- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2021/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 04 tháng 6 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 05 năm 2019 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Thực hiện Công văn số 267/HĐND-VP ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ý kiến đối với Tờ trình số 2737/TTr-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1751/TTr-STC ngày 02 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục 1 ban hành kèm theo quyết định này).
Điều 2. Bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục 2 ban hành kèm theo quyết định này).
Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước Bến Tre; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2021./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT | Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị | Chủng loại, máy móc thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị | Số lượng tối đa máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị | Ghi chú |
|
| |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
|
1 | Văn phòng Tỉnh uỷ | Máy in A4 tốc độ cao cho văn thư lưu trữ | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Máy photocopy tốc độ cao | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Máy scan tốc độ cao | Cái |
| 2 |
|
|
2 | Ban tổ chức Tỉnh uỷ | Máy in màu A4 để in phôi thẻ Đảng | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Máy in A3 để in Huy hiệu Đảng | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Máy in A4 tốc độ cao cho văn thư lưu trữ | Cái |
| 1 |
|
|
3 | Ban dân vận Tỉnh uỷ | Máy in A4 tốc độ cao cho văn thư lưu trữ | Cái |
| 1 |
|
|
4 | Ban nội chính Tỉnh uỷ | Máy in A4 tốc độ cao cho văn thư lưu trữ | Cái |
| 1 |
|
|
5 | Ban tuyên giáo Tỉnh uỷ | Máy in A4 tốc độ cao cho văn thư lưu trữ | Cái |
| 1 |
|
|
6 | Uỷ ban kiểm tra Tỉnh uỷ | Máy in A4 tốc độ cao cho văn thư lưu trữ | Cái |
| 1 |
|
|
7 | Đảng uỷ khối cơ quan - Doanh nghiệp tỉnh | Máy in A4 tốc độ cao cho văn thư lưu trữ | Cái |
| 1 |
|
|
8 | Văn phòng UBND tỉnh | Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến | Hệ thống |
| 1 |
|
|
|
| Nâng cấp hệ thống cơ sở dữ liệu điện tử đảm bảo an toàn hệ thống thông tin cấp độ 3 | Hệ thống |
| 1 |
|
|
|
| Thiết bị chuyển mạch | Cái |
| 4 |
|
|
|
| Thiết bị chuyển mạch cho hệ thống lưu trữ | Cái |
| 2 |
|
|
|
| Thiết bị tường lửa | Cái |
| 4 |
|
|
|
| Thiết bị tích điện máy chủ | Cái |
| 2 |
|
|
|
| Thiết bị kết nối quản lý máy chủ | Bộ |
| 1 |
|
|
|
| Thiết bị lưu trữ dữ liệu tập trung dự phòng | Cái |
| 2 |
|
|
|
| Thiết bị lưu trữ tập trung máy chủ | Bộ |
| 2 |
|
|
|
| Máy chủ | Bộ |
| 4 |
|
|
|
| Hệ thống phòng chống thất thoát dữ liệu | Bộ |
| 1 |
|
|
|
| Thiết bị giám sát, phòng chống tấn công có chủ đích | Bộ |
| 2 |
|
|
9 | Trung tâm thông tin điện tử trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Bộ |
| 4 |
|
|
10 | Sở Nội vụ | Máy chủ Server | Bộ |
| 1 |
|
|
11 | Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Máy bơm ly tâm trục ngang các loại, công suất: 150m3/h<Q≤ 350m3/h | Cái |
| 15 |
|
|
|
| Bơm tăng áp trong đường ống, Q≤ 50m3/h | Cái |
| 5 |
|
|
|
| Bơm tăng áp trong đường ống, Q> 50m3/h | Cái |
| 5 |
|
|
|
| Thiết bị quan trắc chất lượng nước | Bộ |
| 14 |
|
|
12 | Trung tâm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bộ điều khiển trung tâm (E-Sensor Master 3) | Bộ |
| 1 |
|
|
|
| Bộ cảm biến đo độ pH dung dịch (E-Sensor Slave pH Pro) | Bộ |
| 1 |
|
|
|
| Bộ cảm biến đo nhiệt độ, độ dẫn điện EC dung (E-Sensor Slave EC) | Bộ |
| 1 |
|
|
|
| Bộ cảm biến đo độ pH đất (E-Sensor Slave pH) | Bộ |
| 2 |
|
|
|
| Hệ thống thổi khí | Bộ |
| 1 |
|
|
|
| Hệ thống thiết bị quản lý và điều khiển tự động nhà màng theo công nghệ 4.0 | Hệ thống |
| 1 |
|
|
|
| Máy đo chất lượng trái cây | Bộ |
| 1 |
|
|
|
| Hệ thống Media bed (bể cá 1000 lít và không gian trồng 3m2) | Bộ |
| 12 |
|
|
13 | Chi cục chăn nuôi và thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bộ máy đọc gel | Bộ |
| 1 |
|
|
14 | Ban quản lý Cảng cá trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Trạm cân | Trạm |
| 2 |
|
|
|
| Băng tải hàng thuỷ sản | Bộ |
| 3 |
|
|
15 | Văn phòng điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
| (Phục vụ cổng thông tin điện tử nông thôn mới) | Máy vi tính để bàn chuyên dùng dựng phim và xử lý hình ảnh | Bộ |
| 1 |
|
|
|
| Máy vi tính xách tay chuyên dùng dựng phim và xử lý hình ảnh | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Máy scan chuyên dùng tốc độ cao | Cái |
| 1 |
|
|
16 | Ban QLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp | Bơm chìm các loại công suất lớn (> 5,5 kW) | Cái | 11 |
|
|
|
|
| Bơm chìm các loại công suất nhỏ (<= 5,5 kW) | Cái | 42 |
|
|
|
|
| Bơm li tâm | Cái | 3 |
|
|
|
|
| Máy quang phổ | Cái | 2 |
|
|
|
|
| Máy toàn đạc điện tử | Cái | 1 |
|
|
|
|
| Bơm chìm bơm bùn | Cái | 4 |
|
|
|
|
| Bơm lọc | Cái | 4 |
|
|
|
|
| Bơm định lượng hóa chất các loại | Cái | 4 |
|
|
|
|
| Bộ biến tần (công suất >55kW) | Cái | 2 |
|
|
|
|
| Bộ biến tần (công suất <=55kW) | Bộ | 4 |
|
|
|
|
| Máy ép bùn | Bộ | 2 |
|
|
|
|
| Cân phân tích điện tử 210g | Cái | 1 |
|
|
|
|
| Tủ sấy đối lưu nhiệt | Cái | 1 |
|
|
|
|
| Máy thổi khí loại lớn | Cái | 2 |
|
|
|
|
| Bồn lọc áp lực | Bộ | 4 |
|
|
|
|
| Thiết bị hiển thị pH (gồm bộ hiển thị + cảm biến) | Bộ | 2 |
|
|
|
|
| Máy khuấy hoá chất | Cái | 6 |
|
|
|
|
| Máy thổi khí loại nhỏ | Cái | 2 |
|
|
|
|
| Motor khuấy keo tụ | Cái | 2 |
|
|
|
|
| Motor khuấy tạo bông | Cái | 2 |
|
|
|
|
| Bộ đầu dò pH - ORP | Bộ | 2 |
|
|
|
|
| Bơm ly tâm trục ngang | Cái |
| 2 |
|
|
|
| Máy vi tính cấu hình cao | Bộ |
| 15 | Phục vụ đồ họa, thiết kế bản vẽ của Phòng Kế hoạch dự án, Phòng Phát triển hạ tầng, Phòng tư vấn dịch vụ |
|
|
| Máy scan màu khổ giấy A3 cấu hình cao | Cái |
| 1 | Phục vụ scan bản vẽ |
|
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Máy định vị cầm tay | Cái | 1 |
|
|
|
18 | Trung tâm phát triển quỹ đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | Kính điều khiển thiết bị bay không người lái | Cái |
| 1 |
|
|
19 | Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | Bộ thu thập và truyền dẫn dữ liệu (Tủ điều khiển) | Bộ |
| 20 |
|
|
|
| Cảm biến đo nhiệt độ | Cái |
| 20 |
|
|
|
| Cảm biến đo độ muối | Cái |
| 20 |
|
|
|
| Cảm biến đo độ dẫn điện | Cái |
| 20 |
|
|
|
| Cảm biến đo Oxy hòa tan | Cái |
| 20 |
|
|
|
| Cảm biến đo mực nước | Cái |
| 20 |
|
|
|
| Cảm biến đo pH trong nước | Cái |
| 20 |
|
|
|
| Cảm biến đo Tổng chất rắn lơ lửng | Cái |
| 20 |
|
|
|
| Cảm biến đo Nhu cầu Oxy hóa học | Cái |
| 20 |
|
|
|
| Cảm biến đo Nitrat | Cái |
| 20 |
|
|
|
| Cảm biến đo Anmoni | Cái |
| 20 |
|
|
|
| Cảm biến đo chất rắn hòa tan | Cái |
| 20 |
|
|
|
| Cảm biến đo Tổng Nitơ | Cái |
| 20 |
|
|
|
| Cảm biến đo Tổng Phótpho | Cái |
| 20 |
|
|
|
| Cảm biến đo Tổng lượng cacbon hữu cơ | Cái |
| 20 |
|
|
20 | Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | Máy định vị vệ tinh GNSS | Bộ | 5 |
|
|
|
21 | Trung tâm tư vấn và kiểm định xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng | Thiết bị thí nghiệm cắt cánh hiện trường điện tử |
|
| 1 |
|
|
|
| Bộ thiết bị thí nghiệm xuyên tĩnh (CPTu) |
|
| 1 |
|
|
|
| Thiết bị thí nghiệm nén ngang trong lỗ khoan |
|
| 1 |
|
|
|
| Máy nén tam liên, trung áp |
|
| 5 |
|
|
|
| Bộ thiết bị thử thấm với cột nước thay đổi |
|
| 1 |
|
|
|
| Bộ thiết bị thử thấm đầu nước không đổi |
|
| 1 |
|
|
|
| Bộ sàng xác định thành phần hạt của đất |
|
| 1 |
|
|
|
| Máy siêu âm cọc khoan nhồi |
|
| 1 |
|
|
|
| Máy kiểm tra khuyết tật cọc bằng phương pháp động biến dạng nhỏ |
|
| 1 |
|
|
|
| Máy kiểm tra sức chịu tải của cọc bằng phương pháp thử động biến dạng lớn |
|
| 1 |
|
|
|
| Bộ kích thủy lực thí nghiệm nén tĩnh cọc 300 tấn |
|
| 1 |
|
|
|
| Máy thủy bình điện tử - đo lún |
|
| 1 |
|
|
|
| Máy toàn đạc điện tử - đo nghiêng |
|
| 1 |
|
|
|
| Thiết bị xác định chiều dày của vải địa kỹ thuật |
|
| 1 |
|
|
|
| Thiết bị xác định sức bền kháng thủng của vải địa kỹ thuật bằng phép thử rơi côn |
|
| 1 |
|
|
|
| Máy lắc sàng khô |
|
| 1 |
|
|
|
| Thiết bị thí nghiệm áp lực kháng bục của vải địa kỹ thuật |
|
| 1 |
|
|
|
| Thiết bị thí nghiệm độ thấm của vải địa kỹ thuật |
|
| 1 |
|
|
|
| Thiết bị thí nghiệm tốc độ dòng chảy phẳng |
|
| 1 |
|
|
|
| Máy thí nghiệm cắt trực tiếp |
|
| 1 |
|
|
|
| Buồng chiếu xạ |
|
| 1 |
|
|
|
| Máy kéo nén đa năng |
|
| 1 |
|
|
|
| Bộ kích rỗng kiểm tra lực kéo nhổ của thép cấy |
|
| 1 |
|
|
|
| Máy siêu âm kiểm tra khuyết tật mối hàn |
|
| 1 |
|
|
|
| Thiết bị đo bề dày kim loại |
|
| 1 |
|
|
|
| Thiết bị đo bề dày lớp phủ |
|
| 1 |
|
|
|
| Thiết bị thí nghiệm độ bám dính màn sơn tự động |
|
| 1 |
|
|
|
| Máy đo độ ẩm bê tông |
|
| 1 |
|
|
|
| Thiết bị kiểm tra độ bám dính của vữa tự động |
|
| 1 |
|
|
|
| Thiết bị kiểm tra cường độ của vữa |
|
| 1 |
|
|
|
| Thiết bị xác định điểm hóa mềm của nhựa bằng phương pháp vòng và bi |
|
| 1 |
|
|
|
| Tủ sấy xác định tổn thất của nhựa khi nung (TFOT) |
|
| 1 |
|
|
|
| Bộ thiết bị xác định hàm lượng paraphin trong nhựa |
|
| 1 |
|
|
|
| Thiết bị xác định độ nhớt động học và độ nhớt tuyệt đối của nhựa đường |
|
| 1 |
|
|
|
| Thiết bị thí nghiệm độ nhớt sayboldt loại 2 ống |
|
| 1 |
|
|
|
| Thiết bị xác định điện tích hạt |
|
| 1 |
|
|
|
| Thiết bị chưng cất nhũ tương nhựa đường acid |
|
| 1 |
|
|
|
| Thiết bị cốc hở xác định điểm chớp cháy của nhựa lỏng |
|
| 1 |
|
|
|
| Thiết bị chưng cất xác định hàm lượng nước có trong nhựa lỏng |
|
| 1 |
|
|
|
| Thiết bị chưng cất nhựa đường lỏng |
|
| 1 |
|
|
|
| Bộ sàng xác định thành phần hạt của bê tông nhựa |
|
| 1 |
|
|
|
| Máy trộn bê tông nhựa nóng |
|
| 1 |
|
|
|
| Máy đầm Marshall tự động |
|
| 1 |
|
|
|
| Kích đùn mẫu |
|
| 1 |
|
|
|
| Bộ thiết bị xác định tỷ trọng lớn nhất của bê tông nhựa |
|
| 1 |
|
|
|
| Thiết bị kiểm tra độ chặt nền đường bê tông nhựa |
|
| 1 |
|
|
22 | Sở Lao động thương binh và xã hội | Máy chủ | bộ |
| 1 |
|
|
23 | Cơ sở cai nghiện ma tuý trực thuộc Sở Lao động thương binh và xã hội | Máy xét nghiệm máu | Cái |
| 1 |
|
|
24 | Văn phòng HĐND & UBND các huyện, thành phố | Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến | Hệ thống |
| 1 |
|
|
25 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Máy scan A3 tốc độ cao | Cái |
| 1 |
|
|
VỀ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT | Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị | Chủng loại, máy móc thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị | Số lượng tối đa máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị | Ghi chú |
|
| |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
|
1 | Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
|
|
|
|
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác | Máy chụp X quang quanh chóp kỹ thuật số + Máy Scan phim răng phục vụ RHM | Máy | 1 |
|
|
|
|
| Máy siêu âm đàn hồi mô | Máy | 3 |
|
|
|
|
| Máy siêu âm tiền liệt tuyến qua ngã trực tràng + Bộ dụng cụ sinh thiết (TLT) | Máy | 2 |
|
|
|
|
| Máy siêu âm trong lòng mạch IVUS | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng | Hệ thống |
| 7 |
|
|
|
| Bộ soi treo thanh quản có Bộ dụng cụ phẫu thuật | Bộ |
| 2 |
|
|
|
| Máy khoan cắt bào Tai mũi họng | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Máy |
| 5 |
|
|
|
| Máy đếm khuẩn lạc | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy nhuộm tiêu bản | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy chụp ảnh kính hiển vi | Máy | 2 |
|
|
|
|
| Máy khuấy từ | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy pha loãng | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy hút chân không | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy đo kết dính tiểu cầu | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy phát hiện ký sinh trùng | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy định danh | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy đo dự trữ lưu lượng vành FFR | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Máy bóng đối xung động mạch chủ IABP | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Máy khoan cắt mảng xơ vữa Rotablator | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Hệ thống ELISA | Hệ thống |
| 3 |
|
|
|
| Máy nuôi cấy và kháng sinh đồ tự động | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Máy cấy máu tự động | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Máy sinh hóa tự động | Máy |
| 4 |
|
|
|
| Máy miễn dịch tự động | Máy |
| 4 |
|
|
|
| Máy tách chiết Acid nucleic tự động | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Máy hấp tiệt trùng các loại | Máy |
| 6 |
|
|
|
| Tủ lạnh âm sâu 20 độ | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Máy điều trị khối u bằng vi sóng | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Máy phân tích huyết học tự động (Máy đếm tế bào tự động) | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Máy ly tâm các loại | Máy |
| 11 |
|
|
|
| Máy ủ nhiệt khô có lắc các loại | Máy |
| 3 |
|
|
|
| Máy phân tích HbA1c | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Máy điện trị liệu | Máy | 4 |
|
|
|
|
| Máy phân tích khí máu | Máy |
| 3 |
|
|
|
| Máy đo loãng xương | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Máy đo điện giải đồ dùng điện cực chọn lọc | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Máy tổng phân tích nước tiểu tự động | Máy |
| 3 |
|
|
|
| Bộ dụng cụ phẫu thuật tai-vá nhĩ + Kính hiển vi | Bộ |
| 2 |
|
|
|
| Máy phẫu thuật nha khoa bằng công nghệ Laser Diode | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Laser điều trị | Máy |
| 3 |
|
|
|
| Bộ tiểu phẫu | Bộ |
| 5 |
|
|
|
| Máy cất nước 2 lần | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Bộ phẫu thuật vi phẫu mạch máu | Bộ |
| 2 |
|
|
|
| Bộ phẫu thuật cột sống | Bộ |
| 2 |
|
|
|
| Dụng cụ răng hàm mặt | Bộ |
| 2 |
|
|
|
| Bộ phẫu thuật động mạch | Bộ |
| 2 |
|
|
|
| Bộ phẫu thuật kết hợp xương | Bộ |
| 2 |
|
|
|
| Bộ phẫu thuật đinh SIGN | Bộ |
| 2 |
|
|
|
| Bộ phẫu thuật kết hợp xương đùi | Bộ |
| 2 |
|
|
|
| Bộ phẫu thuật thiết đoạn | Bộ |
| 2 |
|
|
|
| Dao cắt siêu âm không dây | Bộ |
| 5 |
|
|
|
| Bộ phẫu thuật nhi | Bộ |
| 2 |
|
|
|
| Bộ phẫu thuật niệu khoa | Bộ |
| 2 |
|
|
|
| Bộ phẫu thuật lồng ngực | Bộ |
| 2 |
|
|
|
| Kính hiển vi | Máy |
| 7 |
|
|
|
| Tủ ủ ấm 37 độ | Cái |
| 2 |
|
|
|
| Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi TMH | Bộ |
| 2 |
|
|
|
| Hệ thống xét nghiệm Realtime PCR (đồng bộ) | Hệ thống |
| 2 |
|
|
2 | Bệnh viện ĐKKV Cù Lao Minh |
|
|
|
|
|
|
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Máy |
| 1 |
|
|
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác | Máy tán sỏi niệu lazer | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Ghế điều trị nha khoa | Cái |
| 4 |
|
|
|
| Máy cho ăn nhỏ giọt | M |
| 2 |
|
|
|
| Máy Picco | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy miễn dịch hồng cầu (Máy li tâm DG Spin)... | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy máu lắng (VS) | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy đông máu bán tự động | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Kính hiển vi 3 cầu | Cái |
| 2 |
|
|
|
| Máy lạnh điều trị bệnh não thiếu Oxy | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Xe đựng dụng cụ cấp cứu hồi sức sơ sinh | Chiếc |
| 2 |
|
|
|
| Hệ thống NCPAP | Hệ thống |
| 4 |
|
|
|
| Warmer sơ sinh (giường sưởi sơ sinh) | Cái |
| 4 |
|
|
|
| Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái |
| 4 |
|
|
|
| Máy mài cắt xương cao tốc | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy đo khúc xạ tự động | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy đo nhãn áp tự động | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Bộ vi phẫu | Bộ |
| 3 |
|
|
|
| Máy chụp hình đáy mắt cầm tay | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Lò hấp nhanh dụng cụ | Cái |
| 1 |
|
|
|
| IOL Master | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Máy làm ấm máu | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy tán sỏi ngoài cơ thể | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy rửa quả lọc tự động 6 màng (thận nhân tạo) | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Kiềm cắt đinh ngoại khoa | Cái |
| 2 |
|
|
|
| Bộ dụng cụ mổ chi trên | Bộ |
| 2 |
|
|
|
| Bộ dụng cụ mổ chi dưới | Bộ |
| 2 |
|
|
|
| Máy cấy ghép răng nha khoa | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Bàn sanh | Cái |
| 4 |
|
|
|
| Bàn khám Tai mũi họng | Cái |
| 2 |
|
|
|
| Bộ phẫu thuật Tai mũi họng | Bộ |
| 2 |
|
|
|
| Hệ thống Oxy lỏng | Hệ thống |
| 1 |
|
|
|
| Máy đo loãng xương | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy cắt bột | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Máy xét nghiệm điện giải đồ | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy Oxy cao áp | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Ghế khám Tai mũi họng | Cái |
| 2 |
|
|
|
| Máy phân tích nước tiểu 10 thông số | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy đo đường huyết mao mạch | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy đo Hematocrit | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Hệ thống xử lý chất thải lỏng (y tế) | Hệ thống |
| 1 |
|
|
|
| Hệ thống xử lý chất thải rắn (y tế) | Hệ thống |
| 1 |
|
|
|
| Máy cạo vôi răng | Máy |
| 3 |
|
|
|
| Máy đo chức năng hô hấp | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Tủ lạnh bảo quản vaccin chuyên dụng | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Tủ sấy dụng cụ | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Bàn bó bột đa năng | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Máy rửa dụng cụ y tế | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy xác định nhóm máu tự động | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy đo HbA1C | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy đo khí máu động mạch | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy đo điện cơ | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy phân tích C13 H.Pylori qua hơi thở | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Thùng sáp trị liệu | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Hệ thống rửa tay tiệt trùng tự động | Hệ thống |
| 2 |
|
|
|
| Máy điều trị suy giãn tĩnh mạch chân | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Hệ thống tập phục hồi chức năng | Hệ thống |
| 1 |
|
|
|
| Pipete các loại | Cái |
| 7 |
|
|
|
| Máy hút thai | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Máy xét nghiệm huyết học tự động ≥ 27 thông số | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy lọc và khử khuẩn không khí | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Máy Realtime PCR | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Hệ thống tinh sạch Acidnucleic | Hệ thống |
| 1 |
|
|
|
| Tủ an toàn sinh học cấp II | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Bộ Micropipette Reserch Plus V | Bộ |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bệnh viện ĐKKV Ba Tri |
|
|
|
|
|
|
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | Hệ thống CT Scanner <64 lát cắt/ vòng quay | Hệ thống |
| 1 |
|
|
|
| Bàn mổ vạn năng | Cái |
| 4 |
|
|
|
| Đèn mổ treo tầng | Cái |
| 5 |
|
|
|
| Dao mổ điện | Cái |
| 4 |
|
|
|
| Máy Soi cổ tử cung | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Máy thở | Máy | 5 |
|
|
|
|
| Máy X quang di động | Máy | 1 |
|
|
|
|
| Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
|
|
|
|
| Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 20 |
|
|
|
|
| Bơm tiêm điện | Cái | 28 |
|
|
|
|
| Máy truyền dịch | Máy | 22 |
|
|
|
|
| Máy điện tim | Máy | 1 |
|
|
|
|
| Máy phá rung tim | Máy | 1 |
|
|
|
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác | Máy rửa màng lọc thận bán tự động 04 màng | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy ép túi ép tiệt trùng y tế loại tự động | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy cưa bột | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Thùng nấu parafin | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Máy hút điện | Máy |
| 17 |
|
|
|
| Máy hút thai | Máy |
| 3 |
|
|
|
| Máy đốt điện cổ tử cung | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Giường ủ ấm trẻ sơ sinh | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Bàn sưởi ấm sơ sinh | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Máy nghe tim thai | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Tủ máu | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Tủ âm sâu | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Ghế khám và điều trị TMH | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Bộ đèn soi đáy mắt | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Đèn khe khám mắt | Cái |
| 2 |
|
|
|
| Tủ sấy dược liệu thể tích 100 lít | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Khoan xương | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Đèn tiểu phẫu | Cái |
| 3 |
|
|
|
| Giường hồi sức cấp cứu điều khiển cơ | Cái |
| 5 |
|
|
|
| Giường bệnh nhân 2 tay quay | Cái |
| 38 |
|
|
|
| Máy cạo vôi | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy đo khí máu động mạch | Máy | 1 |
|
|
|
|
| Máy hút điện | Máy |
| 26 |
|
|
|
| Bộ đặt nội khí quản có camera | Bộ |
| 1 |
|
|
|
| Máy phun khí dung | Máy |
| 5 |
|
|
|
| Đèn thủ thuật | Cái |
| 3 |
|
|
|
| Máy lọc và khử khuẩn không khí (số lượng tuỳ theo diện tích phòng to hay nhỏ) | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Máy phun dung dịch khử khuẩn: khử khuẩn bề mặt trong các phòng cách ly | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Hệ thống xét nghiệm Realtime PCR (đồng bộ) | Hệ thống |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
|
|
|
|
|
|
| Trang thiết bị y tế | Bộ làm test áp bì và hộp dị nguyên | Bộ |
| 1 |
|
|
|
| Máy đo bụi toàn phần, bụi hô hấp | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Máy đo tiếng ồn có phân tích dãy tần | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Đèn đo liều sinh học | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Tủ an toàn sinh học cấp II | Cái | 1 |
|
|
|
|
| Bộ Micropipette Reserch Plus V gồm: 0.5 - 10uL (01 cái); 2 - 20uL (01 cái); 20 - 200 uL (01 cái); 100 - 1000uL (01 cái) | Bộ |
| 2 |
|
|
|
| Máy Realtime PCR | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Hệ thống tinh sạch Acid nucleic | Cái |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Bệnh viện Tâm thần |
|
|
|
|
|
|
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác | Máy hút đàm | Máy |
| 3 |
|
|
|
| Máy kích thích từ trường xuyên sọ | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy sock điện | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy sấy đồ vải | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy phân tích nước tiểu | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy phân tích ion điện giải đồ | Máy |
| 1 |
|
|
6 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
|
|
|
|
|
|
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | Máy X Quang di động | Máy | 1 |
|
|
|
|
| Máy siêu âm tổng quát | Máy | 3 |
|
|
|
|
| Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
|
|
|
|
| Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 2 |
|
|
|
|
| Máy monitor theo dõi bệnh nhân | Máy |
| 4 |
|
|
|
| Máy điện tim 3 cần | Máy |
| 3 |
|
|
|
| Máy X Quang di động kỹ thuật số | máy |
| 1 |
|
|
| Trang thiết bị y tế | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 1 |
|
|
|
|
| Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 2 |
|
|
|
|
| Máy hút dịch | Máy | 5 |
|
|
|
|
| Máy rửa phim X-quang | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy cất nước 2 lần 2104 | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy ly tâm đa năng | Máy | 1 |
|
|
|
|
| Máy huyết học 18 thông số | Máy | 1 |
|
|
|
|
| Máy phân tích tốc độ lắng máu | Máy | 1 |
|
|
|
|
| Tủ ấm 37 độ 105 lít | Cái | 1 |
|
|
|
|
| Tủ sấy điện 300 độ | Cái | 1 |
|
|
|
|
| Tủ nuôi cấy vi sinh | Cái | 1 |
|
|
|
|
| Tủ hút khí độc | Cái | 1 |
|
|
|
|
| Tủ ấm vi sinh 4-56 độ | Cái | 1 |
|
|
|
|
| Máy ly tâm 12 ống | Máy | 1 |
|
|
|
|
| Tủ hút vô trùng | Cái | 1 |
|
|
|
|
| Máy đo điện giải 5 thông số | Máy | 1 |
|
|
|
|
| Máy lắc ống nghiệm tự động | Máy | 1 |
|
|
|
|
| Máy GENEEXPERT | Máy | 1 |
|
|
|
|
| Máy sinh hóa bán tự động | Máy | 1 |
|
|
|
|
| Máy đông máu bán tự động | Máy | 1 |
|
|
|
|
| Nồi hấp ướt tiệt trùng 54 lít | Cái | 1 |
|
|
|
|
| Tủ an toàn sinh học cấp 2 (Tủ vô trùng) | Cái | 1 |
|
|
|
|
| Nồi hấp ướt tiệt trùng 99 lít | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Máy đo độ bão hòa Oxy trong máu-cầm tay | Máy | 3 |
|
|
|
7 | Trung tâm y tế Thành phố Bến Tre |
|
|
|
|
|
|
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | Hệ thống nội soi tiêu hóa | Hệ thống |
| 1 |
|
|
|
| Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Cái |
| 1 |
|
|
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác | Máy siêu âm mắt | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy đo loãng xương siêu âm | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy siêu âm Doppler màu | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Cái | 1 |
|
|
|
|
| Máy li tâm máu (12 vị trí) | Máy | 1 |
|
|
|
|
| Máy phân tích nước tiểu 10 thông số | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Kính soi góc tiền phòng (kính 3 gương) gold man | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Kính 4 gương (loại kính có cáng) | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Máy điều trị suy giãn tĩnh mạch chân | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy Laser CO2 | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy hút khói mùi dùng trong phòng mổ, phẫu thuật | Máy |
| 1 |
|
|
8 | Trung tâm y tế Bình Đại |
|
|
|
|
|
|
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | Hệ thống nội soi đại tràng | Hệ thống |
| 1 |
|
|
|
| Máy X quang di động kỹ thuật số | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 2 |
|
|
|
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác | Máy đo HbA1C | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy khoan xương | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Nồi hấp ướt tiệt trùng | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Bộ nội soi Tai - Mũi- Họng | Bộ |
| 1 |
|
|
|
| Đèn khám Tai- Mũi- Họng | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Máy đo độ bão hòa oxy kẹp tay | Máy |
| 5 |
|
|
|
| Hệ thống oxy (có thể thay bằng bình ô xy hoặc ô xy hóa lỏng) | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy hút đờm | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Máy hút dẫn lưu màng phổi kín di động | Máy |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trung tâm y tế Giồng Trôm |
|
|
|
|
|
|
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | Máy thở xách tay kèm van PEEP, 2 bộ dây | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Máy phá rung tim có tạo nhịp | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Hệ thống nội soi phế quản | Hệ thống |
| 1 |
|
|
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác | Máy Ion đồ tự động | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy đo loãng xương | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Hệ thống oxy trung tâm | Hệ thống |
| 1 |
|
|
|
| Máy điện trị liệu đa năng | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy trị liệu bằng sóng siêu âm đa tần số (1&3 Mbz) | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy siêu âm mắt |
|
| 1 |
|
|
|
| Kính sinh hiển vi khám mắt | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Máy chụp hình màu đáy mắt | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy đo khúc xạ cầm tay | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy laser bán dẫn 10 đầu châm | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Máy laser bán dẫn 12 đầu châm | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy laser bán dẫn 02 đầu châm | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy laser bán dẫn 5 đầu châm | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy laser chiếu ngoài | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy laser nội mạch | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy xác định nhóm máu tự động | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy lấy đá răng bằng đầu siêu âm | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Đèn trám răng thẩm mỹ | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Máy chụp phim răng (kỹ thuật số, toàn cảnh) | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Bộ dụng cụ trám răng | Bộ |
| 1 |
|
|
|
| Máy cạo vôi siêu âm | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy rửa dụng cụ y tế | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Máy đông máu tự động | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Bộ đèn đặt nội khí quản | Bộ |
| 4 |
|
|
|
| Máy lọc và khử khuẩn không khí | Máy |
| 4 |
|
|
|
| Máy đo khí máu (đo được điện giải đồ. Lactat, hematorite) | Máy |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Trung tâm y tế huyện Chợ Lách |
|
|
|
|
|
|
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | Máy X quang nha khoa | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy thở | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
|
|
|
|
| Máy siêu âm sản khoa | Máy |
| 1 |
|
|
| Thiết bị y tế chuyên dụng khác | Đèn tiểu phẫu LED | Cái |
| 4 |
|
|
|
| Máy cắt bột | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Hệ thống oxy trung tâm - oxy tường | Hệ thống |
| 1 |
|
|
|
| Máy định vị chóp (Máy đo chiều dài ống tuỷ) | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Máy lấy cao răng bằng sóng siêu âm | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Máy phun sương tiệt trùng phòng mổ | Cái |
| 5 |
|
|
|
| Máy đo loãng xương toàn thân | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Xe đẩy thuốc gây mê chuyên dụng | Cái |
| 2 |
|
|
|
| Máy đo độ bão hòa ô xy kẹp tay | Máy |
| 5 |
|
|
|
| Máy hút dẫn lưu màng phổi kín di động | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Đèn thủ thuật | Cái |
| 2 |
|
|
|
| Máy lọc và khử khuẩn không khí (số lượng tùy theo diện tích phòng to hay nhỏ) | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy phun dung dịch khử khuẩn: khử khuẩn bề mặt trong các phòng cách ly | Máy |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Trung tâm y tế huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
| *Cơ sở Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
| Thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | Máy siêu âm màu 4D | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Máy | 1 |
|
|
|
| Thiết bị y tế chuyên dùng khác | Máy Sốc tim | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy đo nồng độ bão hòa oxy cầm tay | Máy | 3 |
|
|
|
|
| Máy rửa phim tự động | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy đo loãng xương toàn thân | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Pipete tự động 2-50µl | Bộ |
| 8 |
|
|
|
| Máy đo độ bão hòa oxy kẹp tay | Máy |
| 5 |
|
|
|
| Máy hút dẫn lưu màng phổi kín di động | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Bộ đặt nội khí quản thường | Bộ |
| 1 |
|
|
|
| Đèn thủ thuật | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Máy lọc và khử khuẩn không khí | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy phun dung dịch khử khuẩn: khử khuẩn bề mặt trong các phòng cách ly | Máy |
| 1 |
|
|
| *Cơ sở Hàm Long |
|
|
|
|
|
|
| Thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | Máy đo điện tim | Máy | 2 |
|
|
|
|
| Máy truyền dịch | Máy | 2 |
|
|
|
|
| Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Máy | 1 |
|
|
|
|
| Máy siêu âm Dopler liên tục tim mạch | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy xét nghiệm đông máu | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Hệ thống soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống |
| 1 |
|
|
|
| Hệ thống CT Scanner 64-128 lát cắt/vòng xoay | Hệ thống |
| 1 |
|
|
|
| Máy thở xách tay kèm van PEEP, 2 bộ dây | Máy |
| 1 |
|
|
| Thiết bị y tế chuyên dùng khác | Ghế máy nha có tay khoan | Máy | 2 |
|
|
|
|
| Máy phân tích nước tiểu | Máy | 2 |
|
|
|
|
| Máy Sốc tim | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy xét nghiệm huyết học | Máy | 3 |
|
|
|
|
| Máy xông siêu âm | Máy | 4 |
|
|
|
|
| Máy XQuang cố định chụp tổng quát (bao gồm máy rửa phim) | Máy | 2 |
|
|
|
|
| Máy điện xung | Máy |
| 4 |
|
|
|
| Máy đo nồng độ bão hòa oxy cầm tay | Máy |
| 4 |
|
|
|
| Máy sấy khô | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy li tâm | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Máy rửa phim tự động | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Máy đo khúc xạ tự động | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy đo loãng xương toàn thân | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy XQuang nha | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy sinh hiển vi khám mắt | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Hệ thống chuyển đổi kỹ thuật số máy XQuang và máy in XQuang | Hệ thống |
| 1 |
|
|
|
| Hệ thống oxy âm tường | Hệ thống |
| 1 |
|
|
|
| Tủ bảo quản vacxin, hóa chất chuyên dụng | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Giường bệnh nhân 02 tay quay | Cái |
| 100 |
|
|
|
| Giường cấp cứu chuyên dùng | Cái |
| 2 |
|
|
|
| Giường ủ ấm | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Lồng dưỡng nhi | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Kính hiển vi | Cái |
| 3 |
|
|
|
| Bộ dụng cụ nhổ răng | Bộ |
| 10 |
|
|
|
| Bộ khám mắt | Bộ |
| 2 |
|
|
|
| Bộ khám răng | Bộ |
| 20 |
|
|
|
| Bộ cạo vôi siêu âm | Bộ |
| 1 |
|
|
|
| Bộ tiểu phẫu chắp lẹo | Bộ |
| 4 |
|
|
|
| Đèn soi đáy mắt | Cái |
| 2 |
|
|
|
| Pipete tự động 2-50µl | Bộ |
| 1 |
|
|
|
| Máy đo độ bão hòa oxy kẹp tay | Máy |
| 5 |
|
|
|
| Bộ đặt nội khí quản thường | Bộ |
| 1 |
|
|
|
| Đèn thủ thuật | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Máy lọc và khử khuẩn không khí | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy phun dung dịch khử khuẩn: khử khuẩn bề mặt trong các phòng cách ly | Máy |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Trung tâm y tế huyện Ba Tri |
|
|
|
|
|
|
| Thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | Máy điện tim 3 cần | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
|
|
|
|
| Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống |
| 1 |
|
|
| Thiết bị y tế chuyên dùng khác | Máy hấp dụng cụ | Máy |
| 23 |
|
|
|
| Tủ sấy khô | Cái | 23 |
|
|
|
|
| Máy phun khí dung | Máy | 23 |
|
|
|
|
| Bộ tiểu phẫu | Bộ | 35 |
|
|
|
|
| Tủ an toàn sinh học cấp 2 (Tủ vô trùng) | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Máy kéo cột sống thắt lưng, cổ | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy Doppler tim thai | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Máy X quang nha | Máy |
| 3 |
|
|
|
| Máy đo khúc xạ tự động | Máy |
| 1 |
|
|
|
| Ghế nha khoa có máy bơm | Cái |
| 3 |
|
|
|
| Đèn trám composite | Cái |
| 2 |
|
|
|
| Máy hơi (Máy nén khí) | Cái |
| 2 |
|
|
|
| Máy cạo vôi | Máy |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Trung tâm y tế Thạnh Phú |
|
|
|
|
|
|
| Thiết bị y tế chuyên dùng khác | Máy đo độ bão hòa oxy kẹp tay | Máy |
| 3 |
|
|
|
| Máy hút đờm | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Máy hút dẫn lưu màng phổi kín di động | Máy |
| 2 |
|
|
|
| Đèn thủ thuật | Cái |
| 1 |
|
|
|
| Máy lọc và khử khuẩn không khí | Máy |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (công lập) trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 39/2020/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2021 bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo (công lập) trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 21/2021/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các cơ sở y tế công lập thuộc phạm vi quản lý kèm theo Quyết định 26/2019/QĐ-UBND và 36/2019/QĐ-UBND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 6Quyết định 41/2021/QĐ-UBND sửa đổi danh mục chủng loại, số lượng máy móc thiết bị, chuyên dùng tại các Phụ lục kèm theo Quyết định 38/2019/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 7Quyết định 06/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn; Phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 32/2019/QĐ-UBND
- 8Quyết định 30/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 34/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (công lập) trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 9Quyết định 39/2020/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 11Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2021 bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo (công lập) trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 21/2021/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các cơ sở y tế công lập thuộc phạm vi quản lý kèm theo Quyết định 26/2019/QĐ-UBND và 36/2019/QĐ-UBND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 13Quyết định 41/2021/QĐ-UBND sửa đổi danh mục chủng loại, số lượng máy móc thiết bị, chuyên dùng tại các Phụ lục kèm theo Quyết định 38/2019/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 14Quyết định 06/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn; Phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 32/2019/QĐ-UBND
- 15Quyết định 30/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 34/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
Quyết định 19/2021/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 19/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực