 | Bộ thí nghiệm công nghệ điện - thủy lực cơ bản | Bộ | 5 |
1.15 | Bộ thí nghiệm công nghệ điện - thủy lực nâng cao | Bộ | 5 |
1.16 | Bộ thí nghiệm công nghệ thủy lực cơ bản | Bộ | 5 |
1.17 | Bộ thí nghiệm công nghệ thủy lực nâng cao | Bộ | 5 |
1.18 | Bộ thí nghiệm điện - thủy lực cơ bản | Bộ | 1 |
1.19 | Bộ thí nghiệm đo lường thủy lực | Bộ | 1 |
1.20 | Bộ thí nghiệm thủy lực cơ bản | Bộ | 2 |
1.21 | Bộ thí nghiệm thực hành lắp ráp hệ thống tự động | Bộ | 8 |
1.22 | Bộ thiết bị giảng dạy Robot tự hành (Robotino) | Bộ | 2 |
1.23 | Bộ thực hành điện khí nén | Bộ | 6 |
1.24 | Bộ thực hành điện khí nén nâng cao | Bộ | 3 |
1.25 | Bộ thực hành khí nén | Bộ | 6 |
1.26 | Bộ thực hành khí nén nâng cao | Bộ | 3 |
1.27 | Bộ thực hành lắp ráp mạch điện tử | Bộ | 20 |
1.28 | Bộ thực hành thủy lực trong suốt | Bộ | 1 |
1.29 | Cảm biến | Bộ | 20 |
1.30 | Cảo ổ bi (tháo lắp ổ bi) | Bộ | 1 |
1.31 | Chương trình phần mềm cơ điện tử CIROS | Bộ | 1 |
1.32 | Dụng cụ cắt máy tiện | Bộ | 20 |
1.33 | Dụng cụ đo kiểm | Bộ | 5 |
1.34 | Điều khiển động cơ Servo AC | Bộ | 1 |
1.35 | Giám sát hình ảnh CMOS | Bộ | 8 |
1.36 | Hệ thống thiết bị thí nghiệm điện tử công suất | Bộ | 10 |
1.37 | Hệ thống thiết bị thiết kế mạch điện tử tự động | Bộ | 20 |
1.38 | Màn hình cảm ứng | Cái | 2 |
1.39 | Mạng AS-I dùng cho S7 300 | Bộ | 2 |
1.40 | Máy phay vạn năng | Bộ | 2 |
1.41 | Máy hiện sóng | Bộ | 2 |
1.42 | Máy làm ren ống và phụ kiện | Bộ | 1 |
1.43 | Máy la-ze quay | Bộ | 1 |
1.44 | Máy nâng hàng | Bộ | 1 |
1.45 | Máy nén khí | Bộ | 5 |
1.46 | Máy tiện vạn năng | Bộ | 2 |
1.47 | Máy tính trạm lập trình cho Robot | Bộ | 5 |
1.48 | Module chiết rót tự động | Bộ | 2 |
1.49 | Module thực hành màn hình giao diện người - máy (màn hình giao diện TP 177b PN/DP) | Bộ | 5 |
1.50 | Mô đun đào tạo kết hợp PLC | Bộ | 5 |
1.51 | Mô hình đào tạo lập trình PLC | Bộ | 20 |
1.52 | Mô hình điều khiển tay gắp công nghiệp | Bộ | 10 |
1.53 | Mô hình hệ thống xử lý trung tâm | Bộ | 1 |
1.54 | Mô hình lạnh CN sử dụng 2 cấp nén | Bộ | 1 |
1.55 | Mô hình máy điều hòa nhiệt độ trung tâm | Cái | 1 |
1.56 | Mô hình mô phỏng hệ thống điều khiển và chấp hành của Robot | Bộ | 2 |
1.57 | Mô hình trạm kiểm tra | Bộ | 5 |
1.58 | Mô hình trạm lắp ráp | Bộ | 4 |
1.59 | Mô hình trạm phân loại | Bộ | 4 |
1.60 | Mô hình trạm phân phối | Bộ | 4 |
1.61 | Mô hình trạm Robot bắt vít | Bộ | 1 |
1.62 | Mô hình trạm Robot cấp đế | Bộ | 1 |
1.63 | Mô hình trạm Robot cấp mạch | Bộ | 1 |
1.64 | Mô hình trạm Robot cấp nắp | Bộ | 1 |
1.65 | Mô hình trạm sản xuất | Bộ | 4 |
1.66 | Mô hình trạm tay gắp | Bộ | 1 |
1.67 | Mô hình trạm tay máy | Bộ | 4 |
1.68 | Mô hình trạm trung gian | Bộ | 4 |
1.69 | Mô hình trạm vận chuyển băng tải | Bộ | 1 |
1.70 | Nguồn cung cấp khí nén | Bộ | 2 |
1.71 | Pane điều khiển với PLC | Bộ | 8 |
1.72 | Pin Robot | Cái | 1 |
1.73 | Phần mềm mô phỏng hình ảnh CIROS | Bộ | 1 |
1.74 | Phụ kiện cho bộ thí nghiệm thủy lực và điện thủy lực cơ bản | Bộ | 2 |
1.75 | Phụ kiện cho việc lắp ráp kết nối | Bộ | 2 |
1.76 | Phụ tùng của máy phay | Bộ | 10 |
1.77 | Phụ tùng của máy tiện | Bộ | 20 |
1.78 | Turning module | Bộ | 1 |
1.79 | Thiết bị cân chỉnh máy | Bộ | 1 |
1.80 | Thiết bị thực hành hệ điều khiển 3D | Bộ | 2 |
1.81 | Trạm gia công | Bộ | 1 |
1.82 | Trạm kho hàng | Bộ | 4 |
1.83 | Trạm phân loại | Bộ | 1 |
1.84 | Trạm tay gắp | Bộ | 1 |
1.85 | Vật tư, linh kiện thiết bị rời thực hành thí nghiệm về kỹ năng lắp ráp, kết nối và điều khiển băng tải | Bộ | 8 |
1.86 | Vật tư, linh kiện thiết bị rời thực hành thí nghiệm về kỹ năng lắp ráp, kết nối và điều khiển cấp phôi | Bộ | 8 |
1.87 | Hệ thống cơ điện tử MPS 210 (gồm 9 trạm, phần mềm, tài liệu giảng dạy và phụ kiện cần thiết kèm theo) |
|
|
- | Distribution Station - Trạm cung cấp | Bộ | 1 |
- | Testing Station - Trạm kiểm tra | Bộ | 1 |
- | Processing station - Trạm xử lý quá trình gia công | Bộ | 1 |
- | Trạm tay gắp đã được lắp ráp hoàn chỉnh thành bộ và kiểm tra kỹ thuật | Bộ | 1 |
- | Buffer Station - Trạm đệm băng tải | Bộ | 1 |
- | Robot station - Trạm Robot | Bộ | 1 |
- | Assembly station - Trạm lắp ráp | Bộ | 1 |
- | Punching Station - Trạm gia công thủy lực | Bộ | 1 |
- | Sorting Station - Trạm phân loại sản phẩm | Bộ | 1 |
- | Panel điều khiển với PLC S7-313C + CP343-1 | Bộ | 8 |
- | Bộ khởi động mềm | Bộ | 10 |
- | Bộ kít thí nghiệm PLC | Bộ | 10 |
- | Cáp lập trình | Cái | 8 |
- | Bộ phôi thí nghiệm “lắp ráp xy lanh khí nén” | Bộ | 1 |
- | Máy nén khí loại chuyên dùng trong phòng thí nghiệm có độ ồn thấp (noise level 40 dB ở khoảng cách 1 mét) | Cái | 1 |
- | Phụ kiện cho máy nén khí | Cái | 1 |
- | Bộ mô phỏng điều khiển bằng tay (Simmulation Box) (8I/8O) SysLink | Bộ | 1 |
- | Cáp kết nối bộ mô phỏng và thiết bị I/O data cable with SysLink | Cái | 1 |
- | Bộ màn hình điều khiển công nghiệp | Bộ | 1 |
- | Đồng hồ đo điện vạn năng VOM, K1009 | Cái | 1 |
- | Tài liệu giảng dạy cơ bản về Robot Fundermental of Robotics | Bộ | 1 |
- | Tài liệu giảng dạy về Cơ-Điện tử | Bộ | 1 |
- | Bộ dụng cụ lắp đặt sửa chữa chuyên dùng cho lắp đặt các trạm của hệ thống MPS- Set of tools box | Bộ | 1 |
- | Tài liệu kỹ thuật đào tạo huấn luyện vận hành, lập trình và xử lý sự cố các trạm thuộc hệ thống Cơ Điện tử | Bộ | 1 |
1.88 | Hệ thống đào tạo cơ điện tử MPS-500 |
|
|
- | Trạm cung cấp | Bộ | 1 |
- | Trạm kiểm tra | Bộ | 1 |
- | Trạm xử lý quá trình gia công | Bộ | 1 |
- | Trạm tay gắp | Bộ | 1 |
- | Trạm đệm băng tải | Bộ | 1 |
- | Trạm Robot (ABB) | Bộ | 1 |
- | Trạm lắp ráp | Bộ | 1 |
- | Trạm gia công thủy lực | Bộ | 1 |
- | Trạm phân loại sản phẩm | Bộ | 1 |
- | Bộ màn hình điều khiển công nghiệp | Bộ | 1 |
- | Bộ dụng cụ lắp đặt chuyên dùng cho lắp đặt các trạm của hệ thống MPS | Bộ | 1 |
- | Máy nén khí loại chuyên dùng trong phòng thí nghiệm có độ ồn thấp | Cái | 1 |
2 | Nghề Công nghệ thông tin |
|
|
2.1 | Firewall Cisco ASA5515-K9 with SW, 6GE Data, 1GE Mgmt, AC, 3DES/AES | Cái | 1 |
2.2 | Máy chủ HPE DL380 Gen10 8SFF CTO Server 4108 | Bộ | 1 |
2.3 | Máy tính để bàn | Bộ | 119 |
2.4 | Router Linksys EA9200 | Cái | 3 |
2.5 | Switch Linksys SRW2048 48-port 10/100/1000M Gigabit | Cái | 6 |
3 | Nghề Công nghệ Ô tô |
|
|
3.1 | Băng thử phanh | Bộ | 1 |
3 2 | Bộ cảo đĩa ép máy nén lạnh | Bộ | 2 |
3.3 | Bộ thiết bị đào tạo chẩn đoán, đo kiểm, khảo nghiệm hệ thống điện tổng hợp trên xe ô tô (loại chia Module) | Bộ | 1 |
3.4 | Bộ thiết bị đào tạo hệ thống cung cấp nhiên liệu sử dụng bơm cao áp điều khiển điện tử Common Rail CDI | Bộ | 1 |
3.5 | Bộ thiết bị đào tạo hộp số tự động điều khiển điện tử AT | Bộ | 1 |
3.6 | Bộ thiết bị đào tạo kỹ năng tháo lắp, đo kiểm hộp số tự động | Bộ | 1 |
3.7 | Bộ thiết bị đào tạo ứng dụng của hệ thống điện cơ bản trên ôtô | Bộ | 1 |
3.8 | Bộ thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán động cơ phun dầu điện tử (CRDI) với hộp số tự động | Bộ | 1 |
3.9 | Bộ thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán hệ thống điều hòa không khí sử dụng ga R134 hai dàn lạnh - dẫn động bằng MOTOR điện | Bộ | 1 |
3.10 | Bộ thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán hệ thống điều hòa R134 dẫn động bằng động cơ phun xăng điện tử | Bộ | 1 |
3.11 | Bộ treo + lái tổng hợp (cho tháo, lắp) | Bộ | 3 |
3.12 | Các bộ phận của hệ thống điện ôtô | Bộ | 2 |
3.13 | Các bộ phận của hệ thống phanh dầu | Hệ thống | 1 |
3.14 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống điều hoà | Bộ | 2 |
3.15 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống nhiên liệu diesel | Bộ | 2 |
3.16 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống phun xăng điện tử | Bộ | 2 |
3.17 | Cầu nâng 4 trụ (6 tấn) | Bộ | 1 |
3.18 | Dụng cụ kiểm tra két nước làm mát | Bộ | 1 |
3 19 | Động cơ phun xăng đa điểm - sử dụng cảm biến MAP | Bộ | 2 |
3.20 | Động cơ DIESEL 4 xy lanh, 4 kỳ phun nhiên liệu bằng điện tử | Bộ | 1 |
3.21 | Động cơ DIESEL 4 xy lanh - 4 kỳ | Bộ | 1 |
3.22 | Động cơ ô tô diesel 4 kỳ (cho tháo lắp) | Cái | 5 |
3.23 | Động cơ ô tô diesel nổ được loại điều khiển bằng điện tử (Common rail) | Cái | 1 |
3.24 | Động cơ ô tô diesel nổ được loại điều khiển cơ khí | Cái | 2 |
3.25 | Động cơ ô tô nổ được loại dùng bộ chế hòa khí | Cái | 2 |
3.26 | Động cơ ô tô nổ được loại phun xăng điện tử | Cái | 2 |
3.27 | Động cơ ô tô xăng 4 kỳ (cho tháo lắp) | Cái | 5 |
3.28 | Động cơ VIOS | Bộ | 1 |
3.29 | Đồng hồ so | Bộ | 5 |
3.30 | Đồng hồ vạn năng cầm tay chuyên dùng cho kiểm tra điện ôtô | Cái | 1 |
3.31 | Hệ thống phanh dầu | Bộ | 1 |
3.32 | Hộp số cơ khí | Cái | 5 |
3.33 | Hộp số tự động | Bộ | 5 |
3.34 | Kích cá sấu | Cái | 5 |
3.35 | Kích con đội thuỷ lực | Bộ | 4 |
3.36 | Kích giá đỡ hộp số kiểu đứng | Cái | 1 |
3.37 | Máy chẩn đoán | Bộ | 2 |
3.38 | Máy chuẩn đoán ECU | Cái | 1 |
3.39 | Máy ép thuỷ lực | Cái | 1 |
3.40 | Máy hàn TIG | Bộ | 2 |
3.41 | Máy kiểm tra và kéo nắn tay biên | Cái | 1 |
3.42 | Máy khoan cần | Bộ | 2 |
3.43 | Máy làm sạch chi tiết máy bằng sóng siêu âm | Cái | 1 |
3.44 | Máy mài bánh đà và đĩa ép ly hợp | Cái | 1 |
3.45 | Máy nạp ắc quy có trợ đề | Bộ | 2 |
3.46 | Máy nén khí | Bộ | 1 |
3.47 | Máy rửa áp suất cao | Cái | 2 |
3.48 | Máy tiện láng đĩa và trống phanh | Cái | 1 |
3.49 | Máy tiện vạn năng | Cái | 1 |
3.50 | Mô hình đào tạo tổng thành xe | Bộ | 1 |
3.51 | Mô hình điện ôtô động cơ dầu | Bộ | 1 |
3.52 | Mô hình điều khiển khí nén (điều khiển đóng mở cửa xe) | Cái | 1 |
3.53 | Mô hình điều khiển khí nén (điều khiển ghế) | Cái | 1 |
3.54 | Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ diesel | Bộ | 1 |
3.55 | Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng | Bộ | 1 |
3.56 | Mô hình hệ thống đánh lửa | Bộ | 2 |
3.57 | Mô hình hệ thống điện thân xe | Bộ | 2 |
3.58 | Mô hình hệ thống điều hòa | Bộ | 1 |
3.59 | Mô hình hệ thống treo | Bộ | 1 |
3.60 | Mô hình hệ thống treo độc lập + hệ thống lái trợ lực điện điều khiển điện tử hoạt động | Bộ | 1 |
3.61 | Mô hình tổng thể hệ thống điện ôtô - VIOS | Bộ | 1 |
3.62 | Pa lăng xích kéo tay (3 tấn) | Bộ | 1 |
3.63 | Palăng | Cái | 1 |
3.64 | Tủ dụng cụ chuyên dùng | Bộ | 7 |
3.65 | Thiết bị cân bằng động bánh xe | Bộ | 1 |
3.66 | Thiết bị dạy học hệ thống phanh ABS trên xe ôtô | Cái | 1 |
3.67 | Thiết bị đánh bóng xi lanh phanh chính | Bộ | 1 |
3.68 | Thiết bị đào tạo khảo nghiệm, đo kiểm, đấu nối hệ thống cung cấp - khởi động | Bộ | 1 |
3.69 | Thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán động cơ Diesel 4 xylanh dùng bơm PE hoạt động | Bộ | 1 |
3.70 | Thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán động cơ phun xăng sử dụng cảm biến đo gió kiểu Karman | Bộ | 1 |
3.71 | Thiết bị đào tạo, thực hành kiểm tra dò ga của hệ thống A/C ôtô | Bộ | 1 |
3.72 | Thiết bị đo áp suất dầu phanh | Bộ | 1 |
3.73 | Thiết bị đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ diesel tích hợp | Bộ | 2 |
3.74 | Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu | Bộ | 1 |
3.75 | Thiết bị hàn sửa vỏ xe đa năng (hàn giật và hàn bấm) | Cái | 1 |
3.76 | Thiết bị hút dầu thải dùng khí nén | Bộ | 1 |
3.77 | Thiết bị kiểm tra đèn pha | Bộ | 1 |
3.78 | Thiết bị kiểm tra độ ồn | Bộ | 1 |
3.79 | Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe | Bộ | 1 |
3.80 | Thiết bị kiểm tra hiệu chỉnh trợ lực lái | Bộ | 1 |
3 81 | Thiết bị kiểm tra máy phát, máy khởi động | Bộ | 1 |
3.82 | Thiết bị kiểm tra rung lắc 3 chiều | Bộ | 1 |
3.83 | Thiết bị kiểm tra trượt ngang | Bộ | 1 |
3.84 | Thiết bị kiểm tra và làm sạch bugi | Bộ | 2 |
3.85 | Thiết bị kiểm tra và quan sát chùm tia phun nhiên liệu | Bộ | 1 |
3.86 | Thiết bị kiểm tra vòi phun dầu | Bộ | 1 |
3.87 | Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ xăng | Bộ | 1 |
3.88 | Thiết bị nạp, thu hồi gas điều hoà | Bộ | 2 |
3.89 | Thiết bị phân tích khí xả động cơ diesel | Bộ | 1 |
3.90 | Thiết bị phân tích khí xả động cơ xăng | Bộ | 1 |
3.91 | Thiết bị phun kim loại | Bộ | 1 |
3.92 | Thiết bị ra, vào lốp xe con | Bộ | 1 |
3.93 | Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ | Bộ | 1 |
3.94 | Thiết bị thay dầu hộp số tự động | Bộ | 1 |
3.95 | Thiết bị thay dung dịch thông rửa két nước và hệ thống đường nước làm mát | Bộ | 1 |
3.96 | Thiết bị xúc rửa làm sạch đường dầu bôi trơn | Cái | 1 |
4 | Nghề Cắt gọt kim loại |
|
|
4.1 | Bàn máp bằng đá + chân đế | Cái | 2 |
4.2 | Bàn rà | Cái | 1 |
4.3 | Bộ bạc lỗ chuẩn (calíp lỗ) | Bộ | 1 |
4.4 | Bộ căn mẫu | Bộ | 1 |
4.5 | Bộ dao phay mặt đầu (thông dụng) | Bộ | 1 |
4.6 | Calíp ren | Bộ | 1 |
4.7 | Calíp trục | Bộ | 2 |
4.8 | Dao phay đĩa mô đun (đường kính trong lắp trục có đường kính 1 inch) | Bộ | 1 |
4.9 | Dao phay mô đun (bộ) - thông dụng | Cái | 4 |
4.10 | Đầu phân độ vạn năng | Cái | 6 |
4.11 | Ê tô máy phay | Cái | 5 |
4.12 | Ê tô xoay 3 chiều | Cái | 2 |
4.13 | Khối V | Bộ | 2 |
4.14 | Linh kiện sửa máy (phôi để kiểm tra sau SC) | Bộ | 1 |
4.15 | Linh kiện sửa máy (phụ tùng của máy gia công CK) | Bộ | 1 |
4.16 | Máy bào ngang | Cái | 1 |
4.17 | Máy bào vạn năng | Cái | 2 |
4.18 | Máy cắt dây CNC 5 trục | Cái | 1 |
4.19 | Máy cắt đá phíp | Cái | 2 |
4.20 | Máy cưa cần thủy lực | Cái | 1 |
4.21 | Máy chiếu | Cái | 3 |
4.22 | Máy đo độ bóng | Cái | 2 |
4.23 | Máy đo độ nhám bề mặt | Cái | 1 |
4.24 | Máy ép thủy lực khí nén | Cái | 2 |
4.25 | Máy gia công tia lửa điện (Máy xung điện - CNC) | Cái | 1 |
4.26 | Máy hàn bấm | Cái | 1 |
4.27 | Máy hàn điện hồ quang | Cái | 2 |
4.28 | Máy hàn điện tử | Cái | 2 |
4.29 | Máy khoan cần | Cái | 1 |
4.30 | Máy khoan từ, taro | Cái | 1 |
4.31 | Máy mài phẳng | Cái | 1 |
4.32 | Máy mài tròn | Cái | 1 |
4.33 | Máy mài tròn ngoài | Cái | 1 |
4.34 | Máy mô phỏng contrler - thiết bị dạy học điều khiển số - Controler P/N:4906-00-9000 | Cái | 4 |
4.35 | Máy mô phỏng contrler - thiết bị dạy học điều khiển số - Controler P/N:8537-10-2000 | Cái | 1 |
4.36 | Máy nén khí | Cái | 1 |
4.37 | Máy phay | Cái | 1 |
4.38 | Máy phay đứng kết hợp ngang vạn năng | Cái | 1 |
4.39 | Máy phay trung tâm | Cái | 1 |
4.40 | Máy phay vạn năng đứng kết hợp ngang | Cái | 2 |
4.41 | Máy tiện | Cái | 8 |
4.42 | Máy tiện CNC | Cái | 1 |
4.43 | Máy tiện T18A | Cái | 3 |
4.44 | Máy tiện vạn năng | Cái | 9 |
4.45 | Panme đo ren | Cái | 2 |
4.46 | Thước đo cao điện tử | Cái | 1 |
4.47 | Thước sin | Bộ | 1 |
4.48 | Trung tâm gia công phay đứng CNC | Cái | 1 |
4.49 | Trung tâm gia công tiện ngang CNC, điều khiển số | Cái | 1 |
5 | Nghề Hàn |
|
|
5.1 | Bàn máp có giá đỡ | Cái | 2 |
5.2 | Bộ cắt bằng ôxy và khí cháy bán tự động | Bộ | 1 |
5.3 | Bộ chi tiết vòi phun thay thế, vòi phun gia nhiệt và vòi phun cắt | Bộ | 1 |
5.4 | Bộ hàn cắt hơi | Bộ | 1 |
5.5 | Bộ mỏ hàn cắt hơi 3 - 100 mm | Bộ | 2 |
5.6 | Bộ mỏ hàn hơi 0,5 đến 14 mm | Bộ | 2 |
5.7 | Bộ mỏ hàn hơi 14 đến 20 mm | Bộ | 2 |
5.8 | Bộ mỏ hàn, cắt | Bộ | 26 |
5.9 | Cưa lắc | Cái | 2 |
5.10 | Dụng cụ đo dùng trong cơ khí | Cái | 2 |
5.11 | Hệ thống hút khói và rèm che cabin hàn | Bộ | 26 |
5.12 | Kéo cắt tấm tay đòn có cữ chặn song song | Cái | 2 |
5.13 | Kéo cắt thép tấm bằng điện | Cái | 2 |
5.14 | Kéo cắt thép tấm và thép profil | Cái | 2 |
5.15 | Lò nhiệt luyện | Cái | 1 |
5.16 | Máy búa hơi 150 kg | Cái | 1 |
5.17 | Máy cắt cầm tay | Cái | 2 |
5.18 | Máy cắt dây CNC | Bộ | 1 |
5.19 | Máy cắt hơi con rùa | Cái | 3 |
5.20 | Máy cắt lưỡi đĩa | Cái | 5 |
5.21 | Máy cắt ống | Cái | 1 |
5.22 | Máy cắt Plasma | Cái | 1 |
5.23 | Máy cắt Plasma cầm tay | Cái | 4 |
5.24 | Máy cắt Plasma CNC | Cái | 2 |
5.25 | Máy cắt sắt lưỡi đĩa | Cái | 1 |
5.26 | Máy cắt tole thuỷ lực (Kiểu chặt) | Cái | 1 |
5.27 | Máy cắt, đột liên hợp | Cái | 2 |
5.28 | Máy cuốn tôn | Cái | 1 |
5.29 | Máy cưa cần | Cái | 1 |
5.30 | Máy cưa vòng | Cái | 1 |
5.31 | Máy chiếu | Bộ | 3 |
5.32 | Máy đo độ cứng | Cái | 1 |
5.33 | Máy đột dập CD13 | Cái | 1 |
5.34 | Máy đột dập liên hợp thủy lực | Cái | 1 |
5.35 | Máy ép thủy lực | Cái | 2 |
5.36 | Máy hàn CO2/MAG | Cái | 5 |
5.37 | Máy hàn điểm 7401 hai điện cực hàn | Cái | 2 |
5 38 | Máy hàn hồ quang tay DC | Cái | 14 |
5.39 | Máy hàn laser | Cái | 1 |
5.40 | Máy hàn MIG/MAG | Cái | 6 |
5.41 | Máy hàn Tig | Cái | 5 |
5.42 | Máy hàn TIG 250 | Bộ | 1 |
5.43 | Máy hàn TIG AC/DC | Cái | 3 |
5.44 | Máy hàn TIG/QUE - AC/DC | Cái | 1 |
5.45 | Máy hàn tự động | Cái | 1 |
5.46 | Máy kiểm tra siêu âm mối hàn | Cái | 1 |
5.47 | Máy khoan bàn có đồng hồ đo chiều sâu | Cái | 3 |
5.48 | Máy khoan đứng có đồng hồ đo chiều sâu | Cái | 2 |
5.49 | Máy khoan tay | Cái | 4 |
5.50 | Máy lốc tole thủy lực 3 trục | Cái | 1 |
5.51 | Máy mài 2 đá xoay | Cái | 2 |
5.52 | Máy mài đá cầm tay d= 128mm chạy bằng điện | Cái | 4 |
5.53 | Máy mài điện cực | Cái | 2 |
5.54 | Máy mài hai đá | Cái | 4 |
5.55 | Máy nén khí | Cái | 1 |
5.56 | Máy nhấn thủy lực | Cái | 1 |
5.57 | Máy tạo hình cạnh rãnh hàn | Cái | 2 |
5.58 | Máy uốn thép hình thủy lực | Cái | 1 |
5.59 | Robot hàn hồ quang FD-V6 | Bộ | 1 |
5.60 | Tủ bảo quản dụng cụ | Cái | 2 |
5.61 | Tủ sấy que hàn | Cái | 2 |
6 | Nghề Điện công nghiệp |
|
|
6.1 | Bàn điều khiển của giáo viên | Bộ | 3 |
6.2 | Bàn ghế | Bộ | 30 |
6.3 | Bàn học lý thuyết | Cái | 20 |
6.4 | Bàn thực hành chuyên dụng cho thiết bị điều khiển module chuẩn | Cái | 10 |
6.5 | Bàn thực hành chuyên dụng cho thiết bị kiểu module chuẩn AH | Cái | 5 |
6.6 | Bàn thực hành điện công nghiệp kèm thiết bị lập trình | Cái | 10 |
6.7 | Bàn thực hành đo lường điện | Bộ | 20 |
6.8 | Bàn thực hành LOGO | Bộ | 20 |
6.9 | Bảng trắng viết bút lông | Cái | 4 |
6.10 | Bộ bàn, ghế giáo viên | Bộ | 2 |
6.11 | Bộ đào tạo nguyên lý làm lạnh của tủ lạnh và điều hòa có kết nối máy tính | Bộ | 1 |
6.12 | Bộ hàn hơi O2 - C2H2 | Cái | 5 |
6.13 | Bộ máy nén điều hòa không khí cắt bổ | Bộ | 1 |
6.14 | Bộ thí nghiệm lập trình PLC | Bộ | 12 |
6.15 | Bộ thực hành biến tần 3 pha | Bộ | 5 |
6.16 | Bộ thực hành lắp đặt điện công nghiệp | Bộ | 10 |
6.17 | Bộ thực hành lập trình PLC S7 - 300 | Bộ | 10 |
6.18 | Bộ thực hành lập trình PLC | Bộ | 20 |
6.19 | Bộ thực hành lập trình PLC S7 - 1200 | Bộ | 20 |
6.20 | Bộ ứng dụng điều khiển bình trộn | Bộ | 4 |
6.21 | Bộ ứng dụng điều khiển bể mức | Bộ | 2 |
6.22 | Bộ ứng dụng điều khiển lò nhiệt | Bộ | 4 |
6.23 | Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy | Bộ | 10 |
6.24 | Hệ thống lạnh tủ cấp đông tiếp xúc, công suất 5HP | Bộ | 5 |
6.25 | Hệ thống máy nước nóng lạnh công nghiệp, công suất 5HP | Bộ | 5 |
6.26 | Hệ thống tủ đông thương nghiệp, công suất 5HP | Bộ | 5 |
6.27 | Màn hình giao diện với PLC | Bộ | 20 |
6.28 | Màn hình giao diện với PLC S7-300 | Bộ | 10 |
6.29 | Máy điều hoà nhiệt độ 2 phần tử | Bộ | 5 |
6.30 | Máy hút chân không | Cái | 3 |
6.31 | Máy nén | Cái | 5 |
6.32 | Máy nén khí có bình chứa | Cái | 5 |
6.33 | Máy phát điện xoay chiều đồng bộ 1 pha | Bộ | 2 |
6.34 | Máy phát điện xoay chiều đồng bộ 3 pha | Bộ | 2 |
6.35 | Máy thu hồi ga | Cái | 3 |
6.36 | Module động cơ điện | Bộ | 15 |
6.37 | Module tải cho động cơ | Bộ | 5 |
6.38 | Mô hình dàn trải hệ thống lạnh dùng blockvalve 800.800 | Cái | 5 |
6.39 | Mô hình dàn trải hệ thống lạnh dùng van tiết lưu + van điện từ 800.650 | Cái | 5 |
6.40 | Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện | Bộ | 10 |
6.41 | Mô hình tạo pan hệ thống lạnh | Bộ | 5 |
6.42 | Mô hình thực hành về biến áp phân phối 3 pha | Bộ | 6 |
6.43 | Mô hình thực hành về hệ thống cung cấp điện | Bộ | 6 |
6.44 | Teromet | Cái | 4 |
6.45 | Tủ đựng dụng cụ thực hành chuẩn A4 cửa kính | Cái | 4 |
6.46 | Tủ lạnh | Cái | 5 |
6.47 | Tủ phân phối điện 1 pha | Cái | 10 |
6.48 | Tủ phân phối điện 3 pha | Cái | 10 |
6.49 | Tủ phân phối hạ áp | Cái | 2 |
6.50 | Tủ tụ bù hạ áp | Cái | 2 |
7 | Nghề Điện tử công nghiệp |
|
|
7.1 | Bàn giáo viên | Bộ | 3 |
7.2 | Bàn học viên | Bộ | 94 |
7.3 | Bàn thực hành | Bộ | 10 |
7.4 | Bàn thực hành điện - điện tử của sinh viên | Cái | 10 |
7.5 | Bàn thực hành điều khiển của giáo viên | Cái | 1 |
7.6 | Bàn thực hành ứng dụng cảm biến đo lưu lượng và cảm biến góc | Cái | 4 |
7.7 | Bảng nhập mã | Bộ | 10 |
7.8 | Bo mạch thực hành vi điều khiển | Cái | 1 |
7.9 | Bộ bàn ghế | Bộ | 1 |
7.10 | Bộ chuyển mạch không dây và có dây Reed | Bộ | 10 |
7.11 | Bộ điều khiển | Bộ | 10 |
7.12 | Bộ điều khiển khóa | Bộ | 10 |
7.13 | Bộ đo Trường lực | Bộ | 9 |
7.14 | Bộ đo VSWR | Bộ | 7 |
7.15 | Bộ ghép định hướng đôi | Bộ | 3 |
7.16 | Bộ ghép đôi định hướng | Bộ | 4 |
7.17 | Bộ khí cụ điện đóng cắt điều khiển, bảo vệ | Bộ | 10 |
7.18 | Bộ lập thực hành trình PLC S7-300 | Bộ | 11 |
7.19 | Bộ PLC S7-200 | Bộ | 10 |
7.20 | Bộ phân tích An ten | Bộ | 7 |
7.21 | Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều | Bộ | 10 |
7.22 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều | Bộ | 10 |
7.23 | Bộ thiết bị kiểm soát rủi ro | Bộ | 6 |
7.24 | Bộ thực hành cảm biến tiệm cận | Bộ | 10 |
7.25 | Bộ thực hành CCTV | Bộ | 15 |
7.26 | Bộ thực hành chống đột nhập hữu tuyến nâng cao | Bộ | 5 |
7.27 | Bộ thực hành chống đột nhập vô tuyến | Bộ | 5 |
7.28 | Bộ thực hành điện khí nén | Bộ | 10 |
7.29 | Bộ thực hành điều khiển động cơ | Bộ | 5 |
7.30 | Bộ thực hành hệ thống kiểm soát ra vào kỹ thuật số | Bộ | 9 |
7.31 | Bộ thực hành kỹ thuật vi xử lí | Bộ | 4 |
7.32 | Bộ thực hành lập trình PLC S7-200 | Bộ | 20 |
7.33 | Bộ thực hành vi điều khiển arduino | Bộ | 10 |
7.34 | Bộ thực hành vi điều khiển AVR | Bộ | 10 |
7.35 | Bộ thực hành vi điều khiển họ 8051 | Bộ | 10 |
7.36 | Bộ thực hành vi điều khiển họ ARM | Bộ | 10 |
7.37 | Bộ thực thực hành lập trình PLC | Bộ | 10 |
7.38 | Cảm biến PIR nối dây | Bộ | 10 |
7.39 | Kít thực hành | Bộ | 2 |
7.40 | Kít thực hành ARM | Bộ | 1 |
7.41 | Kít thực hành vi điều khiển DIC | Bộ | 1 |
7.42 | Màn chiếu treo tường | Cái | 1 |
7.43 | Máy cắt kim loại | Bộ | 2 |
7.44 | Máy chiếu vật thể | Bộ | 2 |
7.45 | Máy hàn khò | Cái | 20 |
7 46 | Máy hiện sóng số | Bộ | 60 |
7.47 | Máy huấn luyện kỹ thuật số | Bộ | 100 |
7.48 | Máy khoan dạng đứng | Cái | 2 |
7.49 | Máy nén khí | Bộ | 5 |
7.50 | Máy phát tín hiệu RF | Bộ | 7 |
7.51 | Máy phân tích phổ | Bộ | 7 |
7.52 | Máy quẹt thẻ | Bộ | 10 |
7.53 | Máy thu phát | Cái | 15 |
7.54 | Máy trạm | Bộ | 19 |
7.55 | Máy uốn tôn | Cái | 2 |
7.56 | Mỏ hàn khò | Bộ | 20 |
7.57 | Mô đun biến tần | Bộ | 9 |
7.58 | Mô hình cắt bổ động cơ điện 1 pha, 3 pha rôto lồng sóc | Bộ | 5 |
7.59 | Mô hình cắt bổ động cơ điện một chiều | Bộ | 5 |
7.60 | Mô hình dạng AS-I | Bộ | 1 |
7.61 | Mô hình dạng Industrial E thernet | Bộ | 1 |
7.62 | Mô hình mạng Progibus | Bộ | 1 |
7.63 | Mô hình mạng truyền thông công nghiệp | Bộ | 10 |
7.64 | Mô hình thân người | Bộ | 8 |
7.65 | Phần mềm thiết kế bảng vẽ điện - điện tử | Bộ | 1 |
7.66 | Tải giả định | Bộ | 10 |
7.67 | Tủ đựng dụng cụ | Cái | 1 |
7.68 | Thiết bị đo lường điện | Bộ | 10 |
II | Hội nông dân tỉnh Bình Định |
|
|
1 | Thiết bị dạy nghề điện công nghiệp - dân dụng |
|
|
1.1 | Bộ khí cụ điện (thí nghiệm các đặc tính thông thường của khí cụ điện) | Bộ | 2 |
1.2 | Bộ thí nghiệm biến áp | Bộ | 10 |
1.3 | Thí nghiệm các mạch điện 1 chiều | Bộ | 10 |
1.4 | Thí nghiệm mạch điện xoay chiều 1F | Bộ | 10 |
1.5 | Thí nghiệm mạch điện xoay chiều 3F | Bộ | 10 |
2 | Thiết bị dạy nghề chăn nuôi thú y |
|
|
2.1 | Bộ dụng cụ ép thiến heo | Bộ | 40 |
2.2 | Tủ lạnh | Cái | 2 |
3 | Thiết bị dạy nghề Trồng và nhân giống nấm |
|
|
3.1 | Hệ thống giá đỡ | Hệ thống | 1 |
3.2 | Hệ thống tưới phun sương | Hệ thống | 1 |
3.3 | Nồi áp suất hấp tiệt trùng | Cái | 1 |
|
| ||
I | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Bình Định |
|
|
1 | Âm kế | Cái | 1 |
2 | Bể điều nhiệt 28 lít | Cái | 1 |
3 | Bể siêu âm có gia nhiệt, 15 lít | Cái | 1 |
4 | Bếp cách thủy: 14 lít; +5°C đến +95°C | Cái | 1 |
5 | Bộ chiết pha rắn (SPE) 24 vị trí cho loại ống Ф 16x100mm, bao gồm bơm chân không | Bộ | 1 |
6 | Bộ chuẩn độ Karl-Fisher | Bộ | 1 |
7 | Bộ lọc dung môi 1 lít, bao gồm bơm chân không, màng lọc | Bộ | 1 |
8 | Bộ quả cân chuẩn Bao gồm: 1mg-100g; 1kg-10kg; 200g, 500g, F1 1g-5kg, F2 5mg- 500mg; E2 10g-200g | Cái | 1 |
9 | Cân phân tích 2 số lẻ; 0.01g-2100g | Cái | 1 |
10 | Cân phân tích 4 số, 210g | Cái | 1 |
11 | Cất nước 2 lần 4 lít/giờ | Cái | 1 |
12 | Hệ thống cô chân không 48 vị trí | Hệ thống | 1 |
13 | Hệ thống điện di, và khung đổ Gel | Bộ | 1 |
14 | Hệ thống ống dẫn khí cho các thiết bị phân tích (AAS, ICP, GC, GCMS, LCMS) | Hệ thống | 1 |
15 | Hệ thống Sắc ký khí khối phổ GC-MSTOF | Hệ thống | 1 |
16 | Hệ thống Sắc ký lỏng khối phổ LC MSMS | Hệ thống | 1 |
17 | Kính hiển vi quang học | Cái | 1 |
18 | Lắc Votex | Cái | 1 |
19 | Lò vi sóng 28 lít | Cái | 1 |
20 | Máy cắt tiêu bản | Cái | 1 |
21 | Máy chụp ảnh | Cái | 1 |
22 | Máy dập mẫu | Cái | 1 |
23 | Máy đếm khuẩn lạc tự động | Cái | 1 |
24 | Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ tự động | Cái | 1 |
25 | Máy đo ẩm độ + nhiệt độ để bàn có đếm thời gian | Cái | 1 |
26 | Máy đông khô | Cái | 1 |
27 | Máy hút ẩm | Cái | 1 |
28 | Máy khuấy từ có gia nhiệt 15 lít | Cái | 1 |
29 | Máy lắc quay 30-40 lần/phút | Cái | 1 |
30 | Máy lọc nước siêu sạch | Cái | 1 |
31 | Máy ly tâm lạnh -20 đến -40°C, 50ml và 100ml, 6.000v/p | Cái | 1 |
32 | Máy ly tâm lạnh có khả năng ly tâm tối thiểu 32 ống ly tâm 50ml và 120ml | Cái | 1 |
33 | Máy phá mẫu vi sóng 16 chỗ, 1500W, có áp suất và nhiệt độ cao | Cái | 1 |
34 | Máy phát điện 500KA + Bộ ATS | Cái | 1 |
35 | Máy quang phổ UV/Vis, 190-1200nm | Cái | 1 |
36 | Máy trộn, cắt mẫu nông sản | Cái | 1 |
37 | Máy ủ lắc nhiệt khô | Cái | 1 |
38 | Máy xây mẫu mịn, loại chịu được dung môi | Cái | 1 |
39 | Nồi hấp tiệt trùng có sấy khô | Cái | 1 |
40 | Nhiệt kế điện tử 950°C | Cái | 1 |
41 | Quang Phổ hấp thu nguyên tử AAS | Hệ thống | 1 |
42 | Tủ ấm CO2, 170 lít | Cái | 1 |
43 | Tủ ấm lạnh - 10 đến 50°C, 53L | Cái | 1 |
44 | Tủ ấm, nhiệt độ 5 đến 120°C, 108L | Cái | 1 |
45 | Tủ cấy vi sinh 1,2m | Cái | 1 |
46 | Tủ đựng hóa chất | Cái | 1 |
47 | Tủ hút hơi độc hữu cơ 1,5m (loại hút thải ra ngoài MT) | Cái | 1 |
48 | Tủ hút khí độc axit vô cơ 1,2m (loại hút thải ra ngoài MT) | Cái | 1 |
49 | Tủ lạnh 350 lít | Cái | 1 |
50 | Tủ lạnh âm sâu 300 lít (-80°C) | Cái | 1 |
51 | Tủ sấp đối lưu nhiệt, 108 lít, 5 đến 350°C | Cái | 1 |
52 | Thiết bị chưng cất lôi cuốn hơi nước, gắn với ống sinh hàn đối lưu | Cái | 1 |
53 | UPS(online) 10KVA | Cái | 1 |
II | Chi cục Kiểm lâm (Bảo vệ rừng và PCCCR) |
|
|
1 | Bể chứa nước di động PCCCR 10m3 | Cái | 3 |
2 | Loa chỉ huy chữa cháy | Cái | 24 |
3 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 24 |
4 | Máy bơm chữa cháy chuyên dụng + phụ kiện | Cái | 3 |
5 | Máy bơm nước vác vai | Cái | 60 |
6 | Máy cắt thực bì chuyên dụng | Cái | 24 |
7 | Máy cưa xăng | Cái | 24 |
8 | Máy chiếu | Cái | 2 |
9 | Máy định vị toàn cầu GPS | Cái | 60 |
10 | Máy đo độ cao điểm cháy bằng laze | Cái | 3 |
11 | Máy quay camera | Cái | 24 |
12 | Máy thổi gió chữa cháy | Cái | 84 |
III | Trung tâm Giống vật nuôi |
|
|
1 | Lò tiêu hủy bệnh phẩm | Cái | 1 |
2 | Máy ấp trứng | Cái | 2 |
3 | Máy đo mật độ tinh trùng CO7500 | Cái | 1 |
IV | Chi cục Chăn nuôi - Thú y |
|
|
1 | Bình ủ kỵ khí | Cái | 1 |
2 | Buồng cấy an toàn sinh học | Cái | 2 |
3 | Các loại kính hiển vi chuyên dụng khác (Olympus, sôi nổi, thông dụng, liên kết máy tính….) | Cái | 6 |
4 | Cân điện tử | Cái | 1 |
5 | Cân phân tích | Cái | 1 |
6 | Hệ thống máy Eliza (máy đọc, máy rửa, ủ lắc, bộ vi tính in kết quả) | Hệ thống | 2 |
7 | Kính hiển vi sinh học 3 mắt | Cái | 13 |
8 | Máy cắt lát tế bào | Cái | 1 |
9 | Máy cất nước 02 lần | Cái | 2 |
10 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 1 |
11 | Máy điện di | Cái | 1 |
12 | Máy đo oxy hòa tan | Cái | 1 |
13 | Máy đo pH cầm tay | Cái | 2 |
14 | Máy đo pH để bàn | Cái | 2 |
15 | Máy kiểm tra độc tố Aplatoxcine | Cái | 1 |
16 | Máy ly tâm các loại (ly tâm lạnh; ly tâm máu) | Cái | 6 |
17 | Máy Quang phổ DR/2400 | Cái | 6 |
18 | Máy PCR Realtime | Cái | 2 |
19 | Máy trao đổi Ion | Cái | 1 |
20 | Micropipet 12 kênh | Cái | 1 |
21 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 |
22 | Tủ ấm | Cái | 4 |
23 | Tủ hút khí độc | Cái | 2 |
24 | Tủ lạnh -30° | Cái | 1 |
25 | Tủ lạnh bảo quản mẫu (loại lớn) | Cái | 6 |
26 | Thiết bị đo BOD | Cái | 1 |
V | Trung tâm Quy hoạch nông nghiệp nông thôn |
|
|
1 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 3 |
2 | Máy định vị GPS cầm tay | Cái | 20 |
3 | Máy định vị GPS động tĩnh (bộ 3 cái) | Bộ | 3 |
4 | Máy định vị GPS tĩnh | Cái | 5 |
5 | Máy đo độ cao, độ sâu cầm tay (khoảng cách) | Cái | 10 |
6 | Máy đo độ pH cầm tay | Cái | 2 |
7 | Máy in màu A0 | Cái | 2 |
8 | Máy in màu A3 | Cái | 2 |
9 | Máy in photocopy A0 | Cái | 2 |
10 | Máy phân tích các chỉ tiêu chính của đất | Cái | 1 |
11 | Máy quay camera | Cái | 3 |
12 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 5 |
13 | Máy thủy bình | Cái | 3 |
|
| ||
I | Trung tâm Phân tích kiểm nghiệm |
|
|
1 | Bàn kiểm công tơ 3fa bán tự động | Cái | 1 |
2 | Bàn rung tạo mẫu bê tông kiểu từ tính | Cái | 1 |
3 | Bàn tạo áp và TB hiệu chuẩn áp suất ĐT | Cái | 1 |
4 | Bàn thí nghiệm bằng thép không rỉ | Cái | 1 |
5 | Bể cách thủy | Cái | 1 |
6 | Bình chuẩn hạng 2 INOX | Cái | 1 |
7 | Bộ cồn kế | Bộ | 1 |
8 | Bộ chiếc xơ tự động 6 chỗ | Bộ | 1 |
9 | Bộ chiết béo theo phương pháp Randall 6 chỗ | Bộ | 1 |
10 | Bộ dụng cụ lấy mẫu nước, bùn, đất | Bộ | 1 |
11 | Bộ đo BOD 6 chỗ & tủ mát BOD | Bộ | 1 |
12 | Bộ gá mẫu thấm bê tông hình trụ cho máy chống thấm bê tông (bộ 6 cái) | Bộ | 1 |
13 | Bộ gá uốn mẫu 40x40x160mm | Bộ | 1 |
14 | Bộ hút khí độc dùng cho bộ chưng cất đạm KJELDAHL | Bộ | 1 |
15 | Bộ kích nén tĩnh cọc 300T | Bộ | 1 |
16 | Bộ kính lọc | Bộ | 1 |
17 | Bộ KIT dùng kiểm định máy XQ y tế | Bộ | 1 |
18 | Bộ máy uốn, nén xi măng | Bộ | 1 |
19 | Bộ ngàm kéo dây cáp ứng lực | Bộ | 1 |
20 | Bộ nhiệt kế chuẩn (gồm 3 nhiệt kế) | Bộ | 1 |
21 | Bộ phá mẫu vết kim loại tự động | Bộ | 1 |
22 | Bộ sàng 15 cái (0,1-70,0) có đáy và nắp | Bộ | 1 |
23 | Bộ thiết bị xác định modul đàn hồi bằng tấm ép | Bộ | 1 |
24 | Bộ thiết bị xác định modul E chung của kết cấu áo đường băng Cần benkelma | Bộ | 1 |
25 | Bơm lấy mẫu khí | Cái | 1 |
26 | Búa thử mác vữa (Súng bắn bê tông) | Cái | 1 |
27 | Cân điện tử 15 kg, d =0,5g, có bộ sạc điện trong | Cái | 1 |
28 | Cân điện tử | Cái | 1 |
29 | Cân phân tích | Cái | 9 |
30 | Cân thủy tĩnh 5kg, d=0,01g | Cái | 1 |
31 | Cầu đo điện trở | Cái | 1 |
32 | Dụng cụ kiểm tra độ chuẩn trực chùm tia và sự trùng khít trùng sáng | Cái | 1 |
33 | Dụng cụ kiểm tra tiêu điểm bóng X-quang | Cái | 1 |
34 | Đầu đo của máy đo độ ồn (AEC 106) | Cái | 1 |
35 | Đầu đo bàn kiểm công tơ + dây đấu | Cái | 1 |
36 | Đầu đo khí độc (H2S; NH3; SO2) | Cái | 1 |
37 | Đầu đo khí độc (NO2 và CO) | Cái | 1 |
38 | Đồng hồ đo nhiệt độ kiểu K | Cái | 1 |
39 | Hệ đo hoạt độ phóng xạ alpha, beta phông thấp đa mẫu | Hệ thống | 1 |
40 | Hệ khối phổ phát xạ PLASMA (ICP-MS) ghép nối hệ sắc ký lỏng (HPLC) | Hệ thống | 1 |
41 | Hệ thống lò Graphite gia nhiệt dọc (Bổ sung cho máy AAS AEC103; kèm Bộ lấy mẫu tự động cho lò; Hệ thống làm lạnh bằng nước hoàn lưu; Bình khí và các hóa chất) | Hệ thống | 1 |
42 | Hệ thống lọc 3 nhánh bằng thép không rỉ | Hệ thống | 1 |
43 | Hệ thống phân tích đạm Kjeldahl - HT phá mẫu loại 6 chỗ dung tích 500ml | Hệ thống | 1 |
44 | Hệ thống phân tích đạm Kjeldahl - HT cất loại 6 chỗ dung tích bình 500ml | Hệ thống | 1 |
45 | Hệ thống sắc ký Ion | Hệ thống | 1 |
46 | Hệ thống sắc ký khí (đi kèm các thiết bị phụ trợ & HT xử lý mẫu : AEC124_1; 124_2; 124_3; AEC125;126;127;128;129;130) | Hệ thống | 1 |
47 | Hệ thống sắc ký lỏng | Hệ thống | 1 |
48 | Hộp quả cân chuẩn F1 | Cái | 2 |
50 | Hệ thống máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) | Hệ thống | 1 |
51 | Kìm đo vạn năng hiện số | Cái | 1 |
52 | Kính hiển vi quang học (ĐL) | Cái | 1 |
53 | Kính hiển vi sinh học (2 mắt) | Cái | 1 |
54 | Kính hiển vi soi vết nứt | Cái | 1 |
55 | Lò nung; dung tích 8 lít | Cái | 2 |
56 | Lò nung điện tử hiện số | Cái | 1 |
57 | Máy đo điện trở thấp độ chính xác cao | Cái | 1 |
58 | Máy cắt phẳng đồng bộ | Cái | 1 |
59 | Máy cất nước 2 lần | Cái | 1 |
60 | Máy cất nước một lần | Cái | 2 |
61 | Máy cất nước thủy tinh 1 lần | Cái | 1 |
62 | Máy dập mẫu | Cái | 1 |
63 | Máy dò kiểm tra khuyết tật kim loại bằng siêu âm | Cái | 1 |
64 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 1 |
65 | Máy định vị GPS cầm tay | Cái | 1 |
66 | Máy đo BOD | Cái | 1 |
67 | Máy đo bụi môi sinh | Cái | 1 |
68 | Máy đo bức xạ | Cái | 1 |
69 | Máy đo chiều dày lớp phủ | Cái | 1 |
70 | Máy đo DO cầm tay | Cái | 1 |
71 | Máy đo đa năng kiểm thiết bị CT | Cái | 1 |
72 | Máy đo điện trở cao thế | Cái | 1 |
73 | Máy đo điện trở đất | Cái | 1 |
74 | Máy đo điện trở tiếp đất | Cái | 1 |
75 | Máy đo độ dẫn điện cầm tay | Cái | 2 |
76 | Máy đo độ dẫn điện/chất rắn/muối/nhiệt độ | Cái | 1 |
77 | Máy đo độ ồn | Cái | 3 |
78 | Máy đo độ ồn tích phân | Cái | 1 |
79 | Máy đo độ rung | Cái | 1 |
80 | Máy đo khí độc cầm tay | Cái | 2 |
81 | Máy đo khí thải ống khói | Cái | 1 |
82 | Máy đo liều suất bức xạ | Cái | 2 |
83 | Máy đo ôxy để bàn | Cái | 1 |
84 | Máy đo pH cầm tay | Cái | 1 |
85 | Máy đo pH/Ion để bàn | Cái | 1 |
86 | Máy đo pH, EC, nhiệt độ để bàn | Cái | 1 |
87 | Máy đo pH/mV/nhiệt độ để bàn | Cái | 2 |
88 | Máy đo tốc độ gió | Cái | 1 |
89 | Máy đồng nhất mẫu | Cái | 1 |
90 | Máy khoan lấy mẫu chạy xăng (máy chính kèm mũi khoan) | Cái | 1 |
91 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 1 |
92 | Máy lắc | Cái | 1 |
93 | Máy lắc sàng điện tử loại lớn | Cái | 1 |
94 | Máy lắc tròn điện tử | Cái | 2 |
95 | Máy lấy mẫu khí | Cái | 1 |
96 | Máy lọc nước siêu sạch dùng cho sắc ký | Cái | 1 |
97 | Máy mài mòn (thử bê tông, xi măng) | Cái | 1 |
98 | Máy nén bê tông 2000KN | Cái | 2 |
99 | Máy nén CBR, bao gồm máy chính, piston xuyên, vòng lực 50 kN có gắn đồng hồ so 10x0.01 mm | Cái | 1 |
100 | Máy nén không nở hông | Cái | 1 |
101 | Máy nghiền mẫu A1 Basic | Cái | 1 |
102 | Máy nghiền mẫu khô và đầu nghiền | Cái | 1 |
103 | Máy phá mẫu bằng vi sóng | Cái | 1 |
104 | Máy phân tích Quang phổ | Cái | 1 |
105 | Máy quang kế ngọn lửa +B khí | Cái | 1 |
106 | Máy quang phổ so màu | Cái | 1 |
107 | Máy quang phổ tử ngoại khả kiến | Cái | 1 |
108 | Máy siêu âm bê tông (kèm 2 đầu đo) | Cái | 1 |
109 | Máy siêu âm bê tông hiển thị số | Cái | 1 |
110 | Máy siêu âm đo chiều dày kim loại | Cái | 1 |
111 | Máy siêu âm khoan cọc nhồi | Cái | 1 |
112 | Máy siêu âm khuyết tật mối hàn | Cái | 1 |
113 | Máy siêu âm xác định vị trí đường kính cốt thép và chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép | Cái | 1 |
114 | Máy so màu | Cái | 1 |
115 | Máy tạo dòng điện 1000A | Cái | 1 |
116 | Máy tạo dòng điện 2000A | Cái | 1 |
117 | Máy thử độ mài mòn | Cái | 1 |
118 | Máy thử kéo | Cái | 1 |
119 | Máy thử nén bê tông CMH/AD/200EL | Cái | 1 |
120 | Máy trộn vữa xi măng + gối uốn | Cái | 1 |
121 | Máy uốn | Cái | 1 |
122 | Mẫu chuẩn để kiểm tra liều máy CT(bộ) | Cái | 1 |
123 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 3 |
124 | Nồi hấp tiệt trùng (loại 50 lít) | Cái | 1 |
125 | Phụ kiện nâng cấp sắc ký khí | Cái | 1 |
126 | Quang kế ngọn lửa hiện số | Cái | 1 |
127 | Súng bắn bê tông (Búa trử bê tông) | Cái | 1 |
128 | Súng thử bê tông | Cái | 1 |
129 | Thiết bị đo điện trở tiếp đất và độ dẫn suất | Cái | 1 |
130 | Thiết bị đo độ dày kim loại | Cái | 1 |
131 | Tủ ấm lạnh | Cái | 1 |
132 | Tủ ấm | Cái | 1 |
133 | Tủ ấm 53 lít | Cái | 1 |
134 | Tủ ấm vi sinh | Cái | 1 |
135 | Tủ cấy (Tháo lắp) | Cái | 1 |
136 | Tủ cấy vô trùng cấp II | Cái | 2 |
137 | Tủ cấy vô trùng Việt Nam | Cái | 1 |
138 | Tủ dưỡng mẫu bê tông 300 lít | Cái | 1 |
139 | Tủ hút khí độc (có ống dẫn) | Cái | 2 |
140 | Tủ lạnh lưu mẫu | Cái | 1 |
141 | Tủ nuôi vi khuẩn | Cái | 1 |
142 | Tủ sấy | Cái | 1 |
143 | Tủ sấy 600W | Cái | 3 |
144 | Thiết bị kiểm tra công tơ điện 1 Pha loại 6 vị trí | Bộ | 1 |
145 | Thiết bị kiểm tra dung dịch Bentonite hiện trường | Cái | 1 |
146 | Thiết bị kiểm tra độ bền cách điện | Cái | 1 |
147 | Thiết bị kiểm tra độ cứng của hỗn hợp bê tông bằng phương pháp Vebe | Cái | 1 |
148 | Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói | Cái | 1 |
149 | Thiết bị phân tích khí độc đa năng MX 21 PLUS (Máy đo hàm lượng khí độc) | Cái | 1 |
150 | Thiết bị xác định độ chống thấm nước của bê tông | Cái | 1 |
II | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
1 | Bộ thiết bị kiểm tra hàng đóng gói sẵn bằng phương pháp dung tích | Bộ | 1 |
| Bình tỷ trọng (Cốc đo bằng nhôm) |
|
|
| Vật choán chỗ (bầu đo khối lượng riêng) kèm giá đỡ điều chỉnh |
|
|
| Nhiệt kế hiện số |
|
|
| Bộ tỷ trọng kế |
|
|
| Cốc đo thủy tinh: thể tích 600ml, cao 125mm, đường kính 90mm có vạch chia thể tích và có mỏ |
|
|
| Bình định mức: thể tích 500ml, class A, độ chia 0.25ml |
|
|
| Vali đựng bộ dụng cụ phụ trợ nêu trên |
|
|
2 | Bộ phần mềm đo và xử lý biên bản kiểm tra hàng đóng gói sẵn kèm máy tính xách tay | Bộ | 1 |
| Gói phần mềm đo và xử lý biên bản kiểm tra hàng đóng gói sẵn |
|
|
| Bộ máy tính xách tay: (sử dụng phần mềm kiểm tra hàng đóng gói sẵn |
|
|
3 | Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại 10 lít | Cái | 1 |
4 | Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại 5 lít | Cái | 1 |
5 | Cân điện tử chính xác 320g/0.001g | Cái | 1 |
6 | Cân điện tử chính xác 6200g/0.01g | Cái | 1 |
7 | Cân điện tử chính xác 36kg/0,1g | Cái | 1 |
8 | Cân điện tử (65kg / d= 1g) | Cái | 1 |
III | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
1 | Ampe kiềm đo W-V-A-W | Cái | 1 |
2 | Áp kế chuẩn | Cái | 1 |
3 | Áp kế hiện số chuẩn (Dãi tạo áp đến 700 bar, Cấp CX 0.025; 0.05) | Cái | 1 |
4 | Bàn áp suất piston chuẩn (1000 bar; CCX: 0,025) | Cái | 1 |
5 | Bàn kiểm công tơ 3 pha 6 vị trí - tự động kỹ thuật số | Cái | 1 |
6 | Bàn kiểm định công tơ điện 1 pha 6 vị trí - tự động kỹ thuật số | Cái | 1 |
7 | Bàn kiểm định công tơ điện 1 pha, 12 vị trí - tự động kỹ thuật số | Cái | 1 |
8 | Bàn tạo áp suất chuẩn kiểu điện tử (0 ~ 700 bar; CCX: 0,05) | Cái | 1 |
9 | Bể điều nhiệt MC 01 | Cái | 1 |
10 | Bể điều nhiệt MC 02 | Cái | 1 |
11 | Biến áp tự ngẫu | Cái | 1 |
12 | Bình chuẩn kim loại hạng 2 (10; 20; 50; 100) L, cấp chính xác 0,1. | Cái | 2 |
13 | Bình chuẩn kim loại hạng 2 (2; 5; 10; 20) L, cấp chính xác 0,1 | Cái | 2 |
14 | Bình chuẩn kim loại hạng 2, cấp chính xác 0,1(2; 5; 10; 20; 50; 100; 200) L | Cái | 7 |
16 | Bộ nhiệt kế chuẩn thủy tinh (0 ÷ 400)°C | Bộ | 1 |
17 | Bộ quả cân chuẩn E2 (1 mg ÷ 500 g) | Bộ | 1 |
18 | Bộ quả cân chuẩn F1 từ 500 mg ÷ 2000 g | Bộ | 1 |
19 | Bộ quả cân chuẩn F1(1 ÷ 500) g | Bộ | 1 |
20 | Bộ quả cân chuẩn F1(1 ÷ 500) mg | Bộ | 1 |
21 | Bộ quả cân chuẩn F2 (1 ÷ 500) g | Bộ | 1 |
22 | Bộ quả cân chuẩn F2 (200 g ÷ 10 kg) | Bộ | 1 |
23 | Bộ quả cân chuẩn M1 (1 ÷ 500) mg | Bộ | 1 |
24 | Bộ quả cân chuẩn M1(1 ÷ 200) g | Bộ | 1 |
25 | Bộ quả chuẩn F1 từ 1 kg - 10 kg | Bộ | 1 |
26 | Bộ tạo áp AC | Bộ | 1 |
27 | Bộ tạo dòng AC | Bộ | 1 |
28 | Bộ thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn thước thương nghiệp; thước cuộn | Bộ | 1 |
29 | Cảm biến nhiệt, đầu dò nhiệt độ (-200 ÷ 661)°C | Cái | 1 |
30 | Cân điện tử Max 6100 g/0.1 g | Cái | 1 |
31 | Cân điện tử 220 g/0.01 mg (CCX 1) | Cái | 1 |
32 | Cân điện tử 32 kg/0.1 g (CCX 2) | Cái | 1 |
33 | Cân điện tử 5100 g/1 mg | Cái | 1 |
34 | Cân điện tử Max 15 kg/2 g | Cái | 1 |
35 | Cân điện tử Max 4200 g/0.01 g | Cái | 1 |
36 | Cân điện tử Max 60 kg/5 g | Cái | 1 |
37 | Cầu đo RLC | Cái | 1 |
38 | Chỉ thị nhiệt độ (-189 ÷ 960)°C | Cái | 1 |
39 | Đo chiều dày cách điện, vỏ bọc cách điện (có chiều dày nhỏ) | Cái | 1 |
40 | Đồng hồ bấm giây hiện số | Cái | 1 |
41 | Đồng hồ đo cosФ, cấp 1.0 | Cái | 1 |
42 | Đồng hồ đo điện vạn năng | Cái | 1 |
43 | Đồng hồ vạn năng hiện số 61/2 digits | Cái | 1 |
44 | Góc thử nghiệm | Cái | 1 |
45 | Hệ thống bàn kiểm định đồng hồ nước lạnh 15-50 (có cảm biến lưu lượng) | Hệ thống | 1 |
46 | Hệ thống Bioreactor (hệ thống lên men) | Hệ thống | 1 |
47 | Hệ thống chuẩn (Công tơ mẫu 3 pha, bộ nguồn 3 pha) và thiết bị | Hệ thống | 1 |
48 | Hệ thống lên men | Hệ thống | 1 |
49 | Hệ thống thiết bị chuẩn kiểm định đồng hồ đo xăng dầu (Cấp chính 0,15); kèm thiết bị tách khí đồng hồ đo xăng dầu | Hệ thống | 1 |
50 | Hệ thống thiết bị đo bể trụ ngang (phương pháp đo quang), kèm phần mềm lập bảng tra. | Hệ thống | 1 |
51 | Hệ thống Thiết bị kiểm định Taximét (Ru lô lưu động, phần mềm Việt Nam) | Hệ thống | 1 |
52 | Huyết áp kế chuẩn, kiểu điện tử | Cái | 1 |
53 | Máy biến dòng đo lường - Max1000 A/5 A | Cái | 1 |
54 | Máy đếm khuẩn lạc tự động | Cái | 1 |
55 | Máy đo điện trở cách điện dải do: từ 0 đến 100.000 MW-2500 VDC | Cái | 1 |
56 | Máy đo điện trở dây dẫn | Cái | 1 |
57 | Máy đo điện trở tiếp đất | Cái | 1 |
58 | Máy đông khô | Cái | 1 |
59 | Máy ly tâm công suất lớn | Cái | 1 |
60 | Nguồn chuẩn AC/DC Max1000 V | Cái | 1 |
62 | Panme 25 mm | Cái | 1 |
64 | Rulô cố định để kiểm định Taximét | Cái | 1 |
65 | Tủ môi trường 700 L; Max: 99 °C, 99 %RH | Cái | 1 |
66 | Tủ sấy 400 L, max 250 °C | Cái | 1 |
67 | Thiết bị đo dòng điện rò theo IEC 60990 | Cái | 1 |
68 | Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm PTN | Cái | 1 |
69 | Thiết bị đo V-A-W hiện số; U: 600 V, I: 20 A | Cái | 1 |
70 | Thiết bị đo vận tốc gió có đầu đo không dây | Bộ | 1 |
71 | Thiết bị hiệu chuẩn các dụng cụ đo nhiệt độ - độ ẩm môi trường | Cái | 1 |
72 | Thiết bị hiệu chuẩn nhiệt kế đo nhiệt độ bề mặt (Surface Calibrator) | Cái | 1 |
73 | Thiết bị hiệu chuẩn Panme | Cái | 1 |
74 | Thiết bị hiệu chuẩn tủ sấy, lò nung | Cái | 1 |
75 | Thiết bị hiệu chuẩn thước cặp | Cái | 1 |
76 | Thiết bị kiểm định Công tơ điện xoay chiều 1 pha điện tử loại lưu động, 3 vị trí CCX 0,2 | Cái | 1 |
77 | Thiết bị kiểm định Máy điện não | Cái | 1 |
78 | Thiết bị kiểm định Máy điện tim | Cái | 1 |
79 | Thiết bị kiểm định Taximét cố định | Cái | 1 |
80 | Thiết bị kiểm tra Công tơ điện xoay chiều 1 pha điện tử loại loại 24 vị trí, CCX 0,2 | Cái | 1 |
81 | Thiết bị kiểm tra tuổi vàng, bạc loại cố định tại phòng thí nghiệm | Cái | 1 |
82 | Thiết bị kiểm tra tuổi vàng, bạc lưu động | Cái | 1 |
83 | Thiết bị tạo nhiệt (- 40 ÷ 150) °C (kiểu bể chứa chất lỏng) | Cái | 1 |
84 | Thiết bị tạo nhiệt (50 ÷ 700) °C (kiểu bể nung khô) | Cái | 1 |
85 | Thiết bị thử bẻ gập dây nguồn | Cái | 1 |
86 | Thiết bị thử cao áp 5kV | Cái | 1 |
87 | Thiết bị thử chống điện giật | Cái | 1 |
88 | Thiết bị thử độ bền cách điện | Cái | 1 |
89 | Thiết bị thử độ dãn dài cho cách điện của dây điện ở điều kiện lạnh | Bộ | 1 |
90 | Thiết bị thử nghiệm lực ép viên bi | Cái | 1 |
91 | Thiết bị thử nghiệm ngọn lửa hình kim | Bộ | 1 |
92 | Thiết bị thử nghiệm quá điện áp quá độ | Cái | 1 |
93 | Thiết bị thử nghiệm sợi dây nóng đỏ | Bộ | 1 |
94 | Thiết bị thử tính mềm dẻo của cáp | Bộ | 1 |
95 | Thiết bị thử uốn dây ở điều kiện lạnh; Đường kính 2,5 - 8,5; số vòng tương ứng từ 10 - 2 | Cái | 1 |
96 | Thiết bị thử va đập dây ở điều kiện lạnh | Cái | 1 |
97 | Thiết bị xác định chỉ số Octan bằng phương pháp mô tơ | Cái | 1 |
98 | Thước kẹp 300 mm | Cái | 1 |
III | Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và Công nghệ Bình Định |
|
|
1 | Máy đông khô | Cái | 1 |
2 | Máy đếm khuẩn lạc tự động | Cái | 1 |
3 | Máy ly tâm công suất lớn | Cái | 1 |
4 | Hệ thống Bioreactor (hệ thống lên men) | Hệ thống | 1 |
5 | Hệ thống lên men | Hệ thống | 1 |
| Thiết bị đo lường thí nghiệm |
|
|
6 | Áp kế kỹ thuật số | Cái | 1 |
7 | Bơm chân không | Cái | 1 |
8 | Cân phân tích điện tử hiện số-PA-214 | Cái | 2 |
9 | Đồng hồ điện 1 pha và 3 pha | Cái | 1 |
10 | Hệ thống lên men chìm vi sinh ( 100 lit) | Cái | 1 |
11 | Kính hiển vi sinh học | Cái | 1 |
12 | Kính hiển vi soi nổi ba mắt điều chỉnh OPTIMA (có phụ kiện kèm theo) | Cái | 1 |
13 | Máy cất nước một lần | Cái | 1 |
14 | Máy dập mẫu stomacher | Cái | 1 |
15 | Máy đo ánh sáng điện tử hiện số | Cái | 1 |
16 | Máy đo dòng điện | Cái | 1 |
17 | Máy đo khoảng cách | Cái | 1 |
18 | Máy đo lưu lượng chất lỏng bằng siêu âm | Cái | 1 |
19 | Máy đo nhiệt độ/độ ẩm PCE - 313A | Cái | 1 |
20 | Máy đo tốc độ động cơ PCE - T236 | Cái | 1 |
21 | Máy đo và phân tích khí thải | Cái | 1 |
22 | Máy đo vận tốc và lưu lượng gió | Cái | 1 |
23 | Máy hàn miệng bao hút chân không | Cái | 1 |
24 | Máy lắc ổn nhiệt | Cái | 1 |
25 | Máy lắc tròn | Cái | 2 |
26 | Máy ly tâm 8 vị trí | Cái | 1 |
27 | Máy ly tâm liên tục | Cái | 1 |
28 | Máy phân tích công suất DW - 6092 | Cái | 1 |
29 | Máy quang phổ tử ngoại khả UV - VIS | Cái | 1 |
30 | Máy sấy chế phẩm vi sinh | Cái | 1 |
31 | Máy Vortex | Cái | 1 |
32 | Nhiệt kế cặp nhiệt loại K | Cái | 1 |
33 | Sensor của máy đo áp suất điện tử hiện số |
|
|
| Sensor 1 | Cái | 1 |
| Sensor 2 | Cái | 1 |
| Sensor 3 | Cái | 1 |
34 | Tủ cấy an toàn sinh học | Cái | 1 |
35 | Tủ sấy đối lưu tự nhiên | Cái | 1 |
36 | Tủ vi khí hậu | Cái | 1 |
| Máy móc chuyên dùng cho chuyên môn |
|
|
37 | Băng tải cấp mùn cưa cho máy đóng bịch phôi nấm | Cái | 1 |
38 | Buồng khử trùng bịch nấm 10m3 | Cái | 1 |
39 | Dây chuyền phối trộn nguyên liệu để đóng bịch phôi nấm | Cái | 1 |
40 | Hệ thống lọc nước chiết suất đóng chai + bồn nước | Cái | 1 |
41 | Hệ thống tưới nước tự động | Hệ thống | 1 |
42 | Lò sấy nấm công nghiệp | Cái | 1 |
43 | Main board DF-236 và bộ nguồn 12 VDC dùng cho tủ lạnh sâu MDF + role thời gian | Cái | 1 |
44 | Máy đo pH/ORP/ISE để bàn hiện số | Cái | 2 |
45 | Máy băm nghiền đa năng | Cái | 1 |
46 | Máy bơm nước 2HP và bộ phun | Cái | 2 |
47 | Máy cắt cỏ | Cái | 1 |
48 | Máy điều hòa nhiệt độ dùng trong phòng máy thí nghiệm | Cái | 15 |
49 | Máy đo pH để bàn | Cái | 2 |
50 | Máy đóng bao trà túi lọc (có đóng tem, chỉ) | Cái | 1 |
51 | Máy đóng bịch phôi nấm (1.200 bịch/lần) | Cái | 1 |
52 | Máy đóng nhãn | Cái | 1 |
53 | Máy đóng nút chai tự động | Cái | 1 |
54 | Máy hàn miệng túi | Cái | 1 |
55 | Máy lọc không khí | Cái | 1 |
56 | Máy lọc nước ion 150L | Cái | 1 |
57 | Máy lọc rượu | Cái | 1 |
58 | Máy nghiền bột tốc độ quay: 2.900 vòng/phút, công suất: 5.5 Kw | Cái | 1 |
59 | Máy phá bịch phôi | Cái | 1 |
60 | Máy phát điện | Cái | 1 |
61 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 |
62 | Nồi hấp tiệt trùng nằm ngang | Cái | 4 |
63 | Nồi hấp tiệt trùng dạng đứng | Cái | 1 |
64 | Nồi hơi đốt than 500kg hơi/giờ + hệ thống lọc nước | Cái | 1 |
65 | Nồi luộc xử lý nguyên liệu và chế biến nấm | Cái | 1 |
66 | Tấm pin năng lượng mặt trời | Cái | 1 |
67 | Tủ ấm ổn định nhiệt | Cái | 1 |
68 | Tủ cấy vi sinh tĩnh | Cái | 7 |
69 | Tủ cấy vi sinh (tủ đôi) | Cái | 8 |
70 | Tủ cấy vô trùng (thổi đứng,2 chỗ làm việc) | Cái | 5 |
71 | Tủ lạnh âm độ đến 35 độ C | Cái | 2 |
72 | Tủ mát loại đứng | Cái | 1 |
73 | Tủ vi sinh cấy thổi ngang (01 chỗ) | Cái | 10 |
74 | Xe đẩy Inox | Cái | 5 |
|
| ||
I | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
1 | Máy in A3 | Cái | 2 |
II | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
1 | Máy in A3 | Cái | 2 |
III | Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
|
|
1 | Máy in A3 (in huy hiệu Đảng) | Cái | 1 |
2 | Máy in màu (in thẻ Đảng) | Cái | 1 |
IV | Báo Bình Định |
|
|
1 | Máy ảnh | Cái | 4 |
2 | Máy quay phim | Cái | 4 |
3 | Máy in A3 | Cái | 2 |
V | Đảng ủy khối Doanh nghiệp |
|
|
1 | Máy in thẻ Đảng viên | Cái | 1 |
2 | Máy photocopy siêu tốc | Cái | 1 |
3 | Máy vi tính quản trị trang web | Cái | 1 |
VI | Đảng ủy Khối các cơ quan |
|
|
1 | Máy in thẻ Đảng viên | Cái | 1 |
2 | Máy photocopy siêu tốc | Cái | 2 |
3 | Máy vi tính quản trị trang web | Cái | 1 |
VII | Trường Chính trị tỉnh |
|
|
1 | Thiết bị dạy học tối thiểu cho Giảng đường (300 chỗ ngồi) |
|
|
1.1 | Bàn học viên | Cái | 100 |
1.2 | Bục giảng giảng viên | Cái | 1 |
1.3 | Hệ thống máy móc thiết bị âm thanh (Loa, micro, amly...) | Hệ thống | 1 |
1.4 | Hệ thống phông màn, cờ, pano áp phích | Hệ thống | 1 |
1.5 | Máy chiếu hoặc Tivi (100 inch (1), 65 inch (2)) | Cái | 3 |
1.6 | Tủ đựng máy móc âm thanh | Cái | 1 |
1.7 | Thiết bị âm thanh đa năng di động không dây | Cái | 1 |
2 | Thiết bị dạy học tối thiểu cho từng lớp học (Hội trường giảng dạy 100 - 120 chỗ ngồi) |
|
|
2.1 | Bàn học viên | Cái | 40 |
2.2 | Bục giảng giảng viên | Cái | 1 |
2.3 | Hệ thống máy móc thiết bị âm thanh (Loa, micro, amly...) | Hệ thống | 1 |
2.4 | Hệ thống phông màn, cờ, pano áp phích | Hệ thống | 1 |
2.5 | Máy chiếu hoặc Ti vi 80 inch | Cái | 1 |
2.6 | Tủ đựng máy móc âm thanh | Cái | 1 |
3 | Thiết bị phòng thư viện (định mức tối đa 1 phòng/trường) |
|
|
3.1 | Bàn đọc sách thư viện ( 4 chỗ ngồi/1 bàn) | Cái | 24 |
3.2 | Các thiết bị khác (Bảng hoạt động, pano....kết nối Internet) | Cái | 1 |
3.3 | Giá để báo chí | Cái | 4 |
3.4 | Giá để sách thư viện (5 tầng, 3 ngăn) | Cái | 12 |
3.5 | Tủ đựng hồ sơ | Cái | 2 |
3.6 | Tủ đựng sách | Cái | 4 |
VIII | Phòng Kinh tế - Hạ tầng của các huyện, thị xã, thành phố |
|
|
1 | Cân điện tử (kiểm tra lượng ga của đơn vị bán ga trên địa bàn) | Cái | 1 |
I | MÁY MÓC THIẾT BỊ VĂN PHÒNG CHUYÊN DÙNG |
|
|
1 | Máy Scan cho hệ thống văn phòng điện tử (IDESK) |
|
|
| - Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng UBND tỉnh | Cái | 3 |
| - Các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng UBND tỉnh) | Cái | 2 |
2 | Máy in cho công tác bầu cử, tuyển sinh, thi | Cái | 1 |
3 | Máy vi tính sử dụng cho đồ họa hoặc yêu cầu có tính năng hình ảnh có độ phân giải cao hoặc ứng dụng bản đồ số hoặc theo yêu cầu kỹ thuật của cơ quan có thẩm quyền | Bộ | (thực tế) |
4 | Máy lạnh | Cái | (thực tế) |
- 1Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý
- 3Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
- 5Quyết định 1311/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên năm 2019
- 6Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của đơn vị sự nghiệp y tế tuyến huyện, xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Điểm a, Khoản 1, Điều 5 Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực thư viện do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 11Quyết định 29/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần do tỉnh Bình Định ban hành
- 13Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 10/2017/QĐ-UBND do tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 10/2017/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 29/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần do tỉnh Bình Định ban hành
- 5Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý
- 7Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
- 9Quyết định 1311/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên năm 2019
- 10Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 12Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của đơn vị sự nghiệp y tế tuyến huyện, xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Điểm a, Khoản 1, Điều 5 Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực thư viện do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 06/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/02/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra