- 1Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của đơn vị sự nghiệp y tế tuyến huyện, xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 26/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2021/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 16 tháng 6 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế;
Thực hiện Công văn số 118/HĐND-KT ngày 21 tháng 5 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các cơ sở y tế công lập thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước, ban hành kèm theo Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2019 và Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 953/STC-GCS ngày 06/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các cơ sở y tế công lập thuộc phạm vi quản lý kèm theo Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2019 và Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Phước (chi tiết theo phụ lục 1 và phụ lục 2 kèm theo Quyết định này).
1. Các cơ quan, đơn vị căn cứ tiêu chuẩn, định mức để thực hiện trang bị và quản lý, sử dụng theo đúng quy định; kịp thời báo cáo Sở Y tế, Sở Tài chính tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh định mức khi có thay đổi cho phù hợp với thực tế, quy định có liên quan.
2. Sở Y tế phối hợp Sở Tài chính kiểm tra, giám sát việc mua sắm, quản lý, sử dụng trang thiết bị y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các nội dung khác không được bổ sung thì tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động sự nghiệp y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước và Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động sự nghiệp y tế tuyến huyện, xã thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Bình Phước.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Giám đốc Trung tâm kiểm soát bệnh tật, Giám đốc Trung tâm Y tế các huyện: Lộc Ninh, Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 6 năm 2021./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ CHO CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT | Chủng loại | ĐVT | Số lượng |
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ | |||
I | Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
|
|
1 | Máy xét nghiệm sinh hóa | cái | 2 |
2 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | cái | 1 |
3 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | cái | 1 |
4 | Máy đo điện tim | cái | 1 |
5 | Máy đo điện não | cái | 1 |
II | TTYT huyện Bù Đăng |
|
|
1 | Máy sinh hóa tự động | cái | 1 |
III | TTYT huyện Lộc Ninh |
|
|
1 | Máy sinh hóa tự động | cái | 1 |
IV | Trung tâm Y tế huyện Bù Đốp |
|
|
1 | Máy sinh hoá tự động | cái | 1 |
BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHÁC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ CHO CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT | Chủng loại | ĐVT | Số lượng |
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG KHÁC | |||
|
| ||
A | Khoa XN - CĐHA - TDCN |
|
|
| XN huyết học |
|
|
1 | Máy xét nghiệm huyết học | cái | 3 |
| Labo lý hóa |
|
|
1 | Dàn chưng cất Kejdal Gerhardt | Bộ | 1 |
2 | Nồi cách thủy 6 lỗ Clifton | Cái | 1 |
3 | Tủ hút hơi hóa chất độc hại (Class A) | Bộ | 2 |
4 | Máy UV VIS đa cu vet | Bộ | 1 |
5 | Máy đo pH để bàn SL Anlytics | Cái | 3 |
6 | Máy lắc mẫu Cat | Cái | 1 |
7 | Máy bơm chân không Millipore | Cái | 1 |
8 | Cân Phân tích 4 số, Max = 250g | Cái | 1 |
9 | Máy nghiền mẫu khô | Cái | 1 |
10 | Máy tính để bàn Dell | Bộ | 1 |
11 | Máy in HP | Cái | 1 |
12 | Lò nung 1.3000C, 10 lit | Cái | 1 |
13 | Nhiệt ẩm kế điện tử | Cái | 4 |
14 | Nhiệt kế điện tử có đầu dò (0-500C) | Cái | 2 |
15 | Máy đo độ đục nước | Cái | 2 |
16 | Máy đo Clo dư | Cái | 1 |
17 | Tủ mát chuyên dụng đựng mẫu 800lit | Cái | 1 |
18 | Tủ mát chuyên dụng đựng hóa chất 500 lit | Cái | 1 |
19 | Hệ thống HPLC đầu dò Huỳnh Quang | Bộ | 1 |
20 | Hệ thống sắc ký khí ghép khối phổ | Bộ | 1 |
21 | Hệ thống sắc ký khí detector ECD | Bộ | 1 |
22 | Máy li tâm mẫu (ống ly tâm 50ml) | Cái | 1 |
23 | Máy xay mẫu khô | Cái | 1 |
24 | Máy nghiền mẫu Ướt | Cái | 1 |
25 | Máy Vortex | Cái | 1 |
26 | Bể rửa siêu âm | Cái | 1 |
27 | Tủ sấy | Cái | 1 |
28 | Tủ đựng dụng cụ phòng thí nghiệm 1.8 x1x0.45m | Cái | 3 |
29 | Tủ đựng hóa chất ăn mòn/axit 170 lít | Cái | 2 |
30 | Tủ đựng hóa chất dễ bay hơi, độc hại có mùi | Cái | 2 |
31 | Hệ thống Máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS kết hợp hệ thống lò graphit và ngọn lửa | Bộ | 1 |
32 | Máy đo màu sắc nước | Cái | 2 |
33 | Bộ quả cân chuẩn E | Bộ | 1 |
34 | Đầu dò huỳnh quang dùng cho máy hệ thống sác ký HPLC | Cái | 1 |
35 | Hệ thống làm nguội nước | Cái | 1 |
36 | Pipets đơn kênh | Cái | 2 |
37 | Máy lọc khí và hơi | Cái | 2 |
38 | Máy đo độ cồn | Cái | 2 |
39 | Tỷ trọng kế | Cái | 2 |
40 | Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu (ph, độ dẫn điện, oxy hòa tan) | Cái | 2 |
41 | Pippet bán tự động các cỡ | Cái | 10 |
| Labo Vi sinh |
|
|
1 | Tủ lạnh chuyên dụng lưu giữ hóa chất và lưu mẫu | cái | 2 |
2 | Tủ mát chuyên dụng | cái | 1 |
3 | Tủ ấm | cái | 1 |
4 | Tủ an toàn sinh học cấp II | cái | 2 |
5 | Máy dập mẫu | cái | 1 |
6 | Máy chiết rót môi trường lỏng và bán đặc | cái | 1 |
7 | Pipet man đơn 1000 µl | Bộ | 2 |
8 | Pipet man đơn 200 µl | Bộ | 2 |
9 | Pipet man đơn 100 µl | Bộ | 2 |
10 | Pipet man đơn 20 µl | Bộ | 2 |
11 | Pipet man đơn 10 µl | Bộ | 1 |
12 | Pipet man đa kênh 30 – 300 µl | Bộ | 1 |
13 | Tủ sấy | cái | 2 |
14 | Nhiệt kế điện tử | cái | 2 |
15 | Máy đo độ dẫn điện | cái | 1 |
16 | Dàn ELISA (Chromate Epson LQ Asys Del) bao gồm: máy đọc, máy in kim, máy rửa, máy tính. | dàn | 1 |
17 | Dàn ELISA Mikura (Máy dọc, máy rửa, máy ủ) | dàn | 1 |
18 | Kính hiển vi quang học (Olimpus Philippin) | bộ | 3 |
19 | Máy lấy mẫu vi sinh không khí | bộ | 2 |
20 | Tủ âm sâu âm 80 độ (- 80) | cái | 1 |
| Xét nghiệm HIV |
|
|
1 | Vòi rửa mắt khẩn cấp | Bộ | 1 |
2 | Thùng chuyên dụng lấy xét nghiệm HIV | cái | 6 |
| Xét nghiệm Lao |
|
|
1 | Đèn đọc phim | cái | 1 |
2 | Kính hiển vi 02 mắt | Bộ | 2 |
3 | Máy Gene-Xpert | Bộ | 1 |
4 | Thùng đá đụng bệnh phẩm | cái | 1 |
5 | Tủ an toàn sinh học cấp 1 | cái | 1 |
6 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | cái | 1 |
7 | Tủ âm sâu | Cái | 1 |
8 | Máy ly tâm | Máy | 1 |
9 | Máy lắc định lượng muối | Máy | 1 |
10 | Giá định lượng muối | Giá | 1 |
| Khoa phòng chống Bệnh không lây nhiễm và dinh dưỡng |
|
|
1 | Bộ cân thước đo chuyên dụng dinh dưỡng | Bộ | 3 |
2 | Máy siêu âm tuyến giáp 2 đầu dò (7.5; 5.0) máy gọn đi cộng đồng | cái | 1 |
3 | Bảng đo thị lực hộp đèn | cái | 2 |
4 | Bộ thông lệ đạo nông | Bộ | 2 |
5 | Bộ đo nhãn áp | Bộ | 2 |
6 | Máy luộc dụng cụ | cái | 1 |
7 | Máy đo huyết áp cơ | Bộ | 4 |
8 | Máy đo huyết áp thủy ngân | Bộ | 2 |
9 | Ống nghe littmann III | cái | 2 |
10 | Máy đo đường huyết mao mạch | cái | 2 |
| Khoa Sức khỏe môi trường - Y tế trường học - Bệnh nghề nghiệp |
|
|
1 | Máy đo tiếng ồn | cái | 1 |
2 | Máy đo bụi trọng lượng | cái | 1 |
3 | Máy đo bụi bông TE-4000 | cái | 1 |
4 | Máy đo nhiệt độ, độ ẩm testo 425 | cái | 1 |
5 | Máy đo tốc độ gió Kestrel 3000 | cái | 2 |
6 | Máy đo độ rung Vibration meter VM-82 | cái | 2 |
7 | Máy đo vi khí hậu TROTEC | cái | 2 |
8 | Máy đo ánh sáng SPERSCIENTIFIC 840020 | cái |
|
9 | Máy phát hiện nhanh hơi khí độc GATEC | cái | 1 |
10 | Máy đo phóng xạ INSPECTOR | cái | 1 |
11 | Máy đo điện trường tần số công nghiệp | cái | 1 |
12 | Máy đo bức xạ tử ngoại | cái | 1 |
11 | Máy đo ánh sáng lightmeter Hioki FT3424 | cái | 2 |
12 | Máy đo khí formaldehyde | cái | 2 |
13 | Máy đo khí cầm tay GX-6000 | cái | 2 |
14 | Máy đo năng lượng bức xạ mặt trời PCE-SPM 1 | cái | 2 |
15 | Máy đo độ rung cầm tay Rion VM-63C | cái | 1 |
16 | Máy đo thính lực | cái | 1 |
17 | Máy đo khúc xạ | cái | 1 |
18 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 1 |
19 | Bộ khám phụ khoa | Bộ | 1 |
20 | Bảng khám thị lực | cái | 1 |
21 | Đèn khám phụ khoa | cái | 1 |
| Khoa dược vật tư y tế |
|
|
1 | Tủ bảo quản vắc xin TCW 3000 (tủ dương) | cái | 2 |
2 | Hòm lạnh vận chuyển vắc xin | cái | 6 |
3 | Phích vắc xin | cái | 5 |
4 | Tủ lạnh bảo quản vắc xin (tủ âm) | cái | 2 |
5 | Máy hút ẩm | cái | 4 |
| Khoa Phòng, chống Bệnh truyền nhiễm & HIV/AIDS |
|
|
| Phòng chống dịch chung |
|
|
1 | Máy phun hóa chất khử khuẩn | cái | 6 |
2 | Huyết áp | bộ | 4 |
3 | Nhiệt kế | cái | 4 |
4 | Máy đo thân nhiệt cầm tay | cái | 4 |
| Phòng chống sốt xuất huyết |
|
|
1 | Máy phun ULV lớn để trên xe ô tô | cái | 2 |
2 | Máy phun ULV (phun sương) | cái | 7 |
3 | Máy hút muỗi cầm tay | cái | 2 |
4 | Vợt bọ gậy cán dài | cái | 5 |
5 | khay đựng bọ gậy | cái | 4 |
6 | Bộ bắt lăng quăng | Bộ | 1 |
7 | Kính hiển vi định loại côn trùng | cái | 2 |
8 | Kính lúp | cái | 2 |
| Điều trị Methadone |
|
|
1 | Bơm định liều | cái | 2 |
2 | Bình + dây oxi | Bộ | 1 |
| Khoa kiểm dịch y tế quốc tế |
|
|
1 | Hệ thống phun khử trùng tự động | Bộ | 3 |
2 | Hệ thống đo thân nhiệt từ xa | Bộ | 1 |
| Khoa phòng chống sốt rét kí sinh trung côn trùng |
|
|
1 | Bộ thử tồn lưu hóa chất trên tường | Bộ | 3 |
2 | Bộ thử tồn lưu hóa chất trên màm | Bộ | 3 |
3 | Bộ thử nhạy cảm muỗi với hóa chất | Bộ | 3 |
4 | Máy phun ULV | cái | 1 |
| Cửa khẩu quốc tế Hoa Lư |
|
|
1 | Hệ thống máy đo thân nhiệt từ xa | bộ | 2 |
2 | Máy đo thân nhiệt từ xa cầm tay | máy | 4 |
3 | Hệ thống khử khuẩn tự động chuyên dụng | bộ | 1 |
4 | Máy phun diện rộng | máy | 1 |
5 | Máy phun ULV | máy | 1 |
6 | Máy phun hóa chất khử khuẩn đeo vai | máy | 4 |
7 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | bộ | 2 |
8 | Tủ thuốc | cái | 2 |
9 | Vali cấp cứu | cái | 2 |
10 | Bình oxy di động và mặt nạ thở | cái | 2 |
11 | Máy hút dịch | máy | 2 |
12 | Tủ lạnh lưu giữ bệnh phẩm | cái | 1 |
13 | Cáng cách ly | cái | 1 |
14 | TV (màn hình truyền thông) | cái | 2 |
15 | Đèn khử khuẩn phòng cách ly | cái | 2 |
16 | Ghế chờ | cái | 10 |
17 | Bàn, ghế, ngăn cho khu vực đón tiếp | cái | 2 |
18 | Máy tính để bàn | máy | 2 |
19 | Máy in | máy | 2 |
20 | Máy tính xách tay | máy | 1 |
21 | Màn hình LCD | cái | 2 |
22 | Hệ thống loa di động | bộ | 2 |
23 | Bảng điện tử chạy chữ | cái | 2 |
| Cửa khẩu Lộc Thịnh | ||
1 | Hệ thống máy đo thân nhiệt từ xa | bộ | 1 |
2 | Máy đo thân nhiệt từ xa cầm tay | máy | 2 |
3 | Hệ thống khử khuẩn tự động chuyên dụng | bộ | 1 |
4 | Máy phun hóa chất khử khuẩn đeo vai | máy | 2 |
5 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | bộ | 2 |
6 | Tủ thuốc | cái | 1 |
7 | Vali cấp cứu | cái | 1 |
8 | Bình oxy di động và mặt nạ thở | cái | 1 |
9 | Máy hút dịch | máy | 1 |
10 | Tủ lạnh lưu giữ bệnh phẩm | cái | 1 |
11 | TV (màn hình truyền thông) | cái | 1 |
12 | Đèn khử khuẩn phòng cách ly | cái | 1 |
13 | Ghế chờ | cái | 5 |
14 | Bàn, ghế, ngăn cho khu vực đón tiếp | cái | 1 |
15 | Máy tính để bàn | máy | 1 |
16 | Màn hình LCD | cái | 1 |
| Cửa Khẩu Hoàng Diệu |
|
|
1 | Hệ thống máy đo thân nhiệt từ xa | bộ | 1 |
2 | Máy đo thân nhiệt từ xa cầm tay | máy | 2 |
3 | Hệ thống khử khuẩn tự động chuyên dụng | bộ | 1 |
4 | Máy phun hóa chất khử khuẩn đeo vai | máy | 2 |
5 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | bộ | 2 |
6 | Tủ thuốc | cái | 1 |
7 | Vali cấp cứu | cái | 1 |
8 | Bình oxy di động và mặt nạ thở | cái | 1 |
9 | Máy hút dịch | máy | 1 |
10 | Tủ lạnh lưu giữ bệnh phẩm | cái | 1 |
11 | TV (màn hình truyền thông) | cái | 1 |
12 | Đèn khử khuẩn phòng cách ly | cái | 1 |
13 | Ghế chờ | cái | 5 |
14 | Bàn, ghế, ngăn cho khu vực đón tiếp | cái | 1 |
15 | Máy tính để bàn | máy | 1 |
16 | Máy in | máy | 1 |
17 | Màn hình LCD | cái | 1 |
| Cửa Khẩu Hoàng Diệu |
|
|
1 | Hệ thống máy đo thân nhiệt từ xa | bộ | 1 |
2 | Máy đo thân nhiệt từ xa cầm tay | máy | 2 |
3 | Hệ thống khử khuẩn tự động chuyên dụng | bộ | 1 |
4 | Máy phun hóa chất khử khuẩn đeo vai | máy | 2 |
5 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | bộ | 2 |
6 | Tủ thuốc | cái | 1 |
7 | Vali cấp cứu | cái | 1 |
8 | Bình oxy di động và mặt nạ thở | cái | 1 |
9 | Máy hút dịch | máy | 1 |
10 | Tủ lạnh lưu giữ bệnh phẩm | cái | 1 |
11 | TV (màn hình truyền thông) | cái | 1 |
12 | Đèn khử khuẩn phòng cách ly | cái | 1 |
13 | Ghế chờ | cái | 5 |
14 | Bàn, ghế, ngăn cho khu vực đón tiếp | cái | 1 |
15 | Máy tính để bàn | máy | 1 |
16 | Máy in | máy | 1 |
17 | Màn hình LCD | cái | 1 |
II |
|
| |
1 | Máy huyết học tự động | cái | 1 |
2 | Máy phân tích nước tiểu | cái | 1 |
3 | Ổn áp lớn cho Labo | cái | 1 |
4 | Mua UPS 6kvA | cái | 1 |
5 | Máy li tâm | cái | 1 |
6 | Máy lắc | cái | 1 |
7 | Nồi hấp tiệt trùng | cái | 1 |
8 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | cái | 1 |
9 | Tủ đựng hóa chất | cái | 1 |
10 | Máy giặt công nghiệp | cái | 1 |
11 | Máy sấy công nghiệp | cái | 1 |
12 | Máy diệt khuẩn dụng cụ y tế (Tủ sấy tiệt trùng) | cái | 1 |
13 | Máy hấp tiệt trùng đồ vải (Nồi hấp tiệt trùng) | cái | 1 |
14 | Bình phun tay | cái | 4 |
15 | Máy phun chống dịch ULV | cái | 4 |
16 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | bộ | 2 |
17 | Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm | bộ | 2 |
18 | Máy đo thân nhiệt cầm tay | cái | 3 |
19 | Kính hiển vi 2 mắt | cái | 1 |
20 | Kính lúp soi nổi | cái | 4 |
21 | Máy đo đường huyết | cái | 16 |
22 | Pipetman | cái | 1 |
III | |||
1 | Máy huyết học tự động | cái | 1 |
2 | Máy phân tích nước tiểu | cái | 1 |
3 | Ổn áp lớn cho Labo | cái | 1 |
4 | Máy li tâm | cái | 1 |
5 | Máy khuấy từ | cái | 1 |
6 | Nồi hấp tiệt trùng | cái | 5 |
7 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | cái | 5 |
8 | Tủ đựng hóa chất | cái | 2 |
9 | Máy giặt công nghiệp | cái | 1 |
10 | Máy diệt khuẩn dụng cụ y tế (Tủ sấy tiệt trùng) | cái | 3 |
11 | Máy hấp tiệt trùng đồ vải (Nồi hấp tiệt trùng) | cái | 2 |
12 | Bình phun tay | cái | 2 |
13 | Máy phun chống dịch ULV | cái | 5 |
14 | Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm | bộ | 2 |
15 | Máy đo thân nhiệt cầm tay | cái | 1 |
16 | Kính lúp soi nổi | cái | 1 |
17 | Máy đo đường huyết | cái | 8 |
18 | Pipetman | cái | 1 |
19 | Máy đông máu tự động | cái | 1 |
20 | Máy HbA1C | cái | 1 |
21 | Kính hiển vi 2 mắt | cái | 2 |
1 | Máy phân tích nước tiểu | cái | 1 |
2 | Ổn áp lớn cho Labo | cái | 1 |
3 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | cái | 1 |
4 | Tủ đựng hóa chất | cái | 1 |
5 | Bình phun tay | cái | 4 |
6 | Máy phun chống dịch ULV | cái | 2 |
7 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | bộ | 2 |
8 | Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm | bộ | 3 |
9 | Máy đo thân nhiệt cầm tay | cái | 2 |
10 | Kính lúp soi nổi | cái | 2 |
11 | Máy đo đường huyết | cái | 9 |
12 | Pipetman | cái | 1 |
1 | Máy huyết học tự động | cái | 1 |
2 | Máy phân tích nước tiểu | cái | 1 |
3 | Ổn áp lớn cho Labo | cái | 1 |
4 | Mua UPS 6kvA | cái | 1 |
5 | Máy khuấy từ | cái | 1 |
6 | Máy lắc | cái | 1 |
7 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | cái | 2 |
8 | Tủ đựng hóa chất | cái | 2 |
9 | Máy phun chống dịch ULV | cái | 4 |
10 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | bộ | 2 |
11 | Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm | bộ | 4 |
12 | Máy đo thân nhiệt cầm tay | cái | 6 |
13 | Kính hiển vi 2 mắt | cái | 4 |
14 | Máy đo đường huyết | cái | 16 |
15 | Pipetman | cái | 1 |
- 1Quyết định 39/2020/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 10/2021/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum quy định tại Quyết định 09/2020/QĐ-UBND
- 3Quyết định 19/2021/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 06/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn; Phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 32/2019/QĐ-UBND
- 5Quyết định 21/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 6Quyết định 609/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản tại các cơ sở y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Nông
- 1Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của đơn vị sự nghiệp y tế tuyến huyện, xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 26/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 39/2020/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 10/2021/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum quy định tại Quyết định 09/2020/QĐ-UBND
- 10Quyết định 19/2021/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 06/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn; Phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 32/2019/QĐ-UBND
- 12Quyết định 21/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 13Quyết định 609/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản tại các cơ sở y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Nông
Quyết định 21/2021/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các cơ sở y tế công lập thuộc phạm vi quản lý kèm theo Quyết định 26/2019/QĐ-UBND và 36/2019/QĐ-UBND do tỉnh Bình Phước ban hành
- Số hiệu: 21/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuệ Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực