Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 08 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Công văn số 02/HĐND-KTNS ngày 04/01/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 679/TTr-STC ngày 16 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu (theo chi tiết Phụ lục đính kèm).
Đối với tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo thực hiện theo quy định riêng của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2
1. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ dự toán ngân sách được duyệt hàng năm, quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp và nguồn kinh phí khác được phép sử dụng của cơ quan, tổ chức, đơn vị; tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định kèm theo Quyết định này; phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công theo nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh để thực hiện việc trang bị, mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
Trong quá trình thực hiện, Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm thường xuyên kiểm tra, rà soát tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này; trường hợp phát hiện thừa, thiếu so với yêu cầu thực tế thì kịp thời có văn bản gửi Sở Tài chính để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để bổ sung, sửa đổi tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng cho phù hợp.
2. Kho bạc Nhà nước tỉnh căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định kèm theo Quyết định này thực hiện kiểm soát chi và thanh toán khi cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện mua sắm.
3. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tiếp tục rà soát, tổng hợp danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh hiệp y Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Tài chính; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban Quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1889/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TỈNH BẠC LIÊU (ĐỢT 1)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
TT | Tiêu chuẩn, định mức | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú |
1. VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
|
|
| |
1.1 | Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh và Bộ phận một cửa cấp xã |
|
|
|
1 | Hệ thống Cisco ASA 5545; ASA 5540: Upgrade Kit Cisco ASA 5545-XFW, FirePOWER, IPS và ASA 5540 | HT | 3 |
|
2 | Thiết bị tường lửa chống Virus và thâm nhập, bảo vệ website và cân bằng tải ứng dụng web (thiết bị và phần mềm) | Bộ | 15 |
|
3 | Thiết bị lọc thư rác Email Security Gateway (thiết bị và phần mềm) | Bộ | 11 |
|
4 | Máy chủ chuyên dụng | Bộ | 11 |
|
5 | Bộ lưu điện cho máy chủ | Bộ | 5 |
|
6 | Tủ rack chứa thiết bị và phụ kiện lắp đặt máy chủ | Cái | 3 |
|
7 | Thiết bị kết nối mạng 48 port | Cái | 10 |
|
8 | Thiết bị kết nối mạng chuyên dụng | Cái | 20 |
|
9 | Tủ đựng thiết bị (Rack) | Cái | 9 |
|
10 | Máy scan 2 mặt tốc độ cao | Cái | 500 |
|
11 | Hệ thống gửi tin nhắn SMS (SMS modem và thuê bao đầu số) | HT | 3 |
|
12 | Hệ thống phần mềm diệt virus tập trung cho máy trạm | HT | 3 |
|
13 | Thiết bị sao lưu dữ liệu | Bộ | 3 |
|
14 | Kiosk tra cứu hướng dẫn thủ tục hành chính, bao gồm đánh giá mức độ hài lòng và lấy số tự động | Bộ | 110 |
|
15 | Hạ tầng mạng Lan | HT | 105 |
|
16 | Thiết bị chuyển mạch | Bộ | 105 |
|
17 | Tủ Rack 9U (bao gồm thanh nguồn 10 lỗ) | Cái | 64 |
|
18 | Hệ thống màn hình thông báo tình hình giải quyết TTHC | HT | 105 |
|
19 | Hệ thống Camera giám sát | HT | 105 |
|
20 | Phần mềm nội bộ | Gói | 150 |
|
21 | Kiosk cảm ứng dùng in số thứ tự, quét mã vạch | Bộ | 110 |
|
22 | Màn hình Led hiển thị thông tin | Cái | 10 |
|
23 | Thiết bị âm thanh hội trường | Bộ | 1 |
|
24 | Điện thoại 128G gửi SMS cho lãnh đạo ký hồ sơ trả trong ngày | Cái | 10 |
|
1.2 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
1 | Phần mềm quản lý văn bản liên thông của tỉnh | Gói | 200 |
|
2 | Máy chủ | Bộ | 20 |
|
3 | Tích điện hệ thống máy chủ | Cái | 10 |
|
4 | Hội nghị trực tuyến | HT | 3 |
|
5 | Máy Scan | Cái | 10 |
|
6 | Máy chiếu | Bộ | 3 |
|
7 | Tủ đựng thiết bị máy chủ | Cái | 3 |
|
8 | Thiết bị âm thanh hội trường | Bộ | 2 |
|
9 | Hệ thống cổng thông tin điện tử của tỉnh và Văn phòng | HT | 50 |
|
10 | Phần mềm chữ ký số | Gói | 1 |
|
11 | Hệ thống bảo mật cho phần mềm quản lý văn bản liên thông 4 cấp | HT | 1 |
|
12 | Thiết bị chuyển mạch | Bộ | 40 |
|
13 | Hệ thống sao lưu dữ liệu | HT | 3 |
|
14 | Hệ thống Cisco ASA 5540: Upgrade Kit Cisco ASA 5540 | HT | 2 |
|
1.3 | Trung tâm Công báo - Tin học |
|
|
|
1 | Phần mềm Công báo đện tử | Gói | 1 |
|
2 | Hệ thống phần mềm diệt virus tập trung cho máy trạm | HT | 2 |
|
3 | Hệ thống sao lưu dữ liệu | HT | 1 |
|
4 | Máy chủ | Bộ | 3 |
|
5 | Tích điện hệ thống máy chủ | Cái | 3 |
|
1.4 | Nhà khách VP.UBND tỉnh |
|
|
|
1 | Thiết bị âm thanh hội trường | Bộ | 2 |
|
2 | Máy chiếu | Cái | 2 |
|
2. UBND THÀNH PHỐ BẠC LIÊU |
|
|
| |
2.1 | Trung tâm Hành chính công |
|
|
|
1 | Máy quét văn bản 2 mặt tốc độ cao (chuyên dụng) | Cái | 15 |
|
2 | VENR Kiosk cảm ứng 23 inch tra cứu hướng dẫn thủ tục hành chính | Bộ | 1 |
|
3 | VENR Kiosk cảm ứng 23 inch dùng để đánh giá mức độ hài lòng | Bộ | 1 |
|
4 | Kiosk cảm ứng 23 inch dung in số thứ tự, quét mã vạch (bao gồm phần mềm điều khiển in số thứ tự, quét mã vạch) | Bộ | 1 |
|
| Hệ thống màn hình hiển thị thông tin thủ tục hành chính tại thành phố |
|
|
|
1 | Màn hình 55 - 60 inch | Cái | 5 |
|
2 | Bộ máy vi tính VENR + UPS + loa thông báo + thông báo cài phần mềm một cửa điện tử | Bộ | 1 |
|
| Hệ thống Camera giám sát |
|
|
|
1 | Camera IP | Cái | 6 |
|
2 | Đầu ghi hình 8 kênh | Cái | 1 |
|
3 | Ổ cứng 4TB Sata | Cái | 1 |
|
4 | Bảng hiển thị thông tin màn hình LED | Cái | 1 |
|
5 | Bảng mica hiển thị thông tin quầy (thả trần) VENR (gồm dây treo, thanh treo, mica) | Cái | 14 |
|
6 | Thiết bị kết nối mạng nội bộ Switch 24 port D-Link DGS-1024A | Bộ | 2 |
|
7 | Thiết bị phát sóng Wifi phục vụ thiết bị cảm ứng truy cập | Bộ | 1 |
|
2.2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
|
1 | Máy chủ | Bộ | 1 |
|
2.3 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
|
|
1 | Máy ghi âm | Cái | 1 |
|
2 | Máy ảnh chuyên dụng | Cái | 2 |
|
2.4 | Phòng Tài nguyên - Môi trường |
|
|
|
1 | Máy in chuyên dùng khổ A3 | Cái | 1 |
|
2.5 | Đài truyền thanh |
|
|
|
1 | Máy phát sóng FM | Cái | 1 |
|
2 | Máy quay phim | Cái | 5 |
|
3 | Micro thu âm chuyên dụng | Cái | 5 |
|
4 | Pin rời cho máy quay phim | Cái | 10 |
|
5 | Thẻ nhớ dung lượng lớn máy quay phim (64GB-128GB) | Cái | 5 |
|
6 | Bộ đèn flash máy quay phim | Bộ | 5 |
|
7 | Máy tính dựng hình phim tuyến | Bộ | 2 |
|
8 | Máy tính dựng thu thanh | Bộ | 1 |
|
9 | Máy lạnh cho phòng thu thanh | Cái | 1 |
|
10 | Máy lạnh bảo trì máy móc cho phòng phát thanh | Cái | 1 |
|
11 | Ăngten | Cái | 1 |
|
12 | Bộ đầu thu FM không dây và loa | Bộ | 104 |
|
13 | Máy tăng âm 1200W | Cái | 1 |
|
14 | Máy tăng âm 800W | Cái | 2 |
|
15 | Mixxer | Cái | 1 |
|
16 | Hệ thống chống sét | HT | 1 |
|
17 | Ổn áp 50KW | Cái | 1 |
|
18 | Bộ điều khiển đầu thu FM | Bộ | 1 |
|
19 | Đường dây loa chuyên dùng | Bộ | 15 |
|
20 | Biến áp cụm loa đường dây | Cái | 72 |
|
21 | Máy tính xách tay cho phóng viên đi công tác xa | Cái | 1 |
|
22 | Máy ghi âm chuyên dụng | Cái | 5 |
|
23 | Bộ đầu thu | Bộ | 4 |
|
24 | Đồng hồ điện | Cái | 4 |
|
2.6 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
|
|
|
1 | Mixer 24 line | Cái | 2 |
|
2 | Loa Full đôi | Cái | 8 |
|
3 | Loa hơi đôi | Cái | 4 |
|
4 | Power Full | Cái | 4 |
|
5 | Power Sub | Cái | 4 |
|
6 | Echo | Cái | 2 |
|
7 | Equalizer | Cái | 4 |
|
8 | Crossover | Cái | 2 |
|
9 | Micro không dây | Cái | 10 |
|
10 | Micro cài đầu | Cái | 8 |
|
11 | Micro cổ ngỗng | Cái | 1 |
|
12 | Contronller | Cái | 1 |
|
13 | Loa Full đơn | Cái | 4 |
|
14 | Loa Sub đôi | Cái | 2 |
|
15 | Power Hi | Cái | 1 |
|
16 | Power Mid | Cái | 2 |
|
17 | Power Low | Cái | 1 |
|
18 | Tủ mixer 24 line | Cái | 2 |
|
19 | Tủ máy có nắp | Cái | 2 |
|
20 | Đầu lân + đuôi lân | Cái | 18 |
|
21 | Trống múa lân + trống hội | Bộ | 10 |
|
22 | Ổn áp | Cái | 2 |
|
23 | Máy phát điện | Cái | 2 |
|
24 | Nhà bạt | Cái | 2 |
|
25 | Máy tập tạ thể hình | Cái | 20 |
|
26 | Máy tập bụng | Cái | 15 |
|
27 | Máy đi bộ | Cái | 10 |
|
28 | Máy lắc eo | Cái | 10 |
|
29 | Máy đa năng | Cái | 10 |
|
30 | Tạ tập ngực | Cái | 10 |
|
31 | Bàn bóng bàn | Cái | 2 |
|
32 | Ghế tập bụng | Cái | 10 |
|
33 | Rồng múa | Cái | 6 |
|
2.7 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị |
|
|
|
1 | Máy chiếu | Cái | 1 |
|
2.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
1 | Máy chiếu | Cái | 1 |
|
| Thiết bị phòng thư viện |
|
|
|
1 | Bàn đọc học sinh | Cái/phòng | 4 |
|
2 | Bàn đọc giáo viên | Cái/phòng | 2 |
|
3 | Tủ trưng bày sách | Cái/phòng | 2 |
|
| Thiết bị trong lớp học |
|
|
|
1 | Tủ đựng đồ dùng dạy học | Cái/phòng | 1 |
|
2 | Tủ thuốc y tế | Cái/phòng | 1 |
|
| Các trường mầm non - mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở |
|
| |
| Máy chiếu | Cái | 5 |
|
2.9 | Ủy ban nhân dân Phường 1 |
|
|
|
| Máy ảnh | Cái | 1 |
|
| Thiết bị điện tử chuyên dụng và thiết bị công nghệ thông tin và phần mềm |
|
|
|
1 | Máy scan hai mặt tốc độ cao | Cái | 5 |
|
2 | Kiosk tra cứu hướng dẫn thủ tục hành chính, đánh giá mức độ hài lòng và lấy số tự động | Cái | 1 |
|
| Hệ thống màn hình thông báo tình hình giải quyết TTHC |
|
|
|
1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 |
|
2 | Màn hình LED 55 - 60 inch | Cái | 1 |
|
| Hệ thống camera giám sát |
|
|
|
1 | Camera | Cái | 2 |
|
2 | Đầu ghi hình | Cái | 1 |
|
3 | Ổ cứng 4TB Sata | Ổ | 1 |
|
4 | Màn hình LED 55 - 60 inch | Cái | 1 |
|
5 | Phần mềm cho các đơn vị phường, xã | Gói | 1 |
|
2.10 | Ủy ban nhân dân Phường 2 |
|
|
|
| Thiết bị điện tử chuyên dụng và thiết bị công nghệ thông tin và phần mềm |
|
|
|
1 | Máy scan hai mặt tốc độ cao | Cái | 5 |
|
2 | Kiosk tra cứu hướng dẫn thủ tục hành chính, đánh giá mức độ hài lòng và lấy số tự động | Cái | 1 |
|
| Hệ thống màn hình thông báo tình hình giải quyết TTHC |
|
|
|
1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 |
|
2 | Màn hình LED 55 - 60 inch | Cái | 1 |
|
| Hệ thống camera giám sát |
|
|
|
1 | Camera | Cái | 2 |
|
2 | Đầu ghi hình | Cái | 1 |
|
3 | Ổ cứng 4TB Sata | Ổ | 1 |
|
4 | Màn hình LED 55 - 60 inch | Cái | 1 |
|
5 | Phần mềm cho các đơn vị phường, xã | Gói | 1 |
|
2.11 | Ủy ban nhân dân Phường 3 |
|
|
|
| Thiết bị điện tử chuyên dụng và thiết bị công nghệ thông tin và phần mềm |
|
|
|
1 | Máy scan hai mặt tốc độ cao | Cái | 5 |
|
2 | Kiosk tra cứu hướng dẫn thủ tục hành chính, đánh giá mức độ hài lòng và lấy số tự động | Cái | 1 |
|
| Hệ thống màn hình thông báo tình hình giải quyết TTHC |
|
|
|
1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 |
|
2 | Màn hình LED 55 - 60 inch | Cái | 1 |
|
| Hệ thống camera giám sát |
|
|
|
1 | Camera | Cái | 2 |
|
2 | Đầu ghi hình | Cái | 1 |
|
3 | Ổ cứng 4TB Sata | Ổ | 1 |
|
4 | Màn hình LED 55 - 60 inch | Cái | 1 |
|
5 | Phần mềm cho các đơn vị phường, xã | Gói | 1 |
|
2.13 | Ủy ban nhân dân Phường 5 |
|
|
|
| Thiết bị điện tử chuyên dụng và thiết bị công nghệ thông tin và phần mềm |
|
|
|
1 | Máy scan hai mặt tốc độ cao | Cái | 5 |
|
2 | Kiosk tra cứu hướng dẫn thủ tục hành chính, đánh giá mức độ hài lòng và lấy số tự động | Cái | 1 |
|
| Hệ thống màn hình thông báo tình hình giải quyết TTHC |
|
|
|
1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 |
|
2 | Màn hình LED 55 - 60 inch | Cái | 1 |
|
| Hệ thống camera giám sát |
|
|
|
1 | Camera | Cái | 2 |
|
2 | Đầu ghi hình | Cái | 1 |
|
3 | Ổ cứng 4TB Sata | Ổ | 1 |
|
4 | Màn hình LED 55 - 60 inch | Cái | 1 |
|
5 | Phần mềm cho các đơn vị phường, xã | Gói | 1 |
|
2.14 | Ủy ban nhân dân Phường 7 |
|
|
|
| Thiết bị điện tử chuyên dụng và thiết bị công nghệ thông tin và phần mềm |
|
|
|
1 | Máy scan hai mặt tốc độ cao | Cái | 5 |
|
2 | Kiosk tra cứu hướng dẫn thủ tục hành chính, đánh giá mức độ hài lòng và lấy số tự động | Cái | 1 |
|
| Hệ thống màn hình thông báo tình hình giải quyết TTHC |
|
|
|
1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 |
|
2 | Màn hình LED 55 - 60 inch | Cái | 1 |
|
| Hệ thống camera giám sát |
|
|
|
1 | Camera | Cái | 2 |
|
2 | Đầu ghi hình | Cái | 1 |
|
3 | Ổ cứng 4TB Sata | Ổ | 1 |
|
4 | Màn hình LED 55 - 60 inch | Cái | 1 |
|
5 | Phần mềm cho các đơn vị phường, xã | Gói | 1 |
|
2.14 | Ủy ban nhân dân Phường 8 |
|
|
|
| Thiết bị điện tử chuyên dụng và thiết bị công nghệ thông tin và phần mềm |
|
|
|
1 | Máy scan hai mặt tốc độ cao | Cái | 5 |
|
2 | Kiosk tra cứu hướng dẫn thủ tục hành chính, đánh giá mức độ hài lòng và lấy số tự động | Cái | 1 |
|
| Hệ thống màn hình thông báo tình hình giải quyết TTHC |
|
|
|
1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 |
|
2 | Màn hình LED 55 - 60 inch | Cái | 1 |
|
| Hệ thống camera giám sát |
|
|
|
1 | Camera | Cái | 2 |
|
2 | Đầu ghi hình | Cái | 1 |
|
3 | Ổ cứng 4TB Sata | Ổ | 1 |
|
4 | Màn hình LED 55 - 60 inch | Cái | 1 |
|
5 | Phần mềm cho các đơn vị phường, xã | Gói | 1 |
|
2.15 | Ủy ban nhân dân phường Nhà Mát |
|
|
|
1 | Ổn áp 30kVA | Cái | 2 |
|
2 | Máy phát điện | Cái | 1 |
|
| Thiết bị điện tử chuyên dụng và thiết bị công nghệ thông tin và phần mềm |
|
|
|
1 | Máy scan hai mặt tốc độ cao | Cái | 5 |
|
2 | Kiosk tra cứu hướng dẫn thủ tục hành chính, đánh giá mức độ hài lòng và lấy số tự động | Cái | 1 |
|
| Hệ thống màn hình thông báo tình hình giải quyết TTHC |
|
|
|
1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 |
|
2 | Màn hình LED 55 - 60 inch | Cái | 1 |
|
| Hệ thống camera giám sát |
|
|
|
1 | Camera | Cái | 2 |
|
2 | Đầu ghi hình | Cái | 1 |
|
3 | Ổ cứng 4TB Sata | Ổ | 1 |
|
4 | Màn hình LED 55 - 60 inch | Cái | 1 |
|
5 | Phần mềm cho các đơn vị phường, xã | Gói | 1 |
|
2.16 | Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Trạch |
|
|
|
1 | Máy chiếu | Cái | 1 |
|
2 | Ổn áp 20KW | Cái | 1 |
|
| Thiết bị điện tử chuyên dụng và thiết bị công nghệ thông tin và phần mềm |
|
|
|
1 | Máy scan hai mặt tốc độ cao | Cái | 5 |
|
2 | Kiosk tra cứu hướng dẫn thủ tục hành chính, đánh giá mức độ hài lòng và lấy số tự động | Cái | 1 |
|
| Hệ thống màn hình thông báo tình hình giải quyết TTHC |
|
|
|
1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 |
|
2 | Màn hình LED 55 - 60 inch | Cái | 1 |
|
| Hệ thống camera giám sát |
|
|
|
1 | Camera | Cái | 2 |
|
2 | Đầu ghi hình | Cái | 1 |
|
3 | Ổ cứng 4TB Sata | Ổ | 1 |
|
4 | Màn hình LED 55 - 60 inch | Cái | 1 |
|
5 | Phần mềm cho các đơn vị phường, xã | Gói | 1 |
|
2.17 | Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Trạch Đông |
|
|
|
| Thiết bị điện tử chuyên dụng và thiết bị công nghệ thông tin và phần mềm |
|
|
|
1 | Máy scan hai mặt tốc độ cao | Cái | 5 |
|
2 | Kiosk tra cứu hướng dẫn thủ tục hành chính, đánh giá mức độ hài lòng và lấy số tự động | Cái | 1 |
|
| Hệ thống màn hình thông báo tình hình giải quyết TTHC |
|
|
|
1 | Máy tính để bàn | Bộ |
|
|
2 | Màn hình LED 55 - 60 inch | Cái | 1 |
|
| Hệ thống camera giám sát |
|
|
|
1 | Camera | Cái | 2 |
|
2 | Đầu ghi hình | Cái | 1 |
|
3 | Màn hình LED 55 - 60 inch | Cái | 1 |
|
5 | Phần mềm cho các đơn vị phường, xã | Gói | 1 |
|
2.18 | Ủy ban nhân dân xã Hiệp Thành |
|
|
|
| Thiết bị điện tử chuyên dụng và thiết bị công nghệ thông tin và phần mềm |
|
|
|
1 | Máy scan hai mặt tốc độ cao | Cái | 5 |
|
2 | Kiosk tra cứu hướng dẫn thủ tục hành chính, đánh giá mức độ hài lòng và lấy số tự động | Bộ | 1 |
|
| Hệ thống màn hình thông báo tình hình giải quyết TTHC |
|
|
|
1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 |
|
2 | Màn hình LED 55 - 60 inch | Cái | 1 |
|
| Hệ thống camera giám sát |
|
|
|
1 | Camera | Cái | 2 |
|
2 | Đầu ghi hình | Ổ | 1 |
|
3 | Ổ cứng 4TB Sata | Cái | 1 |
|
4 | Màn hình LED 55 - 60 inch | Cái | 1 |
|
5 | Phần mềm cho các đơn vị phường, xã | Gói | 1 |
|
3. UBND HUYỆN HÒA BÌNH |
|
|
| |
3.1 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
1 | Máy đo độ mặn | Cái | 2 |
|
2 | Bộ đàm phục vụ công tác phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn | Bộ | 11 |
|
3 | Máy chiếu (phục vụ công tác tập huấn) | Cái | 1 |
|
3.2 | Đài truyền thanh |
|
|
|
1 | Bộ vi tính chuyên dùng (dựng hình khung 16:9) | Bộ | 1 |
|
2 | Máy phát FM | Cái | 1 |
|
3 | Đầu thu | Cái | 1 |
|
4 | Máy quay Camera | Cái | 2 |
|
5 | Hệ thống thu vệ tinh | HT | 1 |
|
3.3 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
|
|
|
1 | Máy phát điện | Cái | 1 |
|
2 | Đầu máy phóng video | Cái | 1 |
|
3 | Máy chiếu | Cái | 1 |
|
4 | Công suất (Peavey) | Cái | 3 |
|
5 | Trống điện | Cái | 1 |
|
6 | Phá tiếng | Cái | 1 |
|
7 | Đàn Organ | Cây | 2 |
|
8 | Thùng loa | Cái | 1 |
|
9 | Loa full | Cặp | 1 |
|
10 | Loa thùng sup 5dm | Cặp | 1 |
|
11 | Loa Controller (loa hậu) | Cặp | 1 |
|
12 | Ổn áp 15KW | Cái | 1 |
|
13 | Mixer (ampy) | Cái | 1 |
|
14 | Hệ thống đèn led chiếu sáng sân khấu | HT | 1 |
|
15 | Hệ thống âm thanh | HT | 1 |
|
16 | Hệ thống dây dẫn truyền | HT | 1 |
|
17 | Laptop dùng trình chiếu và đọc đĩa phục vụ biểu diễn | Cái | 1 |
|
3.4 | Phòng Tài chính kế hoạch |
|
|
|
1 | Máy chủ | Bộ | 1 |
|
2 | Máy in A3 | Cái | 1 |
|
3.5 | Văn phòng HĐND - UBND huyện |
|
|
|
1 | Bộ máy chiếu - màn hình | Bộ | 1 |
|
2 | Bộ âm thanh hội trường | Bộ | 1 |
|
3.6 | Văn phòng Huyện ủy Hòa Bình |
|
|
|
1 | Bộ máy chiếu - màn hình | Bộ | 1 |
|
2 | Bộ âm thanh hội trường | Bộ | 1 |
|
3.7 | UBND xã, thị trấn |
|
|
|
1 | Bộ âm thanh hội trường | Bộ | 1 |
|
2 | Bộ máy thu, phát (đài truyền thanh) | Bộ | 1 |
|
3 | Bộ đầu thu FM không dây + loa | Bộ/ấp | 1 |
|
4. UBND HUYỆN VĨNH LỢI |
|
|
| |
4.1 | Đài truyền thanh |
|
|
|
1 | Máy phát sóng FM | Cái | 1 |
|
2 | Máy quay phim kỹ thuật số chuyên ngành | Cái | 2 |
|
3 | Bộ máy vi tính dựng hình | Bộ | 1 |
|
4 | Mixer trộn âm thanh | Bộ | 1 |
|
4.2 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
|
|
1 | Máy thủy bình | Cái | 1 |
|
2 | Mia phản quang | Cái | 1 |
|
4.3 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
1 | Máy đo độ mặn | Cái | 3 |
|
2 | Đo độ PH đất | Cái | 1 |
|
4.4 | Ban An toàn giao thông |
|
|
|
| Hệ thống camera đảm bảo an ninh trật tự | HT | 10 |
|
4.5 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị |
|
|
|
| Máy chiếu phục vụ công tác giảng dạy | Cái | 1 |
|
5. UBND HUYỆN PHƯỚC LONG |
|
|
| |
5.1 | Thư viện |
|
|
|
1 | Bộ bàn ghế đọc sách | Bộ | 1 |
|
2 | Tủ đựng sách báo | Cái | 3 |
|
5.2 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin |
|
|
|
| Bộ âm thanh, ánh sáng phục vụ công tác chuyên môn | Bộ | 1 |
|
5.3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
|
1 | Máy chủ | Bộ | 1 |
|
2 | Máy in A3 | Cái | 1 |
|
3 | Máy scan | Cái | 1 |
|
5.4 | Trung tâm GDNN - GDTX |
|
|
|
1 | Máy chiếu | Cái | 2 |
|
2 | Bảng từ | Cái | 5 |
|
3 | Máy chụp ảnh | Cái | 1 |
|
5.5 | Đài truyền thanh |
|
|
|
1 | Máy camera | Cái | 3 |
|
2 | Máy chụp ảnh | Cái | 3 |
|
3 | Máy phát sóng | Cái | 1 |
|
4 | Máy dựng hình chuyên dùng kỹ thuật số | Cái | 2 |
|
5 | Máy tăng âm truyền thanh 1200W | Cái | 2 |
|
6 | Máy Sevecr lưu trữ hình ảnh | Cái | 2 |
|
7 | Máy ghi âm kỹ thuật số | Cái | 3 |
|
8 | Máy chiếu Panasonic | Cái | 1 |
|
9 | Máy nhắc chữ | Cái | 1 |
|
10 | Chân máy camera | Cái | 3 |
|
11 | Tivi 40 inch | Cái | 2 |
|
12 | Chấn tử Ăngten | Cái | 8 |
|
13 | Micro phỏng vấn chuyên dùng không dây | Cái | 3 |
|
14 | Micro chuyên dùng phòng thu | Cái | 4 |
|
15 | Ổ cứng chuyên dùng tốc độ cao | Ổ | 2 |
|
16 | Bộ trộn âm thanh | Cái | 2 |
|
17 | Đầu thu FM 25W và 100W | Cái | 100 |
|
5.6 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
|
|
1 | Máy toàn đạt | Cái | 1 |
|
2 | Máy kiểm tra mẫu bê tông | Cái | 1 |
|
3 | Máy chiếu | Cái | 1 |
|
5.7 | Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp |
|
|
|
| Máy đo độ mặn | Cái | 2 |
|
5.8 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
| Máy đo độ mặn, PH | Cái | 2 |
|
6. UBND HUYỆN HỒNG DÂN |
|
|
| |
6.1 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
|
|
1 | Máy đo độ ồn (âm thanh) | Cái | 1 |
|
2 | Máy đo cường độ ánh sáng | Cái | 1 |
|
6.2 | Phòng Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
| Máy đo độ mặn | Cái | 3 |
|
6.3 | Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp |
|
|
|
1 | Máy chiếu | Cái | 2 |
|
2 | Máy phun xịt động cơ phục vụ dập dịch | Cái | 10 |
|
3 | Kính hiển vi điện tử (phục vụ kiểm soát vi khuẩn gây bệnh trên vật nuôi) | Cái | 2 |
|
4 | Máy đo độ mặn điện tử có dây | Cái | 2 |
|
5 | Máy ấp trứng gia cầm (công suất 5.000 trứng/mẻ) | Cái |
|
|
6 | Dụng cụ test hàn the | Cái | 2 |
|
7 | Bộ dụng cụ test rau, củ, quả | Bộ | 2 |
|
8 | Khúc xạ kế đo độ mặn cầm tay | Cái | 4 |
|
9 | Bộ dụng cụ test quan trắc môi trường | Bộ | 1 |
|
10 | Bộ dụng cụ đo pH và đo độ kiềm, oxy hòa tan,test đạm tổng, test NO2, test H2S, nhiệt kế | Bộ | 2 |
|
11 | Bộ test Salbutamin (kiểm tra hoocmon tăng trọng trên heo) | Bộ | 20 |
|
7. UBND THỊ XÃ GIÁ RAI |
|
|
| |
7.1 | Văn phòng HĐND - UBND thị xã Giá Rai |
|
|
|
1 | Bộ âm thanh chuyên dùng tổ chức sự kiện lớn | Bộ | 1 |
|
2 | Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến từ tỉnh xuống huyện | HT | 2 |
|
7.2 | Phòng Kinh tế thị xã |
|
|
|
1 | Máy đo độ mặn | Cái | 1 |
|
2 | Máy chiếu | Cái | 1 |
|
7.3 | Đài Truyền thanh thị xã |
|
|
|
1 | Máy phát sóng FM 500W (gồm bộ chấn tử) | Cái | 1 |
|
2 | Máy quay phim kỹ thuật số chuyên ngành | Cái | 2 |
|
3 | Máy vi tính chuyên dụng, phục vụ cho việc dựng và đổ hình | Bộ | 1 |
|
4 | Máy vi tính chuyên dụng, phục vụ cho việc thu âm phát thanh | Bộ | 1 |
|
5 | Máy chụp ảnh phục vụ công tác chuyên môn | Cái | 1 |
|
6 | Máy ghi âm kỹ thuật số | Cái | 4 |
|
7 | Bộ đầu thu FM không dây | Bộ | 70 |
|
8 | Hệ thống máy tăng âm | HT | 6 |
|
9 | Cụm loa đầu thu FM | Cụm | 99 |
|
8. UBND HUYỆN ĐÔNG HẢI |
|
|
| |
| Ngành truyền thanh |
|
|
|
1 | Máy vi tính để bàn | Bộ | 2 |
|
2 | Tích điện 1000TG | Cái | 2 |
|
9. SỞ NỘI VỤ |
|
|
| |
1 | Phần mềm quản lý tài liệu lưu trữ lịch sử | Cái | 1 |
|
2 | Thiết bị báo cháy, chữa cháy tự động | HT | 1 |
|
3 | Thiết bị báo động và thiết bị chống đột nhập | HT | 1 |
|
4 | Thiết bị Camera quan sát | HT | 1 |
|
5 | Thang máy (vận chuyển tài liệu) | HT | 1 |
|
6 | Tủ đựng tài liệu lưu trữ (tủ Compactor quay chất liệu thép, sơ tĩnh điện) | Cái | 490 |
|
7 | Tủ để giấy A0 | Cái | 20 |
|
8 | Tủ trưng bày tài liệu | Cái | 4 |
|
9 | Máy hút ẩm tài liệu | Cái | 10 |
|
10 | Máy đo nhiệt độ và độ ẩm | Cái | 10 |
|
11 | Máy điều hòa nhiệt độ (máy lạnh) | Cái | 18 |
|
12 | Máy hủy tài liệu | Cái | 2 |
|
13 | Bàn đọc 10 người (gồm bàn + ghế ngồi) | Cái | 2 |
|
14 | Máy Scan | Cái | 4 |
|
15 | Xe đẩy tài liệu trong các kho | Cái | 3 |
|
10. SỞ XÂY DỰNG - THANH TRA SỞ |
|
|
| |
1 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 1 |
|
2 | Súng bậc nẩy đo mác bê tông | Cái | 1 |
|
3 | Máy siêu âm thép | Cái | 1 |
|
4 | Máy quay phim | Cái | 1 |
|
5 | Máy ảnh | Cái | 1 |
|
6 | Thước đo công nghệ Laser | Cái | 3 |
|
7 | Máy ghi âm | Cái | 1 |
|
8 | Máy đo GPS | Cái | 1 |
|
9 | Máy đo sâu | Cái | 1 |
|
11. SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
| |
I | Bảo tàng tỉnh |
|
|
|
1 | Bộ máy chiếu lưu động (đầu phát, màn chiếu, bộ điều khiển) | Bộ | 1 |
|
2 | Bộ ti vi, đầu đĩa DVD, âm ly, loa cố định | Bộ | 1 |
|
3 | Bộ loa thuyết minh di động | Bộ | 1 |
|
4 | Máy cân mực Laser | Cái | 1 |
|
5 | Máy hút ẩm | Cái | 8 |
|
6 | Máy đo nhiệt độ và độ ẩm | Cái | 8 |
|
7 | Tủ chống ẩm | Cái | 10 |
|
II | Trung tâm Văn hóa tỉnh |
|
|
|
1 | Thiết bị âm thanh |
|
|
|
1 | Loa monitor | Cái | 8 |
|
2 | Loa sups LX - 218 CA | Cái | 10 |
|
3 | Mixer âm thanh | Cái | 1 |
|
4 | Audio Rack | Cái | 3 |
|
5 | Bộ chia loa DASdsp 4080 | Cái | 2 |
|
6 | EQ 231 | Cái | 2 |
|
7 | Công suất âm thanh | Cục | 20 |
|
8 | Đàn organ | Cây | 2 |
|
9 | Đàn ghita solo | Cây | 1 |
|
10 | Đàn ghita bass | Cây | 1 |
|
11 | Trống Jazz | Bộ | 1 |
|
12 | Mixer trống | Bộ | 1 |
|
13 | Máy tính chuyên dụng dùng hiệu chỉnh âm thanh | Bộ | 1 |
|
2 | Thiết bị ánh sáng |
|
|
|
1 | Công suất đèn DX - 1228 - 12 channel DMX modular Dimmer Pack 20Aper | Cục | 10 |
|
2 | Mixer đèn Avolities Tiger Touch II | Bộ | 1 |
|
3 | Máy khói 3000W | Cái | 2 |
|
4 | Máy tính chuyên dụng dùng hiệu chỉnh ánh sáng | Bộ | 1 |
|
5 | Đèn Polo | Cây | 2 |
|
6 | Bộ chia tín hiệu đèn | Bộ | 1 |
|
7 | Máy chiếu (chiếu phim lưu động) | Bộ | 2 |
|
8 | Màn hình chiếu | Cái | 2 |
|
9 | Máy phát điện | Cái | 2 |
|
3 | Thiết bị tuyên truyền triển lãm |
|
|
|
1 | Máy quay phim Flycam chuyên dụng | Cái | 1 |
|
2 | Máy chụp ảnh kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
3 | Máy scan | Cái | 1 |
|
4 | Máy in màu laser | Cái | 2 |
|
5 | Máy tính chuyên dụng | Bộ | 2 |
|
III | Văn phòng Sở VHTTDL |
|
|
|
1 | Máy ảnh | Cái | 1 |
|
2 | Máy vi tính phục vụ trang Website của Sở Văn hóa, TT và DL | Bộ | 1 |
|
IV | Thanh tra Sở |
|
|
|
1 | Thiết bị đo cường độ ánh sáng | Cái | 1 |
|
2 | Thiết bị đo cường độ âm thanh, thiết bị đo độ ồn | Cái | 1 |
|
3 | Thiết bị đo nhanh nước thải | Cái | 1 |
|
4 | Thiết bị đo bụi, không khí | Cái | 1 |
|
5 | Thiết bị ghi âm, ghi hình | Cái | 1 |
|
6 | Máy ảnh | Cái | 1 |
|
V | Phòng Quản lý văn hóa |
|
|
|
1 | Máy đo tần số âm thanh | Cái | 1 |
|
2 | Máy đo khoảng cách | Cái | 1 |
|
3 | Máy đo cường độ ánh sáng | Cái | 1 |
|
VI | Nhà hát Cao Văn Lầu |
|
|
|
| Thiết bị âm thanh |
|
|
|
1 | Micro cầm tay không dây sóng UHF Sennheiser | Bộ | 4 |
|
2 | Mullti Effects Processor LEXICON | Bộ | 1 |
|
3 | Tăng âm công suất (2 x 2100W) - AL1600 | Cái | 1 |
|
4 | Amplifier stereo 2 kênh cho Monitor- AL 500 | Cái | 2 |
|
5 | Amplifier stereo 2 kênh - AL 700 | Cái | 4 |
|
6 | Line array speaker- QX33 | Cái | 8 |
|
7 | Loa siêu trầm (công suất 2000w) - DSW 2000 | Cái | 2 |
|
8 | Tăng âm công suất (2 x 2100W) - AL1600 | Cái | 2 |
|
9 | Loa thùng toàn dải 2 way - DC215 | Cái | 4 |
|
10 | Bộ Micro không dây kỹ thuật số cầm tay | Bộ | 16 |
|
11 | Bộ tại đa hiệu ứng chất tiếng | Bộ | 1 |
|
12 | Bộ tại đa hiệu ứng - TC ELECTRONIC-M-ONE XL | Bộ | 1 |
|
13 | Đa xử lý | Bộ | 2 |
|
14 | Amply công suất chuyên nghiệp 2 x 1200W | Cái | 2 |
|
15 | Amply công suất chuyên nghiệp 2 x 1500W | Cái | 2 |
|
16 | Amply công suất chuyên nghiệp 2 x 2100W | Cái | 3 |
|
17 | Loa Line array 2 way | Cái | 8 |
|
18 | Loa siêu trầm 18'' chất tiếng hay | Cái | 8 |
|
19 | Loa đôi toàn dải 2 x 15'' + HF chất tiếng hay - REAL | Cái | 4 |
|
20 | Bộ lọc tần số chất lượng cao | Bộ | 4 |
|
21 | Power Amplifer - tăng âm công suất chuyên nghiệp | Cái | 6 |
|
22 | Loa Line array/full range: 2 way mid | Cái | 8 |
|
23 | Bộ tạo đa hiệu ứng Soundpaul | Cái | 1 |
|
24 | Loa đôi siêu trầm 2 x 18 | Cái | 2 |
|
25 | Loa thùng Monitor | Cái | 4 |
|
26 | Loa full đôi 900W | Cái | 10 |
|
27 | Loa Sub đôi 2000W | Cái | 8 |
|
28 | Loa phóng thanh 1200W | Cái | 4 |
|
29 | Ampli phóng thanh 1200W | Cái | 1 |
|
30 | Micro cài đầu UHF | Bộ | 15 |
|
31 | Micro không dây cầm tay UHF | Bộ | 10 |
|
32 | Máy công suất âm thanh - 5000W | Cái | 5 |
|
33 | Mixer 48 đường line + thùng đựng | Bộ | 1 |
|
34 | Mixer 24 đường line + thùng đựng | Bộ | 1 |
|
35 | Amplifier stereo - AD6800 | Cái | 6 |
|
36 | Crossover - hiệu ứng âm thanh | Cái | 2 |
|
37 | Bộ tạo tiếng Echo và hiệu ứng âm thanh | Bộ | 1 |
|
| Thiết bị ánh sáng |
|
|
|
1 | Bàn điều khiển - DMX 512 | Cái | 1 |
|
2 | Bàn điều khiển đèn - RCON48 1000W | Cái | 1 |
|
3 | Máy khói lạnh - DNG 100 | Cái | 1 |
|
4 | Bàn điều khiển | Cái | 1 |
|
5 | Bàn điều khiển 24 kênh ánh sáng PAR | Cái | 1 |
|
6 | Zoom ellipsoidal reflector spotlight | Cái | 24 |
|
7 | Bàn điều khiển đèn Beam | Cái | 1 |
|
8 | Bàn điều khiển đèn - DMX 512 | Cái | 2 |
|
9 | Máy công suất đèn | Cái | 2 |
|
10 | Card Sunlight điều khiển ánh sáng | Cái | 1 |
|
11 | Đèn cực tím | Cái | 10 |
|
12 | Đèn Follow 1200W | Cái | 1 |
|
13 | Đèn Movinghead Beam | Cái | 20 |
|
14 | Chân trụ treo đèn cao 4m có tay quay | Bộ | 2 |
|
15 | Máy phun bong bóng 15W | Cái | 2 |
|
16 | Máy phun lửa | Cái | 4 |
|
| Nhạc cụ |
|
|
|
1 | Đàn organ | Cây | 2 |
|
2 | Đàn guita 6 dây | Cây | 1 |
|
3 | Phông, phi, màn sân khấu | Bộ | 1 |
|
4 | Đàn organ | Cây | 2 |
|
5 | Đàn ghita | Cây | 1 |
|
6 | Đàn ghita cổ | Cây | 1 |
|
7 | Đàn organ | Cây | 2 |
|
8 | Đàn guitar điện - bass | Cây | 1 |
|
9 | Bộ effect phá tiếng guita solo | Bộ | 2 |
|
10 | Bộ trống Jazz 5 trống + micro | Bộ | 1 |
|
11 | Trống điện tử | Bộ | 1 |
|
12 | Trống conga (2 trống) | Bộ | 1 |
|
13 | Bộ trống chay dăm Khmer (5 trống) | Bộ | 1 |
|
14 | Bộ nhạc cụ dù kê Khmer | Bộ | 1 |
|
15 | Bộ nhạc cụ ngũ âm Khmer | Bộ | 1 |
|
16 | Bộ trống chay dăm 5 trống | Bộ | 1 |
|
17 | Đàn bầu cẩn (đàn - bao - chân) | Bộ | 1 |
|
| Máy móc, thiết bị dùng chung cho chuyên môn |
|
|
|
1 | Máy Laptop dùng cho sử dụng màn hình led | Cái | 1 |
|
2 | Máy laptop dùng cho âm thanh, ánh sáng | Cái | 2 |
|
3 | Máy tính xách tay điều khiển âm thanh, ánh sáng | Cái | 2 |
|
4 | Bộ phụ kiện treo loa QX33F | Bộ | 2 |
|
5 | Lưu điện | Cái | 1 |
|
6 | Hệ thống khung sắt chuyên dụng treo hệ thống loa | Bộ | 2 |
|
7 | Trụ treo hệ thống loa | Trụ | 2 |
|
8 | Bộ cấp nguồn tuần tự - ổn định điện áp | Bộ | 1 |
|
9 | Máy phát điện 25 KVA | Cái | 1 |
|
10 | Máy phát điện 12 KVA | Cái | 1 |
|
11 | Ổn áp 1 pha 20KVA | Cái | 1 |
|
12 | Ổn áp 20KVA-90V | Cái | 2 |
|
13 | Phông màn sân khấu lưu động | Bộ | 1 |
|
14 | Phông sân khấu có đèn led (10m x 4m) | Bộ | 1 |
|
15 | Sân khấu lưu động | Bộ | 1 |
|
VII | Trung tâm Huấn luyện và thi đấu TDTT |
|
|
|
1 | Máy bắn bóng tennis | Cái | 2 |
|
2 | Thuyền Kayak + chèo | Bộ | 10 |
|
3 | Thuyền Canoeing + chèo | Bộ | 10 |
|
4 | Máy tập tạ đa năng | Cái | 10 |
|
5 | Nệm nhảy cao | Cái | 3 |
|
6 | Thảm tập võ Judo | Tấm | 150 |
|
7 | Thảm tập võ Taekwondo | Tấm | 150 |
|
8 | Bàn bóng bàn | Cái | 10 |
|
9 | Thảm sân cầu lông | Bộ | 2 |
|
10 | Thảm sân bóng chuyền | Bộ | 2 |
|
11 | Thảm cử tạ | Bộ | 2 |
|
VIII | Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch |
|
|
|
1 | Máy ảnh | Cái | 1 |
|
2 | Máy quay phim | Cái | 1 |
|
IX | Thư viện tỉnh Bạc Liêu |
|
|
|
1 | Máy scan (A3) số hóa tài liệu | Cái | 3 |
|
2 | Máy chủ quản lý cơ sở dữ liệu (data base), Website | Cái | 2 |
|
3 | Loa hội trường | Cái | 6 |
|
4 | Công suất | Cái | 2 |
|
5 | Mixer | Cái | 2 |
|
6 | Ampli phóng thanh | Cái | 2 |
|
7 | Tivi 60 inch | Cái | 2 |
|
8 | Loa full đôi 900W | Cái | 4 |
|
9 | Loa kiểm âm 300W | Cái | 2 |
|
10 | Loa Sub đôi 2000W | Bộ | 1 |
|
11 | Loa phóng thanh 1200W | Cái | 4 |
|
12 | Ampli phóng thanh 1200W | Cái | 2 |
|
13 | Máy công suất âm thanh - 5000W | Cái | 2 |
|
14 | Mixer 48 đường line + thùng đựng | Cái | 2 |
|
15 | Amplifier stereo - AD6800 | Cái | 2 |
|
16 | Equalizer 31 cần 2 band | Cái | 2 |
|
17 | Máy tính phục vụ cho bạn đọc truy cập internet, đọc tài liệu số, tra tìm thông tin thông qua CSDL và các loại hình tài liệu nghe nhìn khác | Bộ | 100 |
|
18 | Hệ thống Camera (phục vụ giám sát chuyên môn tầng trệt, lầu 1) | HT | 2 |
|
19 | Máy in in nhãn đăng ký, nhãn mã vạch, in bản tin, tiêu đề sách | Cái | 2 |
|
20 | Máy chiếu + màn hình chiếu | Bộ | 2 |
|
21 | Cổng từ (quản lý lượt bạn đọc tra, mượn tài liệu) | Cái | 4 |
|
22 | Tủ trưng bày (trưng bày tài liệu sách, báo, tạp chí) | Cái | 20 |
|
12. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
| |
1 | Máy sơn đường (sơn vạch tim đường, đi bộ, gờ giảm tốc) | Cái | 1 |
|
2 | Máy in giấy phép lái xe | Cái | 2 |
|
3 | Cân tải trọng xách tay | Cái | 9 |
|
4 | Máy đo nồng độ cồn | Cái | 1 |
|
13. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
| |
1 | Chi cục Nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
1 | Hệ thống PCR định lượng trực tiếp | HT | 1 |
|
2 | Hệ thống Real-Time PCR | HT | 1 |
|
3 | Máy lọc nước siêu sạch | Cái | 2 |
|
4 | Tủ lạnh âm độ nằm ngang MDF 136 | Cái | 2 |
|
5 | Tủ lạnh sâu nhiều ngăn | Cái | 2 |
|
6 | Tủ mát bảo quản mẫu | Cái | 2 |
|
7 | Tủ mát giữ mẫu Sanyo Medicool | Cái | 1 |
|
8 | Máy phát điện | Cái | 3 |
|
9 | Máy quang phổ định lượng DNA/RNA và Protein | Cái | 1 |
|
10 | Máy quang phổ đo chất lượng nước | Cái | 1 |
|
11 | Máy quang phổ UV-VIS Cecil | Cái | 1 |
|
12 | Bàn đọc UV | Cái | 2 |
|
13 | Block nhiệt khô heater | Cái | 2 |
|
14 | Bộ phận quang học kết nối kính hiển vi | Bộ | 1 |
|
15 | Cân phân tích | Cái | 2 |
|
16 | Kính hiển vi sinh học 2 mắt CX22 | Cái | 2 |
|
17 | Kính hiển vi sinh học 3 mắt CX31 | Cái | 3 |
|
18 | Kính hiển vi sinh học CX31RTSF Olympia | Cái | 1 |
|
19 | Kính hiển vi soi nội thấu quang | Cái | 1 |
|
20 | Kính hiển vi YS 100 | Cái | 1 |
|
21 | Máy cắt lát tế bào | Cái | 1 |
|
22 | Máy cất nước | Cái | 1 |
|
23 | Máy chụp ảnh Gel điện di | Cái | 2 |
|
24 | Máy chụp hình nối kính hiển vi | Cái | 1 |
|
25 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 1 |
|
26 | Máy đo da chỉ tiêu PCD 650 | Cái | 1 |
|
27 | Máy đo độ đục cầm tay Eutech | Cái | 2 |
|
28 | Máy đo độ mặn cầm tay Ataco | Cái | 2 |
|
29 | Máy đổ khuôn vùi mô có làm lạnh Tissue-Tek TEC | Cái | 1 |
|
30 | Máy đồng hóa mẫu | Cái | 1 |
|
31 | Máy khuấy từ | Cái | 1 |
|
32 | Máy khuấy từ ARE | Cái | 1 |
|
33 | Máy lắc hai chiều | Cái | 1 |
|
34 | Máy lắc rung (Vortex) | Cái | 2 |
|
35 | Máy luân nhiệt 1 Block | Cái | 2 |
|
36 | Máy luân nhiệt 2 Block | Cái | 3 |
|
37 | Máy ly tâm tốc độ cao | Cái | 2 |
|
38 | Máy ly tâm mini | Cái | 3 |
|
39 | Máy ly tâm lạnh Hettich | Cái | 2 |
|
40 | Máy ly trích DNA/RNA tự động | Cái | 1 |
|
41 | Máy nhuộm mẫu tự động với sấy khô | Cái | 1 |
|
42 | Máy ủ nhiệt khô | Cái | 2 |
|
43 | Máy xử lý mô bán tự động | Cái | 2 |
|
44 | Micropipette cơ (loại Stepper) | Cái | 1 |
|
45 | Micropipette cơ 1 kênh | Cái | 4 |
|
46 | Micropipette cơ 8 kênh | Cái | 1 |
|
47 | Micropipette điện tử 1 kênh | Cái | 1 |
|
48 | Nồi hấp để bàn | Cái | 2 |
|
49 | Nồi nước chỉnh nhiệt độ | Cái | 1 |
|
50 | Tủ cấy vi sinh | Cái | 2 |
|
51 | Tủ hút khí độc | Cái | 3 |
|
52 | Tủ sấy dụng cụ | Cái | 2 |
|
53 | Tủ thao tác PCR | Cái | 2 |
|
54 | Nồi hấp đứng | Cái | 2 |
|
55 | Tích điện C3K | Cái | 4 |
|
56 | Hệ thống điện di nằm ngang | HT | 4 |
|
57 | Hệ thống PCR định lượng trực tiếp + vi tính | HT | 2 |
|
58 | Hệ thống truyền ảnh và tivi 21 inch | HT | 1 |
|
59 | Lò vi sóng | Cái | 2 |
|
60 | Máy ảnh ống kính rời | Cái | 1 |
|
61 | Máy đo oxy cầm tay | Cái | 2 |
|
62 | Máy đo PH điện tử cầm tay | Cái | 2 |
|
63 | Hệ thống Elisa (máy đọc Elisa, máy rửa Elisa, máy ủ lắc) | HT | 1 |
|
64 | Máy rót môi trường bán tự động | Cái | 1 |
|
65 | Máy bộ đàm | Cái | 2 |
|
66 | Máy định vị | Cái | 2 |
|
67 | Hệ thống thông tin liên lạc tầm xa có tích hợp vệ tinh | HT | 1 |
|
2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
|
1 | Máy đo mặn | Cái | 6 |
|
2 | Tủ lạnh | Cái | 1 |
|
3 | Kính soi nổi | Cái | 1 |
|
4 | Kính hiển vi | Cái | 1 |
|
5 | Tủ sấy | Cái | 1 |
|
6 | Tủ định ôn | Cái | 1 |
|
7 | Máy hút ẩm | Cái | 1 |
|
8 | Cân phân tích điện tử | Cái | 1 |
|
9 | Máy đo độ ẩm nhanh | Cái | 1 |
|
10 | Bộ dụng cụ lấy mẫu | Bộ | 2 |
|
11 | Cưa máy | Cái | 1 |
|
12 | Bình phun thuốc cao áp | Cái | 1 |
|
3 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
1 | Máy bơm nước chìm | Cái | 146 |
|
2 | Máy bơm nước trục ngang | Cái | 245 |
|
3 | Máy in hóa đơn | Cái | 2 |
|
4 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
|
1 | Bàn đọc UV | Cái | 2 |
|
2 | Block nhiệt khô | Cái | 2 |
|
3 | Bộ điện di nằm ngang | Bộ | 2 |
|
4 | Máy ly tâm lạnh | Cái | 3 |
|
5 | Cân điện tử | Cái | 1 |
|
6 | Máy ly tâm nhẹ | Cái | 2 |
|
7 | Máy ly trích mẫu | Cái | 1 |
|
8 | Máy PCR | Cái | 2 |
|
9 | Máy rung (Vortex) | Cái | 2 |
|
10 | Tủ thao tác PCR | Cái | 2 |
|
11 | Tủ hút khí độc | Cái | 1 |
|
12 | Kính hiển vi 3 mắt | Cái | 1 |
|
13 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 3 |
|
14 | Camera kết nối kính hiển vi | Cái | 1 |
|
15 | Tủ lạnh âm | Cái | 2 |
|
16 | Tủ lạnh thường | Cái | 2 |
|
17 | Tủ mát | Cái | 3 |
|
18 | Nồi hấp | Cái | 2 |
|
19 | Tủ sấy | Cái | 2 |
|
20 | Máy phát điện | Cái | 1 |
|
21 | Bộ nguồn điện di | Bộ | 2 |
|
22 | Máy ly trích mẫu | Cái | 2 |
|
23 | Buồng đếm (hồng cầu) | Cái | 1 |
|
24 | Máy cất nước 2 lần | Cái | 2 |
|
25 | Tủ an toàn sinh học cấp 1 | Cái | 2 |
|
26 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Cái | 2 |
|
27 | Tủ ấm | Cái | 2 |
|
28 | Tủ lạnh âm sâu nằm ngang | Cái | 3 |
|
29 | Hệ thống Elisa | HT | 1 |
|
30 | Máy đo PH | Cái | 1 |
|
31 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 1 |
|
32 | Máy đo quang phổ | Cái | 1 |
|
33 | Máy nghiền mẫu phân tích | Cái | 2 |
|
34 | Tích điện 3KVA | Cái | 5 |
|
35 | Ổn áp 30KVA | Cái | 1 |
|
36 | Micropipette đơn kênh | Cái | 35 |
|
37 | Micropipette đa kênh | Cái | 15 |
|
38 | Máy khuấy từ | Cái | 1 |
|
5 | Trung tâm Quản lý khai thác công trình thủy lợi |
|
|
|
1 | Máy đo lưu tốc dòng chảy | Cái | 1 |
|
2 | Máy đo thăng bằng TR-MP | Cái | 1 |
|
3 | Máy đo kinh vỹ điện tử | Cái | 1 |
|
4 | Máy trắc địa lớn | Cái | 1 |
|
5 | Máy trắc địa nhỏ | Cái | 1 |
|
6 | Máy đo độ PH | Cái | 4 |
|
7 | Máy đo độ mặn | Cái | 12 |
|
6 | Trung tâm Khuyến nông |
|
|
|
1 | Máy chẩn đoán nhanh bệnh tôm | Cái | 1 |
|
2 | Máy chẩn đoán nhanh bệnh tôm di động | Cái | 1 |
|
3 | Máy đo PH | Cái | 2 |
|
7 | Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm và thủy sản |
|
|
|
1 | Thiết bị đo thân nhiệt tôm | Cái | 3 |
|
2 | Thiết bị đo độ ẩm | Cái | 1 |
|
3 | Tủ mát bảo quản mẫu | Cái | 1 |
|
4 | Tủ đông bảo quản mẫu | Cái | 1 |
|
8 | Ban Quản lý vườn chim |
|
|
|
1 | Vòi chữa cháy phi 50 | Cái | 60 |
|
2 | Vòi chữa cháy phi 60 | Cái | 60 |
|
3 | Lăng phun | Cái | 35 |
|
4 | Chạc 3 | Cái | 5 |
|
5 | Chạc 2 | Cái | 5 |
|
6 | Ống hút nước | Cái | 8 |
|
7 | Bình chữa cháy | Cái | 50 |
|
8 | Xe đẩy máy phòng cháy | Cái | 5 |
|
9 | Bộ chìa khóa máy chữa cháy | Bộ | 3 |
|
10 | Máy chữa cháy chuyên dùng | Cái | 5 |
|
11 | Máy cắt cỏ | Cái | 2 |
|
12 | Máy thổi gió đeo vai PCCCR | Cái | 2 |
|
13 | Máy bơm nước | Cái | 1 |
|
14 | Máy cắt | Cái | 1 |
|
15 | Máy hàn | Cái | 1 |
|
9 | Phòng xét nghiệm kiểm tra bệnh nhanh trên tôm tại thị xã Giá Rai |
|
|
|
1 | Hệ thống phát hiện bệnh nhanh | HT | 3 |
|
2 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 |
|
3 | Máy cất nước 2 lần | Cái | 1 |
|
4 | Tủ mát | Cái | 1 |
|
5 | Tủ đựng dụng cụ, hóa chất | Cái | 1 |
|
6 | Tủ lạnh âm | Cái | 1 |
|
7 | Hệ thống ly trích tự động | HT | 1 |
|
8 | Hệ thống đồng hóa mẫu tự động | HT | 1 |
|
9 | Máy ủ nhiệt Block nhiệt khô | Cái | 1 |
|
10 | Tích điện 3KVA | Cái | 4 |
|
11 | Ổn áp 30KVA | Cái | 1 |
|
14. TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ NHÀ VÀ ĐẤT |
|
|
| |
1 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 1 |
|
2 | Máy bộ đàm | Cái | 3 |
|
3 | Phần mềm đo vẽ bản đồ | Gói | 3 |
|
4 | Máy in phun A0 | Cái | 1 |
|
15. TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ |
|
|
| |
1 | Bàn đẻ điều khiển điện - thủy lực | Cái | 1 |
|
2 | Bàn tập phục hồi chức năng | Cái | 2 |
|
3 | Bàn thực hành của học sinh | Cái | 30 |
|
4 | Bàn, ghế học sinh | 18bộ | 30 |
|
5 | Bể cách thủy | Cái | 2 |
|
6 | Bộ đèn UV 4W hai bước sóng | Bộ | 1 |
|
7 | Bộ dụng cụ đặt nội khí quản | Bộ | 4 |
|
8 | Bộ dụng cụ đình sản nam nữ | Bộ | 4 |
|
9 | Bộ dụng cụ đo dấu hiệu sinh tồn | Bộ | 4 |
|
10 | Bộ dung cụ hồi sức trẻ sơ sinh | Bộ | 3 |
|
11 | Bộ dụng cụ hút đờm dãi | Bộ | 4 |
|
12 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Bộ | 4 |
|
13 | Bộ dụng cụ nhuộm tiêu bản Sakura | Bộ | 4 |
|
14 | Bộ dụng cụ phẫu thuật | Bộ | 1 |
|
15 | Bộ dụng cụ rửa tay thường quy và bồn ngâm tay vô khuẩn, rửa tay ngoại khoa | Bộ | 2 |
|
16 | Bộ dụng cụ xét nghiệm công thức máu | Bộ | 3 |
|
17 | Bộ khám dấu hiệu sinh tồn treo tường | Bộ | 1 |
|
18 | Bộ lọc Seitz (kèm giá, màng lọc) | Bộ | 1 |
|
19 | Bộ rửa tay trước phẫu thuật | Bộ | 2 |
|
20 | Bộ tăng âm | Bộ | 1 |
|
21 | Bơm tiêm điện | Cái | 4 |
|
22 | Bơm truyền dịch tự động | Cái | 1 |
|
23 | Bồn rửa tay vô trùng phòng mổ | Cái | 1 |
|
24 | Buồng soi UV hai bước sóng | Cái | 2 |
|
25 | Cân điện tử 2 số lẻ | Cái | 6 |
|
26 | Cân điện tử TE 2101 | Cái | 3 |
|
27 | Cân phân tích 4 số lẻ | Cái | 8 |
|
28 | Cân phân tích điện tử 3 số lẻ | Cái | 2 |
|
29 | Cân phân tích điện tử 5 số lẻ | Cái | 1 |
|
30 | Đèn mổ treo trần LED loại 2 chóa, 160.000 + 120.000 lux | Cái | 1 |
|
31 | Doppler nghe tim thai | Cái | 1 |
|
32 | Giường bệnh đa năng + tủ đầu giường bệnh nhân | Cái | 5 |
|
33 | Giường bệnh nhân hồi sức điều khiển điện | Cái | 3 |
|
34 | Giường cấp cứu đa năng 3 tay quay | Cái | 3 |
|
35 | Giường đa năng Đài Loan | Cái | 4 |
|
36 | Giường trẻ em hồi sức cấp cứu | Cái | 2 |
|
37 | Hệ thống Cabin học tiếng (gồm bàn GV, bộ hoàn chỉnh cho 30 SV) phục vụ giảng dạy ngoại ngữ | Cái | 1 |
|
38 | Hệ thống Camera | HT | 1 |
|
39 | Hệ thống cô quay chân không (dược liệu) | HT | 1 |
|
40 | Hệ thống đun hồi lưu | HT | 1 |
|
41 | Hệ thống hút khí độc | HT | 1 |
|
42 | Hệ thống khử khuẩn | HT | 1 |
|
43 | Hệ thống máy ghế răng | HT | 2 |
|
44 | Hệ thống máy nóng lạnh năng lương mặt trời | HT | 1 |
|
45 | Hệ thống máy vi tính (30 - 40 bộ máy) sử dụng dạy thực hành Anh văn | HT | 2 |
|
46 | Hệ thống máy vi tính (40 - 60 bộ máy) sử dụng dạy thực hành tin học | HT | 2 |
|
47 | Hệ thống máy X - quang kỹ thuật số | HT | 1 |
|
48 | Hệ thống miễn dịch ELISA | HT | 1 |
|
49 | Hệ thống mô phỏng 3D mô tả chi tiết hình ảnh giải phẫu cơ thể người | HT | 1 |
|
50 | Hệ thống nội soi tai - mũi - họng video | HT | 1 |
|
51 | Hệ thống oxy trung tâm đến tận giường bệnh và hệ thống chuông báo gọi trực cấp cứu | HT | 1 |
|
52 | Hệ thống oxy và máy thở | HT | 1 |
|
53 | Hô hấp ký | Cái | 1 |
|
54 | Khay đóng nang thủ công | Cái | 1 |
|
55 | Khung tập đi (thanh song song) | Cái | 1 |
|
56 | Khuôn đóng nang thuốc | Cái | 4 |
|
57 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 35 |
|
58 | Kính hiển vi gắn máy ảnh 2 mắt | Cái | 2 |
|
59 | Kính hiển vi kết nối máy vi tính | Cái | 1 |
|
60 | Kính hiển vi nền đen | Cái | 1 |
|
61 | Kính hiển vi quang học 2 mắt | Cái | 15 |
|
62 | Kính hiển vi sinh học kỹ thuật số loại 2 mắt | Cái | 30 |
|
63 | Kính hiển vi soi nối | Cái | 1 |
|
64 | Lò nung | Cái | 1 |
|
65 | Lồng ấp sơ sinh | Cái | 2 |
|
66 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
|
67 | Mạng máy tính: 1 máy chủ, 25 máy trạm, 1 máy in mạng (máy tính của GV có chương trình kiểm tra đến từng SV) | Cái | 1 |
|
68 | Máy AAS (máy quang phổ hấp thu nguyên tử) | Cái | 1 |
|
69 | Máy bao viên thuốc | Cái | 1 |
|
70 | Máy bơm tim điện tự động | Cái | 2 |
|
71 | Máy cất nước 1 lần (20 lít/giờ) | Cái | 1 |
|
72 | Máy cất nước 2 lần (4 lít/giờ) | Cái | 1 |
|
73 | Máy chiếu phục vụ giảng dạy | Cái | 10 |
|
74 | Máy chiếu | Cái | 3 |
|
75 | Máy chuẩn độ điện thế | Cái | 1 |
|
76 | Máy cô quay chân không | Cái | 1 |
|
77 | Máy đánh bóng viên thuốc | Cái | 1 |
|
78 | Máy dập viên | Cái | 2 |
|
79 | Máy đếm giọt | Cái | 2 |
|
80 | Máy đếm giọt dịch truyền | Cái | 2 |
|
81 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 1 |
|
82 | Máy điện di | Cái | 1 |
|
83 | Máy điện não kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
84 | Máy điện phân | Cái | 1 |
|
85 | Máy điều trị siêu âm đa tần | Cái | 2 |
|
86 | Máy điều trị siêu âm kết hợp điện xung, điện phân, vi dòng 5 kênh với phần mềm điều trị và ngôn ngữ tiếng Việt | Cái | 2 |
|
87 | Máy điều trị sóng ngắn | Cái | 2 |
|
88 | Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ tự động | Cái | 1 |
|
89 | Máy đo ánh sáng Sper Scientific | Cái | 1 |
|
90 | Máy đo chuyển hóa cơ bản (máy đo lượng mỡ cơ thể) | Cái | 1 |
|
91 | Máy đo điểm nóng chảy | Cái | 1 |
|
92 | Máy đo điện thế | Cái | 1 |
|
93 | Máy đo điện tim | Cái | 4 |
|
94 | Máy đo điện tim 1 cần | Cái | 2 |
|
95 | Máy đo điện tim 3 cần | Cái | 4 |
|
96 | Máy đo độ bão hòa O xy máu loại kẹp ngón | Cái | 1 |
|
97 | Máy đo độ cứng | Cái | 1 |
|
98 | Máy đo độ hòa tan | Cái | 1 |
|
99 | Máy đo độ mài mòn | Cái | 1 |
|
100 | Máy đo độ ồn Sper Scientific | Cái | 1 |
|
101 | Máy đo độ rã | Cái | 1 |
|
102 | Máy đo dung tích sống Mir | Cái | 2 |
|
103 | Máy đo huyết áp người lớn | Cái | 2 |
|
104 | Máy đo lưu huyết não | Cái | 1 |
|
105 | Máy đo pH có máy đo độ dẫn điện | Cái | 1 |
|
106 | Máy đo quang | Cái | 1 |
|
107 | Máy đo quang phổ | Cái | 1 |
|
108 | Máy đo tốc độ gió | Cái | 1 |
|
109 | Máy đo tốc độ máu lắng | Cái | 1 |
|
110 | Máy đo tốc độ máu lắng tự động (máy đo độ lắng hồng cầu) | Cái | 2 |
|
111 | Máy đọc elisa bán tự động | Cái | 1 |
|
112 | Máy đông máu | Cái | 1 |
|
113 | Máy đóng nang thủ công | Cái | 1 |
|
114 | Máy đóng thuốc ống tiêm | Cái | 1 |
|
115 | Máy đóng viên nang | Cái | 1 |
|
116 | Máy đun cách thủy | Cái | 2 |
|
117 | Máy ghi điện não | Cái | 1 |
|
118 | Máy ghi điện tim 6 kênh | Cái | 1 |
|
119 | Máy HPLC (máy sắc ký lỏng hiệu năng cao) | Cái | 1 |
|
120 | Máy hút | Cái | 1 |
|
121 | Máy hút đàm Thomas 1242 | Cái | 1 |
|
122 | Máy hút dịch dùng trong bệnh viện | Cái | 1 |
|
123 | Máy hút đờm dãi | Cái | 2 |
|
124 | Máy hút nhớt | Cái | 1 |
|
125 | Máy huyết học tự động | Cái | 1 |
|
126 | Máy in siêu tốc | Cái | 1 |
|
127 | Máy ion đồ (máy phân tích khí máu - điện giải) | Cái | 1 |
|
128 | Máy kéo cột sống | Cái | 1 |
|
129 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 8 |
|
130 | Máy lắc ngang, lắc tròn | Cái | 1 |
|
131 | Máy lắc siêu âm UC - 150 | Cái | 2 |
|
132 | Máy lắc Votex (lắc xoáy) | Cái | 2 |
|
133 | Máy ly tâm | Cái | 3 |
|
134 | Máy ly tâm đa năng 4000 vòng/phút | Cái | 1 |
|
135 | Máy ly tâm Hct 24 ống | Cái | 1 |
|
136 | Máy ly tâm ống | Cái | 2 |
|
137 | Máy ly tâm ống Hematocrit | Cái | 2 |
|
138 | Máy Monitor | Cái | 2 |
|
139 | Máy Monitoring theo dõi dấu hiệu sống | Cái | 1 |
|
140 | Máy nghe tim phổi điện tử | Cái | 3 |
|
141 | Máy nghiền thuốc | Cái | 1 |
|
142 | Máy nội soi cổ tử cung | Cái | 2 |
|
143 | Máy phá rung tim và tạo nhịp 2 pha (Biphasic) | Cái | 1 |
|
144 | Máy phá rung, phế dung kế | Cái | 1 |
|
145 | Máy phân tích nước tiểu | Cái | 1 |
|
146 | Máy phân tích nước tiểu tự động | Cái | 1 |
|
147 | Máy phát điện | Cái | 1 |
|
148 | Máy phun dịch khử trùng không khí | Cái | 2 |
|
149 | Máy quang phổ tử ngoại khả kiến hai chùm tia | Cái | 1 |
|
150 | Máy quay phim video | Cái | 1 |
|
151 | Máy quay phim, máy ảnh, ghi âm Sony | Cái | 1 |
|
152 | Máy rung rây | Cái | 1 |
|
153 | Máy sao dược liệu | Cái | 1 |
|
154 | Máy sát hạt | Cái | 1 |
|
155 | Máy sấy lame | Cái | 1 |
|
156 | Máy siêu âm chẩn đoán | Cái | 1 |
|
157 | Máy siêu âm doppler màu 3D | Cái | 3 |
|
158 | Máy siêu âm doppler màu 4D | Cái | 2 |
|
159 | Máy sinh hóa | Cái | 1 |
|
160 | Máy sinh hóa tự động | Cái | 1 |
|
161 | Máy soi cổ tử cung | Cái | 1 |
|
162 | Máy sóng ngắn điều trị | Cái | 1 |
|
163 | Máy tạo oxy Integra | Cái | 1 |
|
164 | Máy tập đi bộ, xe đạp tập chân khung sắt | Cái | 1 |
|
165 | Máy thăm dò chức năng hô hấp | Cái | 1 |
|
166 | Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số | Cái | 2 |
|
167 | Máy thở xâm nhập và không xâm nhập | Cái | 1 |
|
168 | Máy thử độ rã (VTD-D) | Cái | 1 |
|
169 | Máy thử độ tan rã bán tự động | Cái | 1 |
|
170 | Máy tiêm tĩnh mạch (bơm tiêm điện) | Cái | 1 |
|
171 | Máy trộn thuốc | Cái | 1 |
|
172 | Máy truyền dịch | Cái | 2 |
|
173 | Máy ủ ấm BT - 500 | Cái | 1 |
|
174 | Máy UV-VIS | Cái | 1 |
|
175 | Máy vi tính xách tay phục vụ giảng dạy | Cái | 3 |
|
176 | Máy xét nghiệm đông máu | Cái | 1 |
|
177 | Máy xét nghiệm HbA1c | Cái | 1 |
|
178 | Máy xét nghiệm huyết học (16 - 40 chỉ số) | Cái | 1 |
|
179 | Máy xét nghiệm huyết học tự động | Cái | 1 |
|
180 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Cái | 1 |
|
181 | Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động | Cái | 1 |
|
182 | Mô hình bệnh nhân đa năng | Cái | 1 |
|
183 | Mô hình bộ xương người cỡ chuẩn | Cái | 1 |
|
184 | Mô hình bộ xương người có dây chằng | Cái | 1 |
|
185 | Mô hình bộ xương người gắn kết | Cái | 2 |
|
186 | Mô hình bộ xương người rời | Cái | 2 |
|
187 | Mô hình bộ xương người tháo rời | Cái | 2 |
|
188 | Mô hình các quá trình phát triển của thai nhi | Cái | 3 |
|
189 | Mô hình cánh tay tiêm truyền | Cái | 2 |
|
190 | Mô hình cấp cứu điện tử | Cái | 2 |
|
191 | Mô hình cắt dọc qua hông chậu nữ | Cái | 3 |
|
192 | Mô hình cắt dọc qua mũi, miệng, hầu | Cái | 3 |
|
193 | Mô hình chăm sóc điều dưỡng người lớn cao cấp | Cái | 1 |
|
194 | Mô hình chi trên, chi dưới cắt lớp | Cái | 3 |
|
195 | mô hình cho ăn và rửa dạ dày | Cái | 3 |
|
196 | Mô hình chọc dò màng bụng | Cái | 1 |
|
197 | Mô hình chọc dò màng phổi | Cái | 1 |
|
198 | Mô hình chọc dò màng tim | Cái | 2 |
|
199 | Mô hình chọc dò não tủy | Cái | 3 |
|
200 | Mô hình chọc dò tủy sống người lớn | Cái | 3 |
|
201 | Mô hình cơ cánh tay (6 mảnh) | Cái | 3 |
|
202 | Mô hình cơ chế đẻ | Cái | 1 |
|
203 | Mô hình cơ quan sinh dục nam | Cái | 3 |
|
204 | Mô hình cơ quan sinh dục nữ | Cái | 3 |
|
205 | Mô hình cơ thể bán thân - hệ cơ (31 phần) | Cái | 1 |
|
206 | Mô hình cơ thể bán thân - nội tạng (12 phần) | Cái | 1 |
|
207 | Mô hình đa năng | Cái | 1 |
|
208 | Mô hình đa năng nghe tim phổi | Cái | 3 |
|
209 | Mô hình đào tạo thông tiểu nam | Cái | 1 |
|
210 | Mô hình đào tạo thông tiểu nữ | Cái | 1 |
|
211 | Mô hình đặt dụng cụ tử cung | Cái | 2 |
|
212 | Mô hình đặt nội khí quản người lớn | Cái | 2 |
|
213 | Mô hình đặt nội khí quản trẻ em | Cái | 1 |
|
214 | Mô hình đặt ống thông dạ dày | Cái | 3 |
|
215 | Mô hình đầu, mặt cắt lớp (5 phần) | Cái | 3 |
|
216 | Mô hình điện tử khám thai và nghe tim thai | Cái | 1 |
|
217 | Mô hình đỡ đẻ tự động | Cái | 1 |
|
218 | Mô hình đo huyết áp | Cái | 2 |
|
219 | Mô hình ép tim trẻ em | Cái | 1 |
|
220 | Mô hình giải phẫu chi trên | Cái | 2 |
|
221 | Mô hình giải phẫu cơ toàn thân | Cái | 4 |
|
222 | Mô hình giải phẫu hệ cơ xương đầu, mặt, cổ | Cái | 2 |
|
223 | Mô hình giải phẫu hệ cơ xương khớp chi dưới | Cái | 3 |
|
224 | Mô hình giải phẫu hệ cơ xương khớp chi trên | Cái | 3 |
|
225 | Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương đầu, mặt, cổ (5 phần) | Cái | 1 |
|
226 | Mô hình giải phẫu hệ hô hấp | Cái | 1 |
|
227 | Mô hình giải phẫu hệ thần kinh | Cái | 3 |
|
228 | Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu | Cái | 1 |
|
229 | Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu (6 phần) | Cái | 3 |
|
230 | Mô hình giải phẫu hệ tiêu hóa | Cái | 3 |
|
231 | Mô hình giải phẫu hệ tuần hoàn | Cái | 2 |
|
232 | Mô hình giải phẫu mắt | Cái | 1 |
|
233 | Mô hình giải phẫu sinh dục nam | Cái | 1 |
|
234 | Mô hình giải phẫu sinh dục nữ | Cái | 1 |
|
235 | Mô hình giải phẫu tai mũi họng | Cái | 1 |
|
236 | Mô hình giải phẫu tai mũi họng phóng đại 4 lần | Cái | 3 |
|
237 | Mô hình giải phẫu thần kinh người | Cái | 3 |
|
238 | Mô hình giải phẫu toàn thân (39 phần) | Cái | 1 |
|
239 | Mô hình hệ cơ bán thân có đầu (27 phần) | Cái | 1 |
|
240 | Mô hình hệ cơ toàn thân (33 phần) | Cái | 1 |
|
241 | Mô hình hô hấp nhân tạo | Cái | 3 |
|
242 | Mô hình hô hấp nhân tạo trẻ em PP01175U | Cái | 3 |
|
243 | Mô hình hồi sinh tim phổi | Cái | 3 |
|
244 | Mô hình hồi sinh tim phổi chấm điểm | Cái | 1 |
|
245 | Mô hình hồi sức sơ sinh | Cái | 2 |
|
246 | Mô hình hồi sức sơ sinh có đèn hiển thị | Cái | 1 |
|
247 | Mô hình hộp sọ (7 phần) | Cái | 3 |
|
248 | Mô hình hướng dẫn đỡ đẻ | Cái | 3 |
|
249 | Mô hình hút thai | Cái | 4 |
|
250 | Mô hình hút thai chân không | Cái | 1 |
|
251 | Mô hình khám phụ khoa 1/2 người | Cái | 2 |
|
252 | Mô hình khám thai | Cái | 3 |
|
253 | Mô hình khung chậu nữ | Cái | 3 |
|
254 | Mô hình mắt phóng đại 5 lần | Cái | 3 |
|
255 | Mô hình mở khí quản và phụ kiện | Cái | 1 |
|
256 | Mô hình mô tả sự sinh đẻ | Cái | 1 |
|
257 | Mô hình não người (4 phần) | Cái | 3 |
|
258 | Mô hình nghe tim phổi điện tử | Cái | 3 |
|
259 | Mô hình nghe tim phổi người lớn | Cái | 2 |
|
260 | Mô hình nghe tim thai | Cái | 1 |
|
261 | Mô hình người cao su | Cái | 1 |
|
262 | Mô hình người cao su (điều dưỡng đa năng cao cấp) | Cái | 1 |
|
263 | Mô hình người cao su (mô hình thay băng cắt chỉ) | Cái | 2 |
|
264 | Mô hình người toàn thân | Cái | 1 |
|
265 | Mô hình nhau thai nhi | Cái | 4 |
|
266 | Mô hình phát triển của trứng và bào thai | Cái | 3 |
|
267 | Mô hình phổi (7 phần) | Cái | 3 |
|
268 | Mô hình rửa dạ dày | Cái | 3 |
|
269 | Mô hình sản khoa | Cái | 1 |
|
270 | Mô hình sinh dục nam | Cái | 4 |
|
271 | Mô hình tai phóng đại 3 lần (6 phần) | Cái | 3 |
|
272 | Mô hình thai nhi đủ tháng | Cái | 3 |
|
273 | Mô hình thay băng có dẫn lưu | Cái | 2 |
|
274 | Mô hình thông tiểu nam | Cái | 1 |
|
275 | Mô hình thông tiểu nam trong suốt | Cái | 1 |
|
276 | Mô hình thông tiểu nam, nữ | Cái | 3 |
|
277 | Mô hình thông tiểu nữ | Cái | 1 |
|
278 | Mô hình thực hành chăm sóc các vết loét bàn chân | Cái | 1 |
|
279 | Mô hình thực hành chăm sóc sản phụ trước và sau khi sinh | Cái | 1 |
|
280 | Mô hình thực hành chăm sóc vết loét | Cái | 1 |
|
281 | Mô hình thực hành chăm sóc vết loét tỳ đè vùng mông cụt | Cái | 1 |
|
282 | Mô hình thực hành rạch và khâu cơ bản | Cái | 1 |
|
283 | Mô hình thực tập đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm | Cái | 1 |
|
284 | Mô hình thực tập đặt sonde dạ dày và rửa dạ dày | Cái | 1 |
|
285 | Mô hình thực tập hô hấp nhân tạo bán Adam | Cái | 1 |
|
286 | Mô hình thực tập tiêm cánh tay | Cái | 2 |
|
287 | Mô hình thụt tháo | Cái | 3 |
|
288 | Mô hình tiêm bắp có đèn hiển thị | Cái | 2 |
|
289 | Mô hình tiêm bắp, tĩnh mạch cánh tay | Cái | 3 |
|
290 | Mô hình tiêm mông có đèn hiển thị | Cái | 3 |
|
291 | Mô hình tiêm mông điện tử | Cái | 3 |
|
292 | Mô hình tiêm trong da | Cái | 2 |
|
293 | Mô hình tiên tiến mô tả sự sinh đẻ với bà mẹ và sơ sinh | Cái | 2 |
|
294 | Mô hình tim bổ đôi | Cái | 3 |
|
295 | Mô hình tim phổi tỉnh tự động | Cái | 3 |
|
296 | Mô hình trẻ sơ sinh | Cái | 3 |
|
297 | Mô hình tử cung, vòi trứng | Cái | 3 |
|
298 | Monitor sản khoa | Cái | 2 |
|
299 | Nồi bao viên | Cái | 1 |
|
300 | Nồi cách thủy Memmert | Cái | 2 |
|
301 | Nồi cô cao | Cái | 1 |
|
302 | Nổi hấp Autoclave Sturdy - 300H | Cái | 1 |
|
303 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 |
|
304 | Phần mềm kế toán | Gói | 1 |
|
305 | Phần mềm quản lý đào tạo | Gói | 1 |
|
306 | Phần mền quản lý tài sản | Gói | 1 |
|
307 | Thiết bị đo áp suất và nhiệt độ Kimo | Cái | 1 |
|
308 | Thiết bị đo độ cồn trong hơi thở Envitec | Cái | 1 |
|
309 | Thiết bị xét nghiệm nhanh nước thải và nước sinh hoạt Aquatytic | Cái | 1 |
|
310 | Tiêm và truyền dịch mu bàn tay | Cái | 4 |
|
311 | Tủ ấm | Cái | 1 |
|
312 | Tủ ấm EN 500P | Cái | 2 |
|
313 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Cái | 2 |
|
314 | Tủ an toàn sinh học LA2-4A1 | Cái | 1 |
|
315 | Tủ bảo quản sinh hóa phẩm Sanyo 340L | Cái | 2 |
|
316 | Tủ cấy vi sinh Esco | Cái | 1 |
|
317 | Tủ đựng kính hiển vi (tủ bảo quản kính hiển vi) | Cái | 2 |
|
318 | Tủ gỗ đựng thuốc đông y 40 ngăn | Cái | 1 |
|
319 | Tủ hóa chất có lọc hấp thu | Cái | 2 |
|
320 | Tủ hốt | Cái | 2 |
|
321 | Tủ hút khí độc | Cái | 2 |
|
322 | Tủ hút khí độc composite điều khiển bằng cơ (có 2 nút nhấn) | Cái | 3 |
|
323 | Tủ hút khí độc vật liệu composite | Cái | 1 |
|
324 | Tủ lạnh sâu lưu giữ mẫu -30 độ C | Cái | 1 |
|
325 | Tủ sấy 50 lít | Cái | 1 |
|
326 | Tủ sấy điện tử hiện số 108 lít | Cái | 1 |
|
327 | Tủ sấy điện tử hiện số 53 lít | Cái | 1 |
|
328 | Tủ sấy FN 500P | Cái | 2 |
|
329 | Tượng các huyệt 3B Scientific | Cái | 4 |
|
330 | Valy cấp cứu chuyên dụng | Cái | 1 |
|
331 | Xe đẩy cáng cấp cứu bệnh nhân | Cái | 2 |
|
332 | Xe đẩy dụng cụ và thuốc cấp cứu | Cái | 2 |
|
16. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ |
|
|
| |
1 | Bộ thiết bị đào tạo chẩn đoán tổng thành xe ô tô | Bộ | 2 |
|
2 | Hệ thống phần mềm sát hạch lái xe Mô tô hạng A1, A2 | HT | 2 |
|
A | Nghề công nghệ ô tô |
|
|
|
1 | Thước cặp cơ khí 1 mỏ 0(20)-450mm/0.02, phân độ: 0,01mm | Cây | 2 |
|
2 | Thùng đồ nghề 191 chi tiết (mặt bàn có thể chịu được lực búa) | Thùng | 10 |
|
3 | Thiết bị soi VIDEO quan sát bên trong động cơ | Cái | 1 |
|
4 | Thiết bị kiểm tra lực siết 200-1000 Nm | Cái | 2 |
|
5 | Súng bắn ốc đầu 3/4 SP Air | Cái | 1 |
|
6 | Thiết bị hút dầu thải bằng khí nén | Cái | 1 |
|
7 | Mô hình động cơ dùng chế hòa khí - đánh lửa điện tử | Cái | 2 |
|
8 | Mô hình hoạt động động cơ diesel dùng bơm cao áp PE | Cái | 2 |
|
9 | Mô hình hoạt động động cơ diesel dùng bơm cao áp VE | Cái | 2 |
|
10 | Mô hình hoạt động động cơ diesel dùng bơm cao áp cummin (kim bơm liên hợp) | Cái | 1 |
|
11 | Sa bàn hệ thống điện tổng hợp xe ô tô (liền khối) | Cái | 1 |
|
12 | Sa bàn hệ thống nâng hạ kính và khóa cửa trên xe ô tô | Cái | 1 |
|
13 | Cầu cắt kéo 2 tầng cho kiểm tra góc đặt bánh xe | Cái | 1 |
|
14 | Máy cân bằng bánh xe tự động bằng vi tính WB VL 65 Premium | Cái | 1 |
|
15 | Thiết bị ra vào lốp bán tự động lazăng từ 13 inch ÷ 23 inch | Cái | 1 |
|
16 | Mô hình đào tạo hệ thống lái trợ lực điện điều khiển điện tử | Cái | 1 |
|
17 | Mô hình đào tạo hệ thống treo độc lập + hệ thống lái kiểu trục vít - thanh răng trợ lực thủy lực | Cái | 1 |
|
18 | Bộ kiểm tra trợ lực tay lái | Bộ | 1 |
|
19 | Mô hình đào tạo hệ thống phanh trợ lực thủy lực dùng để thực hành tháo lắp với bộ phanh tay loại tự động điều chỉnh | Cái | 1 |
|
20 | Mô hình đào tạo hệ thống phanh trợ lực thủy lực dùng để thực hành tháo lắp với bộ phanh tay kiểu trục vít | Cái | 1 |
|
21 | Mô hình đào tạo hệ thống phanh trợ lực thủy lực dùng để thực hành tháo lắp với bộ phanh tay loại phanh điện | Cái | 1 |
|
22 | Thiết bị kiểm tra phanh xe con | Cái | 1 |
|
23 | Mô hình đào tạo hệ thống phanh ABS - EBD (hệ thống phân phối lực phanh) với bộ tạo pan điện tử | Cái | 1 |
|
24 | Thiết bị đào tạo xe tải Towner 750 Kg | Cái | 1 |
|
25 | Máy chẩn đoán lỗi hệ thống điện ô tô (sản xuất 2020) | Cái | 1 |
|
26 | Bộ thiết bị đào tạo hệ thống điều hòa không khí - dẫn động bằng motor điện | Bộ | 2 |
|
27 | Máy nén điều hòa (tổng hợp) | Cái | 2 |
|
28 | Bộ dụng cụ uốn ống gồm 10 chi tiết | Bộ | 1 |
|
29 | Máy thu hồi gas | Cái | 1 |
|
30 | Bộ thiết bị đào tạo kỹ năng tháo lắp, đo kiểm hộp số tự động | Bộ | 1 |
|
31 | Máy tự động thông rửa và thay dầu hộp số tự động ATF | Cái | 1 |
|
32 | Mô hình hoạt động hộp số tự động ô tô loại 5 cấp kiểu ngang | Cái | 1 |
|
33 | Mô hình hoạt động hộp số tự động ô tô loại CVT | Cái | 1 |
|
34 | Mô hình hoạt động động cơ phun xăng điện tử - hệ thống VVTi kép | Cái | 1 |
|
35 | Mô hình hoạt động động cơ phun xăng - I -Vtec | Cái | 1 |
|
36 | Mô hình hoạt động động cơ điều khiển điện tử Common Rail CDI với bộ tạo pan điện tử | Cái | 1 |
|
37 | Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu sử dụng bơm cao áp điều khiển điện tử Common Rail CDI với bộ tạo pan điện tử | Cái | 1 |
|
38 | Thiết bị đo độ trượt ngang của bánh xe | Cái | 1 |
|
39 | Thiết bị kiểm tra đèn chiếu sáng phía trước | Cái | 1 |
|
40 | Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm/Axle play detector | Cái | 1 |
|
41 | Bộ Phòng sơn sấy đồng bộ | Bộ | 1 |
|
42 | Đèn sấy sơn có cảm biến hồng ngoại và cảm biến nhiệt | Cái | 4 |
|
43 | Hệ thống máy nén khí - lọc khí, nước, dầu | HT | 1 |
|
44 | Máy mài ma tít tác động kép có hút bụi | Cái | 10 |
|
45 | Thiết bị hàn sửa vỏ xe đa năng (hàn giật + hàn bấm) | Cái | 1 |
|
46 | Máy hàn Mig - Mag | Cái | 1 |
|
47 | Thiết bị kéo nắn xe tai nạn | Cái | 1 |
|
48 | Bệ kéo nắn xe tai nạn loại tích hợp cầu nâng | Cái | 1 |
|
49 | Bộ đầu kéo Vector và chống đẩy thủy lực | Bộ | 1 |
|
50 | Bộ súng phun sơn | Bộ | 5 |
|
51 | Mô hình hệ thống treo khí | Cái | 1 |
|
52 | Cầu nâng 2 trụ | Cái | 4 |
|
53 | Mô hình tổng thành xe tay ga mới - có hệ thống khởi động thông minh + bộ tạo pan | Cái | 2 |
|
54 | Mô hình tháo lắp hộp số cơ khí ngang 5 cấp (còn đầy đủ chi tiết) | Cái | 2 |
|
55 | Mô hình tháo lắp hộp số cơ khí dọc 5 cấp (còn đầy đủ chi tiết) | Cái | 2 |
|
56 | Mô hình tháo lắp bộ vi sai xe du lịch (còn đầy đủ chi tiết) | Cái | 2 |
|
57 | Ti vi 60 inch | Cái | 4 |
|
B | Nghề công nghệ thông tin (phục vụ công tác dạy nghề) |
|
|
|
1 | Máy vi tính để bàn giảng dạy nghề (máy vi tính thương hiệu Việt Nam ISO 9001:2008) | Bộ | 140 |
|
2 | Máy chủ giảng dạy (máy vi tính thương hiệu Việt Nam ISO 9001:2008) | Bộ | 4 |
|
3 | Máy quay phim Full HD | Cái | 5 |
|
4 | Máy chụp ảnh chuyên dùng | Cái | 5 |
|
5 | Máy in tích hợp photocopy và scan | Cái | 3 |
|
6 | Máy in ảnh màu chuyên dùng chính hãng | Cái | 3 |
|
7 | Ống kính chuyên dùng cho máy ảnh Canon | Cái | 5 |
|
8 | Máy chiếu phục vụ giảng dạy | Cái | 5 |
|
9 | Ti vi 70 - 100 inch phục vụ giảng dạy | Cái | 2 |
|
10 | Thiết bị mạng mỗi bộ bao gồm: | Cái | 10 |
|
11 | Máy hàn cáp quang cầm tay | Cái | 4 |
|
12 | Bộ dụng cụ làm cáp quang | Bộ | 5 |
|
13 | Máy đo suy hao tín hiệu cáp quang (máy đo OTDR Singlemode Fluke) | Cái | 3 |
|
14 | Nguồn phát quang - Fiber Optic Light Source | Cái | 3 |
|
15 | Dây cáp quang 4 lõi ngoài trời sigmode 500m/cuộn | Cái | 3 |
|
16 | LAPTOP phục vụ công tác giảng dạy | Cái | 10 |
|
17 | Máy hàn cell pin laptop chuyên dụng | Cái | 2 |
|
18 | Máy sạc và xả pin laptop chuyên dụng | Cái | 2 |
|
19 | Máy test cell chuyên dụng | Cái | 2 |
|
20 | Bộ phần mềm xử lý - reset mạch pin laptop. Bao gồm đầy đủ các phần mềm chuyên xử lý - reset mạch pin mới | Gói | 1 |
|
21 | Thiết bị mạng thông minh Xiaomi Home kit bao gồm: | Cái | 2 |
|
22 | Phần mền quản lý đào tạo, nhân sự | Gói | 1 |
|
23 | Camera Dome HDCVI hồng ngoại | Cái | 8 |
|
24 | Đồng hồ đo tụ Pro'skit MT-5110 | Cái | 3 |
|
25 | Đầu ghi hình 8 kênh | Cái | 4 |
|
C | Nghề kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
|
|
1 | Máy nén píttông hở | Cái | 15 |
|
2 | Máy nén trục vít | Cái | 15 |
|
3 | Máy thu hồi môi chất lạnh | Cái | 4 |
|
4 | Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp | Cái | 10 |
|
5 | Máy lạnh hấp thụ | Cái | 2 |
|
6 | Máy lạnh hấp phụ rắn dùng năng lượng mặt trời | Cái | 2 |
|
7 | Máy đo độ ồn | Cái | 5 |
|
8 | Máy đo tốc độ gió | Cái | 5 |
|
9 | Mô hình kho lạnh | Cái | 4 |
|
10 | Mô hình sản xuất đá cây, đá viên | Cái | 4 |
|
11 | Mô hình tủ đông tiếp xúc | Cái | 4 |
|
12 | Mô hình tủ đông gió | Cái | 4 |
|
13 | Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm AHU gas | Cái | 10 |
|
14 | Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm Water Chiller | Cái | 10 |
|
15 | Mô hình hệ thống điều hòa không khí VRF | Cái | 10 |
|
16 | Mô hình điều hòa nhiệt độ ôtô | Cái | 15 |
|
17 | Máy chiếu (Projector) | Cái | 4 |
|
18 | Máy tính xách tay | Cái | 4 |
|
19 | Máy điều hòa không khí hai cụm (treo tường) | Cái | 15 |
|
20 | Máy điều hoà không khí hai cụm Inverter (treo tường) | Cái | 10 |
|
21 | Máy điều hoà không khí hai cụm (áp trần) | Cái | 10 |
|
22 | Máy điều hòa không khí hai cụm (giấu trần) | Cái | 10 |
|
23 | Máy điều hoà không khí hai cụm (âm trần) | Cái | 10 |
|
24 | Máy khoan bàn | Cái | 3 |
|
25 | Mô hình dàn trải trang bị điện hệ thống lạnh | Cái | 15 |
|
26 | Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh gián tiếp | Cái | 10 |
|
27 | Tủ lạnh thương nghiệp | Cái | 5 |
|
28 | Tủ lạnh Side by side | Cái | 5 |
|
D | Nghề điện công nghiệp |
|
|
|
1 | Bộ dụng cụ cứu thương | Bộ | 1 |
|
2 | Dụng cụ bảo hộ lao động | Bộ | 1 |
|
3 | Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện | Cái | 1 |
|
4 | Máy phát điện | Cái | 1 |
|
5 | Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ | Cái | 1 |
|
6 | Máy nén khí có bình chứa | Cái | 1 |
|
7 | Thiết bị gá uốn cong kim loại - máy ép thủy lực bằng tay | Cái | 1 |
|
8 | Máy phát điện xoay chiều 3 pha, công suất ≥ 3kW | Cái | 1 |
|
9 | Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn | Cái | 1 |
|
10 | Bộ thực hành mạch điện 1 chiều | Bộ | 1 |
|
11 | Bộ thực hành mạch điện xoay chiều 1 pha, 3 pha | Bộ | 1 |
|
12 | Bộ thực hành điện tử cơ bản | Bộ | 3 |
|
13 | Bàn thực hành điện tử | Cái | 3 |
|
14 | Bộ thí nghiệm máy biến áp 1 pha, 3 pha | Bộ | 1 |
|
15 | Mô hình thực hành động cơ 1 pha, 3 pha | Cái | 1 |
|
16 | Bộ thí nghiệm, thực hành máy phát điện xoay chiều 1 pha, 3 pha | Bộ | 1 |
|
17 | Bộ thực hành máy phát điện 1 chiều | Bộ | 1 |
|
18 | Bộ thí nghiệm điều khiển động cơ KĐB Roto dây quấn | Bộ | 1 |
|
19 | Bàn thực hành điều khiển động cơ | Cái | 1 |
|
20 | Bộ thực hành kỹ thuật xung | Bộ | 1 |
|
21 | Thiết bị thực tập về điện tử số | Bộ | 1 |
|
22 | Kít thực tập | Bộ | 3 |
|
23 | Bộ thực hành cảm biến | Bộ | 1 |
|
24 | Bàn máp | Cái | 1 |
|
25 | Bàn nguội | Cái | 1 |
|
26 | Bàn thực hành đa năng | Cái | 5 |
|
27 | Tủ phân phối 3 pha | Cái | 1 |
|
28 | Bộ khí cụ điện | Bộ | 3 |
|
29 | Dụng cụ đo lường điện và không điện | Bộ | 3 |
|
30 | Bộ lập trình PLC LOGO 230RC, có module mở rộng | Bộ | 2 |
|
31 | Bộ lập trình EASY | Bộ | 2 |
|
32 | Bộ lập trình Zen dài Omron có màn hình và module mở rộng | Bộ | 2 |
|
33 | Bộ dụng cụ cầm tay nghề điện | Bộ | 5 |
|
34 | Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay | Bộ | 4 |
|
35 | Bàn ren, ta rô các loại | Cái | 1 |
|
36 | Bộ dụng cụ dùng cho lắp đặt đường dây, cáp | Bộ | 1 |
|
37 | Cabin lắp đặt điện chiếu sáng | Bộ | 3 |
|
38 | Tai nghe gọi cửa | Bộ | 1 |
|
39 | Bàn thực hành PLC | Bộ | 3 |
|
40 | Bộ thực hành điện tử công suất | Bộ | 1 |
|
41 | Một số mối ghép cơ khí | Bộ | 1 |
|
42 | Bộ mẫu vật liệu | Bộ | 1 |
|
43 | Mô hình thực hành về khí nén và điện khí nén | Bộ | 1 |
|
44 | Mô hình lắp đặt hệ thống chống sét chủ động | Bộ | 1 |
|
45 | Mô hình mạch điện các máy công cụ | Bộ | 1 |
|
46 | Mô hình mạch khống chế các lò điện | Bộ | 1 |
|
47 | Mô hình mạch khống chế các máy sản xuất | Bộ | 1 |
|
48 | Mô hình dàn trải bình nước nóng chạy bằng điện | Bộ | 1 |
|
49 | Mô hình dàn trải máy giặt (hoạt động được) | Bộ | 1 |
|
50 | Mô hình máy phát động cơ (truyền động điện) | Bộ | 1 |
|
51 | Mô hình điều khiển động cơ Servo | Bộ | 1 |
|
52 | Mô hình điều khiển băng tải phân loại sản phẩm với PLC | Bộ | 1 |
|
53 | Mô hình lò nhiệt điều khiển được nhiệt độ | Bộ | 1 |
|
54 | Mô hình hệ thống trộn nguyên liệu điều khiển bằng PLC | Bộ | 1 |
|
55 | Máy vi tính để bàn (máy vi tính thương hiệu Việt Nam ISO 9001:2008) | Bộ | 5 |
|
56 | Máy chiếu | Bộ | 1 |
|
57 | Máy tính xách tay | Cái | 1 |
|
58 | Máy phát điện | Cái | 2 |
|
59 | Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ | Cái | 1 |
|
60 | Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn | Cái | 2 |
|
61 | Bộ thực hành mạch điện 1 chiều | Bộ | 1 |
|
62 | Bộ thực hành mạch điện xoay chiều 1 pha, 3 pha | Bộ | 1 |
|
63 | Bộ thực hành điện tử cơ bản | Bộ | 3 |
|
64 | Bàn thực hành điện tử | Cái | 3 |
|
65 | Bộ thí nghiệm máy biến áp 1 pha, 3 pha | Bộ | 2 |
|
66 | Mô hình thực hành động cơ 1 pha, 3 pha | Bộ | 2 |
|
67 | Bộ thí nghiệm, thực hành máy phát điện xoay chiều 1 pha, 3 pha | Bộ | 2 |
|
68 | Bàn thực hành điều khiển động cơ | Bộ | 2 |
|
69 | Bộ thực hành kỹ thuật xung | Bộ | 2 |
|
70 | Thiết bị thực tập về điện tử số | Bộ | 2 |
|
71 | Kít thực tập | Bộ | 3 |
|
72 | Bộ thực hành cảm biến | Bộ | 2 |
|
73 | Bàn thực hành đa năng | Cái | 4 |
|
74 | Tủ phân phối 3 pha | Cái | 2 |
|
75 | Bộ khí cụ điện | Bộ | 3 |
|
76 | Dụng cụ đo lường điện và không điện | Bộ | 3 |
|
77 | Bộ lập trình PLC LOGO 230RC, có module mở rộng | Bộ | 3 |
|
78 | Bộ lập trình EASY | Bộ | 3 |
|
79 | Bộ lập trình Zen dài Omron có màn hình và module mở rộng | Bộ | 3 |
|
80 | Bộ dụng cụ cầm tay nghề điện | Bộ | 4 |
|
81 | Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay | Bộ | 5 |
|
82 | Bộ dụng cụ dùng cho lắp đặt đường dây, cáp | Bộ | 2 |
|
83 | Cabin lắp đặt điện chiếu sáng | Bộ | 3 |
|
84 | Tai nghe gọi cửa | Bộ | 2 |
|
85 | Bàn thực hành PLC | Cái | 3 |
|
86 | Bộ thực hành điện tử công suất | Bộ | 2 |
|
87 | Mô hình mạch điện các máy công cụ | Bộ | 2 |
|
88 | Máy vi tính để bàn (máy vi tính thương hiệu Việt Nam ISO 9001:2008) | Bộ | 5 |
|
89 | Máy chiếu | Bộ | 1 |
|
90 | Máy tính xách tay | Cái | 1 |
|
91 | Bảng tương tác | Cái | 10 |
|
F | Các nghề khác |
|
|
|
1 | Mô hình điều hòa nhiệt độ ô tô | Bộ | 2 |
|
2 | Mô hình điều hòa nhiệt độ loại 2 cục | Bộ | 2 |
|
3 | Mô hình tủ lạnh dàn trải | Bộ | 2 |
|
4 | Mô hình tủ kem dàn trải | Bộ | 2 |
|
5 | Mô hình máy lạnh 1 cục dàn trải | Bộ | 2 |
|
6 | Mô hình dàn trải máy lạnh | Bộ | 2 |
|
7 | Bộ thực hành kỹ năng điện lạnh ôtô dàn trải | Bộ | 2 |
|
8 | Bộ thực hành kỹ năng tủ kem dàn trải | Bộ | 2 |
|
9 | Mô hình dàn trải tủ lạnh | Bộ | 4 |
|
10 | Máy lạnh l cục l chiều l HP | Cái | 2 |
|
11 | Máy lạnh 2 cục 2 chiều l,5 HP | Cái | 2 |
|
12 | Máy điều hòa Multy | Cái | 2 |
|
13 | Máy điều hòa đặt sàn tủ đứng | Cái | 2 |
|
14 | Máy điều hòa áp trần | Cái | 2 |
|
15 | Máy điều hòa âm trần (máy điều hòa Casset âm trần) | Cái | 2 |
|
16 | Mô hình kho lạnh giải nhiệt = nước | Bộ | 2 |
|
17 | Mô hình tủ cấp đông (2 cấp lạnh ) | Bộ | 2 |
|
18 | Tủ kem | Cái | 2 |
|
19 | Tủ lạnh thương nghiệp | Cái | 2 |
|
20 | Máy điều hòa âm trần | Cái | 2 |
|
21 | Máy điều hoà giấu trần | Cái | 2 |
|
22 | Máy điều hoà Multy | Cái | 2 |
|
23 | Bộ mô hình hệ thống điều hòa trung tâm, giải nhiệt bằng nước | Bộ | 2 |
|
24 | Bộ mô hình máy điều hòa không khí VRV (mô hình máy điều hòa trung tâm giải nhiệt bằng không khí) | Bộ | 2 |
|
25 | Bộ mô hình hệ thống lạnh máy đá cây | Bộ | 2 |
|
26 | Bộ thực hành kỹ năng máy điện đồng bộ TA ĐCN 02 | Bộ | 2 |
|
27 | Thiết bị ĐK động cơ 3 pha dây quấn cấp điện trở TA ĐCN 06 | Bộ | 2 |
|
28 | Bộ thí nghiệm máy điện một chiều TA ĐCN 11A | Bộ | 2 |
|
29 | Bộ thí nghiệm khảo sát động cơ điện ĐC TA ĐCN 01 | Bộ | 2 |
|
30 | Bộ thực hành kỹ năng vận hành máy động cơ nhiều cấp độ TA ĐCN 22 | Bộ | 2 |
|
31 | Bộ thực hành khởi động và đảo chiều động cơ DC phanh hãm ĐC TA ĐCN 23 | Bộ | 2 |
|
32 | Mô hình đấu dây động cơ điện 3 pha, 2 cấp tốc độ 220/380V TA ĐCN 05 | Bộ | 2 |
|
33 | Bộ lập trình Zen - OMRON TA TĐH 01 | Bộ | 2 |
|
34 | Zen dài omron có màn hình và một module mở rộng TA TĐH 02 | Bộ | 2 |
|
35 | Bộ lập trình PLC LOGO 230 RC TA TĐH 03 | Bộ | 2 |
|
36 | Bộ lập trình PLC TA TĐH 04 | Bộ | 2 |
|
37 | Bộ thí nghiệm cho PLC S7 - 200 TA TĐH 05 | Bộ | 2 |
|
38 | Mô hình thực hành cơ bản điều khiển lập trình PLC Simens S7 - 200 vào màn hình HML TA TĐH 06 | Bộ | 2 |
|
39 | Thiết bị điều khiển thang máy nhà 4 tầng TA TĐH 07 | Bộ | 2 |
|
40 | Mô hình điều khiển đèn tín hiệu giao thông TA TĐH 08 | Bộ | 2 |
|
41 | Bộ thực hành kỹ năng điều khiển tốc độ ĐC AC bằng biến tần TA. ĐCN.18 | Bộ | 2 |
|
42 | Mô hình máy phát DC điều khiển điện áp bằng kích từ TA. ĐCN.04 | Bộ | 2 |
|
43 | Máy hàn chipset | Bộ | 2 |
|
44 | Bộ thực hành kỹ thuật điện tử | Bộ | 2 |
|
45 | Xe mô tô 2 bánh thực hành lái xe | Bộ | 5 |
|
46 | Điều hòa đứng 2 cục 1 chiều lạnh LG HPC246SLA0 | Bộ | 2 |
|
47 | Điều hòa tủ đứng | Cái | 2 |
|
48 | Máy điều hòa inverter | Cái | 2 |
|
49 | Máy điều hòa âm trần cassette 1 chiều lạnh HT C246HLA1 | Cái | 2 |
|
50 | Máy lạnh áp trần FH30NUV1/R30NUV1 | Cái | 2 |
|
51 | Tủ đông dàn đồng VH-8699HY | Tủ | 2 |
|
52 | Bộ tóp ống điều hòa thủy lực | Bộ | 2 |
|
53 | Thùng đồ nghề 7 ngăn, 136 chi tiết | Bộ | 5 |
|
54 | Kích cá sấu | Bộ | 2 |
|
55 | Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén đầu 1 inch | Bộ | 2 |
|
56 | Bộ thiết bị đào tạo kỹ năng tháo lắp, đo kiểm hộp số tự động ngang | Bộ | 2 |
|
57 | Bộ thiết bị đào tạo kỹ năng tháo lắp, đo kiểm hộp số tự động dọc | Bộ | 2 |
|
58 | Thiết bị đọc hộp điều khiển ôtô (hộp đen) và các cảm biến trên ôtô cho xe du lịch hiện đại | Bộ | 2 |
|
59 | Cầu nâng 2 trụ | Bộ | 2 |
|
60 | Thiết bị đào tạo kỹ năng vận hành, chẩn đoán Diesel dùng bơm CRDI | Bộ | 2 |
|
61 | Bộ thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán động cơ xăng điều khiển điện tử, đánh lửa trực tiếp kèm theo hệ thống điều hòa điều khiển điện tử | Bộ | 2 |
|
62 | Máy làm chìa khóa Key Programming | Bộ | 2 |
|
63 | Thiết bị đào tạo vận hành chẩn đoán hệ thống phanh khí nén | Bộ | 2 |
|
64 | Bộ cơ cấu lái và bơm trợ lực tổng hợp cho tháo lắp | Bộ | 2 |
|
65 | Máy búa hơi 150kg | Cái | 2 |
|
66 | Máy phay đứng | Cái | 2 |
|
67 | Máy tiện | Bộ | 2 |
|
68 | Vidio cassette dàn trải | Cái | 2 |
|
69 | Bộ mô phỏng lái xe (cabin tập lái) | Bộ | 2 |
|
70 | Máy cắt Aizawa - AAA | Cái | 2 |
|
71 | Máy bẻ tôn 20 M | Cái | 2 |
|
72 | Máy ép (xưởng cơ khí) | Cái | 2 |
|
73 | Máy dập (xưởng cơ khí) | Cái | 2 |
|
74 | Bộ mô phỏng lái xe (cabin tập lái) | Bộ | 2 |
|
75 | Máy hàn (xưởng cơ khí) | Cái | 2 |
|
76 | Máy cắt Palasma ZIP 1,0 | Cái | 2 |
|
77 | Thiết bị dạy nghề (mô hình học cụ) | Cái | 14 |
|
78 | Máy uốn bẻ ống thủy lực | Cái | 2 |
|
79 | Máy hàn Vinamag 270 | Cái | 2 |
|
80 | Máy hàn que TIG | Cái | 2 |
|
81 | Máy bơm hơi | Cái | 2 |
|
82 | Dụng cụ thực tập (búa, kìm, thước) | Bộ | 2 |
|
83 | Máy bơm hơi, bơm lọc nước | Bộ | 2 |
|
84 | Mô hình điện tử, điện lạnh | Bộ | 2 |
|
85 | Máy tiện cao tốc LD 1340 E | Cái | 10 |
|
86 | Máy tiện cao tốc chính xác (loại nhỏ) | Cái | 6 |
|
87 | Máy tiện cao tốc chính xác (loại lớn) | Cái | 6 |
|
88 | Bộ cán dao tiện và mũi dao (01 bộ gồm 1 cán + 1 mũi dao) | Bộ | 6 |
|
89 | Mô hình điều khiển hệ thống điện máy tiện | Bộ | 2 |
|
90 | Mô hình điều khiển hệ thống điện máy phay | Bộ | 2 |
|
91 | Máy phóng | Bộ | 2 |
|
92 | Mô hình thí nghiệm kỹ thuật nhiệt lạnh | Bộ | 2 |
|
93 | Mô hình kho lạnh, giải nhiệt bằng không khí, hoạt động chu trình lạnh hồi nhiệt | Bộ | 2 |
|
94 | Mô hình hệ thống đá vảy | Bộ | 2 |
|
95 | Mô hình máy điều hòa nhiệt độ trung tâm giải nhiệt bằng nước | Bộ | 2 |
|
96 | Máy phóng | Cái | 2 |
|
97 | Thiết bị thực tập về điện tử tương tự | Bộ | 2 |
|
98 | Thiết bị thực hành vi điều khiển ứng dụng | Bộ | 2 |
|
99 | Kít thực hành vi xử lý nâng cao | Bộ | 2 |
|
100 | Thiết bị nạp vi xử lý + test IC | Bộ | 2 |
|
101 | Máy phóng | Cái | 2 |
|
102 | Động cơ phun xăng đa điểm 4 kỳ - 4 xilanh | Bộ | 2 |
|
103 | Máy kéo Vikyno | Cái | 2 |
|
104 | Mô hình HT treo độc lập - HT lái trục vis đai ốc bi tuần hoàn có trợ lực | Bộ | 2 |
|
105 | Mô hình thống phanh ABS | Bộ | 2 |
|
106 | Mô hình tổng quát hệ thống điện ô tô sử dụng cho động cơ xăng (xe hiện đại ) | Bộ | 2 |
|
107 | Mô hình tổng quát hệ thống điện ô tô sử dụng cho động cơ dầu | Bộ | 2 |
|
108 | Đồng hồ kiểm tra điện tổng hợp | Bộ | 2 |
|
109 | Bộ thực hành kỹ năng vận hành máy điện đồng bộ | Bộ | 2 |
|
110 | Bộ thí nghiệm máy điện một chiều | Bộ | 2 |
|
111 | Bộ thí nghiệm khảo sát động cơ điện (đo moment xoắn và vẽ đường đặc tính cơ bản của động cơ 1 pha - 3 pha) | Bộ | 2 |
|
112 | Bộ thực hành kỹ năng vận hành máy động cơ nhiều cấp độ | Bộ | 2 |
|
113 | Bộ thực hành khởi động và đảo chiều động cơ DC - phanh hãm động cơ | Bộ | 2 |
|
114 | Bộ thực hành kỹ năng điều khiển tốc độ động cơ AC bằng biến tần | Bộ | 2 |
|
115 | Mô hình máy phát DC điều khiển điện áp bằng kích từ | Bộ | 2 |
|
116 | Zen dài Omron có màn hình và 1 modul mở rộng | Bộ | 2 |
|
117 | Hộp thí nghiệm cho PLC S7-200 | Bộ | 2 |
|
118 | Mô hình thực hành cơ bản điều khiển lập trình PLC Seimens S7-200 vào màn hình HMI | Bộ | 2 |
|
119 | Thiết bị điều khiển thang máy nhà 4 tầng | Bộ | 2 |
|
120 | Mô hình điều khiển tín hiệu đèn giao thông | Bộ | 2 |
|
121 | Máy phay vạn năng | Cái | 2 |
|
122 | Máy mài phẳng tự động | Cái | 2 |
|
123 | Máy cưa cần | Cái | 2 |
|
124 | Server | Cái | 2 |
|
125 | Bộ thí nghiệm khảo sát động cơ điện | Bộ | 2 |
|
126 | Máy điều hòa không khí kiểu VRV 4HP | Cái | 2 |
|
127 | Máy điều hòa Multy | Cái | 2 |
|
128 | Máy điều hòa đặt sàn tủ đứng | Cái | 2 |
|
129 | Máy điều hòa áp trần | Cái | 2 |
|
130 | Máy điều hòa âm trần (máy điều hòa casset âm trần) | Cái | 2 |
|
131 | Máy phun nước tia cao áp 110Bar/11Mpa | Cái | 2 |
|
132 | Máy nạp và thu hồi gas (máy nạp gas cho hệ thống điều hòa ô tô, máy nạp gas và thu hồi gas tự động dùng cho gas R134a) | Bộ | 2 |
|
133 | Mô hình kho lạnh giải nhiệt bằng nước | Bộ | 2 |
|
134 | Mô hình tủ cấp đông (hai cấp lạnh) | Bộ | 2 |
|
135 | ADA 300 điện tử ô tô mạch điện tử cơ bản | Bộ | 2 |
|
136 | Bộ thí nghiệm kiểm soát hộp vi xử lý trong ô tô | Bộ | 2 |
|
137 | Máy sạc và đề sử dụng điện 3 pha 380V | Bộ | 2 |
|
138 | Thiết bị dạy học hệ thống đánh lửa trên ô tô ELECTRONIC 05 | Bộ | 2 |
|
139 | Thiết bị kiểm tra và phân tích khí xả động cơ xăng và diesel | Bộ | 2 |
|
140 | Thiết bị kiểm tra lỗi thông qua hộp điều khiển ECU | Bộ | 2 |
|
141 | Tủ kem | Cái | 2 |
|
142 | Tủ lạnh thương nghiệp | Cái | 2 |
|
143 | Máy điều hòa âm trần | Cái | 2 |
|
144 | Máy điều hòa giấu trần | Cái | 2 |
|
145 | Máy điều hoà multy | Cái | 2 |
|
146 | Bộ mô hình hệ thống điều hòa trung tâm, giải nhiệt bằng nước | Bộ | 2 |
|
147 | Bộ mô hình máy điều hòa không khí VRV (mô hình máy điều hòa trung tâm giải nhiệt bằng không khí) | Bộ | 2 |
|
148 | Bộ mô hình hệ thống lạnh máy đá cây | Bộ | 2 |
|
149 | Lốc máy lạnh 2HP | Cái | 2 |
|
150 | Súng đo nhiệt độ không tiếp xúc | Bộ | 2 |
|
151 | Máy hàn chipset | Cái | 2 |
|
152 | Bộ thực hành kỹ thuật điện tử | Bộ | 2 |
|
153 | Máy gặt đập liên hợp | Bộ | 2 |
|
154 | Máy ép thủy lực 30 tấn | Bộ | 2 |
|
155 | Cầu nâng hạ máy nông nghiệp loại 4 trụ | Bộ | 2 |
|
156 | Mô hình thực hành thủy lực - điện thủy lực | Bộ | 2 |
|
157 | Bàn cân chỉnh vòi phun nhiên liệu diesel | Bộ | 2 |
|
158 | Động cơ diesel điều khiển bằng điện tử | Bộ | 2 |
|
159 | Dàn máy xay xát gạo | Bộ | 2 |
|
160 | Sa bàn điện máy kéo | Bộ | 2 |
|
161 | Xe gắn máy (xe tay ga) phục vụ thực hành | Xe | 2 |
|
162 | Mô hình lắp đặt tủ phân phối hạ áp | Bộ | 2 |
|
163 | Mô hình trạm biến áp | Bộ | 2 |
|
164 | Các mô hình điều khiển máy điện | Bộ | 2 |
|
165 | Mô hình máy giặt cửa ngang dàn trải | Bộ | 2 |
|
166 | Mô hình máy giặt cửa đứng dàn trải | Bộ | 2 |
|
167 | Điều hòa đứng 2 cục 1 chiều lạnh | Cái | 2 |
|
168 | Điều hòa tủ đứng | Cái | 2 |
|
169 | Máy điều hòa inverter | Cái | 2 |
|
170 | Máy điều hòa âm trần cassette 1 chiều lạnh | Cái | 2 |
|
171 | Máy lạnh áp trần | Cái | 2 |
|
172 | Tủ đông dàn đồng | Cái | 2 |
|
173 | Intel® Core™ i7-4790 (3.6GHz) | Bộ | 2 |
|
174 | Bộ tóp ống điều hòa thủy lực | Bộ | 2 |
|
175 | Kích cá sấu | Bộ | 2 |
|
176 | Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén đầu 1 inch | Bộ | 2 |
|
177 | Bộ thiết bị đào tạo kỹ năng tháo lắp, đo kiểm hộp số tự động ngang | Bộ | 2 |
|
178 | Bộ thiết bị đào tạo kỹ năng tháo lắp, đo kiểm hộp số tự động dọc | Bộ | 2 |
|
179 | Thiết bị đọc hộp điều khiển ôtô (hộp đen) và các cảm biến trên ôtô cho xe du lịch hiện đại | Bộ | 2 |
|
180 | Cầu nâng 2 trụ | Bộ | 2 |
|
181 | Thiết bị đào tạo kỹ năng vận hành, chẩn đoán diesel dùng bơm CRDI | Bộ | 2 |
|
182 | Bộ thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán động cơ xăng điều khiển điện tử, đánh lửa trực tiếp kèm theo hệ thống điều hòa điều khiển điện tử | Bộ | 2 |
|
183 | Máy làm chìa khóa Key Programming | Cái | 2 |
|
184 | Thiết bị đào tạo vận hành chẩn đoán hệ thống phanh khí nén | Bộ | 2 |
|
185 | Bộ cơ cấu lái và bơm trợ lực tổng hợp cho tháo lắp | Bộ | 2 |
|
17. SỞ TÀI CHÍNH |
|
|
| |
1 | Máy chủ phục vụ quản lý ngân sách | Bộ | 3 |
|
2 | Máy in A3 phục vụ quyết toán hàng năm | Cái | 1 |
|
3 | Tích điện máy chủ | Cái | 3 |
|
18. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (Ban Quản trang) |
|
|
| |
| Đèn pha đổi màu | Bộ | 1 |
|
19. TRƯỜNG CHÍNH CHÍNH TRỊ CHÂU VĂN ĐẶNG |
|
|
| |
1 | Máy chiếu | Cái | 14 |
|
2 | Camera giám sát | Cái | 2 |
|
3 | Âm thanh hội trường | Cái | 14 |
|
4 | Bảng viết | Cái | 13 |
|
5 | Ti vi phòng nghỉ giảng viên | Cái | 7 |
|
6 | Ti vi theo dõi Camera | Cái | 2 |
|
7 | Máy scan | Cái | 1 |
|
8 | Máy in văn bằng, chứng chỉ | Cái | 1 |
|
9 | Wifi | Cái | 1 |
|
10 | Máy vi tính để bàn - phòng thực hành | Bộ | 30 |
|
| Phần gỗ | Cái |
|
|
12 | Cung cấp và lắp đặt vách trang trí vật liệu bằng gỗ ghép phủ vener dày 18mm, có chạy chỉ trang trí, sơn PU hoàn thiện | Cái | 14 |
|
13 | Cung cấp và lắp đặt âm ly tường vật liệu bằng gỗ ghép phủ vener dày 18mm, sơn PU hoàn thiện | Cái | 12 |
|
14 | Cung cấp và lắp đặt trống đồng vật liệu bằng gỗ dày 26mm sơn màu nhũ đồng. Quy cách đường kính 120cm | Cái | 1 |
|
15 | Cung cấp và lắp đặt giường gỗ, sơn PU hoàn thiện, kích thước (140mx200)cm | Cái | 7 |
|
16 | Cung cấp và lắp đặt tủ áo gỗ, sơn PU hoàn thiện, kích thước (60x180)cm | Cái | 7 |
|
17 | Cung cấp và lắp đặt kệ bếp gỗ, sơn PU hoàn thiện, mặt đá granite tự nhiên, kích thước (600 x 54 x 72)cm | Cái | 6 |
|
18 | Cung cấp và lắp đặt tủ gỗ treo tường kích thước (600 x 45 x 63)cm | Cái | 6 |
|
| Phần điện - điện lạnh |
|
|
|
19 | Cung cấp và lắp đặt Internet Tivi 43-60 inch | Cái | 7 |
|
20 | Cung cấp và lắp đặt tủ lạnh 196 - 220 lít | Cái | 7 |
|
21 | Cung cấp và lắp đặt máy giặt 8 kg | Cái | 1 |
|
| Cung cấp và lắp đặt camera (an ninh trong khuôn viên trường lắp đặt máy chủ quản lý tại nhà trực bảo vệ) |
|
|
|
22 | Sony Exmor 1/2.8" 2.0MP | HT | 10 |
|
- 1Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 66/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý
- 5Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ nâng cao năng lực quản lý nhà nước sau Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 32/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 4430/QĐ-UBND năm 2018 quy định tạm thời về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Lào Cai quản lý
- 9Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum
- 1Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 2Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 3Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 66/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý
- 8Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ nâng cao năng lực quản lý nhà nước sau Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 32/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 4430/QĐ-UBND năm 2018 quy định tạm thời về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Lào Cai quản lý
- 12Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum
Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 10/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/01/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Lê Minh Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra