Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2023/QĐ-UBND | An Giang, ngày 15 tháng 8 năm 2023 |
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 165/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản tại cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Công văn số 122/HĐND-TT ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến đối với Tờ trình số 667/TTr- UBND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang (theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Điều 1 Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để các cơ quan, tổ chức, đơn vị lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm.
2. Trong trường hợp có sự thay đổi về số lượng, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng so với quy định tại Điều 1 Quyết định này; thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ quy định hiện hành và chức năng, nhiệm vụ được giao gửi đề nghị bằng văn bản về Sở Tài chính để tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 26 tháng 8 năm 2023.
2. Các dự án đầu tư, mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo Quyết định đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
3. Chánh Văn phòng Tỉnh uỷ; Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 31/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh)
Ban hành kèm theo Quyết định ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang 29 phụ lục, cụ thể:
1. Phụ lục I: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị thuộc Khối Đảng.
2. Phụ lục II: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh.
3. Phụ lục III: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các đơn vị trực thuộc Văn phòng.
4. Phụ lục IV: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Tài chính.
5. Phụ lục V: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Xây dựng.
6. Phụ lục VI: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Nội vụ.
7. Phụ lục VII: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Giáo dục và Đào tạo.
8. Phụ lục VIII: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Giao thông vận tải.
9. Phụ lục IX: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Đài Phát thanh Truyền hình.
10. Phụ lục X: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Ban Quản lý Di tích Văn hóa Óc Eo.
11. Phụ lục XI: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Ban Quản lý Khu kinh tế.
12. Phụ lục XII: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
13. Phụ lục XIII: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư.
14. Phụ lục XIV: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Khoa học và Công nghệ.
15. Phụ lục XV: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch.
16. Phụ lục XVI: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Thông tin và Truyền thông.
17. Phụ lục XVII: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Tài nguyên và Môi trường.
18. Phụ lục XVIII: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
19. Phụ lục XIX: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Long Xuyên.
20. Phụ lục XX: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Châu Đốc.
21. Phụ lục XXI: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của huyện Thoại Sơn.
22. Phụ lục XXII: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của huyện Phú Tân.
23. Phụ lục XXIII: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của huyện Châu Phú.
24. Phụ lục XXIV: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của huyện Tri Tôn.
25. Phụ lục XXV: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của huyện Chợ Mới.
26. Phụ lục XXVI: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của huyện An Phú.
27. Phụ lục XXVII: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của huyện Châu Thành.
28. Phụ lục XXVIII: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thị xã Tịnh Biên.
29. Phụ lục XXIX: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thị xã Tân Châu.
PHỤ LỤC I
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC KHỐI ĐẢNG
Số TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng |
A | Máy móc, thiết bị có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản | |||
I | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
1 | Máy photocopy chuyên dùng | Phục vụ các kỳ họp Tỉnh ủy | Cái | 1 |
2 | Máy in siêu tốc | Phục vụ các kỳ họp Tỉnh ủy | Cái | 1 |
3 | Hệ thống trung tâm tích hợp dữ liệu | Phục vụ công tác tích hợp dữ liệu của Tỉnh ủy | Hệ thống | 1 |
II | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
|
|
|
1 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng | Phục vụ cổng Thông tin điện tử Đảng bộ tỉnh | Bộ | 2 |
2 | Máy vi tính xách tay chuyên dùng | Phục vụ cổng Thông tin điện tử Đảng bộ tỉnh | Cái | 2 |
III | Báo An Giang |
|
|
|
1 | Camera phóng viên | Phục vụ trang Báo điện tử An Giang | Bộ | 15 |
2 | Mixer audio có line điện thoại | Phục vụ trang Báo điện tử An Giang | Cái | 4 |
3 | Máy chủ vận hành Website | Phục vụ trang Báo điện tử An Giang | Bộ | 6 |
4 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng (dựng Video) | Phục vụ trang Báo điện tử An Giang | Bộ | 6 |
5 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng (phục vụ đồ họa) | Phục vụ trang Báo điện tử An Giang | Bộ | 6 |
6 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng (phục vụ đưa tin, bài báo điện tử) | Phục vụ trang Báo điện tử An Giang | Bộ | 12 |
7 | Bộ nhắn lời cho phát thanh viên | Phục vụ trang Báo điện tử An Giang | Bộ | 2 |
8 | Bộ Key logo | Phục vụ trang Báo điện tử An Giang | Bộ | 3 |
9 | Thiết bị thu phát 3G, 4G, 5G | Phục vụ trang Báo điện tử An Giang | Bộ | 5 |
10 | Camera phim trường | Phục vụ trang Báo điện tử An Giang | Bộ | 6 |
11 | Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số | Phục vụ trang Báo điện tử An Giang | Bộ | 3 |
12 | Thiết bị Flycam | Phục vụ trang Báo điện tử An Giang | Cái | 4 |
13 | Máy tính bảng điều khiển Flycam | Phục vụ trang Báo điện tử An Giang | Cái | 4 |
14 | Máy vi tính xách tay chuyên dùng | Phục vụ trang Báo điện tử An Giang | Cái | 6 |
B | Máy móc, thiết bị có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản | |||
I | Báo An Giang |
|
|
|
1 | Hệ thống phim trường | Phục vụ trang Báo điện tử An Giang | Hệ thống | 2 |
2 | Hệ thống phim trường ảo | Phục vụ trang Báo điện tử An Giang | Hệ thống | 3 |
3 | Hệ thống tòa soạn điện tử | Phục vụ trang Báo điện tử An Giang | Hệ thống | 1 |
4 | Phần mềm đồ họa và máy tính | Phục vụ trang Báo điện tử An Giang | Cái | 3 |
PHỤ LỤC II
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
Số TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng |
| Máy móc, thiết bị có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản | |||
1 | Máy vi tính xách tay chuyên dùng | Phục vụ công tác giám sát của Thường trực, các Ban HĐND và hoạt động của Đoàn ĐBQH… | Cái | 3 |
PHỤ LỤC III
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC VĂN PHÒNG
Số TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng |
| Máy móc, thiết bị có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản | |||
I | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
1 | Máy in khổ giấy A3 | Phục vụ các kỳ họp của Thường trực UBND tỉnh | Cái | 2 |
2 | Máy photocopy chuyên dùng | Phục vụ các kỳ họp của Thường trực UBND tỉnh | Cái | 2 |
3 | Máy in màu | Phục vụ các kỳ họp của Thường trực UBND tỉnh | Cái | 1 |
II | Trung tâm công báo tin học |
|
|
|
1 | Máy photocopy chuyên dùng | Phục vụ các kỳ họp | Cái | 1 |
2 | Máy in màu | Phục vụ các kỳ họp | Cái | 1 |
III | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
|
1 | Máy in khổ giấy A3 | Phục vụ công tác tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Cái | 10 |
2 | Máy photocopy chuyên dùng | Phục vụ công tác tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Cái | 1 |
PHỤ LỤC IV
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ TÀI CHÍNH
Số TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng |
| Máy móc, thiết bị có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản | |||
1 | Máy in siêu tốc | In ấn tài liệu phục vụ các kỳ họp HĐND | Cái | 1 |
2 | Máy in khổ giấy A3 | In báo cáo ngân sách, tài sản | Cái | 2 |
PHỤ LỤC V
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ XÂY DỰNG
Số TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng |
| Máy móc, thiết bị có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản | |||
1 | Máy in màu khổ giấy A3 | Phục vụ in bản đồ quy hoạch xây dựng, hạ tầng kỹ thuật | Cái | 2 |
2 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng | Trang bị cho công chức 04 phòng chuyên môn để phục vụ công tác đọc bản vẽ về quy hoạch xây dựng, hạ tầng kỹ thuật... | Bộ | 18 |
3 | Máy thủy chuẩn | Phục vụ kiểm tra công tác nghiệm thu | Cái | 1 |
4 | Máy scan khổ A0 | Số hoá hồ sơ quy hoạch | Cái | 1 |
5 | Máy kinh vĩ | Phục vụ kiểm tra công tác nghiệm thu | Cái | 1 |
6 | Súng bật nẩy bê tông điện tử | Phục vụ kiểm tra công tác nghiệm thu | Cái | 1 |
PHỤ LỤC VI
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ NỘI VỤ
Số TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng |
| Máy móc, thiết bị có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản | |||
I | Văn phòng Sở Nội vụ |
|
|
|
1 | Máy in khổ giấy A3 | Phục vụ công tác nội vụ | Cái | 2 |
II | Ban Tôn giáo |
|
|
|
1 | Máy in khổ giấy A3 | In các hồ sơ có kích thước lớn phục vụ cho công tác tôn giáo | Cái | 1 |
III | Ban Thi đua - Khen thưởng |
|
|
|
1 | Máy in màu khổ giấy A3 | In giấy khen, các hồ sơ có kích thước lớn phục vụ công tác thi đua - khen thưởng | Cái | 2 |
IV | Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
|
|
|
1 | Tủ kính cường lực trưng bày tài liệu quý, hiếm | Phục vụ cho công tác chuyên môn, nghiệp vụ, đặc thù của ngành lưu trữ | Cái | 10 |
2 | Máy hủy tài liệu chuyên dùng | Phục vụ cho công tác chuyên môn, nghiệp vụ, đặc thù của ngành lưu trữ | Cái | 1 |
3 | Máy photocopy A0 đa năng (photo, in, scan) | Phục vụ cho công tác chuyên môn, nghiệp vụ, đặc thù của ngành lưu trữ | Cái | 1 |
4 | Máy quét tài liệu khổ giấy A0 | Phục vụ cho công tác chuyên môn, nghiệp vụ, đặc thù của ngành lưu trữ | Bộ | 1 |
5 | Máy quét tài liệu tự động khổ giấy A3 | Phục vụ cho công tác chuyên môn, nghiệp vụ, đặc thù của ngành lưu trữ | Bộ | 6 |
6 | Máy quét tài liệu phẳng khổ giấy A3 | Phục vụ cho công tác chuyên môn, nghiệp vụ, đặc thù của ngành lưu trữ | Bộ | 6 |
7 | Giá đựng tài liệu (giá di động) | Phục vụ cho công tác chuyên môn, nghiệp vụ, đặc thù của ngành lưu trữ | Cái | 270 |
8 | Tủ bảo mật có hệ thống chống ẩm chuyên dụng | Phục vụ cho công tác chuyên môn, nghiệp vụ, đặc thù của ngành lưu trữ | Cái | 4 |
PHỤ LỤC VII
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng |
| Máy móc, thiết bị có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản | |||
1 | Máy vi tính xách tay chuyên dùng | Phục vụ công tác Công nghệ thông tin | Cái | 1 |
2 | Máy in siêu tốc | Phục vụ sao in đề thi | Cái | 3 |
3 | Máy xếp trang | Phục vụ các kỳ thi trắc nghiệm | Cái | 2 |
4 | Máy in khổ giấy A3 | Phục vụ in các loại bằng cấp | Cái | 1 |
5 | Máy in màu | Phục vụ in các loại ấn chỉ phục vụ kỳ thi THPT quốc gia | Cái | 2 |
6 | Máy quét bài thi trắc nghiệm | Phục vụ công tác thi tuyển sinh | Cái | 4 |
7 | Máy vi tính xách tay chuyên dùng | Phục vụ công tác thi tuyển sinh | Cái | 2 |
8 | Máy chủ lưu trữ bài thi, hệ thống phần mềm chấm bài thi trắc nghiệm | Phục vụ công tác thi tuyển sinh | Cái | 1 |
9 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng (bao gồm hệ thống phần mềm chuyên dùng quét ảnh và xử lý bài thi trắc nghiệm, số lượng theo quy chế thi) | Phục vụ công tác quét ảnh và xử lý bài thi trắc nghiệm | Bộ | 5 |
PHỤ LỤC VIII
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Số TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng |
| Máy móc, thiết bị có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản | |||
1 | Máy in khổ giấy A3 | In bảng vẽ công trình | Cái | 1 |
2 | Máy kiểm tra độ cứng bê tông | Kiểm tra độ cứng bê bông đi kiểm tra chất lượng công trình trọng điển ngoài hiện trường | Cái | 1 |
3 | Máy chụp ảnh có định vị GPS | Chụp hình ảnh đi kiểm tra chất lượng công trình | Cái | 1 |
4 | Máy in xách tay | In biên bản kiểm tra chất lượng công trình trọng điển ngoài công trường | Cái | 1 |
5 | Máy in màu | In hình ảnh kiểm tra công trình giao thông các tuyến đường tỉnh làm cơ sở tính toán dự toán | Cái | 1 |
6 | Máy in chuyên dùng | In Giấy phép lái xe nội địa | Cái | 5 |
7 | Cân tải di động | Kiểm tra tải trọng xe cơ giới đường bộ (trang bị 11 đội thanh tra giao thông huyện, thị xã, thành phố; 01 đội thanh tra hành chính; 01 cho tổ cơ động) | Cái | 13 |
8 | Camera ghi hình | Phục vụ công tác thanh tra giao thông (trang bị 11 đội thanh tra giao thông huyện, thị xã, thành phố; 01 đội thanh tra hành chính; 01 cho tổ cơ động) | Cái | 13 |
PHỤ LỤC IX
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH AN GIANG
Số TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng |
A | Máy móc, thiết bị có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản | |||
1 | Thiết bị truyền dẫn IP | Truyền dẫn tín hiêu truyền hình trực tiếp từ hiện trường | Bộ | 3 |
2 | Camera cầm tay cho phóng viên | Trang bị phục vụ làm tin cho phóng viên | Bộ | 28 |
3 | Mixer Audio có line điện thoại | Trang bị trực tiếp phát thanh | Bộ | 1 |
4 | Studio phòng thu hình | Thu hình MC hằng ngày, các chương trình thời sự, chuyên mục….. | Hệ thống | 2 |
5 | Bộ trộn âm thanh kỹ thuật số 16 đường | Trang bị phim trường, truyền dẫn, xe màu lưu động | Cái | 10 |
6 | Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số 24 đường | Trang bị phim trường | Cái | 2 |
7 | Server phát sóng phát thanh | Phát sóng phát thanh hằng ngày | Bộ | 1 |
8 | Hệ thống liên lạc (intercom) | Trang bị phim trường, truyền dẫn, xe màu lưu động | Hệ thống | 4 |
9 | Hệ thống doly | Trang bị phim trường, xe màu lưu động | Hệ thống | 2 |
10 | Thiết bị ghi âm cho phóng viên | Trang bị tác nghiệp phóng viên phát thanh | Bộ | 6 |
11 | Máy dựng chương trình phát thanh | Trang bị làm hậu kỳ phát thanh | Bộ | 4 |
12 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng | Kiểm soát, kiểm duyệt các clip quảng cáo | Bộ | 1 |
13 | Hệ thống prompter chạy chữ nhắc lời cho phim trường | Trang bị cho phim trường | Hệ thống | 3 |
14 | Bộ TBC chuẩn tín hiệu hình | Trang bị hệ thống truyền dẫn phát sóng ATV | Bộ | 2 |
15 | Bộ mã hóa giải mã truyền cáp quang IP | Truyền dẫn tín hiệu truyền hình trực tiếp từ hiện trường | Bộ | 6 |
16 | Hệ thống mạng quang cho mạng phát sóng phát hình- phát thanh 20GB | Kết nối mạng Lan trong cơ quan để trao đổi dữ liệu | Hệ thống | 1 |
B | Máy móc, thiết bị có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản | |||
1 | Camera làm phim HD, 4K | Trang bị cho các phòng làm phim tài liệu | Cái | 7 |
2 | Bộ Playout HD, 4K | Trang bị hệ thống truyền dẫn phát sóng ATV | Bộ | 4 |
3 | Hệ thống Anten UHF | Phục vụ phát sóng | Hệ thống | 1 |
4 | Hệ thống Anten FM | Phục vụ phát sóng | Hệ thống | 1 |
5 | Hệ thống lưu trữ tư liệu | Lưu trữ tư liệu Trung tâm | Hệ thống | 1 |
6 | Hệ thống lưu trữ băng từ LTO | Lưu trữ tư liệu Trung tâm | Hệ thống | 1 |
7 | Bàn trộn hình chuẩn HD, 4K | Trang bị phim trường, truyền dẫn, xe màu lưu động | Bộ | 3 |
8 | Hệ thống tổng khống chế, truyền dẫn phát sóng HD, 4K | Phát sóng ATV | Hệ thống | 1 |
9 | Thiết bị thu phát 4G, 5G | Truyền dẫn tín hiệu truyền hình trực tiếp từ hiện trường | Bộ | 1 |
10 | Camera phim trường HD, 4K | Trang bị cho phim trường | Bộ | 7 |
11 | Camera xe truyền hình lưu động | Trang bị cho xe lưu động | Bộ | 5 |
12 | Máy phát thanh FM | Phát sóng phát thanh hằng ngày | Cái | 1 |
13 | Hệ thống đèn phim trường | Trang bị cho phim trường | Hệ thống | 4 |
14 | Hệ thống bump phim trường | Trang bị cho phim trường | Hệ thống | 1 |
15 | Hệ thống màn chiếu sau phim trường (màn hình Led) | Trang bị cho phim trường | Hệ thống | 3 |
16 | Hệ thống camera link HD (cam di động) | Phục vụ trực tiếp truyền hình | Hệ thống | 3 |
17 | Studio phòng thu tiếng | Trang bị phòng thu tiếng | Bộ | 2 |
18 | Hệ thống bump (ngoài hiện trường, quay lưu động) | Trang bị cho xe lưu động | Hệ thống | 1 |
19 | Hệ thống phim trường ảo | Làm hậu kỳ các chương trình | Hệ thống | 2 |
20 | Bộ máy làm đồ họa và kỷ xảo | Làm hậu kỳ các chương trình | Bộ | 4 |
21 | Hệ thống khuếch đại phân chia SDI, Router số HD, 4K | Trang bị cho truyền dẫn phát sóng, phim trường, xe lưu động | Hệ thống | 4 |
22 | Bộ key logo HD, 4K | Trang bị cho phim trường, hệ thống truyền dẫn | Bộ | 4 |
23 | Hệ thống âm thanh lưu động | Phục vụ các chương trình ngoại cảnh | Hệ thống | 1 |
24 | Bộ dựng phi tuyến (máy dựng Z8) | Làm hậu kỳ các chương trình | Bộ | 10 |
25 | Bộ dựng phi tuyến HD, 4K | Làm hậu kỳ các chương trình | Bộ | 2 |
26 | Thiết bị thu chương trình qua vệ tinh HD có hẹn giờ | Thu các chương trình qua vệ tinh | Bộ | 6 |
PHỤ LỤC X
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA BAN QUẢN LÝ KHU DI TÍCH VĂN HÓA ÓC EO
Số TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng |
| Máy móc, thiết bị có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản | |||
1 | Máy in màu khổ A3 | Phục vụ in hiện vật Óc Eo và in bản đồ khoanh vùng di tích | Cái | 1 |
2 | Xe nâng hiện vật | Phục vụ vận chuyển hiện vật, cổ vật Óc Eo | Chiếc | 1 |
PHỤ LỤC XI
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
Số TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng |
| Máy móc, thiết bị có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản | |||
1 | Máy in màu | In ấn tài liệu phục vụ công tác xúc tiến và kêu gọi đầu tư | Cái | 2 |
2 | Máy in khổ giấy A3 | In bản vẽ phục vụ việc thực hiện thủ tục hành chính công cấp độ 4 đối với thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho các doanh nghiệp trong KCN và Khu kinh tế cửa khẩu và phục vụ công tác thi đua khen thưởng | Cái | 2 |
3 | Máy in xách tay | Phục vụ công tác kiểm tra trực tiếp tại các doanh nghiệp trong các KCN, KKT cửa khẩu | Cái | 2 |
4 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng | Trang bị cho phòng QL Quy hoạch và Xây dựng phục vụ công tác đọc bản vẽ về quy hoạch xây dựng, hạ tầng kỹ thuật, … | Bộ | 6 |
5 | Máy photocopy chuyên dùng | Phục vụ các kỳ họp, hội nghị với các nhà đầu tư và các doanh nghiệp trong KCN và Khu kinh tế cửa khẩu | Cái | 1 |
6 | Máy kinh vĩ | Phục vụ công tác đo đạc hiện trạng để giao đất cho các nhà đầu tư thuê đất trong KCN và khu kinh tế cửa khẩu | Bộ | 1 |
7 | Máy thủy chuẩn tự động | Phục vụ công tác đo đạc cao trình, công trình san lấp mặt bằng trong KCN và khu kinh tế cửa khẩu. | Bộ | 1 |
PHỤ LỤC XII
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Số TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng |
A | Máy móc, thiết bị có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản | |||
I | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
1 | Bộ máy thủy bình | Kiểm tra các công trình thuỷ lợi | Bộ | 1 |
II | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
1 | Máy định vị GPS | Tuần tra bảo vệ rừng, phòng chống chữa cháy rừng | Cái | 20 |
2 | Máy chữa cháy đồng bằng | Chữa cháy rừng | Cái | 30 |
3 | Máy chữa cháy đồi núi | Chữa cháy rừng | Cái | 50 |
4 | Máy thổi gió | Chữa cháy rừng | Cái | 20 |
5 | Máy cưa lam | Chữa cháy rừng | Cái | 20 |
6 | Máy chữa cháy bơm nổi | Chữa cháy rừng | Cái | 8 |
7 | Thiết bị Flycam | Tuần tra bảo vệ rừng, phòng chống chữa cháy rừng | Cái | 6 |
8 | Bộ máy vi tính để bàn chuyên dùng | Cập nhật diễn biến rừng và theo dõi đất lâm nghiệp | Bộ | 3 |
9 | Drone xịt nước chữa cháy rừng | Chữa cháy rừng | Cái | 3 |
III | Chi cục Thủy sản |
|
|
|
1 | Máy đo khoảng cách quang học | Đo khoảng cách lồng bè dưới sông | Cái | 1 |
2 | Máy đo sâu | Đo khoảng cách lồng bè dưới sông | Cái | 1 |
3 | Máy định vị xách tay | Đánh dấu độ sâu mặt nước | Cái | 1 |
4 | Máy đo tốc độ dòng chảy | Đo khoảng cách lồng bè dưới sông | Cái | 1 |
IV | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
|
1 | Hệ thống giám sát sâu rầy thông minh | Tự động hóa việc đếm sâu rầy để dự báo sâu bệnh | Bộ | 11 |
2 | Thiết bị Flycam | Giám sát tình hình thiệt hại do mưa bão | Cái | 2 |
3 | Máy định vị GPS | Định vị cấp mã số vùng trồng lúa, cây ăn trái , rau màu | Cái | 13 |
4 | Kính hiển vi soi nổi có máy chụp hình | Định danh sâu, rầy | Cái | 1 |
5 | Kính hiển vi quang học | Định danh sâu, rầy | Cái | 1 |
6 | Kính hiển vi soi nổi | Định danh sâu, rầy | Cái | 13 |
7 | Cân điện tử tiểu ly | Cân thuốc thí nghiệm | Cái | 3 |
8 | Máy đo nồng độ muối | Đo nồng độ muối trong đất | Cái | 13 |
9 | Máy đo pH để bàn | Đo độ pH trong nước, đất | Cái | 13 |
10 | Máy đo pH cầm tay | Đo độ pH trong nước, đất | Cái | 13 |
11 | Máy đo ẩm độ | Theo dõi độ ẩm lúa | Cái | 13 |
V | Trung tâm Kỹ thuật - Dịch vụ nông nghiệp |
|
|
|
1 | Bàn đọc UV | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 2 |
2 | Bể điều nhiệt | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 2 |
3 | Bộ chiết ly pha rắn | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Bộ | 3 |
4 | Bộ cô quay chân không | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Bộ | 2 |
5 | Bộ đèn tiệt trùng UV | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Bộ | 5 |
6 | Bộ điện di | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Bộ | 2 |
7 | Bơm chân không | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 2 |
8 | Cân phân tích | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 4 |
9 | Kính hiển vi soi nổi huỳnh quang | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 2 |
10 | Lò nung | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 3 |
11 | Máy cất nước 1 lần | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 2 |
12 | Máy đo độ dẫn (EC) | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 2 |
13 | Máy đo pH | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 3 |
14 | Máy đọc ELISA | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 2 |
15 | Máy lắc ngang | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 2 |
16 | Máy loại ion trong nước (dùng cho sắc ký) | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 2 |
17 | Máy ly tâm 50mL | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 3 |
18 | Máy xay mẫu | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 3 |
19 | Máy nhân gen 96 giếng (máy PCR) | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 2 |
20 | Máy rửa ELISA tự động | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 2 |
21 | Máy siêu âm | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 3 |
22 | Máy ủ lắc ELISA | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 2 |
23 | Nồi hấp tiệt trùng | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 2 |
24 | Tủ ấm | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 3 |
25 | Tủ cấy vi sinh | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 4 |
26 | Tủ đo BOD | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 2 |
27 | Tủ đông | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 3 |
28 | Tủ đông sâu | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 3 |
29 | Tủ hút khí độc | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 5 |
30 | Tủ sấy | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 3 |
31 | Hệ thống phá mẫu và chưng cất nitơ (đạm) | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Hệ thống | 3 |
32 | Hệ thống chiết béo (dung môi) | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Hệ thống | 3 |
33 | Máy chuẩn độ tự động | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 3 |
34 | Máy cắt cỏ | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 1 |
35 | Máy bơm nước | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 1 |
36 | Máy bơm nước xa quạt | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 1 |
37 | Máy đo nồng độ muối | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 1 |
38 | Máy đo PH để bàn | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 1 |
39 | Máy đo PH cầm tay | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 1 |
40 | Máy đo oxy | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 1 |
41 | Máy hút ẩm | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 2 |
42 | Máy thổi hạt | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 2 |
43 | Cân điện tử 2 số lẻ | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 2 |
44 | Cân phân tích 3 số lẻ | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 2 |
45 | Cân phân tích 4 số lẻ | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 1 |
46 | Tủ sinh trưởng | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 2 |
47 | Tủ nảy mầm | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 2 |
48 | Tủ phá ngủ Incubator | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 2 |
49 | Tủ sấy cài nhiệt độ | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 2 |
50 | Máy nghiền mẫu | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 2 |
51 | Máy nước cất 2 lần | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 1 |
52 | Máy bóc vỏ trấu | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 1 |
53 | Máy xát trắng gạo | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 1 |
54 | Máy sắc ký khí ghép khối phổ (GCMS) | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 1 |
55 | Máy sắc ký lỏng cao áp (HPLC) | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 2 |
56 | Máy quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS) | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 2 |
VI | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
1 | Máy cảm biến độ đục | Sử dụng tại phòng thí nghiệm để kiểm tra chất lượng nước cho các trạm cấp nước | Cái | 1 |
2 | Máy phân tích clo dư | Sử dụng tại phòng thí nghiệm để kiểm tra chất lượng nước cho các trạm cấp nước | Cái | 1 |
3 | Kính hiển vi 02 mắt | Sử dụng tại phòng thí nghiệm để kiểm tra chất lượng nước cho các trạm cấp nước | Cái | 1 |
4 | Máy đo đa chỉ tiêu có 3 đầu đo riêng biệt | Sử dụng tại phòng thí nghiệm để kiểm tra chất lượng nước cho các trạm cấp nước | Cái | 1 |
5 | Máy quang phổ | Sử dụng tại phòng thí nghiệm để kiểm tra chất lượng nước cho các trạm cấp nước | Cái | 1 |
6 | Thiết bị phản ứng nhiệt | Sử dụng tại phòng thí nghiệm để kiểm tra chất lượng nước cho các trạm cấp nước | Cái | 1 |
7 | Máy cất nước 2 lần | Sử dụng tại phòng thí nghiệm để kiểm tra chất lượng nước cho các trạm cấp nước | Cái | 1 |
8 | Cân kỷ thuật 02 số lẽ | Sử dụng tại phòng thí nghiệm để kiểm tra chất lượng nước cho các trạm cấp nước | Cái | 1 |
9 | Cân phân tích 4 số lẽ | Sử dụng tại phòng thí nghiệm để kiểm tra chất lượng nước cho các trạm cấp nước | Cái | 1 |
10 | Tủ trữ mẫu (tủ mát, tủ đông) 300 lít | Sử dụng tại phòng thí nghiệm để kiểm tra chất lượng nước cho các trạm cấp nước | Cái | 1 |
11 | Tủ trữ hóa chất 300 lít (tủ mát 3ºC-5ºC) | Sử dụng tại phòng thí nghiệm để kiểm tra chất lượng nước cho các trạm cấp nước | Cái | 1 |
12 | Bộ lọc chân không để kiểm vi sinh | Sử dụng tại phòng thí nghiệm để kiểm tra chất lượng nước cho các trạm cấp nước | Bộ | 1 |
13 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Sử dụng tại phòng thí nghiệm để kiểm tra chất lượng nước cho các trạm cấp nước | Cái | 1 |
14 | Máy lắc vortex | Sử dụng tại phòng thí nghiệm để kiểm tra chất lượng nước cho các trạm cấp nước | Cái | 1 |
15 | Tủ hút khí độc | Sử dụng tại phòng thí nghiệm để kiểm tra chất lượng nước cho các trạm cấp nước | Cái | 1 |
16 | Nồi hấp tiệt trùng | Sử dụng tại phòng thí nghiệm để kiểm tra chất lượng nước cho các trạm cấp nước | Cái | 1 |
17 | Tủ cấy vi sinh | Sử dụng tại phòng thí nghiệm để kiểm tra chất lượng nước cho các trạm cấp nước | Cái | 1 |
18 | Tủ ấm | Sử dụng tại phòng thí nghiệm để kiểm tra chất lượng nước cho các trạm cấp nước | Cái | 2 |
19 | Tủ sấy | Sử dụng tại phòng thí nghiệm để kiểm tra chất lượng nước cho các trạm cấp nước | Cái | 1 |
20 | Bể cách thủy | Sử dụng tại phòng thí nghiệm để kiểm tra chất lượng nước cho các trạm cấp nước | Cái | 2 |
VII | Ban quản lý rừng Phòng hộ và Đặc dụng |
|
|
|
1 | Ống nhòm | Quan sát địa điểm và cảnh báo cháy | Cái | 3 |
2 | Máy chữa cháy công suất lớn | Chữa cháy rừng đồng bằng | Cái | 3 |
3 | Máy định vị GPS | Đo đạc diện tích đất rừng | Cái | 6 |
4 | Máy thổi gió đeo vai | Tạo đường băng cản lửa | Cái | 21 |
5 | Máy cưa lam | Tạo đường băng cản lửa | Cái | 7 |
6 | Máy chữa cháy bơm nổi | Chữa cháy rừng đồng bằng | Cái | 5 |
7 | Thiết bị Flycam | Tuần tra bảo vệ rừng và phòng chống chữa cháy rừng | Cái | 4 |
8 | Máy vi tính xách tay chuyên dùng | Chạy phần mềm diễn biến rừng (GIS) | Cái | 1 |
9 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng | Chạy phần mềm diễn biến rừng (GIS) | Bộ | 1 |
10 | Hệ thống Camera | Giám sát cháy rừng tại khu bảo vệ cảnh quan rừng tràm Trà Sư | Bộ | 1 |
11 | Máy D-RTK 2 High Precision GNSS | Trạm di động cho Phantom 4 rtk dùng để đo đạc diện tích rừng | Cái | 1 |
12 | Drone xịt nước chữa cháy | Chữa cháy rừng | Cái | 1 |
B | Máy móc, thiết bị có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản | |||
I | Chi cục Kiểm Lâm |
|
|
|
1 | Bơm điện phòng cháy, chữa cháy rừng | Chữa cháy rừng | Cái | 5 |
2 | Thiết bị bay (vận chuyển nước, lương thực...) | Chữa cháy rừng | Cái | 1 |
II | Trung tâm Kỹ thuật - Dịch vụ nông nghiệp |
|
|
|
1 | Máy sắc ký lỏng ghép khối phổ (LCMS) | Phục vụ chung cho công tác kiểm nghiệm xét nghiệm mẫu | Cái | 1 |
III | Ban Quản lý rừng phòng hộ và đặc dụng |
|
|
|
1 | Bơm điện phòng cháy, chữa cháy rừng | Bơm nước vào rừng để phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng | Cái | 2 |
PHỤ LỤC XIII
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ
Số TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng |
| Máy móc, thiết bị có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản | |||
I | Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư |
|
|
|
1 | Máy vi tính xách tay chuyên dùng | Phục vụ hoạt động truyền thông, quảng bá trên cổng thông tin điện tử TTXTTMĐT, cổng du lịch thông minh checkinangiang | Cái | 1 |
2 | Máy in màu | Phục vụ hoạt động truyền thông, quảng bá trên cổng thông tin điện tử TTXTTMĐT, cổng du lịch thông minh checkinangiang | Cái | 1 |
3 | Máy chụp ảnh + ống kính máy chụp ảnh + tay cầm chống rung | Phục vụ hoạt động truyền thông, quảng bá trên cổng thông tin điện tử TTXTTMĐT, cổng du lịch thông minh checkinangiang | Bộ | 1 |
4 | Flycam + máy tính bảng | Biên tập nội dung hình ảnh để phục vụ hoạt động truyền thông, quảng bá trên cổng thông tin điện tử TTXTTMĐT, cổng du lịch thông minh checkinangiang | Bộ | 1 |
5 | Tủ chống ẩm | Bảo quản các thiết bị công nghệ thông tin | Cái | 1 |
II | Ban Quản lý Khu du lịch Núi Cấm |
|
|
|
1 | Máy vi tính xách tay chuyên dùng | Phục vụ hoạt động truyền thông, quảng bá trên cổng thông tin điện tử TTXTTMĐT, cổng du lịch thông minh checkinangiang, quảng bá du lịch Núi Cấm | Cái | 1 |
2 | Flycam + máy tính bảng | Phục vụ hoạt động truyền thông, quảng bá trên cổng thông tin điện tử TTXTTMĐT, cổng du lịch thông minh checkinangiang, quảng bá du lịch Núi Cấm | Bộ | 1 |
PHỤ LỤC XIV
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Số TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng |
A | Máy móc, thiết bị có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản | |||
I | Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
1 | Máy đo suất liều bức xạ cầm tay (tia X) | Quản lý về tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng | Cái | 2 |
2 | Máy đo chỉ số octan | Quản lý về tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng | Cái | 2 |
3 | Máy đo chỉ số sulfur | Quản lý về tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng | Cái | 1 |
II | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
|
|
|
1 | Thiết bị kiểm định đồng hồ điện 1 pha di động | Quản lý về đo lường, chất lượng | Cái | 1 |
2 | Máy kiểm tra mã số mã vạch | Quản lý về đo lường, chất lượng | Cái | 1 |
3 | Thiết bị kiểm tra hàng đóng gói sẵn | Quản lý về đo lường, chất lượng | Cái | 1 |
4 | Bình chuẩn kim loại hạng 2 (20 lít) | Quản lý về đo lường, chất lượng | Cái | 3 |
5 | Bộ quả cân chuẩn E2 (1g-200g) | Quản lý về đo lường, chất lượng | Bộ | 1 |
6 | Bộ quả cân chuẩn E2 (1g-1000g) | Quản lý về đo lường, chất lượng | Bộ | 1 |
7 | Bộ quả cân chuẩn F1 (1g-1kg) | Quản lý về đo lường, chất lượng | Bộ | 1 |
8 | Bộ quả cân chuẩn F1 (1kg-10kg) | Quản lý về đo lường, chất lượng | Bộ | 1 |
9 | Cân điện tử HĐGS (5g-60kg) | Quản lý về đo lường, chất lượng | Cái | 1 |
10 | Cân điện tử max 6,2kg | Quản lý về đo lường, chất lượng | Cái | 1 |
11 | Cân phân tích KERN | Quản lý về đo lường, chất lượng | Cái | 1 |
12 | Cân so sánh max 120kg | Quản lý về đo lường, chất lượng | Cái | 1 |
13 | Quả cân chuẩn F1 (01 quả 10kg) | Quản lý về đo lường, chất lượng | Quả | 1 |
14 | Quả cân chuẩn F1 (20Kg) | Quản lý về đo lường, chất lượng | Quả | 1 |
III | Trung tâm Công nghệ Sinh học |
|
|
|
1 | Tủ cấy vô trùng | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 7 |
2 | Tủ lạnh trữ hóa chất | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 4 |
3 | Cân điện tử 02 số lẻ | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 2 |
4 | Cân phân tích 04 số lẻ | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 4 |
5 | Máy đo pH để bàn | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 5 |
6 | Máy cất nước 2 lần (41ít/h) | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 3 |
7 | Máy khuấy từ | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 2 |
8 | Máy chụp hình | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 2 |
9 | Tủ đựng hóa chất | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 8 |
10 | Hộp khử trùng dụng cụ cấy | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 8 |
11 | Bộ hệ thống nuôi cấy ngập chìm tạm thời | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Bộ | 10 |
12 | Nồi hấp tiệt trùng 110 lít | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 9 |
13 | Máy đo độ nhớt | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
14 | Máy phân tích tính kết cấu | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
15 | Máy đo nồng độ voc và Formaldehyde Cosmos | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
16 | Máy đóng gói chân không | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 6 |
17 | Cân kỹ thuật | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 2 |
18 | Tủ sấy 108 lít | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 5 |
19 | Máy cất nước một lần, 4 lít/h | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
20 | Tủ ấm 108 lít | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 3 |
21 | Tủ cấy vô trùng (tủ đôi) | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 2 |
22 | Bếp gia nhiệt 02 vị trí | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 2 |
23 | Kính hiển vi có gắn camera | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 2 |
24 | Micropipet các loại | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 10 |
25 | Nồi hấp thanh trùng 100L | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
26 | Máy lắc tròn hiển thị số | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
27 | Máy lắc ngang hiển thị số | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
28 | Máy đo màu thực phẩm cầm tay | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
29 | Hệ thống trích ly chất béo | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Hệ thống | 1 |
30 | Bể điều nhiệt 22 lít | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 2 |
31 | Máy sấy nguyên liệu | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
32 | Máy xay dược liệu | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
33 | Bếp cách thủy | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
34 | Máy cô quay chân không | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 3 |
35 | Bể rửa siêu âm | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 2 |
36 | Hệ thống chưng cất tinh dầu | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Hệ thống | 2 |
37 | Máy soi UV | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
38 | Máy bao viên | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
39 | Máy xát cốm phòng thí nghiệm | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
40 | Buồng đếm mật số bào tử | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 8 |
41 | Tủ hút hóa chất | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
42 | Hệ thống lọc tiếp tuyến tách vi sinh | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Hệ thống | 1 |
43 | Bình đựng nitơ lỏng 32 lít | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 10 |
44 | Bình đựng nitơ lỏng 3,6 lít | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 10 |
45 | Kính hiển vi soi nổi | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
46 | Máy khám thai động vật | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 2 |
47 | Máy phát hiện động dục | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 2 |
48 | Máy bơm nước | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 7 |
49 | Máy trộn nguyên liệu | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 2 |
50 | Máy nghiền nguyên liệu | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
51 | Máy vắt sữa | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 5 |
52 | Máy thái cỏ dạng đĩa băng tải | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 2 |
53 | Bình giải đông dùng điện | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 2 |
54 | Thiết bị hâm nóng sữa | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 20 |
55 | Máy cuộn bó rơm tròn | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
56 | Bộ dụng cụ sản khoa gia súc | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Bộ | 1 |
57 | Máy cắt cỏ voi - cây bắp đẩy tay | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
58 | Máy ép khuôn bánh dinh dưỡng | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
59 | Hệ thống tưới phun cho rau, hoa, cây trồng tại nhà lưới, nhà màng | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Hệ thống | 1 |
60 | Hệ thống khí canh | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Hệ thống | 1 |
61 | Máy gieo hạt tự động thế hệ mới | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
62 | Máy nén giá thể vào khay xốp | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
63 | Hệ thống làm mát nhà kính | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Hệ thống | 1 |
64 | Máy rửa khay xốp tự động | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
65 | Hệ thống trồng rau thủy canh | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Hệ thống | 1 |
66 | Hệ thống tưới nhỏ giọt | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Hệ thống | 1 |
67 | Máy đo pH cầm tay | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 2 |
68 | Thiết bị đo gió - nhiệt độ - độ ẩm | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
69 | Máy đo ẩm độ giá thể | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
70 | Máy đo EC, TDS, pH, độ mặn, điện trở suất, nhiệt độ | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
71 | Máy ép thực phẩm | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
72 | Máy cắt lát nguyên liệu | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
73 | Máy trộn đồng hóa | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
74 | Máy trộn đa chiều | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
75 | Nồi cô đặc chân không | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
76 | Nồi nấu 2 vỏ | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
77 | Hệ thống thiết bị khuấy đảo, lọc | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Hệ thống | 1 |
78 | Nồi hấp thanh trùng | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
79 | Hệ thống chiên chân không công suất: 10 kg/mẻ | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Hệ thống | 1 |
80 | Máy ghép mí nilon thủ công | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
81 | Máy nghiền ướt mẫu | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
82 | Hệ thống kho lạnh 20m2 | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Hệ thống | 1 |
83 | Tủ lạnh -40 độ C | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
84 | Hệ thống chưng cất cồn | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Hệ thống | 1 |
85 | Tủ ấm vi sinh | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 2 |
86 | Cân điện tử kỹ thuật | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
87 | Tủ sấy chân không 49 lít | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
88 | Thiết bị đo độ ẩm lương thực, thực phẩm | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
89 | Bình lên men rượu vang có điều chỉnh nhiệt độ | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
90 | Máy sửa hạt | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
91 | Máy trộn bột | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
92 | Kệ 04 tầng, khung nhôm, kiếng | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 4 |
93 | Máy hút ẩm | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 2 |
94 | Máy lau nang | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
95 | Máy đo quang phổ | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
96 | Máy đo độ mặn | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 2 |
97 | Bồn composite vuông 3.000L | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 10 |
98 | Bồn composite vuông 10.000L | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
99 | Bồn composite tròn 10.000L | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
100 | Máy đo Oxy hòa tan/nhiệt độ | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
101 | Máy đo Ammonia | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 2 |
102 | Máy thổi khí | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 3 |
103 | Máy sưởi | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 5 |
104 | Máy ép đùn viên thức ăn | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
105 | Bể lắc ổn nhiệt | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 2 |
106 | Tủ ấm lắc ổn nhiệt | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
107 | Máy khuấy từ | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
108 | Xe đẩy bình tam giác inox | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 2 |
109 | Thiết bị thanh trùng khô dụng cụ | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
110 | Kính hiển vi soi nổi 2 mắt | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
111 | Burette điện tử tự động | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
112 | Bếp từ | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
113 | Hệ thống điện di ngang | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Hệ thống | 2 |
114 | Máy chụp ảnh gel điện di | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
115 | Tủ sinh trưởng thực vật | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
116 | Bẫy thu bào tử nấm | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 2 |
117 | Máy quang phổ dạng nano | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
118 | Bộ chuyển màng bán khô | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Bộ | 1 |
119 | Máy phá tế bào bằng sóng siêu âm | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
120 | Tủ hút khí độc | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
121 | Hệ thống phân tích protein bằng kỹ thuật điện di hai chiều | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Hệ thống | 2 |
122 | Máy biến nạp bằng xung điện | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
123 | Lò lai phân tử | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
124 | Máy nhân gen PCR tốc độ cao có chức năng gradient | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
125 | Hệ thống điện di đứng | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Hệ thống | 1 |
126 | Máy khử đục | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
127 | Máy đếm chắc, lép | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
128 | Máy khuấy | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
129 | Bếp gia nhiệt 380 °C | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
130 | Tủ bảo quản mẫu | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
131 | Máy chụp ảnh gel | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
132 | Máy ly tâm chân không cô đặc DNA | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
133 | Máy lắc vortex | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
134 | Bộ micropipette (5 cây)- Finnpipette F1-Thermo Scientific | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Bộ | 1 |
135 | Máy ủ nhiệt khô | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
136 | Tủ thao tác PCR | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
137 | Autoclave (nồi hấp) | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 2 |
138 | Tủ cấy vi sinh | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 5 |
139 | Kính hiển vi | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
140 | Cân phân tích | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
141 | Máy khuấy từ gia nhiệt 1 vị trí | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
142 | Cân phân tích điện tử | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
143 | Máy đóng gói trà túi lọc tự động | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
144 | Bình lên men | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
145 | Máy xay giá thể | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
146 | Thùng ép | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
147 | Thùng nấu 100 lít 3 lớp vỏ | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
148 | Máy cắt thịt quả | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
149 | Máy ép định lượng viên thức ăn | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
150 | Máy trộn nằm ngang | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
151 | Máy lắc | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
152 | Máy ép viên | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
153 | Máy siết nắp chai | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
154 | Máy trộn và ép viên thức ăn | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
155 | Máy sấy thức ăn viên | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
156 | Máy lắc ORBITAL | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
157 | Máy trộn thức ăn | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
158 | Máy băm cỏ | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
159 | Waterbath (bếp ổn nhiệt) | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 4 |
160 | Tủ âm sâu | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 3 |
161 | Máy đo nồng độ CO2 và O2 trong đồ uống | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 3 |
162 | Máy sấy lạnh | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 3 |
163 | Máy thử độ rã viên nang | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 3 |
164 | Máy sàng rây | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 3 |
165 | Thiết bị chưng cất rượu | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 4 |
166 | Bộ bình chứa và bình chiết nitơ lỏng | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Bộ | 5 |
167 | Máy lên liếp | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 2 |
168 | Tủ lạnh âm sâu (-80ºC) | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
169 | Máy đóng gói trà có quấn chỉ | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
170 | Hệ thống chưng cất rượu pilot | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Hệ thống | 2 |
171 | Máy đo lưu biến (rheometer) | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
172 | Máy tiệt trùng đồ hộp | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
173 | Máy ghép mí lon | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
174 | Máy ép đùn thực phẩm | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
175 | Máy tạo đá vẩy | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
176 | Máy in 3D food printer | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
177 | Máy đo độ hoạt động của nước | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 2 |
178 | Máy đo màu thực phẩm cầm tay | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 4 |
179 | Máy đo ẩm hồng ngoại | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 4 |
180 | Máy chuẩn độ điện thế | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
181 | Máy đo BOD | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
182 | Máy đo COD | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
183 | Tủ sấy lạnh | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 2 |
184 | Máy ép dầu | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
185 | Hệ thống chiết chai bán tự động | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Hệ thống | 2 |
186 | Máy trộn chất lỏng | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
187 | Kệ thí nghiệm | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 20 |
188 | Brix kế điện tử | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 4 |
189 | Máy ghép mí hút chân không | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
190 | Máy sấy thăng hoa | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
IV | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
1 | Cân phân tích hiện số | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 3 |
2 | Tủ cấy vô trùng | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 2 |
3 | Máy đo oxy hòa tan | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 2 |
4 | Thiết bị hủy đất COD | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 2 |
5 | Máy lấy mẫu khí | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 2 |
6 | Máy bơm lấy mẫu bụi | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 2 |
7 | Dụng cụ đo BOD 6 chỗ | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Bộ | 1 |
8 | Tủ ấm BOD | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 3 |
9 | Máy cất nước 2 lần | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 2 |
10 | Nồi hấp tiệt trùng | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 2 |
11 | Thiết bị đo BOD 6 mẫu | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
12 | Máy lấy mẫu bụi thể tích cao | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 2 |
13 | Thiết bị phân tích khí thải tại ống khói | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
14 | Máy lấy mẫu khí cá nhân | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
15 | Máy li tâm ống nghiệm | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
16 | Máy đo DO | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
17 | Buồng hấp bịch phôi nấm | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 2 |
18 | Máy trộn nguyên liệu | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 2 |
19 | Máy đo pH để bàn 3510 | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 2 |
20 | Thiết bị chưng cất cô quay RE301 | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Bộ | 1 |
21 | Thiết bị lấy mẫu bụi tổng MTXQ | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Bộ | 2 |
22 | Cụm 3 bàn làm việc | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Bộ | 1 |
23 | Máy chưng cất đạm tự động | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 2 |
24 | Máy quang phổ tử ngoại khả biến | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
25 | Tủ cấy vô trùng | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 2 |
26 | Kính hiển vi soi nổi có máy chụp hình | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
27 | Kính hiển vi soi nổi | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
28 | Tủ hút khí độc | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 2 |
29 | Nồi hấp tiệt trùng | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
30 | Tủ sấy | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
31 | Tủ ấm | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 2 |
32 | Máy lắc vòng gia nhiệt | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 2 |
33 | Cân phân tích | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 2 |
34 | Nồi khuấy điện công nghiệp | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
35 | Máy đo pH cầm tay | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
36 | Máy đo DO cầm tay | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
37 | Máy đo tốc độ gió | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 2 |
38 | Thiết bị lấy mẫu bụi TSP lưu lượng cao | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Bộ | 2 |
39 | Máy định vị vệ tinh | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
40 | Máy đo độ ồn | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
41 | Máy đo nhiệt độ, ẩm, tốc độ gió | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
42 | Nồi cô đặc chân không 25l | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
43 | Nồi khuấy có cánh 400l điện công nghiệp | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
44 | Máy xay gạo | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
45 | Máy rang gạo | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
46 | Nồi hấp tiệt trùng | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
47 | Máy rung siêu âm | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
48 | Máy thu mẫu khí lưu lượng thấp | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Bộ | 1 |
49 | Máy trộn nguyên liệu bột khô | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
50 | Máy đóng sản phẩm bột, hạt | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
51 | Máy đóng gói sản phẩm, bột hạt | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
52 | Máy đóng gói trà túi lọc | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
53 | Máy đóng gói hút chân không | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
54 | Máy nghiền thực phẩm dạng khô | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
55 | Bồn ủ sản phẩm dạng lỏng | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
56 | Máy chiết rót đóng chai | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
57 | Máy ghép miệng lon bán tự động | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
58 | Bồn nhựa 2m3 | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 6 |
59 | Bồn nhựa 5m3 | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 4 |
60 | Máy xới tay | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
61 | Máy xay lúa công suất nhỏ | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
62 | Máy sàng sạch nông sản | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
63 | Máy tiện vạn năng | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
64 | Máy bơm nước di động | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
65 | Container lạnh 10 feet | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 2 |
66 | Hệ thống sản xuất nấm (máy trộn+ đóng bịch) | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Hệ thống | 1 |
67 | Máy cuốn sắt | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
68 | Tủ hấp điện 12 khay | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
69 | Tủ sấy công nghiệp đa năng | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
70 | Máy viền mí lon bán tự động Model TCS-160 | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
71 | Kẹp dòng 500A, 5000A AC | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
72 | Máy phân tích chất lượng dòng điện | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
73 | Thiết bị đo lưu lượng dòng chảy | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
74 | Thiết bị đo nhiệt độ bằng tia hồng ngoại | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
75 | Bể đo nhiệt khô (-50°C đến +140°C) | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
76 | Bể đo nhiệt khô (40°C đến +650°C) | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
77 | Bể đo nhiệt khô (50°C - 1200°C) | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
78 | Bình chuẩn hạng 1 (20 lít) | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
79 | Bình chuẩn hạng 1 (10 lít) | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
80 | Bình chuẩn hạng 2 (20 lít) | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
81 | Bình chuẩn hạng 2 (10 lít) | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
82 | Bình chuẩn hạng 2 (200 lít) | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
83 | Bình chuẩn hạng 2 (500 lít) | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
84 | Bình chuẩn kim loại hạng 2 (1000 lít) | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
85 | Bộ quả cân chuẩn cấp F1 (1g-1kg) | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Bộ | 1 |
86 | Bộ quả cân chuẩn E2 (500mg -1g) | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Bộ | 1 |
87 | Bộ quả cân F1 (1g - 1kg) | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Bộ | 2 |
88 | Bộ quả cân F2 (1kg-20kg) | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Bộ | 1 |
89 | Bộ quả E2 (1g - 200g) | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Bộ | 2 |
90 | Bộ ray kim loại (cỡ lỗ 0,5 mm; 1,7 mm) | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Bộ | 1 |
91 | Cân chuẩn điện tử Pmax 32kg | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
92 | Cân điện tử 210 s | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
93 | Cân điện tử max 31 kg | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
94 | Cân chuẩn điện tử Satorius 4,2kg | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
95 | Đồng hồ chỉ thị áp suất ADT 681 | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
96 | Hệ thống tạo áp BH3- 1200B dp | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Hệ thống | 1 |
97 | Hệ thống TBHC ẩm kế, nhiệt kế KK-105CH | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Hệ thống | 1 |
98 | Hệ thống TBHC nhiệt độ tủ cấp đông lạnh T8710 | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Hệ thống | 1 |
99 | Máy nghiền mẫu phân tích A11 | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
100 | Quả chuẩn M1 (500 kg) | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Quả | 40 |
101 | Thiết bị kiểm chuẩn PTĐ tiêu cự mắt Series 98 | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
102 | Thiết bị kiểm định đo điện não | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 2 |
103 | Thiết bị kiểm định đo điện tim | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 2 |
104 | Thiết bị kiểm định đồng hồ 1 pha 12 cái | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
105 | Thiết bị kiểm định đồng hồ nước lạnh 12 cái | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 3 |
106 | Thiết bị kiểm định đồng hồ nước lạnh nhanh | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
107 | Thiết bị kiểm định huyết áp kế 0-1000mba | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
108 | Thiết bị kiểm định nhiệt kế | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
109 | Thiết bị kiểm định nhiệt kế y học điện từ bức xạ hồng ngoại | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
110 | Thiết bị kiểm định Taximet | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 2 |
111 | Bàn tạo áp | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
112 | Tủ sấy mẫu UN10 | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
113 | Cân phân tích HT224r (220g) | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
114 | Thiết bị đo điện trở tiếp đất | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 2 |
115 | Thiết bị đo liều phóng xạ sử dụng buồng in hóa nén | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
116 | Máy gieo hạt | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
117 | Máy nén giá thể vào khay xốp SPM 03 | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
118 | Bồn trộn giá thể MSM 03 | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
119 | Phantom kiểm tra độ chuẩn trực, trường sáng trường xạ | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
120 | Dụng cụ kiểm tra tiêu cự | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
121 | Tấm lọc nhôm | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
122 | Dụng cụ kiểm chất lượng hình ảnh | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
123 | Phantom chuẩn kiểm tra chất lượng hình ảnh máy CT | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
124 | Đầu đo liều CT Dose | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
125 | Phantom đầu và phantom cổ để kiểm tra chất lượng liều chiếu cho máy CT | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
126 | Máy đo liều phóng xạ môi trường | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
127 | Đồng hồ đo điện trở cách điện (Mêgôm mét) | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
128 | Máy đo độ cao đường dây điện | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
119 | Máy đo điện trở đất - điện trở suất | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
130 | Máy kiểm tra dòng rò GW instek GLC-9000 (AC/DC). | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
131 | Máy đo từ trường và điện trường | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
132 | Thiết bị kiểm tra acquy | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
133 | Máy đo độ rung + tốc độ | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
134 | Máy đo độ ồn | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
135 | Thiết bị thu mẫu khí cá nhân | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Bộ | 1 |
136 | Bộ KIT đa năng | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Bộ | 1 |
137 | Thiết bị đo bụi | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
138 | Máy đo pH hiện trường | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
139 | Bộ lọc mẫu chân không | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
140 | Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng (loại ngang) | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Bộ | 1 |
141 | Thiết bị lấy mẫu khí bụi lưu lượng lớn | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Bộ | 1 |
142 | Tủ hút khí độc | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
143 | Tủ mát lưu mẫu | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
144 | Máy cất nước 02 lần | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
145 | Buret điện tử hiện số | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
146 | Máy đo pH để bàn | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
147 | Máy đo oxy hòa tan/nhiệt độ để bàn điện tử hiện số | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
148 | Tủ đựng hóa chất có khử mùi | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
149 | Tủ sấy chân không | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
150 | Quang phổ tử ngoại khả kiến | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
151 | Tủ ấm BOD | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
152 | Bộ phân tích COD | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Bộ | 1 |
153 | Nồi hấp tiệt trùng | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
154 | Máy đo oxy hòa tan (DO) cầm tay | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
155 | Cân phân tích 04 số lẻ | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
156 | Máy đo ozone trong không khí | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
157 | Hệ thống bàn, bồn, vòi rửa phòng thí nghiệm | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Hệ thống | 1 |
158 | Máy lắc | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
159 | Nồi hơi đốt than (hoặc đốt dầu) 0,5 tấn/giờ | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
160 | Máy chiên chân không 05kg/mẻ dùng điện | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
161 | Máy đóng gói hút chân không (2 buồng) | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
162 | Máy sấy thăng hoa | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
163 | Nồi hấp tiệt trùng loại nhỏ | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
164 | Máy nghiền công nghiệp đa năng | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
165 | Máy thái rau củ quả | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
166 | Máy nghiền siêu mịn | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
167 | Nồi chưng cất | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
168 | Máy phân tích độ ẩm | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
169 | Máy đo pH để bàn | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
170 | Máy cắt thái lát dược liệu | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
171 | Bộ quả chuẩn F1 (1kg-20kg) | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Bộ | 2 |
172 | Cân kỹ thuật d = 1mg, max: 5kg | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
173 | Thấu kính đo thị lực mắt | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Bộ | 1 |
174 | Phương tiện đo khúc xạ mắt | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Bộ | 1 |
175 | Buồng hấp nấm (thể tích từ 30m3-40m3) | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Bộ | 1 |
B | Máy móc, thiết bị có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản | |||
I | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
|
|
|
1 | Thiết bị kiểm tra độc tố kim loại nặng | Quản lý về đo lường, chất lượng | Bộ | 1 |
2 | Thiết bị phân tích xăng | Quản lý về đo lường, chất lượng | Bộ | 1 |
3 | Thiết bị phân tích chất lượng dầu | Quản lý về đo lường, chất lượng | Bộ | 1 |
II | Trung tâm Công nghệ Sinh học |
|
|
|
1 | Súng bắn gene | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 3 |
2 | Hệ thống nuôi cấy quang tự dưỡng | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Hệ thống | 1 |
3 | Máy li tâm lạnh đa dụng | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 3 |
4 | Thiết bị ly tâm lạnh Eppendorf | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
5 | Kính hiển vi huỳnh quang | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
6 | Máy quang phổ hấp thu | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
7 | Lò nung nhiệt độ cao N7/H (71ít) | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
8 | Máy chưng cất đạm | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
9 | Hệ thống sắc kí lỏng | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Hệ thống | 1 |
10 | Máy đếm khuẩn lạc | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 2 |
11 | Máy trộn TMR | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
12 | Bồn trữ lạnh sữa 5 khối | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
13 | Hệ thống tiệt trùng UHT mini công suất: 20L/giờ | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Hệ thống | 1 |
14 | Hệ thống lên men thực phẩm | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Hệ thống | 1 |
15 | Máy sấy phun | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
16 | Hệ thống lên men - nuôi cấy tế bào dạng pilot 120 lít | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Hệ thống | 1 |
17 | Thiết bị chưng cất áp suất thấp | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
18 | Máy đóng viên nang tự động NJP | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
19 | Máy đông khô (Freeze Dryer) | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
20 | Kính hiển vi điện tử (có kết nối camera) | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
21 | Hệ thống chiên chân không công suất: 10 kg/mẻ | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Bộ | 1 |
22 | Máy đông khô | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
23 | Máy nghiền khô mẫu | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
24 | Hệ thống chiết rót chai tự động | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Hệ thống | 1 |
25 | Máy PCR realtime tốc độ cao | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
26 | Máy đọc Elisa | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
27 | Máy giải trình tự gene tự động | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
28 | Máy realtime PCR tốc độ cao | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
29 | Máy định lượng acid nucleic thể tích cực nhỏ | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
30 | Máy đồng hóa | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
31 | Bồn lên men vi sinh pilot | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 2 |
32 | Hệ thống chưng cất tinh dầu pilot | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Hệ thống | 2 |
33 | Hệ thống chiết chai và đóng nắp tự động | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Hệ thống | 2 |
34 | Máy sắc ký khí | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
35 | Máy đo tỉ trọng | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 4 |
36 | Máy quang phổ hồng ngoại FTIR | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
37 | Máy ly tâm liên tục thể tích lớn | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
38 | Máy nướng bánh sau lên men | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
39 | Kính hiển vi điện tử quét (SEM) | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
40 | Hệ thống sắc ký lỏng cao áp khối phổ | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
41 | Hệ thống quang phổ hấp thụ nguyên tử | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Hệ thống | 1 |
42 | Hệ thống siêu ly tâm | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Hệ thống | 1 |
43 | Máy chiết xuất ultrasonic | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
44 | Máy chiết xuất microwave | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
45 | Hệ thống sắc ký ion | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Hệ thống | 1 |
46 | Hệ thống trích ly siêu tới hạn CO2 | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Hệ thống | 1 |
47 | Máy đo cấu trúc | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
48 | Máy phân tích nhiệt quét vi sai | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
49 | Máy đo kích thước hạt | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
50 | Máy đo kích thước hạt nano, thế zeta, trọng lượng hạt | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
51 | Máy kéo | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
52 | Máy vô nang bán tự động | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
53 | Máy sấy phun pilot | Phục vụ nghiên cứu, đào tạo và đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao | Cái | 1 |
III | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
1 | Cân so sánh max 1050 kg | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; an toàn bức xạ; bộ phận thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 2 |
2 | Nồi lên men | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; an toàn bức xạ; bộ phận thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
3 | Máy sấy phun li tâm tốc độ cao | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; an toàn bức xạ; bộ phận thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
4 | Hệ thống tạo áp BH3- 1200B dp | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; an toàn bức xạ; bộ phận thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Hệ thống | 2 |
5 | Hệ thống TBHC ẩm kế, nhiệt kế KK-105CH | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; an toàn bức xạ; bộ phận thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Hệ thống | 1 |
6 | Thiết bị kiểm định đồng hồ 1 pha, 3 pha | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; an toàn bức xạ; bộ phận thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 4 |
7 | Thiết bị trạm kiểm định, bình chuẩn, hệ thống đường ống | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; an toàn bức xạ; bộ phận thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
8 | Thiết bị kiểm định máy đo khúc xạ mắt | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; an toàn bức xạ; bộ phận thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 2 |
9 | Hệ thống sắc ký khí | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; an toàn bức xạ; bộ phận thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Hệ thống | 1 |
10 | Hệ thống chưng cất rượu tự động | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; an toàn bức xạ; bộ phận thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Hệ thống | 1 |
11 | Máy đo đa năng | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; an toàn bức xạ; bộ phận thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Cái | 1 |
12 | Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử cấu hình ngọn lửa và bộ hóa hơi lạnh, phân tích Hg | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; an toàn bức xạ; bộ phận thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Hệ thống | 1 |
13 | Hệ thống phân tích ni tơ | Kiểm định, đo lường; thu và phân tích mẫu; an toàn bức xạ; bộ phận thử nghiệm thực phẩm; sản xuất phôi nấm;… | Hệ thống | 1 |
PHỤ LỤC XV
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Số TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng |
A | Máy móc, thiết bị có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản | |||
I | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
1 | Thiết bị đo cường độ ánh sáng | Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực văn hóa, thể dục thể thao | Cái | 1 |
2 | Thiết bị đo cường độ âm thanh | Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực văn hóa, thể dục thể thao | Cái | 1 |
3 | Thiết bị đo độ PH, tiêu chuẩn nước bể bơi | Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực văn hóa, thể dục thể thao | Cái | 1 |
4 | Thiết bị đo nhanh nước thải | Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực văn hóa, thể dục thể thao | Cái | 1 |
5 | Máy vi tính xách tay chuyên dùng | Phục vụ công tác công nghệ thông tin, đồ họa, họp trực tuyến | Cái | 1 |
6 | Máy in màu | Phục vụ công tác tổ chức các sự kiện văn hóa, đại hội thể dục, thể thao... | Cái | 1 |
II | Thư viện tỉnh An Giang |
|
|
|
1 | Máy quét mã vạch chuyên dùng | Phục vụ chương trình chuyển đổi số ngành thư viện | Cái | 4 |
2 | Máy in thẻ đọc Datacard (in thẻ từ) | Phục vụ chương trình chuyển đổi số ngành thư viện | Cái | 1 |
3 | Máy ghi đĩa | Phục vụ chương trình chuyển đổi số ngành thư viện | Cái | 1 |
4 | Máy đóng sách, báo khổ giấy A3 | Phục vụ chương trình chuyển đổi số ngành thư viện | Cái | 1 |
5 | Máy hút chân không (làm sạch môi trường, côn trùng hại sách) | Phục vụ chương trình chuyển đổi số ngành thư viện | Cái | 8 |
6 | Máy nạp và khử tử | Phục vụ chương trình chuyển đổi số ngành thư viện | Cái | 4 |
7 | Máy đo độ ẩm | Phục vụ chương trình chuyển đổi số ngành thư viện | Cái | 1 |
8 | Máy in mã vạch | Phục vụ chương trình chuyển đổi số ngành thư viện | Cái | 2 |
9 | Máy kiểm kê kho | Phục vụ chương trình chuyển đổi số ngành thư viện | Cái | 4 |
10 | Máy đọc sách phóng to chữ dành cho người khiếm thị | Phục vụ chương trình chuyển đổi số ngành thư viện | Cái | 1 |
11 | Máy nói dành cho người khiếm thị VictorReader | Phục vụ chương trình chuyển đổi số ngành thư viện | Cái | 1 |
12 | Máy in chữ nổi dành cho người khiếm thị | Phục vụ chương trình chuyển đổi số ngành thư viện | Cái | 1 |
13 | Hệ thống thu âm sách nói cho người khiếm thị, thu âm tài liệu địa phương | Phục vụ chương trình chuyển đổi số ngành thư viện | Hệ thống | 1 |
14 | Cổng từ kiểm tra an ninh trang bị cho thư viện điện tử | Phục vụ chương trình chuyển đổi số ngành thư viện | Bộ | 1 |
15 | Hệ thống livestream, gồm: | Phục vụ chương trình chuyển đổi số ngành thư viện | Hệ thống | 1 |
- | Máy quay phim chuyên dùng dùng để livestream |
| Cái | 1 |
- | Chân máy quay |
| Cái | 1 |
- | Bàn trộn hình ảnh |
| Bộ | 1 |
- | Màn hình preview để livestream |
| Cái | 1 |
- | Máy vi tính xách tay chuyên dùng, chuyên dòng máy trạm |
| Cái | 1 |
- | Máy vi tính để bàn chuyên dùng chạy visual |
| Cái | 1 |
- | Gimbal chống rung quay phim |
| Cái | 1 |
- | Micro thu âm phục vụ công tác tuyên truyền giới thiệu sách |
| Cái | 1 |
- | Sound card thu âm phục vụ công tác thu âm và livestream |
| Cái | 1 |
- | Phần mềm livestream vMix |
| Cái | 1 |
- | Bộ đèn tín hiệu của Camera phục vụ livestream (4 bộ tally) |
| Bộ | 1 |
- | Bộ tín hiệu truyền hình ảnh không dây để livestream |
| Bộ | 1 |
III | Bảo Tàng tỉnh |
|
|
|
1 | Hệ thống cổng từ an ninh chống trộm (cổng từ, tem từ, máy khử tem từ, máy vi tính để bàn, thiết bị lưu trữ) 01 cổng chính, 08 kho, 01 phòng trưng bày bảo vật quốc gia | Phục vụ công tác an ninh chống trộm | Hệ thống | 10 |
2 | Hệ thống phần mềm quản lý lưu trữ hiện vật (chi phí khai thác, sử dụng phần mềm, máy vi tính để bàn) | Phục vụ quản lý lưu trữ hiện vật | Hệ thống | 3 |
3 | Máy in màu | Phục vụ công in ấn, lưu trữ hình ảnh | Cái | 1 |
4 | Máy thuyết minh tự động | Dùng cho đoàn khách nước ngoài có phần mềm tự động thuyết minh | Cái | 50 |
5 | Xe nâng hiện vật | Phục vụ cho công tác nâng hiện vật | Chiếc | 1 |
6 | Tủ kính cường lực đựng hiện vật có hệ thống chống trộm | Trưng bày bảo vật | Cái | 5 |
7 | Thiết bị thu phát lịch sử hiện vật | Phục vụ công tác thu phát giới thiệu lịch sử hiện vật | Hệ thống | 1 |
8 | Máy vi tính xách tay cấu hình cao phục vụ chiếu phim tư liệu | Phục vụ công tác chiếu phim tư liệu | Cái | 1 |
9 | Màn hình cảm ứng giới thiệu hiện vật trưng bày | Giới thiệu hiện vật tại phòng trưng bày | Cái | 6 |
IV | Trung tâm Văn hoá Nghệ thuật |
|
|
|
| * Máy móc, thiết bị tại Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật |
|
|
|
1 | Thiết bị nén âm thanh | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 4 |
2 | Echo | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 2 |
3 | Dàn lược âm thanh | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 4 |
4 | Công suất các loại | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 32 |
5 | Loa các loại | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 60 |
6 | Mirco các loại | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 45 |
7 | Đàn Organ các loại | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cây | 10 |
8 | Trống jazz | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 3 |
9 | Hộp trống điện tử | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Hộp | 2 |
10 | Đàn guitar các loại | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cây | 6 |
11 | Đàn sến | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cây | 2 |
12 | Mixer khiển âm thanh, ánh sáng các loại | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 10 |
13 | Đèn các loại | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cây | 150 |
14 | Bộ đàm | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 10 |
15 | Máy bắn kim tuyến | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 2 |
16 | Máy chiếu phim FHD lưu động | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 2 |
17 | Bộ xử lý hệ thống | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 2 |
18 | Trụ đèn 04 chân | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 2 |
19 | Ampli các loại | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 12 |
20 | Bộ lược âm thanh DRP - 10 mulli | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 2 |
21 | Equalizer EQ - 231 | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 2 |
22 | Trống điện tử | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 2 |
23 | Trống bongo, conga + bộ nhạc cụ kèm theo | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 2 |
24 | Đàn piano | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cây | 2 |
25 | Kèn Alto saxo | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cây | 2 |
26 | Kèn Trumpet | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cây | 2 |
27 | Hộp phá tiếng guitar | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 2 |
28 | Hộp phá tiếng Bass | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 2 |
29 | Hộp kết nối tín hiệu các loại | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 5 |
30 | Sub đôi | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 4 |
31 | Sân khấu lưu động | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 2 |
32 | Dàn âm thanh lưu động (phục vụ hội nghị) | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 1 |
33 | Máy khói công suất 3000W | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 2 |
34 | Bộ loa chuyên dùng cho xe phóng thanh | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 1 |
35 | Hộp Box 32 line | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 2 |
| * Máy móc, thiết bị tại Nhà hát tỉnh |
|
|
|
41 | Máy vi tính xách tay chuyên dùng (dựng video) | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 3 |
42 | Bàn điều khiển âm thanh kỹ thuật số | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 1 |
43 | Stage box mở rộng | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 1 |
44 | Loa Linearray trái, phải liền công suất | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 14 |
45 | Loa Linearray trung tâm liền công suất | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 1 |
46 | Loa delay liền công suất để dưới ban công và trước sân khấu | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 12 |
47 | Loa siêu trầm liền công suất treo cùng dải Array | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 2 |
48 | Loa siêu trầm đặt đất liền công suất | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 4 |
49 | Loa kiểm tra liền công suất | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 4 |
50 | Hệ thống xử lý âm thanh kỹ thuật số | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Hệ thống | 2 |
51 | Khung giá treo dải Array trái- phải | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 2 |
52 | Khung giá treo dải Array Center | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 1 |
53 | Khung giá treo loa delay | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 12 |
54 | Micro có dây cầm tay dẫn chương trình | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 4 |
55 | Micro không dây cầm tay | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 8 |
56 | Micro không dây cài áo (bao gồm phụ kiện trọn bộ) | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 6 |
57 | Bộ Kit Micro cho trống (gồm 7 micro) | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 1 |
58 | Micro cho ghita | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 2 |
59 | Máy vi tính xách tay chuyên dùng (phát nhạc bao gồm card âm thanh rời) | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 1 |
60 | Chân cho micro cho biểu diễn | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 12 |
61 | Tủ đựng thiết bị | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 1 |
62 | Tủ đặt mixer | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 1 |
63 | Tủ điện cấp nguồn cho hệ loa | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 1 |
64 | Palang điện 1000kg nâng hạ hệ thống loa | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 3 |
65 | Đèn Fresnel | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 12 |
66 | Đèn Profile chiếu gần | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 12 |
67 | Đèn Profile chiếu xa | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 12 |
68 | Đèn Led Par 64 48x3W 4in1 RGBW | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 30 |
69 | Đèn Led Par 64 18x10W | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 28 |
70 | Đèn Floodlight | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 10 |
71 | Đèn Moving Head 3in1 Beam - Spot- Wash | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 12 |
72 | Đèn Moving Wash | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 6 |
73 | Đèn chiếu đuổi Follow Spot | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 2 |
74 | Máy tạo khói điều khí | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 2 |
75 | Tủ thiết bị 19" 13U | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 2 |
76 | Tủ điện cho hệ thống sáng | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 1 |
77 | Sào treo đèn và motor nâng hạ sào treo đèn (tải trọng 700kg) | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 3 |
78 | Sào treo đèn cánh gà và motor nâng hạ sào treo đèn (tải trọng nâng 700kg) | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 2 |
79 | Sào treo đèn trước sân khấu và motor nâng hạ sào treo đèn (tải trọng nâng 700kg) | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 3 |
V | Ban Quản lý Khu lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng |
|
|
|
1 | Tủ trưng bày hiện vật | Trưng bày hiện vật lưu niệm | Cái | 20 |
2 | Loa kéo | Phục vụ triển lãm lưu động | Bộ | 1 |
3 | Micro không dây | Phục vụ công tác thuyết minh | Bộ | 10 |
4 | Máy in màu khổ A3 | In ảnh hiện vật phục vụ công tác lưu trữ, trưng bày | Cái | 1 |
5 | Bộ livestream các chương trình giáo dục (camera + chân máy đế camera + chân đế điện thoại + thiết bị chống rung + bàn trộn hình + microphone không dây + bộ chuyển đổi tín hiệu HDMI + máy laptop + phần mềm Livestream Vimix bản quyền) | Phục vụ công tác tuyên truyền về Chủ tịch Tôn Đức Thắng | Bộ | 1 |
VI | Trung tâm Đào tạo, Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao |
|
|
|
| Võ cổ truyền |
|
|
|
1 | Thảm tập | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 2 |
2 | Hình nhân tập luyện | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Con | 2 |
3 | Thảm thi đấu | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 1 |
| Wushu |
|
|
|
1 | Hình nhân tập luyện | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Con | 2 |
2 | Thảm tập | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 2 |
3 | Thảm thi đấu | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 1 |
| Pencak Silat |
|
|
|
1 | Thảm tập | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 2 |
2 | Hình nhân tập luyện | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Con | 2 |
3 | Thảm thi đấu | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 1 |
| Kickboxing |
|
|
|
1 | Hình nhân tập luyện | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Con | 2 |
2 | Thảm tập | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 2 |
3 | Thảm thi đấu | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 1 |
| Karatedo |
|
|
|
1 | Thảm tập | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 4 |
2 | Hình nhân tập luyện | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Con | 2 |
3 | Thảm thi đấu | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 1 |
| Taekwondo |
|
|
|
1 | Thảm tập | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 4 |
2 | Hình nhân tập luyện | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Con | 2 |
3 | Trụ đá 12 mục tiêu | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Trụ | 1 |
4 | Nệm tập nhào lộn (quyền) | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 1 |
5 | Giàn nhún (tập nhào lộn) | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 1 |
6 | Giáp điện tử (Taekwondo) | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 9 |
7 | Máy đo phản xạ tốc độ | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 2 |
8 | Thảm bát giác thi đấu | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 1 |
9 | Bộ điều khiển thu phát tín hiệu và tay bấm | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 1 |
10 | Nón điện tử | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 4 |
| Vovinam |
|
|
|
1 | Thảm tập | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 2 |
2 | Hình nhân tập luyện | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Con | 2 |
3 | Bộ máy chấm điểm điện tử | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 1 |
4 | Thảm thi đấu | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 1 |
| Boxing |
|
|
|
1 | Thảm tập | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 2 |
2 | Hình nhân tập luyện | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Con | 2 |
3 | Bộ máy chấm điểm điện tử | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 1 |
| Bắn cung |
|
|
|
1 | Cung 1 dây | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cây | 20 |
2 | Cung 3 dây | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cây | 10 |
3 | Chân cung 1 dây | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cây | 8 |
4 | Chân cung 3 dây | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cây | 8 |
5 | Hộp đựng cung 1 dây | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 20 |
6 | Hộp đựng cung 3 dây | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 10 |
7 | Ống nhòm | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 2 |
8 | Hộp tên (thân, đuôi, cánh, đầu) | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 48 |
9 | Thước ngắm | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 8 |
10 | Cần thăng bằng | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 16 |
11 | Cánh cung | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 8 |
12 | Máy cắt tên | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 2 |
13 | Máy làm dây cung | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 2 |
14 | Kềm bắn cung 3 dây | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 8 |
15 | Kềm bắn cung 1 dây | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 8 |
16 | Bộ phụ kiện cung 3 dây | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 10 |
17 | Bộ phụ kiện cung 1 dây | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 10 |
| Canoeing |
|
|
|
1 | Thuyền đơn Kayak Carbon | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Chiếc | 13 |
2 | Thuyền đôi Kayak Carbon | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Chiếc | 7 |
3 | Thuyền bốn Kayak Carbon | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Chiếc | 4 |
4 | Máy chèo Kayak Carbon | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 1 |
5 | Bộ dụng cụ sửa chữa thuyền | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 1 |
6 | Thuyền đơn Canoe Carbon | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Chiếc | 15 |
7 | Thuyền đôi Canoe Carbon | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Chiếc | 8 |
8 | Thuyền bốn Canoe Carbon | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Chiếc | 5 |
9 | Mái chèo Canoe Carbon | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 8 |
10 | Chèo Kayak | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cây | 12 |
11 | Chèo Canoe | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cây | 14 |
12 | Máy kéo | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 4 |
13 | Thuyền huấn luyện + máy honda | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 3 |
14 | Đồng hồ đo lực chèo | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 2 |
| Rowing |
|
|
|
1 | Mái chèo Scull | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Đôi | 6 |
2 | Mái chèo Colex | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Chiếc | 4 |
3 | Chèo Colex - Croker (Rowing) | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ đôi 2 chèo | 4 |
4 | Chèo Rowing đôi | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ đôi 4 chèo | 4 |
5 | Thuyền đơn 1 X | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Chiếc | 11 |
6 | Thuyền đôi 2 X | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Chiếc | 3 |
7 | Bộ dụng cụ sửa chữa thuyền | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 1 |
| Cử tạ |
|
|
|
1 | Đòn tạ chuyên dùng | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cây | 10 |
2 | Bộ tạ nam | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 3 |
3 | Bộ tạ nữ | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 3 |
4 | Giá để tạ nam và tạ nữ | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 10 |
5 | Thảm tập | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 20 |
| Thể hình, fitness |
|
|
|
1 | Thảm tập | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 2 |
2 | Dàn xoay eo | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 2 |
3 | Xe đạp thể thao cố định | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Chiếc | 4 |
4 | Máy chạy bộ điện | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Chiếc | 4 |
5 | Bộ tạ tay | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 3 |
6 | Bộ tạ thanh đòn | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 3 |
7 | Tạ đĩa tròn | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Tấn | 3 |
8 | Dàn gánh tạ | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 3 |
9 | Ghế tập chuyên dùng | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 22 |
10 | Máy đa năng 8 mặt | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 2 |
11 | Máy đa năng 2 mặt | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 2 |
12 | Máy tập chuyên dùng cho các nhóm cơ | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 18 |
13 | Nệm tập nhào lộn | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 1 |
14 | Cân điện tử | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 1 |
| Xe đạp đường trường |
|
|
|
1 | Xe đạp đường trường | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Chiếc | 35 |
2 | Xe đạp cá nhân tính giờ | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Chiếc | 9 |
3 | Đồng hồ đo tốc độ, tim mạch | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 10 |
4 | Bánh xe thi đấu tính giờ | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 8 |
5 | Bánh xe thi đấu đường trường | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 8 |
6 | Bơm chuyên dùng | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 2 |
7 | Bánh xe sơ cua | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cặp | 4 |
8 | Group đồ gồm có: Tay đề líp, dĩa; cùi đề líp, dĩa; cốt giữa; hàm thắng; dò dĩa | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 6 |
9 | Xe đạp Wattbike kiểm tra số liệu chuyên môn, y sinh | Phục vụ tập luyện và thi đấu |
| 2 |
| Xe đạp địa hình |
|
|
|
1 | Xe đạp băng đồng | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Chiếc | 34 |
2 | Xe đạp đổ đèo | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Chiếc | 10 |
3 | Đồng hồ đo tốc độ, tim mạch | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 6 |
4 | Bơm chuyên dùng | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 2 |
5 | Bánh xe thi đấu địa hình | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cặp | 6 |
6 | Bánh xe sơ cua | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cặp | 2 |
7 | Phuộc đổ đèo | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 4 |
8 | Group đồ gồm có: Tay đề líp, dĩa; cùi đề líp, dĩa; cốt giữa; hàm thắng; dò dĩa | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 2 |
9 | Máy kiểm tra tốc độ, y sinh | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 2 |
| Bơi lội |
|
|
|
1 | Áo bơi công nghệ | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 13 |
2 | Quần bơi công nghệ | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 25 |
3 | Bục xuất phát hồ bơi | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 8 |
| Điền kinh |
|
|
|
1 | Máy chạy bộ điện | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Chiếc | 2 |
2 | Tạ xích (3kg, 4kg, 5kg, 7kg) | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 6 |
3 | Nệm nhảy cao + 02 trụ + 01 xà | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 4 |
4 | Rào chạy | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 1 |
5 | Bộ tạ ném đẩy (3kg, 4kg, 5kg, 7kg) | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 5 |
6 | Bộ đĩa ném | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 5 |
| Thiết bị sử dụng chung |
|
|
|
1 | Nệm tập nhào lộn | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 8 |
2 | Bảng điểm điện tử | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 1 |
3 | Bộ tạ tập thể lực | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 5 |
4 | Giá để tạ tập thể lực | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 5 |
5 | Máy đo phản xạ tốc độ | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 5 |
6 | Máy chiếu, màn chiếu, máy tính xách tay (phục vụ giảng dạy văn hóa cho học sinh năng khiếu theo giáo án điện tử) | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 2 |
7 | Máy trị liệu xung điện 2 kênh | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 1 |
8 | Xe đạp lực kế | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Chiếc | 1 |
9 | Máy đo dung tích phổi cầm tay | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 1 |
10 | Bộ thước đo nhân trắc học | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 1 |
11 | Hệ thống thủy trị liệu cho tứ chi | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 1 |
12 | Máy đo phản xạ toàn thân | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 2 |
13 | Lực kế lưng | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 1 |
14 | Máy siêu âm trị liệu đa tần 02 đầu phát 1 và 3.5 Mhz | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 1 |
| Bóng đá |
|
|
|
1 | Hàng rào đá phạt | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 2 |
2 | Khu kỹ thuật đội bóng | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Khu | 2 |
3 | Khu kỹ thuật trọng tài | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Khu | 1 |
4 | Cầu môn di động (11 người) | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 2 |
5 | Cầu môn di động (5x5) | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Cái | 4 |
B | Máy móc, thiết bị có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản | |||
I | Thư viện tỉnh An Giang |
|
|
|
1 | Máy Scan số hóa tài liệu | Phục vụ chương trình chuyển đổi số ngành thư viện | Cái | 1 |
II | Trung tâm Đào tạo, Huấn luyện và thi đấu Thể dục thể thao |
|
|
|
1 | Sàn đài (võ cổ truyền) | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 1 |
2 | Sàn đài sanshu (Wushu) | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 1 |
3 | Sàn đài (Kickboxing) | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 1 |
4 | Sàn đài (Boxing) | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 1 |
5 | Thuyền đôi 2 X | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Chiếc | 4 |
6 | Thuyền đôi 4 X | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Chiếc | 2 |
7 | Sàn tạ | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Sàn | 1 |
8 | Thiết bị theo dõi phân tích hiệu suất tập luyện của cầu thủ | Phục vụ tập luyện và thi đấu | Bộ | 1 |
III | Trung tâm Văn hoá Nghệ thuật (Nhà hát tỉnh) |
|
|
|
1 | Bàn điều khiển ánh sáng | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 1 |
2 | Hệ thống phông màn trang bị cho sân khấu bao gồm: Màn nhà hát, màn phông hậu, phông cảnh, phông yếm, phông cánh gà, tủ điều khiển hệ thống nâng hạ sào treo đèn và sào treo phông,... | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Hệ thống | 1 |
3 | Hệ thống màn hình LED | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Hệ thống | 1 |
IV | Bảo tàng tỉnh An Giang |
|
|
|
1 | Hệ thống scan 3D hiện vật (máy latop, máy scan, hệ thống lưu trữ,…) | Phục vụ công tác lưu trữ hình ảnh hiện vật | Hệ thống | 1 |
PHỤ LỤC XVI
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Số TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng |
| Máy móc, thiết bị có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản | |||
I | Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
1 | Máy vi tính xách tay chuyên dùng (bảo mật, an toàn thông tin đội ứng cứu) | Phục vụ cài đặt các phần mềm rà quét, theo dõi an toàn và an ninh thông tin và ứng cứu sự cố máy tính trên địa bàn toàn tỉnh | Cái | 1 |
2 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng (bảo mật, an toàn thông tin đội ứng cứu) | Phục vụ cài đặt các phần mềm rà quét, theo dõi an toàn và an ninh thông tin và ứng cứu sự cố máy tính trên địa bàn toàn tỉnh | Bộ | 1 |
II | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
|
|
|
1 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng (đồ họa, lập trình) | Phục vụ công tác lập trình phần mềm, cổng thông tin điện tử; xử lý ảnh, dựng banner cho cổng thông tin điện tử | Bộ | 5 |
2 | Máy vi tính xách tay chuyên dùng (đồ họa, lập trình) | Phục vụ công tác lập trình phần mềm, cổng thông tin điện tử; xử lý ảnh, dựng banner cho cổng thông tin điện tử | Cái | 5 |
3 | Máy vi tính xách tay chuyên dùng (bảo mật, an toàn thông tin đội ứng cứu) | Phục vụ cài đặt các phần mềm rà quét, theo dõi an toàn và an ninh thông tin; phục vụ mục đích ứng cứu sự cố máy tính trên địa bàn toàn tỉnh | Cái | 5 |
4 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng (bảo mật, an toàn thông tin đội ứng cứu) | Phục vụ cài đặt các phần mềm rà quét, theo dõi an toàn và an ninh thông tin; phục vụ mục đích ứng cứu sự cố máy tính trên địa bàn toàn tỉnh | Bộ | 5 |
PHỤ LỤC XVII
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Số TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng |
A | Máy móc, thiết bị có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản | |||
I | Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
1 | Máy định vị vệ tinh | Nghiệp vụ kiểm tra để phát hiện và xử lý vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường | Cái | 2 |
2 | Máy quay phim chuyên dùng | Nghiệp vụ kiểm tra để phát hiện và xử lý vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường | Cái | 1 |
3 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng (lưu trữ kết quả thu được từ phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ) | Nghiệp vụ kiểm tra để phát hiện và xử lý vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường | Cái | 1 |
4 | Máy định vị - GPS cầm tay | Nghiệp vụ kiểm tra để phát hiện và xử lý vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường | Cái | 2 |
5 | Máy in màu khổ A3 | Nghiệp vụ kiểm tra để phát hiện và xử lý vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường | Cái | 1 |
6 | Máy đo sâu hồi âm ADCP | Kiểm tra đáy lòng sông | Cái | 1 |
II | Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
1 | Container trạm quan trắc | Quan trắc, phân tích môi trường tự động liên tục | Cái | 11 |
2 | Máy đo pH và nhiệt độ | Quan trắc, phân tích môi trường tự động liên tục | Cái | 11 |
3 | Cảm biến đo DO | Quan trắc, phân tích môi trường tự động liên tục | Cái | 11 |
4 | Máy đo độ dẫn | Quan trắc, phân tích môi trường tự động liên tục | Cái | 11 |
5 | Máy đo độ đục | Quan trắc, phân tích môi trường tự động liên tục | Cái | 11 |
6 | Thiết bị đo mực nước | Quan trắc, phân tích môi trường tự động liên tục | Cái | 4 |
7 | Máy đo độ mặn | Quan trắc, phân tích môi trường tự động liên tục | Cái | 4 |
8 | Bộ lưu mẫu tự động | Quan trắc, phân tích môi trường tự động liên tục | Bộ | 11 |
9 | Hệ thống lấy mẫu (2 bơm) | Quan trắc, phân tích môi trường tự động liên tục | Hệ thống | 11 |
10 | Đầu dò độ dẫn điện (Sensor EC) | Quan trắc, phân tích môi trường tự động liên tục | Cái | 1 |
11 | Đầu dò pH | Quan trắc, phân tích môi trường tự động liên tục | Cái | 1 |
12 | Đầu đo chất rắn lơ lửng và độ đục | Quan trắc, phân tích môi trường tự động liên tục | Cái | 1 |
13 | Điện cực đo oxy | Quan trắc, phân tích môi trường tự động liên tục | Cái | 1 |
14 | Điện cực đo ORP | Quan trắc, phân tích môi trường tự động liên tục | Cái | 1 |
15 | Đầu dò COD | Quan trắc, phân tích môi trường tự động liên tục | Cái | 1 |
16 | Bộ điều khiển đa thông số | Quan trắc, phân tích môi trường tự động liên tục | Bộ | 1 |
17 | Máy vi tính xách tay chuyên dùng | Xử lý số liệu quan trắc | Cái | 4 |
18 | Tủ ấm | Phân tích môi trường | Cái | 4 |
19 | Tủ mát (chứa MT đông khô) | Phân tích môi trường | Cái | 2 |
20 | Tủ cấy vô trùng | Phân tích môi trường | Cái | 1 |
21 | Tủ trữ mẫu | Phân tích môi trường | Cái | 4 |
22 | Tủ lạnh (chứa MT pha sẵn) | Phân tích môi trường | Cái | 3 |
23 | Tủ sấy | Phân tích môi trường | Cái | 4 |
24 | Máy quang phổ | Phân tích môi trường | Cái | 3 |
25 | Máy đếm khuẩn lạc | Phân tích môi trường | Cái | 1 |
26 | Máy ly tâm | Phân tích môi trường | Cái | 1 |
27 | Máy đo pH | Phân tích môi trường | Cái | 1 |
28 | Máy cất nước | Phân tích môi trường | Cái | 4 |
29 | Máy đo DO để bàn | Phân tích môi trường | Cái | 6 |
30 | Máy lắc ngang | Phân tích môi trường | Cái | 2 |
31 | Máy đo độ đục | Phân tích môi trường | Cái | 2 |
32 | Máy đo dầu khoáng | Phân tích môi trường | Cái | 2 |
33 | Thiết bị phân tích BOD track II | Phân tích môi trường | Hệ thống | 3 |
34 | Bếp gia nhiệt khuấy từ | Phân tích môi trường | Cái | 8 |
35 | Bộ phân tích SS | Phân tích môi trường | Bộ | 3 |
36 | Lò nung | Phân tích môi trường | Cái | 2 |
37 | Bể siêu âm | Phân tích môi trường | Bộ | 3 |
38 | Kính hiển vi | Phân tích môi trường | Cái | 1 |
39 | Máy cô quay | Phân tích môi trường | Cái | 1 |
40 | Cân phân tích | Phân tích môi trường | Cái | 6 |
41 | Chiết pha rắn | Phân tích môi trường | Cái | 1 |
42 | Nồi hấp tiệt trùng | Phân tích môi trường | Cái | 3 |
43 | Máy lắc phễu chiết (dành cho chiết dầu) | Phân tích môi trường | Cái | 2 |
44 | Máy đo pH cầm tay | Phân tích môi trường | Cái | 4 |
45 | Máy đo DO cầm tay | Phân tích môi trường | Cái | 5 |
46 | Máy đo lưu tốc dòng chảy | Phân tích môi trường | Cái | 5 |
47 | Máy đo và phân tích khí thải | Phân tích môi trường | Cái | 3 |
48 | Máy đo vi khí hậu | Phân tích môi trường | Cái | 3 |
49 | Bơm thu mẫu khí | Phân tích môi trường | Cái | 12 |
50 | Bơm thu mẫu bụi | Phân tích môi trường | Cái | 12 |
51 | Bộ lấy mẫu sinh vật phù du | Phân tích môi trường | Cái | 8 |
52 | Bộ gàu Peterson thu mẫu động vật đáy | Phân tích môi trường | Cái | 2 |
53 | Máy đo tiếng ồn | Phân tích môi trường | Cái | 6 |
54 | Máy định vị cầm tay | Phân tích môi trường | Cái | 4 |
55 | Máy phá mẫu COD | Phân tích môi trường | Cái | 5 |
56 | Máy lắc phễu chiết | Phân tích môi trường | Cái | 2 |
57 | Tủ ấm ủ vi sinh | Phân tích môi trường | Cái | 2 |
58 | Tủ lạnh trữ mẫu chuyên dụng 2 cánh | Phân tích môi trường | Cái | 2 |
59 | Bếp cách thuỷ (Bể ổn nhiệt) | Phân tích môi trường | Cái | 2 |
60 | Bếp khuấy từ gia nhiệt | Phân tích môi trường | Cái | 2 |
61 | Cân phân tích 5 số lẻ | Phân tích môi trường | Cái | 1 |
62 | Cân phân tích 3 số lẻ | Phân tích môi trường | Cái | 1 |
63 | Bộ tách chiết Zero Headspace Extractors cho đo VOC theo EPA 1311 | Phân tích môi trường | Bộ | 1 |
64 | Hệ thống phá mẫu tự động tối thiểu 20 vị trí | Phân tích môi trường | Hệ thống | 1 |
65 | Điện cực so sánh "Floride ISE and Ag/AgCl" | Phân tích môi trường | Cái | 1 |
66 | Cân 4 số lẻ | Phân tích môi trường | Cái | 1 |
67 | Cân 2 số lẻ | Phân tích môi trường | Cái | 1 |
68 | Máy chuẩn độ tự động | Phân tích môi trường | Cái | 3 |
69 | Máy sinh khí Hydro cho máy GC 150ml/phút | Phân tích môi trường | Cái | 1 |
70 | Máy đo pH để bàn kèm điện cực so sánh | Quan trắc, phân tích môi trường | Cái | 1 |
71 | Tủ an toàn sinh học cấp II kiểu A2, Esco Labculture | Quan trắc, phân tích môi trường | Bộ | 1 |
72 | Tủ ấm mát | Quan trắc, phân tích môi trường | Cái | 1 |
73 | Tủ đông phòng thí nghiệm | Quan trắc, phân tích môi trường | Cái | 1 |
74 | Thiết bị chuẩn đối chứng phân tích nồng độ khí CO | Quan trắc, phân tích môi trường | Cái | 1 |
75 | Thiết bị đo khí O3 | Quan trắc, phân tích môi trường | Cái | 1 |
76 | Đèn Tl máy AAS | Quan trắc, phân tích môi trường | Cái | 1 |
77 | Lò nung | Quan trắc, phân tích môi trường | Cái | 1 |
78 | Máy đo pH để bàn | Quan trắc, phân tích môi trường | Cái | 2 |
79 | Máy đo sâu - sạt lở | Quan trắc sạt lở | Cái | 2 |
80 | Máy đo sâu hồi âm ADCP | Quan trắc sạt lở | Cái | 2 |
81 | Bộ khí chuẩn khí SO2, NO2, CO | Quan trắc hiện trường | Bộ | 1 |
82 | Máy đo EC, TDS cầm tay | Quan trắc môi trường | Cái | 4 |
83 | Máy đo đạc | Đo đạc | Cái | 33 |
84 | Máy định vị | Đo đạc | Cái | 15 |
85 | Máy in chuyên dùng khổ A0 | In bản đồ | Cái | 3 |
III | Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
1 | Máy in chuyên dùng khổ A0 | In bản đồ | Cái | 1 |
VI | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh |
|
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | Đo đạc | Cái | 62 |
2 | Máy in chuyên dùng khổ A0 | In bản đồ | Cái | 4 |
V | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | Đo đạc | Cái | 2 |
2 | Máy in chuyên dùng khổ A0 | In bản đồ | Cái | 1 |
B | Máy móc, thiết bị có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản | |||
I | Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
1 | Hệ thống chưng cất và chuẩn độ tự động | Phân tích môi trường | Hệ thống | 1 |
2 | Máy đo Amoni (thiết bị phân tích liên tục tự động) | Quan trắc, phân tích môi trường tự động liên tục | Cái | 12 |
3 | Máy đo COD và TSS (thiết bị phân tích liên tục tự động) | Quan trắc, phân tích môi trường tự động liên tục | Cái | 13 |
5 | Mấy hấp thụ nguyên tử (AAS) | Phân tích môi trường | Hệ thống | 2 |
6 | Máy sắc ký khí đầu dò FID/ECD | Phân tích môi trường | Hệ thống | 1 |
7 | Máy phá mẫu vi sóng | Phân tích môi trường | Cái | 1 |
8 | Máy đo và phân tích khí thải | Phân tích môi trường | Cái | 1 |
9 | Sắc ký ion | Phân tích môi trường | Cái | 1 |
PHỤ LỤC XVIII
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Số TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng |
| Máy móc, thiết bị có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản | |||
I | Cơ sở điều trị cai nghiện ma túy |
|
| |
1 | Tủ hấp cơm công nghiệp cho học viên | Phục vụ cho đối tượng cai nghiện | Cái | 3 |
2 | Tủ bảo quản thuốc | Phục vụ cho đối tượng cai nghiện | Cái | 2 |
3 | Máy thái thịt tự động | Phục vụ cho đối tượng cai nghiện | Cái | 2 |
4 | Máy xay thịt tự động | Phục vụ cho đối tượng cai nghiện | Cái | 2 |
5 | Tủ đông bảo quản thức ăn | Phục vụ cho đối tượng cai nghiện | Cái | 2 |
6 | Tháp đèn di động | Phục vụ cho đối tượng cai nghiện | Cái | 1 |
7 | Ống dòm ngày và đêm | Phục vụ cho đối tượng cai nghiện | Cái | 1 |
II | Trung tâm bảo trợ xã hội |
|
| |
1 | Máy nước nóng năng lượng | Phục vụ cho đối tượng bảo trợ xã hội | Cái | 6 |
2 | Nồi hầm xương tủ điện rời 200 lít | Phục vụ cho đối tượng bảo trợ xã hội | Cái | 1 |
3 | Tủ đông 760 lít | Phục vụ cho đối tượng bảo trợ xã hội | Cái | 2 |
4 | Tủ nấu cơm dùng điện và gas | Phục vụ cho đối tượng bảo trợ xã hội | Cái | 2 |
5 | Giường cấp cứu (có nệm) | Phục vụ cho đối tượng bảo trợ xã hội | Cái | 10 |
6 | Giường cấp cứu nhi | Phục vụ cho đối tượng bảo trợ xã hội | Cái | 5 |
7 | Dụng cụ tập lưng, bụng (bộ đôi) | Phục vụ cho đối tượng bảo trợ xã hội | Bộ | 3 |
8 | Cụm lưng bụng, xoay eo, xe đạp | Phục vụ cho đối tượng bảo trợ xã hội | Bộ | 2 |
9 | Máy tập lưng, ngực | Phục vụ cho đối tượng bảo trợ xã hội | Cái | 2 |
10 | Máy đi bộ lắc tay ngoài trời | Phục vụ cho đối tượng bảo trợ xã hội | Cái | 3 |
11 | Thang tay | Phục vụ cho đối tượng bảo trợ xã hội | Bộ | 2 |
12 | Thiết bị tập xoay tay vai đơn | Phục vụ cho đối tượng bảo trợ xã hội | Cái | 2 |
13 | Thiết bị tập đạp xe tại chỗ | Phục vụ cho đối tượng bảo trợ xã hội | Cái | 2 |
14 | Thiết bị tập lưng eo | Phục vụ cho đối tượng bảo trợ xã hội | Cái | 2 |
15 | Khung tập đi dạng xà song song cho người bệnh | Phục vụ cho đối tượng bảo trợ xã hội | Cái | 10 |
16 | Bậc thang tập đi cho người bệnh | Phục vụ cho đối tượng bảo trợ xã hội | Cái | 2 |
17 | Máy đo SPO2 cầm tay | Phục vụ cho đối tượng bảo trợ xã hội | Cái | 1 |
18 | Máy điện tim ≥ 3 kênh | Phục vụ cho đối tượng bảo trợ xã hội | Cái | 1 |
19 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Phục vụ cho đối tượng bảo trợ xã hội | Bộ | 3 |
20 | Nồi hấp tiệt trùng | Phục vụ cho đối tượng bảo trợ xã hội | Cái | 3 |
21 | Máy hút dịch điện | Phục vụ cho đối tượng bảo trợ xã hội | Cái | 3 |
22 | Máy tạo ô xy 5lit/ phút | Phục vụ cho đối tượng bảo trợ xã hội | Cái | 5 |
23 | Máy kích thích điện | Phục vụ cho đối tượng bảo trợ xã hội | Cái | 1 |
24 | Máy điều trị từ trường cục bộ | Phục vụ cho đối tượng bảo trợ xã hội | Cái | 1 |
25 | Máy điều trị điện và siêu âm kết hợp | Phục vụ cho đối tượng bảo trợ xã hội | Cái | 1 |
26 | Dụng cụ tập khớp gối cho người khuyết tật vận động (sắt) | Phục vụ cho đối tượng bảo trợ xã hội | Cái | 5 |
27 | Ghế tập 2 chân cho người khuyết tật vận động | Phục vụ cho đối tượng bảo trợ xã hội | Bộ | 1 |
28 | Khu vui chơi liên hoàn trẻ em | Phục vụ cho đối tượng bảo trợ xã hội | Bộ | 1 |
29 | Lò nướng công nghiệp 3 tầng 6 khay | Phục vụ cho đối tượng bảo trợ xã hội | Cái | 2 |
30 | Ghế massage | Phục vụ cho đối tượng bảo trợ xã hội | Cái | 2 |
31 | Máy giặt công nghiệp 50 kg | Phục vụ cho đối tượng bảo trợ xã hội | Cái | 1 |
III | Trường Kỹ thuật - Công nghệ |
|
| |
1 | Máy cắt cầm tay | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
2 | Máy vắt sổ | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 5 |
3 | Máy may | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 31 |
4 | Máy thùa khuy | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
5 | Máy đính nút | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
6 | Máy lạn da giầy | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
7 | Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 11 |
8 | Bộ thí nghiệm thực hành khí cụ điện | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
9 | Bộ thí nghiệm, thực hành máy biến áp 1 pha | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
10 | Bộ thực hành đo lường điện và máy điện | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
11 | Ca bin lắp đặt điện trong căn hộ (Việt Nam) | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Hệ thống | 2 |
12 | Bộ thực hành kỹ năng lắp đặt hệ thống điện gia đình | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 2 |
13 | Bộ thí nghiệm thực hành lắp đặt hệ thống an toàn điện | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 2 |
14 | Cabin thực hành điện dân dụng | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Hệ thống | 2 |
15 | Bộ thực hành lắp đặt hệ thống báo động | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
16 | Bộ thí nghiệm thực hành lắp đặt hệ thống an toàn điện | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
17 | Mô hình máy lạnh | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 2 |
18 | Máy nén pittong nửa kín | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
19 | Bộ thực hành lắp mạch điện hệ thống điều hòa trung tâm và hệ thống lạnh công nghiệp | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
20 | Máy bào | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 16 |
21 | Máy mài | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
22 | Máy phay | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 11 |
23 | Máy cắt góc đa năng | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
24 | Máy đục mộng vuông | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
25 | Máy tiện | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 4 |
26 | Máy chuốt song tròn | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
27 | Máy chà nhám | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 4 |
28 | Máy nén khí | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
29 | Máy cưa | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 11 |
30 | Buồng thống sơn gỗ | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
31 | Kính hiển vi | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
33 | Máy chiếu vật thể | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
34 | Máy khoan đứng cỡ lớn | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 3 |
35 | Máy đánh bóng xilanh | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
36 | Máy mài cầm tay thẳng | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
37 | Máy tiện | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 3 |
38 | Bộ hàn gió đá | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 2 |
39 | Máy hàn | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 10 |
40 | Hệ thống ca bin hàn (05 cái/bộ) | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Hệ thống | 1 |
41 | Máy uốn ống A2 | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
42 | Máy mài cầm tay thẳng | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
43 | Bộ hàn gió đá (hàn hơi) | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
44 | Máy đầm bàn 60kg, máy nổ | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
45 | Máy xoa nền | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
46 | Máy toàn đạc điện tử | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
47 | Khoan lấy mẫu bê tông | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
48 | Máy kiểm tra cường độ bê tông (súng bắn bê tông) | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
49 | Máy kinh vĩ điện tử | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
IV | Trường Trung cấp kỹ thuật - tổng hợp An Giang |
|
| |
1 | Tủ ướp lạnh ly | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
2 | Tủ làm nóng đĩa | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
3 | Tủ đông | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
4 | Máy quay | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
5 | Máy sấy khô đồ vải | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
6 | Tủ hấp hải sản | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
7 | Máy rửa bát, đĩa, ly | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
8 | Máy pha cà phê | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
9 | Máy làm đá viên | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
10 | Đồ vải | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
11 | Bếp điện từ hồng ngoại | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 4 |
12 | Máy bào đá | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
13 | Máy sấy dụng cụ (máy sấy khay) | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
14 | Bàn tẩy (bàn tẩy điểm) | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
15 | Máy cưa xương | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
16 | Máy cắt thực phẩm (rau củ quả) | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
17 | Máy chia bột | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
18 | Lò nướng đa năng | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
19 | Lò quay rôti điện | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
20 | Máy đóng chip | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 3 |
21 | Bộ máy thiết bị đào tạo khắc phục sự cố máy tính Intel | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 4 |
22 | Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố ổ đĩa cứng | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 4 |
23 | Bộ đào tạo sửa chữa nguồn máy tính | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
24 | Bộ thiết bị đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố máy in | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 3 |
25 | Bộ đào tạo về khắc phục sự cố máy tính xách tay | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
26 | Bộ đào tạo sửa chữa ổ đĩa DVD-ROM | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
27 | Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố ổ đĩa DVD-RW | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
28 | Bộ đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố máy in | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 2 |
29 | Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố máy quét | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
30 | Bộ đào tạo SWITCH cho mạng LAN. | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
31 | Bộ đào tạo sửa chữa nguồn máy tính. | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 2 |
32 | Bộ đào tạo sửa chữa ổ đĩa BLU-RAY | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 2 |
33 | Bộ thiết bị bảo trì và khắc phục sự cố màn hình | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
34 | Bộ đào tạo sửa chữa bộ lưu điện UPS | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
35 | Bộ thiết bị vệ sinh các loại (Lavabo, xí bệt, xí xỏm, vòi sen, bồn tắm...) | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 2 |
36 | Mô hình máy điều hòa không khí trung tâm. | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
37 | Mô hình hệ thống bảo vệ an toàn | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
38 | Mô hình điều khiển dãy động cơ bằng PLC và biến tần | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
39 | Mô hình bộ điều khiển băng tải | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
40 | Máy cắt bê tông TACOM | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
41 | Bộ thí nghiệm điều khiển công suất 3 pha dùng triac | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
42 | Thiết bị Juniper Networks 208 | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
43 | Phần mềm hệ thống mạng SQL sever | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
44 | Máy may | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 101 |
45 | Máy thùa khuy | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
46 | Máy vắt lai (chạy lai) | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
47 | Máy cắt cầm tay | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
48 | Máy trang trí mǜi may tay điện tử | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
49 | Máy vắt sổ | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 3 |
50 | Máy thêu | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
51 | Máy đính nút | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
52 | Máy toàn đạc điện tử | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
53 | Bảng quang báo điện tử | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
54 | Cân phân tích | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
55 | Bếp cách thủy | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
56 | Tủ sấy đối lưu có quạt | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
57 | Nồi hấp tiệt trùng chân không | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
58 | Máy đo độ PH cầm tay | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 10 |
59 | Cân hai số lẻ | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
60 | Máy đo ẩm độ hạt | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
61 | Tủ hút khí độc có ống dẫn | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
62 | Máy nghiền mẫu | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
63 | Máy kiểm tra dự lượng thuốc trừ sâu | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
64 | Máy bơm nước | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
65 | Bồn Inox 5000 lít | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 6 |
66 | Máy chữa cháy | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
67 | Kính hiển vi | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
68 | Máy nghiền thức ăn 3 trục | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
69 | Máy tiện | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
70 | Máy bào | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
71 | Khoan cần | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
72 | Máy hàn điểm | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
73 | Cabin hàn | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
74 | Mô hình điện của xe máy | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
75 | Mô hình cắt bổ động cơ xe | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
76 | Động cơ xe máy | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 13 |
77 | Cầu nâng 2 trụ 4,2T | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
78 | Máy ra vào vỏ xe du lịch và tải nhẹ | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
79 | Tủ đồ nghề 234 chi tiết | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
80 | Thiết bị phục vụ sơn | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
81 | Thiết bị làm đồng | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
82 | Mô hình xe tổng thành xe tay ga | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
83 | Máy chữa cháy | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
84 | Moteur bơm nước | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
85 | Biến thế nguồn phòng bộ môn. | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
86 | Bộ thực hành kỹ năng lắp đặt điện hệ thống bảo vệ | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
87 | Bộ thực hành kỹ năng vận hành động cơ 1 chiều | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
88 | Mô hình điện máy phay | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
89 | Mô hình điện máy tiện | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
90 | Mô hình dàn trải động cơ 2 cấp tốc độ | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
91 | Mô hình dàn trải thực hành khí cụ điện (hoạt động được) | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
92 | Bàn thực tập đo lường an toàn và bàn thực tập lắp đặt điện công nghiệp | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
93 | Mô hình dàn trải hệ thống lọc bụi công nghiệp | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
94 | Bộ thí nghiệm, thực hành máy phát điện xoay chiều 1pha, 3 pha | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
95 | Bộ thực hành truyền động điện | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
96 | Thiết bị cảm biến (hoạt động được) | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
97 | Mô hình điều khiển tốc độ động cơ bằng biến tần Siemens | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
98 | Mô hình mô phỏng tốc độ động cơ điện 3 pha sử dụng WinCC (bộ lập trình PLC kết nối biến tần động cơ) | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
99 | Mô hình hệ thống điện chiếu sáng trong công nghiệp | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 2 |
100 | Bộ thực hành kỹ năng lắp đặt điện máy công cụ trong xưởng | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 2 |
101 | Bộ thực hành kỹ năng lắp đặt điện trong xây dựng công nghiệp | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 2 |
102 | Bộ thực hành kỹ năng về tự động đóng cắt, điều khiển, khống chế động cơ không đồng bộ | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 2 |
103 | Mô hình thực hành băng tải | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 2 |
104 | Bảng thực hành lắp đặt điện chiếu sáng | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 4 |
105 | Tủ dụng cụ 07 ngăn và 225 chi tiết dụng cụ | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
106 | Máy tiện T18 | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
107 | Máy bào B36 | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
108 | Cabin hàn | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
109 | Khối V chuẩn | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 4 |
110 | Máy tiện chính xác tốc độ cao | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
111 | Bơm hố móng | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
112 | Máy đầm bàn loại nhỏ | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 3 |
113 | Giàn giáo xây dựng | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
114 | Búa phá bê tông | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
115 | Máy đầm cóc | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
116 | Máy uốn sắt | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
117 | Máy xoa nền | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
118 | Máy thủy bình | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
119 | Máy bơm vữa | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
120 | Máy kinh vĩ điện tử | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
121 | Cầu cần thủy lực | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
122 | Máy trộn bê tông | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
123 | Máy xoa nền | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
124 | Máy uốn sắt | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 1 |
V | Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú |
|
| |
1 | Mô hình hòa đồng bộ 2 máy phát điều khiển bằng tay | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 7 |
2 | Pannel thực hành điều khiển động cơ 3 pha | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 7 |
3 | Cầu chủ động máy kéo | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 7 |
4 | Mô hình hệ thống phanh khí nén | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 9 |
5 | Mô hình hệ thống lái có trợ lực có cơ cấu khóa hộp vi sai | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 13 |
6 | Mô hình hệ thống chiếu sáng, tín hiệu máy kéo | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 8 |
7 | Mô hình hệ thống điện máy kéo | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 17 |
8 | Máy cân chỉnh bơm cao áp động cơ diezen 8 đầu vòi phun | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
9 | Dàn xới cho máy cày KUBOTA L3408 VN | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 3 |
10 | Máy tiện vạn năng | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 17 |
11 | Máy phay | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 3 |
12 | Máy bào ngang B365 | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 3 |
13 | Máy khoan cần K525 | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 3 |
14 | Máy cưa cần | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
15 | Mô hình động cơ 4 kỳ 4 xy lanh phun xăng - đánh lửa điện tử thế hệ mới hoạt động | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 11 |
16 | Bộ thiết bị bảo hộ lao động | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 3 |
17 | Mô hình động cơ Diezen máy kéo 4 xy lanh, 4 kỳ dùng bơm cao áp PE hoạt động | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 7 |
18 | Tủ dụng cụ | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 19 |
19 | Mô hình tổng thành máy kéo cắt bổ (động cơ, ly hợp, hộp số, cầu chủ động, hệ thống di chuyền, hệ thống điện) | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 2 |
20 | Mô hình hệ thống nâng hạ dàn cày của máy cày | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 3 |
21 | Máy ép thủy lực. | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
22 | Thiết bị phân tích khí xả động cơ Diezen. | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
23 | Thiết bị phân tích khí xả động cơ xăng. | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Chiếc | 2 |
24 | Máy kéo (nguyên chiếc hoạt động). | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 3 |
25 | Thiết bị thay dung dịch nước làm mát | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
26 | Thiết bị kiểm tra đèn pha | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
27 | Dàn cày | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 6 |
28 | Máy cày 2 bánh | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 3 |
29 | Mô hình tổng thành máy cày nguyên chiếc hoạt động | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 2 |
30 | Mô hình tổng thành máy tuốt lúa hoạt động | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 2 |
31 | Mô hình hệ thống truyền lực máy kéo có hệ thống di chuyển bằng dải xích | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 3 |
32 | Mô hình hệ thống truyền lực máy kéo bánh lốp | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 4 |
33 | Mô hình hệ thống di chuyển máy kéo có hệ thống di chuyển bằng dải xích | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 3 |
34 | Máy xay xát gạo, công suất 500 ÷ 1000kg/giờ | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
35 | Hệ thống thủy lực | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Hệ thống | 12 |
36 | Máy kéo bánh xích | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Chiếc | 2 |
37 | Máy mài 2 đá | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 3 |
38 | Giá xoay tháo lắp động cơ chuyên dùng | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 18 |
39 | Động cơ DIEZEN 4 kỳ, 6 xi lanh hoạt động | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 4 |
40 | Máy gặt đập liên hợp | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Chiếc | 2 |
41 | Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xy lanh hoạt động | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 12 |
42 | Động lực Diezen 4 kỳ, 4 xy lanh hoạt động | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 12 |
43 | Máy rửa nước áp lực cao 2 chế độ nóng lạnh | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
44 | Máy kéo nắn và kiểm tra tay biên | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
45 | Thiết bị kiểm tra máy phát, máy khởi động | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 8 |
46 | Cầu nâng 4 trụ | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
47 | Cầu nâng 2 trụ | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 1 |
48 | Mô hình hệ thống nhiên liệu diesel điều khiển điện tử | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 9 |
49 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ xăng | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Bộ | 6 |
50 | Máy chẩn đoán | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
51 | Máy nạp ắc quy có trợ đề | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 7 |
52 | Hệ thống khí nén | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Hệ thống | 4 |
53 | Phanh đĩa có cơ cấu ép thủy lực | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 11 |
54 | Máy ra vào lốp | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
55 | Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
56 | Thiết bị rửa chi tiết và xì khô bằng khí nén | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
57 | Bàn thí nghiệm áp tường | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 3 |
58 | Bàn thí nghiệm trung tâm | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 3 |
59 | Nồi hấp vô trùng | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 3 |
60 | Buồng sinh trưởng thực vật | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 3 |
61 | Cân phân tích 04 số lẻ | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 3 |
62 | Cân sấy hồng ngoại | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 3 |
63 | Máy đo đa chỉ tiêu để bàn | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 3 |
64 | Máy đo diệp lục tố | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 3 |
65 | Máy li tâm | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 3 |
66 | Tủ an toàn sinh học | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 3 |
67 | Tủ đông -40ºC | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 3 |
68 | Tủ nảy mầm | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 3 |
69 | Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 3 |
70 | Máy làm đất | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 3 |
71 | Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 3 |
72 | Máy đảo trộn rơm, mạt cưa | Phục vụ công tác giảng dạy các lớp nghề | Cái | 2 |
PHỤ LỤC XIX
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA THÀNH PHỐ LONG XUYÊN
Số TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng |
| Máy móc, thiết bị có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản | |||
I | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
1 | Máy đo độ ồn | Phục vụ công tác thanh, kiểm tra | Cái | 1 |
II | Phòng Quản lý Đô thị |
|
|
|
1 | Máy kinh vĩ điện tử | Phục vụ công tác nghiệm thu, kiểm tra chất lượng công trình | Cái | 1 |
2 | Máy đo khoảng cách | Phục vụ công tác nghiệm thu, kiểm tra chất lượng công trình | Cái | 1 |
3 | Thước cặp điện tử chống nước | Phục vụ công tác nghiệm thu, kiểm tra chất lượng công trình | Cái | 1 |
4 | Máy thủy chuẩn điện tử | Phục vụ công tác nghiệm thu, kiểm tra chất lượng công trình | Cái | 1 |
5 | Thước đo độ sâu | Phục vụ công tác nghiệm thu, kiểm tra chất lượng công trình | Cái | 1 |
III | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
|
|
1 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng | Phục vụ hoạt động đăng tin, bài, ảnh của trang thông tin điện tử | Bộ | 1 |
IV | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
1 | Máy photocopy chuyên dùng | Phục vụ in sao đề thi | Cái | 1 |
2 | Máy in chuyên dùng | In bằng tốt nghiệp cho học sinh | Cái | 1 |
V | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh |
|
|
|
1 | Máy vi tính xách tay chuyên dùng | Phục vụ hoạt động dựng phim, phóng sự hình | Bộ | 4 |
2 | Máy vi tính xách tay chuyên dùng | Phục vụ hoạt động dựng chương trình phát thanh hàng ngày | Bộ | 4 |
VI | Ủy ban nhân dân các xã, phường |
|
|
|
1 | Máy đo độ ồn | Phục vụ công tác thanh, kiểm tra | Cái | 1 |
PHỤ LỤC XX
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA THÀNH PHỐ CHÂU ĐỐC
Số TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng |
| Máy móc, thiết bị có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản | |||
I | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
1 | Máy đo độ ồn | Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra | Cái | 1 |
2 | Máy toàn đạt điện tử | Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra | Cái | 1 |
3 | Máy đo độ PH | Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra | Cái | 1 |
4 | Máy đo độ DO | Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra | Cái | 1 |
5 | Máy đo khí độc | Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra | Cái | 1 |
6 | Máy in khổ giấy A3 | In bản đồ phục vụ nhiệm vụ chuyên môn | Cái | 1 |
II | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh |
|
|
|
1 | Bộ Amply + loa | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Bộ | 1 |
2 | Bộ điều khiển âm thanh | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Bộ | 3 |
3 | Loa surround | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Cái | 2 |
4 | Hệ thống âm thanh sân khấu | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Hệ thống | 1 |
5 | Đàn organ | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Cái | 3 |
6 | Loa trung tâm, loa trái, loa phải | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Bộ | 1 |
7 | Miser 12 ngõ | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Cái | 2 |
8 | Công suất (âm thanh) | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Cái | 4 |
9 | Đàn Guita bass | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Cây | 1 |
10 | Bộ trống điện tử SPD | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Bộ | 1 |
11 | Mixer LX 7/32, 32 đường | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Cái | 1 |
12 | Đèn Polo | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Bộ | 1 |
III | Ủy ban nhân dân các xã, phường |
|
|
|
1 | Máy đo độ ồn | Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra cho UBND cấp xã | Cái | 1 |
2 | Hệ thống thu, phát truyền thanh: Bộ thu truyền thanh không dây kỹ thuật số; máy phát thanh; máy tăng âm; thùng loa Bluetooth + Micro; Mixer | Tuyên truyền, vận động người dân thực hiện các chủ trương chính sách của Đảng, Nhà nước | Hệ thống | 1 |
3 | Đầu thu AM/FM chuyên dụng | Phục vụ hoạt động tuyên truyền nhiệm vụ chính trị của địa phương | Hệ thống | 1 |
IV | Các Ban Quản lý chợ |
|
|
|
1 | Máy phun xịt tiêu độc | Phục vụ cho việc phòng chống dịch bệnh | Cái | 1 |
2 | Máy rửa chợ | Đảm bảo vệ sinh môi trường tại chợ | Cái | 1 |
PHỤ LỤC XXI
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA HUYỆN THOẠI SƠN
Số TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng |
| Máy móc, thiết bị có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản | |||
I | Văn phòng Huyện uỷ |
|
|
|
1 | Máy in màu | Phục vụ các cuộc hội nghị của Huyện uỷ | Cái | 1 |
PHỤ LỤC XXII
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA HUYỆN PHÚ TÂN
Số TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng |
| Máy móc, thiết bị có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản | |||
I | Phòng Tài nguyên - Môi trường |
|
|
|
1 | Máy toàn đạt điện tử | Đo đạc diện tích khu đất | Cái | 1 |
2 | Máy đo độ PH | Đo đạc mẫu nước các cơ sở | Cái | 1 |
3 | Máy đo độ DO | Đo mẫu nước thải các cơ sở | Cái | 1 |
4 | Máy đo khí độc | Đo nồng độ khí thải | Cái | 1 |
5 | Máy in khổ giấy A3 | In ấn hồ sơ kỹ thuật, giấy CN.QSD Đất | Cái | 1 |
II | Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
|
|
|
1 | Máy thủy bình | Dùng để đo độ chênh và độ cao giữa các điểm trên mặt đất | Cái | 1 |
2 | Máy đo khoảng cách | Dùng để đo khoảng cách các cạnh | Cái | 1 |
3 | Thước kẹp điện tử | Đo đường kính ngoài, đường kính trong, đo độ sâu của những chi tiết có hình trụ, hình trụ rỗng, hình hộp | Cái | 1 |
4 | Máy kiểm tra cường độ bê tông | Xác định cường độ bê tông | Cái | 1 |
5 | Súng bắn bê tông (búa bật nảy) | Xác định cường độ bê tông | Cái | 1 |
6 | Máy khoan bê tông | Dùng để khoan lổ trên tường hoặc cột để lắp đặt thiết bị điện, nước và các vật dụng khác | Cái | 1 |
7 | Máy đo mặt phẳng sàn | Dùng để kiểm tra mặt phẳng sàn | Cái | 1 |
8 | Máy quét tia laser | Dùng để xác định các điểm cân bằng hay các đường thẳng, đường ngang vuông góc | Cái | 1 |
9 | Thước đo độ sâu điện tử chống nước | Dùng đo độ sâu của các lổ, vết cắt, lổ khoan, rãnh then, kẽ hở… hay bất kỳ bề mặt nào khác của một đối tượng | Cái | 1 |
10 | Máy kinh vĩ điện tử | Đo lường các góc mặt bằng và góc đứng trong không gian; dùng trong điều tra khảo sát thực địa | Cái | 1 |
11 | Máy siêu âm cốt thép trong bê tông | Kiểm tra chất lượng kết cấu bê tông; xác định vị trí thanh thép và đo độ dày và đường kính bảo vệ thanh thép | Cái | 1 |
III | Phòng Văn hóa Thông tin |
|
|
|
1 | Máy đo ánh sáng | Dùng để kiểm tra cường độ ánh sáng bằng bộ cảm biến bên ngoài | Cái | 2 |
2 | Máy đo độ ồn | Xác định mức cường độ âm thanh, độ ồn trong môi trường sống và làm việc | Cái | 2 |
IV | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
1 | Máy thủy bình | Dùng để đo độ chênh và độ cao giữa các điểm trên mặt đất | Cái | 1 |
2 | Thước đo độ sâu điện tử chống nước | Dùng đo độ sâu của các lổ, vết cắt, lổ khoan, rãnh then, kẽ hở… hay bất kỳ bề mặt nào khác của một đối tượng | Cái | 1 |
V | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh |
|
|
|
* | Máy móc, thiết bị truyền thanh |
|
|
|
1 | Đầu đọc Mi DVCamJVC | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Cái | 1 |
2 | Máy quay phim chuyên dùng + chân máy | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Bộ | 4 |
3 | Máy ảnh chuyên dùng + ống kính tele | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Bộ | 6 |
4 | Máy phát hình | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Bộ | 1 |
5 | Máy phát thanh FM 500W | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Bộ | 1 |
6 | Máy vi tính xách tay chuyên dùng (dựng chương trình phát thanh) | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Bộ | 1 |
7 | Bàn swich video | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Cái | 1 |
8 | Bàn trộn âm thanh | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Cái | 1 |
9 | Máy chạy logo truyền hình | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Cái | 1 |
10 | Mixer hình | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Cái | 1 |
11 | Máy tăng âm | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Cái | 1 |
12 | Đầu thu phát 2 hộc | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Cái | 1 |
13 | Cụm thu FM | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Bộ | 1 |
14 | Máy thu tiếp âm tuner | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Cái | 1 |
15 | Thiết bị captune chỉnh sửa máy video | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Cái | 1 |
16 | Bộ tạo hiệu ứng âm thanh chuyên nghiệp | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Bộ | 1 |
17 | Bộ lọc âm thanh chuyên nghiệp | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Bộ | 1 |
18 | Hệ thống chấn tử, trụ ăngten | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Hệ thống | 1 |
19 | Hệ thống tủ đựng thiết bị chống sét lan truyền | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Hệ thống | 1 |
20 | Hệ thống trực tiếp truyền thanh di động | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Hệ thống | 1 |
21 | Đèn quay phim | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Cái | 3 |
22 | Micro phỏng vấn | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Cái | 10 |
23 | Mixer audio số chuyên dùng | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Bộ | 2 |
* | Máy móc, thiết bị văn hóa, thể thao |
|
|
|
24 | Camera chuyên dùng | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Cái | 1 |
25 | Bộ Amply + Loa | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Bộ | 1 |
26 | Bộ điều khiển âm thanh | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Bộ | 3 |
27 | Loa surround | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Cái | 2 |
28 | Hệ thống âm thanh sân khấu | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Hệ thống | 1 |
29 | Đàn organ | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Cái | 3 |
30 | Loa di động | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Cái | 2 |
31 | Loa trung tâm, loa trái, loa phải | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Bộ | 1 |
32 | Micro không dây | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Cái | 6 |
33 | Miser 12 ngõ | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Cái | 2 |
34 | Đầu ghi băng đĩa | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Cái | 1 |
35 | Ampli chuyên dùng | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Cái | 2 |
36 | Công suất (âm thanh) | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Cái | 4 |
37 | Đàn Guita bass | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Cây | 1 |
38 | Đàn kìm | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Cây | 1 |
39 | Đàn Guita thùng | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Cây | 6 |
40 | Bộ trống điện tử SPD | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Bộ | 1 |
41 | Echo Midiverb4 | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Bộ | 2 |
42 | Mixer LX 7/32, 32 đường | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Cái | 1 |
43 | Bộ lọc tiếng | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Bộ | 2 |
44 | Bộ phân tần loa | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Bộ | 1 |
45 | Đèn chóp lay | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Bộ | 1 |
46 | Đèn pha | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Bộ | 1 |
47 | Đèn phong | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Bộ | 1 |
48 | Đèn Polo | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Bộ | 1 |
49 | Đèn Beam | Phục vụ hoạt động tuyên truyền, nhiệm vụ chính trị của địa phương | Cây | 6 |
PHỤ LỤC XXIII
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA HUYỆN CHÂU PHÚ
Số TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng |
| Máy móc, thiết bị có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản | |||
I | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
1 | Máy toàn đạt điện tử | Đo đạc diện tích khu đất | Cái | 1 |
2 | Máy đo độ PH | Đo đạc mẫu nước các cơ sở | Cái | 1 |
3 | Máy đo độ DO | Đo mẫu nước thải các cơ sở | Cái | 1 |
4 | Máy đo khí độc | Đo nồng độ khí thải | Cái | 1 |
II | Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
|
|
|
1 | Máy thủy bình | Dùng để đo độ chênh và độ cao giữa các điểm trên mặt đất | Cái | 1 |
2 | Máy đo khoảng cách | Dùng để đo khoảng cách các cạnh | Cái | 1 |
3 | Thước kẹp điện tử | Đo đường kính ngoài, đường kính trong, đo độ sâu của những chi tiết có hình trụ, hình trụ rỗng, hình hộp | Cái | 1 |
4 | Máy kiểm tra cường độ bê tông | Xác định cường độ bê tông | Cái | 1 |
5 | Súng bắn bê tông (búa bật nảy) | Xác định cường độ bê tông | Cái | 1 |
6 | Máy khoang bê tông | Dùng để khoan lổ trên tường hoặc cột để lắp đặt thiết bị điện, nước và các vật dụng khác | Cái | 1 |
7 | Máy đo mặt phẳng sàn | Dùng để kiểm tra mặt phẳng sàn | Cái | 1 |
8 | Máy quét tia laser | Dùng để xác định các điểm cân bằng hay các đường thẳng, đường ngang vuông góc | Cái | 1 |
9 | Thước đo độ sâu điện tử chống nước | Dùng đo độ sâu của các lổ, vết cắt, lổ khoan, rãnh then, kẽ hở… hay bất kỳ bề mặt nào khác của một đối tượng | Cái | 1 |
10 | Máy kinh vĩ điện tử | Đo lường các góc mặt bằng và góc đứng trong không gian; dùng trong điều tra khảo sát thực địa | Cái | 1 |
11 | Máy siêu âm cốt thép trong bê tông | Kiểm tra chất lượng kết cấu bê tông; xác định vị trí thanh thép và đo độ dày và đường kính bảo vệ thanh thép | Cái | 1 |
III | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
1 | Máy thủy bình | Dùng để đo độ chênh và độ cao giữa các điểm trên mặt đất | Cái | 1 |
2 | Thước đo độ sâu điện tử chống nước | Dùng đo độ sâu của các lổ, vết cắt, lổ khoan, rãnh then, kẽ hở… hay bất kỳ bề mặt nào khác của một đối tượng | Cái | 1 |
IV | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh |
|
|
|
1 | Máy quay phim chuyên dùng + chân máy | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Bộ | 6 |
2 | Máy ảnh chuyên dùng kỹ thuật số | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Cái | 8 |
3 | Đèn quay phim | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Cái | 6 |
4 | Micro phỏng vấn không dây | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Cái | 10 |
5 | Micro thu âm chuyên dụng | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Cái | 6 |
6 | Tai nghe thu âm chuyên dụng | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Cái | 6 |
7 | Mixer audio số chuyên dụng thu âm | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Bộ | 2 |
8 | Card âm thanh rời chuyên dụng thu âm | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Cái | 3 |
9 | Máy phát thanh FM công suất 500W | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Bộ | 1 |
10 | Máy vi tính xách tay chuyên dùng (dựng video) | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Bộ | 6 |
11 | Máy tăng âm | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Cái | 1 |
12 | Cụm thu truyền thanh không dây | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Bộ | 20 |
13 | Máy thu tiếp âm AM/FM | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Cái | 2 |
14 | Bộ tạo hiệu ứng âm thanh chuyên nghiệp | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Bộ | 1 |
15 | Bộ lọc âm thanh chuyên nghiệp | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Bộ | 1 |
16 | Hệ thống chấn tử, trụ ăngten | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Hệ thống | 1 |
17 | Hệ thống tủ đựng thiết bị chống sét lan truyền | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Hệ thống | 1 |
18 | Hệ thống trực tiếp truyền thanh di động | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Hệ thống | 2 |
19 | Bộ amply chuyên dụng | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Bộ | 1 |
20 | Bộ điều khiển âm thanh | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Bộ | 3 |
21 | Loa Surround | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Cái | 2 |
22 | Hệ thống âm thanh sân khấu | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Hệ thống | 1 |
23 | Loa di động | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Cái | 2 |
24 | Loa trung tâm, loa trái, loa phải | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Bộ | 1 |
25 | Bộ phân tần loa | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Bộ | 1 |
26 | Micro chuyên dùng không dây | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Cái | 6 |
27 | Echo Midiverb4 | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Bộ | 2 |
28 | Mixer LX7/32, 32 đường | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Cái | 1 |
29 | Bộ lọc tiếng | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Bộ | 2 |
30 | Đầu ghi băng đĩa | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Cái | 1 |
31 | Công suất (âm thanh) | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Cái | 4 |
32 | Đàn organ | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Cái | 3 |
33 | Đàn guita bass | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Cây | 1 |
34 | Đàn kìm | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Cây | 1 |
35 | Đàn Guita thùng | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Cây | 6 |
36 | Bộ trống điện tử SPD | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Bộ | 1 |
37 | Bộ trống laser | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Bộ | 1 |
38 | Đèn beam | Phục vụ công tác chuyên môn văn hoá văn nghệ và truyền thanh | Bộ | 6 |
V | Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn |
|
|
|
1 | Đầu thu AM/FM | Phục vụ công tác phát thanh, tuyên truyền tại xã, thị trấn | Cái | 1 |
2 | Hệ thống thu, phát truyền thanh | Phục vụ công tác phát thanh, tuyên truyền tại xã, thị trấn | Hệ thống | 1 |
PHỤ LỤC XXIV
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA HUYỆN TRI TÔN
Số TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng |
| Máy móc, thiết bị có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản | |||
I | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
1 | Máy toàn đạt điện tử | Đo đạc diện tích khu đất | Cái | 1 |
2 | Máy đo độ PH | Đo đạc mẫu nước các cơ sở | Cái | 1 |
3 | Máy đo độ DO | Đo mẫu nước thải các cơ sở | Cái | 1 |
4 | Máy đo khí độc | Đo nồng độ khí thải | Cái | 1 |
II | Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
|
|
|
1 | Máy thủy bình | Dùng để đo độ chênh và độ cao giữa các điểm trên mặt đất | Cái | 1 |
2 | Máy đo khoảng cách | Dùng để đo khoảng cách các cạnh | Cái | 1 |
3 | Thước kẹp điện tử | Đo đường kính ngoài, đường kính trong, đo độ sâu của những chi tiết có hình trụ, hình trụ rỗng, hình hộp | Cái | 1 |
4 | Máy kiểm tra cường độ bê tông | Xác định cường độ bê tông | Cái | 1 |
5 | Súng bắn bê tông (búa bật nảy) | Xác định cường độ bê tông | Cây | 1 |
6 | Máy khoang bê tông | Dùng để khoan lổ trên tường hoặc cột để lắp đặt thiết bị điện, nước và các vật dụng khác | Cái | 1 |
7 | Máy đo mặt phẳng sàn | Dùng để kiểm tra mặt phẳng sàn | Cái | 1 |
8 | Máy quét tia laser | Dùng để xác định các điểm cân bằng hay các đường thẳng, đường ngang vuông góc | Cái | 1 |
9 | Thước đo độ sâu điện tử chống nước | Dùng đo độ sâu của các lổ, vết cắt, lổ khoan, rãnh then, kẽ hở… hay bất kỳ bề mặt nào khác của một đối tượng | Cái | 1 |
10 | Máy kinh vĩ điện tử | Đo lường các góc mặt bằng và góc đứng trong không gian; Dùng trong điều tra khảo sát thực địa | Cái | 1 |
11 | Máy siêu âm cốt thép trong bê tông | Kiểm tra chất lượng kết cấu bê tông; Xác định vị trí thanh thép và đo độ dày và đường kính bảo vệ thanh thép | Cái | 1 |
III | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
1 | Máy thủy bình | Dùng để đo độ chênh và độ cao giữa các điểm trên mặt đất | Cái | 1 |
2 | Thước đo độ sâu điện tử chống nước | Dùng đo độ sâu của các lổ, vết cắt, lổ khoan, rãnh then, kẽ hở… hay bất kỳ bề mặt nào khác của một đối tượng | Cái | 1 |
IV | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh |
|
|
|
* | Máy móc, thiết bị truyền thanh |
|
|
|
1 | Máy quay phim chuyên dùng + chân máy | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Bộ | 6 |
2 | Máy ảnh chuyên dùng kỹ thuật số | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Cái | 8 |
3 | Micro phỏng vấn không dây | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Cái | 10 |
4 | Card âm thanh rời chuyên dụng thu âm | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Cái | 3 |
5 | Máy phát thanh FM công suất 500W | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Bộ | 1 |
6 | Máy vi tính xách tay chuyên dùng (dựng video) | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Bộ | 6 |
7 | Máy tăng âm | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Cái | 1 |
8 | Cụm thu truyền thanh không dây | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Bộ | 20 |
9 | Bộ tạo hiệu ứng âm thanh chuyên nghiệp | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Bộ | 1 |
10 | Hệ thống chấn tử, trụ ăngten | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Hệ thống | 1 |
11 | Hệ thống tủ đựng thiết bị chống sét lan truyền | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Hệ thống | 1 |
12 | Hệ thống trực tiếp truyền thanh di động | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Hệ thống | 2 |
* | Máy móc, thiết bị văn hóa, thể thao |
|
|
|
13 | Bộ điều khiển âm thanh | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Bộ | 3 |
14 | Loa Surround | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Cái | 2 |
15 | Hệ thống âm thanh sân khấu | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Hệ thống | 1 |
16 | Loa di động | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Cái | 2 |
17 | Loa trung tâm, loa trái, loa phải | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Bộ | 1 |
18 | Mixer LX7/32, 32 đường | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Cái | 1 |
19 | Bộ lọc tiếng | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Bộ | 2 |
20 | Đầu ghi băng đĩa | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Cái | 1 |
21 | Công suất (âm thanh) | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Cái | 4 |
22 | Đàn organ | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Cái | 3 |
23 | Đàn guita bass | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Cây | 1 |
24 | Đàn kìm | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Cây | 1 |
25 | Đàn Guita thùng | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Cây | 6 |
26 | Bộ trống điện tử SPD | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Bộ | 1 |
27 | Đèn led | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Cái | 11 |
28 | Đèn quay | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Bộ | 6 |
29 | Đèn beam | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Bộ | 6 |
V | Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn |
|
|
|
1 | Đầu thu AM/FM chuyên dụng | Phục vụ công tác truyền thanh tại xã | Cái | 1 |
2 | Hệ thống thu, phát truyền thanh | Phục vụ công tác truyền thanh tại xã | Hệ thống | 1 |
PHỤ LỤC XXV
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA HUYỆN CHỢ MỚI
Số TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng |
| Máy móc, thiết bị có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản | |||
I | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
1 | Máy đo độ ồn | Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra | Cái | 1 |
2 | Máy định vị GPS map | Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra | Cái | 1 |
3 | Máy toàn đạt điện tử | Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra | Cái | 1 |
4 | Máy đo độ PH | Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra | Cái | 1 |
5 | Máy đo độ DO | Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra | Cái | 1 |
6 | Máy đo khí độc | Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra | Cái | 1 |
II | Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
|
|
|
1 | Thiết bị đo lường cân đối chứng | Phục vụ công tác kiểm tra | Cái | 7 |
2 | Máy thủy bình | Dùng để đo độ chênh và độ cao giữa các điểm trên mặt đất | Cái | 1 |
3 | Máy đo khoảng cách | Dùng để đo khoảng cách các cạnh | Cái | 1 |
4 | Thước kẹp điện tử | Đo đường kính ngoài, đường kính trong, đo độ sâu của những chi tiết có hình trụ, hình trụ rỗng, hình hộp | Cái | 1 |
5 | Máy kiểm tra cường độ bê tông | Xác định cường độ bê tông | Cái | 1 |
6 | Súng bắn bê tông (búa bật nảy) | Xác định cường độ bê tông | Cái | 1 |
7 | Máy khoang bê tông | Dùng để khoan lổ trên tường hoặc cột để lắp đặt thiết bị điện, nước và các vật dụng khác | Cái | 1 |
8 | Máy đo mặt phẳng sàn | Dùng để kiểm tra mặt phẳng sàn | Cái | 1 |
9 | Máy định vị cầm tay | Phục vụ công tác kiểm tra | Cái | 1 |
10 | Máy quét tia laser | Dùng để xác định các điểm cân bằng hay các đường thẳng, đường ngang vuông góc | Cái | 1 |
11 | Máy in khổ giấy A3 | In bản đồ | Cái | 1 |
12 | Thước đo độ sâu điện tử chống nước | Dùng đo độ sâu của các lổ, vết cắt, lổ khoan, rãnh then, kẽ hở… hay bất kỳ bề mặt nào khác của một đối tượng | Cái | 1 |
13 | Máy đo độ sâu | Phục vụ công tác kiểm tra | Cái | 1 |
14 | Máy kinh vĩ điện tử | Đo lường các góc mặt bằng và góc đứng trong không gian; dùng trong điều tra khảo sát thực địa | Cái | 1 |
15 | Máy thủy chuẩn tự động | Phục vụ công tác kiểm tra | Cái | 1 |
16 | Máy siêu âm cốt thép trong bê tông | Kiểm tra chất lượng kết cấu bê tông; xác định vị trí thanh thép và đo độ dày và đường kính bảo vệ thanh thép | Cái | 1 |
III | Phòng Văn hóa Thông tin |
|
|
|
1 | Máy đo ánh sáng | Phục vụ công tác kiểm tra | Cái | 2 |
2 | Máy đo độ ồn | Phục vụ công tác kiểm tra | Cái | 2 |
IV | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
1 | Máy thủy bình | Dùng để đo độ chênh và độ cao giữa các điểm trên mặt đất | Cái | 1 |
2 | Máy đo độ sâu | Dùng đo độ sâu của các lổ, vết cắt, lổ khoan, rãnh then, kẽ hở… hay bất kỳ bề mặt nào khác của một đối tượng | Cái | 1 |
3 | Thước đo độ sâu điện tử chống nước | Dùng đo độ sâu của các lổ, vết cắt, lổ khoan, rãnh then, kẽ hở… hay bất kỳ bề mặt nào khác của một đối tượng | Cái | 1 |
4 | Máy đo nồng độ PH | Phục vụ công tác kiểm tra | Cái | 1 |
5 | Máy đo độ ẩm | Phục vụ công tác kiểm tra | Cái | 1 |
6 | Máy đo độ mặn | Phục vụ công tác kiểm tra | Cái | 1 |
V | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh |
|
|
|
* | Máy móc, thiết bị truyền thanh |
|
|
|
1 | Đầu đọc Mi DVCamJVC | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Cái | 1 |
2 | Máy quay phim chuyên dùng + chân máy | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Bộ | 4 |
3 | Máy ảnh chuyên dùng + ống kính | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Bộ | 6 |
4 | Máy phát hình | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Bộ | 1 |
5 | Máy phát thanh FM 500W | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Bộ | 1 |
6 | Máy vi tính xách tay chuyên dùng (dựng chương trình phát thanh) | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Bộ | 1 |
7 | Bàn swich video | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Cái | 1 |
8 | Bàn trộn âm thanh | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Cái | 1 |
9 | Máy chạy logo truyền hình | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Cái | 1 |
10 | Mixer hình | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Cái | 1 |
11 | Máy tăng âm | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Cái | 1 |
12 | Đầu thu phát 2 hộc | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Cái | 1 |
13 | Cụm thu FM | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Bộ | 1 |
14 | Máy thu tiếp âm tuner | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Cái | 1 |
15 | Thiết bị captune chỉnh sửa máy video | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Cái | 1 |
16 | Bộ tạo hiệu ứng âm thanh chuyên nghiệp | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Bộ | 1 |
17 | Bộ lọc âm thanh chuyên nghiệp | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Bộ | 1 |
18 | Máy ghi âm | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Cái | 1 |
19 | Hệ thống chấn tử, trụ ăngten | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Hệ thống | 1 |
20 | Hệ thống tủ đựng thiết bị chống sét lan truyền | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Hệ thống | 1 |
21 | Hệ thống trực tiếp truyền thanh di động | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Hệ thống | 1 |
22 | Đèn quay phim | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Cái | 3 |
23 | Micro phỏng vấn | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Cái | 10 |
24 | Bộ sạc kèm pin | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Bộ | 2 |
25 | Mixer audio số chuyên dùng | Phục vụ công tác chuyên môn phát thanh | Bộ | 2 |
* | Máy móc, thiết bị văn hóa, thể thao |
|
|
|
26 | Bộ Amply + Loa | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Bộ | 1 |
27 | Bộ điều khiển âm thanh | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Bộ | 3 |
28 | Loa surround | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Cái | 2 |
29 | Hệ thống âm thanh sân khấu | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Hệ thống | 1 |
30 | Đàn organ | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Cái | 3 |
31 | Loa di động | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Cái | 2 |
32 | Loa trung tâm, loa trái, loa phải | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Bộ | 1 |
33 | Micro chuyên dùng có dây | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Cái | 1 |
34 | Micro không dây | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Cái | 6 |
35 | Miser 12 ngõ | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Cái | 2 |
36 | Đầu ghi băng đĩa | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Cái | 1 |
37 | Ampli chuyên dùng | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Cái | 2 |
38 | Công suất (âm thanh) | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Cái | 4 |
39 | Đàn Guita bass | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Cây | 1 |
40 | Đàn kìm | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Cây | 1 |
41 | Đàn Guita thùng | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Cây | 6 |
42 | Bộ trống điện tử SPD | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Bộ | 1 |
43 | Echo Midiverb4 | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Bộ | 2 |
44 | Mixer LX 7/32, 32 đường | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Cái | 1 |
45 | Bộ lọc tiếng | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Bộ | 2 |
46 | Bộ phân tần loa | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Bộ | 1 |
47 | Đèn led | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Cái | 10 |
48 | Đèn chóp lay | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Bộ | 1 |
49 | Đèn kỹ xảo | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Bộ | 1 |
50 | Đèn pha | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Bộ | 1 |
51 | Đèn phong | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Bộ | 1 |
52 | Đèn Polo | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Bộ | 1 |
53 | Đèn quay | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Bộ | 6 |
54 | Đèn Beam | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Bộ | 6 |
VI | Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn |
|
|
|
1 | Đầu thu AM/FM chuyên dụng | Phục vụ công tác phát thanh, tuyên truyền tại xã, thị trấn | Cái | 1 |
2 | Hệ thống thu, phát truyền thanh | Phục vụ công tác phát thanh, tuyên truyền tại xã, thị trấn | Hệ thống | 1 |
PHỤ LỤC XXVI
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA HUYỆN AN PHÚ
Số TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng |
| Máy móc, thiết bị có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản | |||
I | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | Đo đạc diện tích khu đất | Cái | 1 |
2 | Máy đo độ DO | Đo mẫu nước thải các cơ sở | Cái | 1 |
3 | Máy đo khí độc | Đo nồng độ khí thải | Cái | 1 |
II | Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
|
|
|
1 | Máy kiểm tra cường độ bê tông | Xác định cường độ bê tông | Cái | 1 |
2 | Máy siêu âm cốt thép trong bê tông | Kiểm tra chất lượng kết cấu bê tông; Xác định vị trí thanh thép và đo độ dày và đường kính bảo vệ thanh thép | Cái | 1 |
III | Đài Truyền thanh |
|
|
|
1 | Máy quay phim chuyên dùng + chân máy | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Bộ | 4 |
2 | Máy ảnh chuyên dùng + ống kính tele | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Bộ | 6 |
3 | Máy phát thanh FM 500W | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Bộ | 1 |
4 | Máy vi tính xách tay chuyên dùng (dựng chương trình phát thanh) | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Bộ | 1 |
5 | Bàn swich video | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Cái | 1 |
6 | Bàn trộn âm thanh | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Cái | 1 |
7 | Máy chạy logo truyền hình | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Cái | 1 |
8 | Mixer hình | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Cái | 1 |
9 | Máy tăng âm | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Cái | 1 |
10 | Đầu thu phát 2 hộc | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Cái | 1 |
11 | Máy thu tiếp âm tuner | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Cái | 1 |
12 | Bộ tạo hiệu ứng âm thanh chuyên nghiệp | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Bộ | 1 |
13 | Hệ thống chấn tử, trụ ăngten | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Hệ thống | 1 |
14 | Hệ thống tủ đựng thiết bị chống sét lan truyền | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Hệ thống | 1 |
15 | Hệ thống trực tiếp truyền thanh di động | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Hệ thống | 1 |
16 | Đèn quay phim | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Cái | 3 |
17 | Mixer audio số chuyên dùng | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Bộ | 2 |
IV | Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
|
|
|
1 | Bộ amply + loa | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Bộ | 1 |
2 | Bộ điều khiển âm thanh | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Bộ | 3 |
3 | Hệ thống âm thanh sân khấu | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Hệ thống | 1 |
4 | Đàn organ | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Cái | 3 |
5 | Loa di động | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Cái | 2 |
6 | Loa trung tâm, loa trái, loa phải | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Bộ | 1 |
7 | Miser 12 ngõ | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Cái | 2 |
8 | Công suất (âm thanh) | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Cái | 4 |
9 | Đàn guita bass | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Cây | 1 |
10 | Bộ trống điện tử SPD | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Bộ | 1 |
11 | Bộ trống laser | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Bộ | 1 |
12 | Mixer LX7/32, 32 đường | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Cái | 1 |
13 | Đèn pha | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Bộ | 1 |
14 | Đèn phong | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Bộ | 1 |
15 | Đèn polo | Phục vụ chuyên môn lĩnh vực văn hóa văn nghệ | Bộ | 1 |
V | Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn |
|
|
|
1 | Đầu thu AM/FM chuyên dụng | Phục vụ công tác truyền thanh tại xã | Cái | 1 |
2 | Hệ thống thu, phát truyền thanh | Phục vụ công tác truyền thanh tại xã | Hệ thống | 1 |
PHỤ LỤC XXVII
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA HUYỆN CHÂU THÀNH
Số TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng |
| Máy móc, thiết bị có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản | |||
I | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
1 | Máy in màu khổ giấy A0 | In bản đồ | Cái | 1 |
PHỤ LỤC XXVIII
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA THỊ XÃ TỊNH BIÊN
Số TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng |
| Máy móc, thiết bị có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản | |||
I | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
|
|
|
1 | Máy in khổ giấy A3 | Phục vụ các cuộc họp, hội nghị của Thường trực HĐND và UBND | Cái | 1 |
2 | Máy in màu | Phục vụ các cuộc họp, hội nghị của Thường trực HĐND và UBND | Cái | 1 |
3 | Máy photocopy chuyên dùng | Phục vụ các cuộc họp, hội nghị của Thường trực HĐND và UBND | Cái | 1 |
4 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng | Quản trị Cổng thông tin điện tử thị xã, phường, xã; phần mềm họp không giấy | Bộ | 1 |
5 | Máy vi tính xách tay chuyên dùng | Quản trị Cổng thông tin điện tử thị xã, phường, xã; phần mềm họp không giấy | Cái | 1 |
II | Phòng Văn hóa - Thông tin |
|
|
|
1 | Máy đo ánh sáng | Dùng để kiểm tra cường độ ánh sáng bằng bộ cảm biến bên ngoài | Cái | 1 |
2 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng | Phục vụ đồ họa và xử lý âm thanh | Bộ | 1 |
PHỤ LỤC XXIX
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA THỊ XÃ TÂN CHÂU
Số TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng |
| Máy móc, thiết bị có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản | |||
I | Phòng Tài nguyên - Môi trường |
|
|
|
1 | Máy toàn đạt điện tử | Đo đạc diện tích khu đất | Cái | 1 |
2 | Máy đo độ PH | Đo đạc mẫu nước các cơ sở | Cái | 1 |
3 | Máy đo độ DO | Đo mẫu nước thải các cơ sở | Cái | 1 |
4 | Máy đo khí độc | Đo nồng độ khí thải | Cái | 1 |
5 | Máy in khổ giấy A3 | In ấn hồ sơ kỹ thuật, giấy CN.QSD Đất | Cái | 1 |
II | Đài truyền thanh |
|
|
|
1 | Camera phóng viên HD, 4K | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Cái | 5 |
2 | Hệ thống Anten FM | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh | Hệ thống | 1 |
3 | Mixer video | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Bộ | 1 |
4 | Thiết bị thu phát 4G, 5G | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh | Bộ | 1 |
5 | Máy phát thanh FM | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh | Cái | 2 |
6 | Hệ thống camera link HD (cam di động) | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Hệ thống | 2 |
7 | Studio phòng thu tiếng | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh | Bộ | 1 |
8 | Bộ dựng phi tuyến (audio) | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Bộ | 2 |
9 | Bộ dựng phi tuyến HD, 4K | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Bộ | 3 |
10 | Tăng âm truyền thanh | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh, trang bị cho các xã, phường | Bộ | 14 |
11 | Micro chuyên dùng phòng thu (độ nhạy cao) | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Bộ | 4 |
12 | Mixer audio | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Bộ | 2 |
13 | Micrô phỏng vấn chuyên dùng | Phục vụ công tác chuyên môn bên lĩnh vực đài truyền thanh; phối hợp thực hiện với các ban ngành quay video clip | Cái | 3 |
- 1Quyết định 29/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 17/2023/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2023 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, trang thiết bị chuyên dùng của các cơ quan tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 4Quyết định 33/2023/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 2 của Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 36/2023/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền cho các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Vĩnh Phúc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 5Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 165/2017/NĐ-CP về quy định việc quản lý, sử dụng tài sản tại cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 29/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 17/2023/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2023 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, trang thiết bị chuyên dùng của các cơ quan tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 12Quyết định 33/2023/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 2 của Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk
- 13Quyết định 36/2023/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền cho các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Vĩnh Phúc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý
Quyết định 31/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
- Số hiệu: 31/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thị Minh Thúy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra