- 1Quyết định 32/2010/QĐ-TTg phê duyệt Đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 42/2012/QĐ-TTg hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 84/2006/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ bảo tồn, phát triển văn hoá các dân tộc thiểu số ở tỉnh Nghệ An
- 4Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 5Quyết định 66/2013/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại cơ sở giáo dục đại học do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật Bảo hiểm xã hội 2014
- 7Quyết định 498/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Đề án "Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2025" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 9Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 11Nghị định 76/2019/NĐ-CP về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- 12Quyết định 12/2018/QĐ-TTg về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Nghị định 98/2018/NĐ-CP về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
- 14Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND về phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 15Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 16Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 17Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ kinh phí mua, lắp đặt, vận hành thiết bị giám sát hành trình và cước phí thuê bao dịch vụ cho thiết bị giám sát hành trình lắp đặt trên tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 18Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ công tác đấu tranh với tội phạm ma túy trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 19Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025
- 20Nghị quyết 25/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) trên địa bàn tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2021-2025
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 1950/QĐ-TTg năm 2020 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 6Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 7Quyết định 38/2020/QĐ-UBND về kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021 do tỉnh Nghệ An ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4698/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 21 tháng 12 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2032/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về việc kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017- 2020 sang năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chỉ ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017- 2020 sang năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Cục trưởng Cục Thuế tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 cho các ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã; các công ty Nhà nước do Trung ương và địa phương quản lý, các doanh nghiệp cổ phần, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; các đơn vị dự toán cấp I, đoàn thể, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh quản lý.
(Có các Biểu chi tiết kèm theo)
- Ủy quyền cho Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An thông báo dự toán chi tiết thu ngân sách nhà nước năm 2021 cho các Chi cục Thuế, các Phòng trực thuộc cơ quan Cục Thuế tỉnh.
- Ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính thông báo chi tiết dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 tới các ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã; các đơn vị dự toán cấp I, đoàn thể, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh quản lý; cùng Giám đốc các ngành, Thủ trưởng các đơn vị dự toán cấp I phân bổ dự toán chi ngân sách năm 2021 cho các đơn vị trực thuộc theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
- Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 được giao tại Quyết định này, UBND các huyện, thành phố, thị xã trình HĐND cùng cấp quyết định và tổ chức thực hiện đảm bảo kịp thời, đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các ngành cấp tỉnh, các đơn vị dự toán cấp I; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Giám đốc các doanh nghiệp, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU | DỰ TOÁN NĂM 2021 | PHÂN Bổ | ||
NGÂN SÁCH TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | NGÂN SÁCH XÃ | |||
1 | 2 | 3 | 3.1 | 3.2 | 3.3 |
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I II) | 14.032.300 | 8.967.110 | 5.018.095 | 47.095 |
I | THU NỘI ĐỊA | 12.782.300 | 7.717.110 | 5.018.095 | 47.095 |
| Trong đó: Trừ tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết | 9.758.300 | 7.093.110 | 2.618.095 | 47.095 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 535.000 | 529.000 | 6.000 | 0 |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 120.000 | 101.010 | 18.990 | 0 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 245.000 | 245.000 |
| 0 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 4.290.000 | 3.155.000 | 1.135.000 | 0 |
5 | Lệ phí trước bạ | 820.000 |
| 820.000 | 0 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 38.000 |
| 38.000 | 0 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 570.000 | 336.200 | 233.800 | 0 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 2.005.000 | 2.005.000 |
| 0 |
| Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 1.259.100 | 1.259.100 |
| 0 |
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 745.900 | 745.900 |
| 0 |
9 | Phí, lệ phí | 283.300 | 196.500 | 76.075 | 10.725 |
| Bao gồm: - Phí, lệ phí trung ương | 108.300 | 98.230 | 10.070 | 0 |
| - Phí, lệ phí địa phương | 175.000 | 98.270 | 66.005 | 10.725 |
10 | Tiền sử dụng đất | 3.000.000 | 600.000 | 2.400.000 | 0 |
| - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý | 3.000.000 | 600.000 | 2.400.000 | 0 |
11 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển | 430.000 | 365.000 | 65.000 | 0 |
12 | Thu khác ngân sách | 250.000 | 61.300 | 179.330 | 9.370 |
13 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước | 140.000 | 94.400 | 45.600 | 0 |
| Trong đó: - Cơ quan Trung ương cấp | 105.000 | 88.233 | 16.767 | 0 |
| - Cơ quan địa phương cấp | 35.000 | 6.167 | 28.833 | 0 |
14 | Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,.... tại xã | 27.000 | 0 | 0 | 27.000 |
15 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%) | 5.000 | 4.700 | 300 | 0 |
16 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 24.000 | 24.000 | 0 | 0 |
II | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU | 1.250.000 | 1.250.000 | 0 | 0 |
1 | Thuế xuất khẩu |
| 140.000 | 140.000 | 0 |
2 | Thuế nhập khẩu | 40.000 | 40.000 | 0 | 0 |
3 | Thuế bảo vệ môi trường |
| 10.000 | 10.000 | 0 |
4 | Thuế giá trị gia tăng | 1.060.000 | 1.060.000 | 0 | 0 |
DỰ TOÁN THU NSNN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Tên đối tượng nộp thuế | Tổng số (Bao gồm các sắc thuế: GTGT, TNDN, TN, TTDB) |
A | DNNN Trung ương | 535.000 |
I | Văn phòng Cục thuế quản lý | 529.000 |
1 | Công ty thủy điện Bản Vẽ - Chi nhánh Tổng Công ty phát Điện 1 | 99.000 |
2 | Công ty xăng dầu Nghệ An | 95.000 |
3 | Viettel Nghệ An - Chi Nhánh Tập Đoàn Công Nghiệp - Viễn Thông Quân Đội | 85.000 |
4 | Công ty Điện Lực Nghệ An - Chi Nhánh Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc | 38.000 |
5 | Công ty CP Xi Măng Vicem Hoàng Mai | 28.000 |
6 | Công ty CP Thương Mại Bia Sài Gòn Bắc Trung Bộ | 16.000 |
7 | Bưu điện tỉnh Nghệ An | 16.000 |
8 | Viễn Thông Nghệ An - Chi Nhánh Tập Đoàn Bưu chính Viễn Thông Việt Nam Tại Nghệ An | 11.000 |
9 | Trung Tâm Kinh Doanh VNPT Nghệ An - Chi Nhánh Tổng Công ty Dịch Vụ Viễn Thông | 10.000 |
10 | Công ty CP Công Nghệ Tĩnh | 9.000 |
11 | Công ty CP Đường sắt Nghệ Tĩnh | 9.000 |
12 | Cảng Hàng không Quốc tế Vinh - Chi Nhánh Tổng công ty Cảng Hàng Không Việt Nam - CtCP | 8.280 |
13 | Công ty CP Nhựa, Bao bì Vinh | 6.600 |
14 | Chi Cục Thú Y Vùng III | 6.000 |
15 | Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải Khu vực VI | 5.800 |
16 | Ngân Hàng Thương Mại CP Công Thương Việt Nam - Chi Nhánh Bắc Nghệ An | 5.500 |
17 | Chi Nhánh Tổng Công ty Bảo đảm an toàn Hàng hải Miền Bắc - Công ty TNHH MTV - Bảo Đảm An | 5.000 |
18 | Công ty CP Gạch Ngói 30-4 | 4.500 |
19 | Ngân Hàng Thương Mại CP Ngoại Thương Việt Nam - Chi Nhánh Nghệ An | 4.000 |
20 | Ngân Hàng Thương Mại CP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam - Chi Nhánh Nghệ An | 4.000 |
21 | Ngân Hàng Thương Mại CP Công Thương Việt Nam - Chi Nhánh Nghệ An | 3.000 |
22 | Ngân Hàng Thương Mại CP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam - Chi Nhánh Phủ Diễn | 3.000 |
23 | Công ty Bảo Hiểm BSH Nghệ An | 2.500 |
24 | Công ty CP Thông Tin Tín Hiệu Đường sắt Vinh | 2.500 |
25 | Công ty CP Bảo hiểm Ngân Hàng Nông Nghiệp - Chi Nhánh Nghệ An | 2.000 |
26 | Trung Tâm Kỹ Thuật Đường bộ 2 | 2.250 |
27 | Công ty Bảo Việt Nghệ An | 2.150 |
28 | Công ty Bảo Hiểm Bưu điện Khu vực Bắc Trung Bộ | 2.000 |
29 | Chi Nhánh Công ty TNHH MTV Công Nghiệp Hoá Chất Mỏ Bắc Trung Bộ - Micco Tại Nghệ An | 1.790 |
30 | Chi Nhánh Công ty CP Kinh Doanh Than Miền Bắc -Vinacomin - Công ty Kinh Doanh Than Nghệ Tĩnh | 1.640 |
31 | Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Hợp Tác Kinh Tế | L550 |
32 | Ngân Hàng Thương Mại CP Công Thương Việt Nam - Chi Nhánh Thành phố Vinh | 1.500 |
33 | Ngân Hàng Thương Mại CP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam - Chi Nhánh Phủ Quỳ | 1.500 |
34 | Công ty Bảo Hiểm Mic Nghệ An | 1.500 |
35 | Chi Nhánh Công ty CP Đại lý Hàng Hải Việt Nam - Đại lý hàng hải Bến Thuỷ | 1.500 |
36 | Nhà Khách Duy Tân Vinh | 1.500 |
37 | Ngân Hàng Thương Mại CP Ngoại Thương Việt Nam - Chi Nhánh Vinh | 1.320 |
38 | Công ty CP Kim Loại Màu Nghệ Tĩnh | 1.260 |
39 | Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Yên Thành Nghệ An | 1.000 |
40 | Công ty CP Vàng Bạc Đá Quý Asean - Chi Nhánh Bắc Miền Trung | 1.200 |
41 | Trường Đại Học Vinh | 1.200 |
42 | Công ty CP Trường Sơn 185 | 1.150 |
43 | Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Quỳnh Lưu Nghệ An | 1.060 |
44 | Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Tỉnh Nghệ An | 1.000 |
45 | Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Diễn Châu Nghệ An | 1.000 |
46 | Chi Nhánh Công ty CP Tập Đoàn Vinacontrol Vinh | 1.000 |
47 | Ngân Hàng Thương Mại CP Công Thương Việt Nam - Chi Nhánh Cửa Lò | 1.000 |
48 | Ngân Hàng Thương Mại CP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam - Chi Nhánh Thành Vinh | 1.000 |
49 | Tổng Công ty Phát Điện 1 | 1.000 |
50 | Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Đô Lương Nam Nghệ An | 900 |
51 | Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Thị Xã Cửa Lò Nghệ An | 900 |
52 | Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Nam Đàn Nam Nghệ An | 880 |
53 | Đoàn Tài Nguyên Nước Bắc Trung Bộ | 800 |
54 | Công ty CP Vận Tải Đường sắt Hà Nội - Chi Nhánh vận Tải Đường Sắt Vinh | 800 |
55 | Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Nam Nghệ An | 790 |
56 | Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Thanh Chương Nam Nghệ An | 770 |
57 | Công ty Đầu Tư Phát Triển Khu Công Nghiệp Bắc Vinh | 700 |
58 | Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Nghi Lộc Nghệ An | 690 |
59 | Trung Tâm Datapost Nghệ An-Công ty Datapost | 570 |
60 | Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Tân Kỳ Tây Nghệ An | 550 |
61 | Tập Đoàn Tecco - Chi Nhánh Tại Nghệ An | 510 |
62 | Đài Khí Tượng Thuỷ Văn Khu Vực Bắc Trung Bộ | 510 |
63 | Công ty CP Vận Tải Đường sắt Hà Nội - Chi Nhánh Toa Xe Vinh | 500 |
64 | Liên Đoàn Địa Chất Bắc Trung Bộ | 490 |
65 | Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Thị Xã Hoàng Mai Nghệ An | 480 |
66 | Phân Viện Điều Tra Quy Hoạch Rừng Bắc Trung Bộ | 460 |
67 | Công ty Bảo Minh Nghệ An | 450 |
68 | Xưởng X467 | 440 |
69 | Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Quỳ Hợp Tây Nghệ An | 430 |
70 | Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Hưng Nguyên Nam Nghệ An | 420 |
71 | Công ty TNHH MTV Phát Triển Miền Núi | 400 |
72 | Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Anh Sơn Tây Nghệ An | 370 |
73 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh | 360 |
74 | Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Tây Nghệ An | 330 |
75 | Chi Nhánh Tổng Công ty Đường Sắt Việt Nam - Khai Thác Đường Sắt Nghệ Tĩnh | 300 |
76 | Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Quế Phong Tây Nghệ An | 300 |
77 | Công ty CP Tập Đoàn Giống Cây Trồng Việt Nam - Chi Nhánh Miền Trung | 300 |
78 | Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Quỳ Châu Tây Nghệ An | 270 |
79 | Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Tương Dương Tây Nghệ An | 270 |
80 | Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Con Cuông Tây Nghệ An | 240 |
81 | Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Nghĩa Đàn Tây Nghệ An | 220 |
82 | Ban Quản Lý Dự án 85 | 180 |
83 | Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Kỳ Sơn Tây Nghệ An | 160 |
84 | Công ty CP Phát hành Sách Nghệ An | 140 |
85 | Ngân Hàng Thương Mại CP Hàng Hải Việt Nam - Chi Nhánh Nghệ An | 130 |
86 | Công ty CP Lương Thực Thanh Nghề Tĩnh | ĩ 30 |
87 | Ngân Hàng Thương Mại CP Đại Chúng Việt Nam - Chi Nhánh Nghệ An | 70 |
88 | Chi Nhánh Công ty CP Dịch Vụ Du lịch Đường Sắt Hà Nội tại Thành Phố Vinh | 40 |
II | Địa bàn huyện/ Thành phố | 6.000 |
1 | Thành phố Vinh | 5.000 |
2 | Quỳnh Lưu | 100 |
3 | Huyện Nghĩa Đàn | 250 |
4 | Thị xa Cửa Lò | 550 |
5 | Thị xã Hoàng Mai | 100 |
B | DNNN Địa phương | 120.000 |
I | Văn phòng Cục Thuế quản lý | 101.010 |
1 | Nhà Máy Thuốc Lá Khatoco Nghệ An, Chi Nhánh Tổng Công ty Khánh Việt - Công ty TNHH MTV | 47.300 |
2 | Công ty CP Bao Bì Tân Khánh An | 5.800 |
3 | Đài Phát Thanh & Truyền Hình Nghệ An | 4.700 |
4 | Trung Tâm Đăng Kiểm Xe Cơ Giới Nghệ An | 2.540 |
5 | Nhà Khách Nghệ An | 2.500 |
6 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Nghệ An | 2.200 |
7 | Viện Quy hoạch - Kiến trúc Xây dựng Nghệ An | 2.180 |
8 | Công ty TNHH MTV Lâm Nông Nghiệp Sông Hiếu | 27020 |
9 | Đoàn Điều tra Quy hoạch Lâm Nghiệp Nghệ An | 2.000 |
10 | Báo Nghệ An | 1.440 |
11 | Văn Phòng Đăng Ký Đất Đai Tỉnh Nghệ An | 1.400 |
12 | Đoàn Qui Hoạch Nông Nghiệp Và Thủy Lợi Nghệ An | 780 |
13 | Trung Tâm Kỹ Thuật Tài Nguyên Và Môi Trường | 750 |
14 | Quỹ Bảo Vệ Môi Trường Nghệ An | 550 |
15 | Công ty TNHH MTV đầu tư xây dựng phát triển hạ tầng Nghệ An | 510 |
16 | Công ty TNHH MTV In Báo Nghệ An | 500 |
17 | Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng | 450 |
18 | Công ty TNHH MTV đầu tư phát triển chè Nghệ An | 440 |
19 | Trung Tâm Kiểm Định Xây Dựng Nghệ An | 400 |
20 | Công ty CP Cấp Nước Nghệ An | 300 |
21 | Nhà Văn hóa Lao động Nghệ An | 300 |
22 | Công ty CP nông nghiệp Sông Con | 280 |
23 | Trường Cao Đẳng Việt - Đức Nghệ An | 270 |
24 | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam Nghệ An | 250 |
25 | Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Con Cuông | 250 |
26 | Ban Quản Lý Dự Án Công trình Giao Thông Nghệ An | 240 |
27 | Chi Nhánh Công ty CP Xăng Dầu Dầu Khí Vũng Áng Tại Tỉnh Nghệ An | 230 |
28 | Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên - Hướng Nghiệp Nghệ An | 210 |
29 | Trường Chính Trị Nghệ An | 210 |
30 | Trung Tâm Phát Triển Quỹ Đất Tỉnh Nghệ An | 210 |
31 | Công ty TNHH MTV Nông Nghiệp Xuân Thành | 200 |
32 | Công ty CP Bảo Hiểm Viễn Đông - Chi Nhánh Nghệ An | 170 |
33 | Trung Tâm Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục - Trường Đại Học Vinh | 150 |
34 | Trường Đại Học Y Khoa Vinh | 140 |
35 | Công ty CP Nông Công Nghiệp 3/2 | 130 |
36 | Công ty TNHH MTV Cà Phê - Cao Su Nghệ An | 120 |
37 | Ban Quản Lý Các Dự Án Xây Dựng Công Trình Kết Cấu Hạ Tầng Khu Kinh Tế Đông Nam | 100 |
38 | Ban Quản Lý Quảng Trường Hồ Chí Minh Và Tượng Đài Bác Hồ | 100 |
39 | Trung Tâm Bảo Vệ Thực Vật Vùng Khu 4 | 100 |
40 | Công ty CP Cấp Nước Yên Thành | 100 |
41 | Ban Quản Lý Rừng Phòng Hộ Nghi Lộc | 80 |
42 | Ban Quản Lý Dự Án Ngành Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Nghệ An | 80 |
43 | Trường Đại Học Kinh tế Nghệ An | 80 |
44 | Trường Cao Đẳng Sư Phạm Nghệ An | 80 |
45 | Trung Tâm Nước Sinh Hoạt Và VSMT Nông Thôn Nghệ An | 60 |
46 | Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Đô Lương | 30 |
47 | Viện Khoa Học Kỹ Thuật Nông Nghiệp Bắc Trung Bộ | 30 |
48 | Trung Tâm Quan Trắc Tài Nguyên Và Môi Trường Tỉnh Nghệ An | 20 |
49 | Phòng Công Chứng Số II | 20 |
50 | Trung Tâm Văn Hoá Tỉnh Nghệ An | 20 |
51 | Công ty CP Khoáng Sản Ricoh-Mdc4 | 20 |
52 | Bệnh Viện Nội Tiết Nghệ An | 10 |
53 | Trung Tâm Công Nghệ Thông Tin | 10 |
54 | Trường Cao Đẳng Viết Anh | 10 |
55 | Vãng lai | 17.940 |
II | Địa bàn huyện/ Thành phố | 18.990 |
1 | TP Vinh | 11.500 |
2 | Hưng Nguyên | 160 |
3 | Nam Đàn | 900 |
4 | Nghi Lộc | 600 |
5 | Diễn Châu | 700 |
6 | Quỳnh Lưu | 200 |
7 | Yên Thành | 1.000 |
8 | Đô Lương | 150 |
9 | Thanh Chương | 120 |
10 | Anh Sơn | 100 |
11 | Tân Kỳ | 100 |
12 | Nghĩa Đàn | 1.000 |
13 | Quế Phong | 160 |
14 | Con Cuông | 100 |
15 | Thị xã Cửa Lò | 1.600 |
16 | Thị xã Thái Hoà | 600 |
C | Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | 245.000 |
| Thu từ DN ĐTNN | 225.850 |
1 | Công ty TNHH Mía Đường Nghệ An | 65.000 |
2 | Công ty TNHH Điện Tử Bse Việt Nam | 28.600 |
3 | Công ty TNHH Haivina Kim Liên | 22.000 |
4 | Công ty TNHH Royal Foods Nghệ An, Việt Nam | 21.220 |
5 | Công ty Xi Măng Nghi Sơn | 18.480 |
6 | Công ty TNHH Eb Vinh | 14.840 |
7 | Công ty TNHH Matrix Vinh | 10.590 |
8 | Công ty TNHH Vsip Nghệ An | 6.860 |
9 | Công ty CP Chăn Nuôi C.P. Việt Nam | 5.010 |
10 | Công ty CP Ván Nhân Tạo Tân Việt Trung | 5.000 |
11 | Công ty TNHH Khoáng Sản Omya Việt Nam | 3.720 |
12 | Công ty TNHH Thức Ăn Chăn Nuôi Golden Star | 3.000 |
13 | Công ty TNHH Plastic Gia Nhật Việt Nam | 2.930 |
14 | Công ty TNHH Mlb Tenergy | 2.260 |
15 | Công ty TNHH Em-Tech Việt Nam | 2.190 |
16 | Công ty Khai Thác Đá Vôi Yabashi Việt Nam | 1.980 |
17 | Công ty CP Sản Xuất Và Thương Mại Quang Long | 1.630 |
18 | Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam - Chi Nhánh Nghệ An | 1.420 |
19 | Chi Nhánh Công ty TNHH Yakult Việt Nam Tại Tỉnh Nghệ An | 1.200 |
20 | Chi Nhánh Công ty TNHH Mm Mega Market (Việt Nam) tại Tỉnh Nghệ An | 1.000 |
21 | Công ty TNHH Liên Doanh Nguyên Liệu Giấy Nghệ An PP | 1.000 |
22 | Công ty TNHH Cargill Việt Nam | 1.030 |
23 | Công ty The Zenitaka Corporation, Nhật Bản - Tổng Thầu Dự Án Xây dựng Nhà Máy May An Nam Matsuoka | 950 |
24 | Công ty TNHH Mareep | 560 |
25 | Chi Nhánh Công ty Ajinomoto Việt Nam tại Nghệ An | 550 |
26 | Công ty TNHH Việt Úc - Nghệ An | 520 |
27 | Công ty TNHH Frescol Tuna (Việt Nam) | 500 |
28 | Công ty TNHH Dynaplast Packaging (Việt Nam) | 400 |
29 | Chi Nhánh Công ty TNHH Pizza Việt Nam Tại Nghệ An | 330 |
30 | Chi Nhánh Công ty TNHH Lotteria Việt Nam Tại Nghệ An | 300 |
31 | Chi Nhánh Vinh 1 - Công ty TNHH Srisawad Việt Nam | 200 |
32 | Công ty TNHH Dynaplast Packaging (Việt Nam) - Chi Nhánh Nghệ An | 200 |
33 | Công ty TNHH Chế Biến Phụ Phẩm Thủy Sản Xuri Việt Trung | 100 |
34 | Công ty TNHH 20 Microns Việt Nam | 50 |
35 | Chi Nhánh Quỳnh Lưu - Công ty TNHH Srisawad Việt Nam | 50 |
36 | Chi Nhánh Diễn Châu - Công ty TNHH Srisawad Việt Nam | 50 |
39 | Chi Nhánh Lê Lợi - Công ty TNHH Srisawad Việt Nam | 30 |
37 | Công ty TNHH Global Sourcing International Vina | 40 |
38 | Công ty TNHH Inani Việt Nam | 30 |
40 | Chi Nhánh Công ty TNHH Cargill Việt Nam Tại Nghệ An | 30 |
II | Nhà thầu | 19.150 |
1 | Công ty CP Xi Măng Sông Lam (Đơn Vị Nộp Hộ Nhà Thầu) | 1.620 |
2 | Công ty CP Vtc Truyền Thông Trực Tuyến (Đơn Vị Nộp Hộ Nhà Thầu) | 1.530 |
3 | Công ty CP Năng Lượng Agrita - Nghệ Tĩnh (Nộp Hộ Nhà Thầu) | 1.230 |
4 | Công ty CP Chuỗi Thực Phẩm TH (Mã số Thuế Nộp Hộ Thuế Cho Nhà Thầu) | 1.000 |
5 | Công ty CP Thực Phẩm Sữa TH (Đơn Vị Nộp Hộ Thuế Nhà Thầu) | 1.000 |
6 | Công ty TNHH Điện Tử Bse Việt Nam (Nộp Hộ Nhà Thầu Nước Ngoài) | 610 |
7 | Công ty TNHH Namsung Vina (Nộp Hộ Nhà Thầu) | 530 |
8 | Công ty TNHH Eb Vinh (Đơn Vị Nộp Hộ Nhà Thầu) | 450 |
9 | Công ty TNHH Em-Tech Việt Nam Vinh (Mst Nhà Thầu) | 350 |
10 | Công ty TNHH Frescol Tuna (Việt Nam) (Đơn Vị Nộp Hộ Nhà Thầu) | 230 |
11 | Công ty TNHH Nước Tinh Khiết Núi Tiên (Mst Nộp Hộ Nhà Thầu) | 230 |
12 | Công ty TNHH Mtv Hoa Sen Nghệ An (Đơn vị Nộp Hộ Nhà Thầu) | 200 |
13 | Công ty TNHH Vsip Nghệ An (Nộp Thuế Hộ Nhà Thầu) | 200 |
14 | Công ty CP Wha Industrial Zone Nghệ An (Mst Nhà Thầu) | 200 |
15 | Công ty CP May Minh Anh Đô Lương (Mst Nộp Hộ Nhà Thầu) | 200 |
16 | Công ty TNHH Royal Foods Nghệ An Việt Nam (Đơn vị Nộp Hộ Nhà Thầu) | 190 |
17 | Công ty CP Tập Đoàn Th (Mst Nộp Hộ Nhà Thầu) | 100 |
18 | Chi Nhánh Nghệ An - Công ty CP Vinpearl (Mst Nhà Thầu) | 90 |
19 | Công ty TNHH May An Nam Matsuoka (Mst Nhà Thầu) | 70 |
20 | Công ty TNHH Mns Farm Nghệ An (Mst Nộp Hộ Nhà Thầu) | 50 |
21 | Công ty TNHH Mlb Tenegry (Mst Nộp Hộ Nhà Thầu) | 20 |
22 | Chi Nhánh Công ty TNHH Wha Industrial Management Services Việt Nam Tỉnh Nghệ An (Mst Nhà Thầu) | 10 |
23 | Nhà thầu khác | 9.040 |
D | Doanh nghiệp Ngoài quốc doanh | 3.155.000 |
1 | Công ty CP Bia Sài Gòn-Sông Lam | 790.000 |
2 | Công ty CP Thực Phẩm Sữa TH | 260.000 |
3 | Công ty TNHH MTV Masan Mb | 240.000 |
4 | Công ty CP Bia Hà Nội-Nghệ An | 235.000 |
5 | Công ty CP Bia Sài Gòn - Nghệ Tĩnh | 200.000 |
6 | Công ty CP Xi Măng Sông Lam | 195.000 |
7 | Ngân Hàng Thương Mại CP Bắc Á | ĩ 58-000 |
8 | Công ty CP Thuỷ Điện Hủa Na | 108.000 |
9 | Chi Nhánh Công ty CP Phát Triển Điện Lực Việt Nam - Nhà Máy Thủy Điện Khe Bố | 76.500 |
10 | Công ty CP Zahưng | 60.000 |
11 | Công ty CP Tập Đoàn Thiên Minh Đức | 45.000 |
12 | Công ty CP Chuỗi Thực Phẩm TH | 42.700 |
13 | Công ty TNHH Hai Thành Viên Bot Quốc Lộ 1A Cienco4 - Tct319 | 30.000 |
14 | Công ty CP Thủy Điện Chi Khê | 29.300 |
15 | Công ty TNHH MTV Hoa Sen Nghệ An | 27.010 |
16 | Chi Nhánh B.OT Tuyến Tránh Thành Phố Vinh | 25.000 |
17 | Công ty TNHH Nhựa Thiếu Niên Tiền Phong Miền Trung | 24.680 |
18 | Công ty CP Xi Măng Sông Lam 2 | 24.300 |
19 | Công ty CP Trung Đô | 23.000 |
20 | Công ty CP Tổng Công ty Phát Triển Năng Lượng Nghệ An | 22.000 |
21 | Công ty CP Xi Măng Tân Thắng | 18.000 |
22 | Công ty TNHH Sci Nghệ An | 15.600 |
23 | Công ty CP Mía Đường Sông Con | 15.460 |
24 | Công ty CP Tập Đoàn Bao Bì Sài Gòn | 15.000 |
25 | Công ty CP Thủy Điện Quế Phong | 14.850 |
26 | Công ty CP Vật Liệu Xây Dựng Miền Trung | 12.580 |
27 | Công ty CP Thủy Điện Nậm Mô, Nậm Nơn | 12.000 |
28 | Công ty CP Khách Sạn Giao Tế Nghệ An | 11.000 |
29 | Công ty CP Prime Quế Phong | 11.000 |
30 | Công ty CP Lâm Nghiệp Tháng Năm | 10.100 |
31 | Chi Nhánh Công ty TNHH MTV Nhiên Liệu Hàng Không Việt Nam (Skypec) Tại Nghệ An | 9.450 |
32 | Công ty TNHH MTV Sơn Hà Nghệ An | 9.000 |
33 | Công ty CP Logistic Sc | 8.450 |
34 | Công ty CP Toyota Vinh | 8430 |
35 | Công ty CP Đầu Tư Phát Triển Đô Thị Handico - Vinh Tân | 8.000 |
36 | Công ty CP Lương Thực Vật Tư Nông Nghiệp Nghệ An | 7.970 |
37 | Công ty CP Trương Thịnh Phát | 7.120 |
38 | Công ty CP Xây Dựng Tân Nam | 6.500 |
39 | Công ty CP Than Khe Bố | 6.460 |
40 | Công ty TNHH Phú Nguyên Hải | 6.080 |
41 | Công ty CP Tập Đoàn Th | 5.930 |
42 | Công ty CP Bến Xe Nghệ An | 5.900 |
43 | Công ty CP Giấy Sông Lam | 5.810 |
44 | Công ty CP 482 | 5.460 |
45 | Công ty CP Vtc Truyền Thông Trực Tuyến | 5.280 |
46 | Công ty CP Sông Lam Nghệ An | 5.140 |
47 | Công ty CP 422 | 5.100 |
48 | Chi Nhánh Công ty CP Dầu Thực Vật Tường An - Nhà Máy Dầu Vinh | 4.500 |
49 | Công ty CP Xây Dựng 465 | 4.500 |
50 | Công ty CP Golf Biển Cửa Lò | 4.500 |
51 | Công ty CP Toyota Sông Lam | 4.500 |
52 | Công ty TNHH Khoáng Sản Trung Nguyên Nghệ An | 4.500 |
53 | Công ty CP Quản Lý Và Xây Dựng Đường Bộ 470 | 4.200 |
54 | Công ty CP Thương Mại Hồng Hà | 4.020 |
55 | Công ty CP Vận tải & Dịch vụ Petrolimex Nghệ Tĩnh | 4.000 |
56 | Công ty CP Đầu Tư Xây Dựng Trường Sơn | 4.000 |
57 | Công ty CP Xuất Nhập Khẩu Lương Thực Thành Sang | 4.000 |
58 | Công ty TNHH MTV X20 Nghệ An | 3.860 |
59 | Công ty CP 495 | 3.600 |
60 | Công ty Bảo Hiểm Bidv Bắc Trung Bộ | 3.560 |
61 | Công ty TNHH Hồng Đào. | 3 "5 30" |
62 | Công ty CP Đầu Tư Và Phát Triển Nhà Hà Nội Số 30 | 3.510 |
63 | Công ty CP Mía Đường Sông Lam | 3.510 |
64 | Công ty CP Wha Industrial Zone Nghệ An | 3.350 |
65 | Công ty TNHH Thiên Phú | 3.260 |
66 | Công ty CP 471 | 3.150 |
67 | Công ty CP Đầu Tư Trung Tâm Thương Mại Vinh | 3.100 |
68 | Chi Nhánh Tổng Công ty CP Dệt May Hà Nội | 3.000 |
69 | Công ty CP Đầu Tư Phát Triển Lũng Lô 2.1 | 3.000 |
70 | Công ty CP Khoáng Sản Á Châu | 3.000 |
71 | Công ty CP Xây Dựng Địa Ốc Bến Thành | 3.000 |
72 | Công ty CP Đá Châu Á | 2.980 |
73 | Công ty CP Chuỗi Cung Ứng Quốc tế | 2.940 |
74 | Công ty CP Tư vấn Thiết Kế Giao Thông Vận Tải 4 | 2.760 |
75 | Công ty CP Bột Đá Trắng Thọ Hợp | 2.700 |
76 | Công ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Vận Tải Lam Hồng | 2.620 |
77 | Công ty Bảo Hiểm Vietinbank Nghệ An | 2.510 |
78 | Công ty TNHH Thương Mại Kiều Phát | 2.500 |
79 | Công ty CP Thương Mại Bảo Đạt Thành | 2460 |
80 | Công ty CP Đầu Tư Xây Dựng Thương Mại Đại Huệ | 2450 |
81 | Công ty CP Hà Huy | 2.340 |
82 | Công ty CP May Halotexco | 2400 |
83 | Công ty TNHH Tư vấn Xây Dựng Thành Công | 2.250 |
84 | Công ty TNHH Xây Dựng Và Du Lịch Thành Vinh | 2.240 |
85 | Công ty CP Dệt- May Hoàng Thị Loan | 2.200 |
86 | Công ty CP Tây An | 2.200 |
87 | Công ty TNHH Cổng Vàng Vinh | 2.200 |
88 | Công ty CP Khoáng Sản Đông Á | 2T90 |
89 | Công ty CP Bao bì & kinh doanh Tổng Hợp Nghệ An | 2.170 |
90 | Công ty CP Thiết Bị Vật Tư Y Tế Và Dược Phẩm Nghệ An | 2T00 |
91 | Công ty CP Tư vấn & Xây Dựng Biển Đông | 2.100 |
92 | Công ty CP Hưng Phát | 2.080 |
93 | Công ty CP Naconex | 2.060 |
94 | Chi Nhánh Nghệ An - Công ty CP Tập Đoàn Đầu Tư Xây Dựng Và Du Lịch Bảo Sơn | 2.000 |
95 | Công ty Bảo Hiểm Hàng Không Nghệ An | 2.000 |
96 | Công ty CP Khoáng Sản Nghệ An | 2.000 |
97 | Công ty CP Sài Gòn - Kim Liên | 2.000 |
98 | Công ty CP 484 | 2.000 |
99 | Công ty TNHH Nghệ An Motor Huệ Lộc | 2.000 |
100 | Công ty CP Xây Dựng Và Thương Mại Khánh Hưng | 2.000 |
101 | Công ty CP May Minh Anh-Kun Liên | 2.000 |
102 | Công ty CP Chanh Leo Nafoods | 2.000 |
103 | Công ty TNHH Cảng Cửa Lò | 2.000 |
104 | Chi Nhánh Công ty CP Xăng Dầu Dầu Khí Hà Nội Tại Nghệ An | 1.980 |
105 | Công ty TNHH MTV Thủy Điện Sao Va | 1.940 |
106 | Công ty TNHH Hà Cương | 1.900 |
107 | Công ty CP Dầu Khí Epic | 1.830 |
108 | Công ty CP Tư Vấn 6 | 1.790 |
109 | Công ty CP Quản Lý & Xây Dựng Cầu Đường Nghệ An | 1.740 |
110 | Chi Nhánh Nghệ An Công ty TNHH Thành Thái Thịnh | 1.700 |
111 | Công ty TNHH Thương Mại Nam Long | 1.600 |
112 | Công ty TNHH Thanh Tùng | 1.600 |
113 | Công ty CP Đầu Tư Và Xây Dựng Đại Thành | 1.560 |
114 | Công ty TNHH Hoà Hiệp | 1.550 |
115 | Công ty CP Xây Dựng Điện Vneco3 | 1.530 |
116 | Công ty CP Hữu Nghị Nghệ An | 1.500 |
117 | Công ty TNHH Thương Mại Kim Liên | 1.500 |
118 | Công ty TNHH MTV Đầu Tư Hoa Sen Nghệ An | 1.420 |
119 | Chi Nhánh Công ty CP Dược Hậu Giang Tại Nghệ An | 1.400 |
120 | Công ty CP Tổng Công ty Sài Gòn Land | 1.340 |
121 | Công ty CP Phu Mỹ Trung | 1.260 |
122 | Công ty Bảo Hiểm Pjico Nghệ An | 1.250 |
123 | Công ty CP Xây Dựng Điện Vneco4 | 1.250 |
124 | Công ty CP Vận Tải ô tô Số 5 | 1.230 |
125 | Công ty CP Vận Tải ô tô Nghệ An | 1.230 |
126 | Chi Nhánh Công ty CP Thông Tin Và Thẩm định Giá Miền Nam Tại Nghệ An | 1.200 |
127 | Công ty TNHH Vận Tải Và Thương Mại Quốc Bảo Nghệ An | 1.200 |
128 | Công ty TNHH Đức Ân | 1.200 |
129 | Công ty CP Đầu Tư Và Phát Triển Nhà Hà Nội số 30.9 | 1.200 |
130 | Công ty CP Du Lịch Dầu Khí Phương Đông | 1.110 |
131 | Công ty TNHH Mns Feed Nghệ An | 1.100 |
132 | Công ty CP Thiết Kế Và Xây Dựng Nano | 1.050 |
133 | Công ty CP 412 | 1.020 |
134 | Công ty CP Sữa TH | 1.010 |
135 | Công ty CP Sản Xuất Gạch Rào Gang | 1.000 |
136 | Công ty CP Đầu Tư Và Phát Triển Miền Trung | 1.000 |
137 | Công ty CP Gạch Ngói 22/12 | 1.000 |
138 | Công ty CP Trung Tín | 1.000 |
139 | Công ty CP Xây Dựng Và Phát Triển Nông Thôn 10 | 1.000 |
140 | Công ty CP Xây Dựng Hạ Tầng Nông Thôn | 1.000 |
141 | Công ty CP Truyền Hình Cáp Nghệ An | 1.000 |
142 | Công ty TNHH Tm-Sx Thành Vinh | 1.000 |
143 | Công ty CP May Minh Anh - Đô Lương | 1.000 |
144 | Công ty CP Phát Triển Gia Thịnh Phát | 1.000 |
145 | Chi Nhánh Công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Tuấn Việt Tại Nghệ An | 1.000 |
146 | Công ty CP Tư Vấn Quy Hoạch Thiết Kế Xây Dựng Nghệ An | 940 |
147 | Chi Nhánh Công ty CP Danatol Tại Nghệ An | 930 |
148 | Chi Nhánh Công ty CP Xây Dựng Đầu Tư Cơ Sở Hạ Tầng Phú Thọ | 930 |
149 | Công ty CP 479 Hòa Bình | 900 |
150 | Công ty CP Khoáng Sản Và Thương Mại Thạch Hà | 900 |
151 | Tổng Cty CP Bảo Hiểm Bảo Long - Cty Bảo Hiểm Bảo Long Khu Vực Bắc Trung Bộ | 880 |
152 | Công ty CP Xây Dựng- Thương Mại Tân Hải | 880 |
153 | Công ty CP Nông Nghiệp Ứng Dụng Công Nghệ Cao Quốc Tế | 870 |
154 | Công ty CP Thực Phẩm Nghệ An | 850 |
155 | Công ty CP Xây Dựng Và Tư vấn Thiết Kế Đường Bộ Nghệ An | 850 |
156 | Công ty CP Dược - Vật Tư Y Tế Nghệ An | 850 |
157 | Công ty CP Lâm Sản Nghệ An | 850 |
158 | Công ty CP Đầu Tư & Phát Triển An Việt | 850 |
159 | Công ty TNHH MTV Đóng Tàu Thuyền Hải Châu | 830 |
160 | Công ty CP Bình Dương | 810 |
161 | Công ty CP Đầu Tư Và Phát Triển Nhà Hà Nội Số 52 - Chi Nhánh Miền Trung | 800 |
162 | Chi Nhánh Công ty CP Bibomart Tm Nghệ An | 800 |
163 | Công ty TNHH Hoàng Nguyên | 770 |
164 | Công ty TNHH Khánh Vinh | 730 |
165 | Ngân Hàng Thương Mại CP Sài Gòn Thương Tín - Chi Nhánh Nghệ An | 700 |
166 | Công ty CP Xây Dựng Và Dịch Vụ Thương Mại Vạn Niên | 700 |
167 | Công ty CP Tư vấn Và Xây Dựng Thủy Lợi Nghệ An | 700 |
168 | Công ty TNHH Công Sơn | 700 |
169 | Công ty CP Tư vấn & Đầu Tư 568 | 700 |
170 | Công ty TNHH Mtv cấp Nước Sông Lam | 700 |
171 | Công ty CP Bao Bì Quốc Tế Eco | 700 |
172 | Chi Nhánh Nghệ An - Công ty CP Vinpearl | 680 |
173 | Công ty CP Phát Triển Điện Lực, Viễn Thông Miền Trung | 640 |
174 | Công ty CP Tổng Công ty Nông Sản Xnk Nghệ An | 620 |
175 | Công ty CP Tư vấn Đầu tư Tín Minh | 610 |
176 | Công ty CP Lai Dắt Và Dịch Vụ Hàng Hải Cảng Cửa Lò | 610 |
177 | Chi Nhánh Bảo Hiểm Aaa Nghệ An | 600 |
178 | Công ty CP Thực Phẩm Dầu Khí | 600 |
179 | Công ty TNHH Tân Hưng | 600 |
180 | Công ty CP Thương Mại Xuất Nhập Khẩu - Du Lịch Phủ Quỳ (Nghệ An) | 600 |
181 | Công ty CP Xây Lắp Điện Nghệ An | 570 |
182 | Công ty CP Xây Dựng Đất Việt | 550 |
183 | Ngân Hàng Thương Mại CP Sài Gòn - Chi Nhánh Nghệ An | 520 |
184 | Công ty CP Xây Dựng Và Thương Mại Bắc Trung Bộ | 520 |
185 | Công ty TNHH Nhân Thành | 520 |
186 | Công ty CP Xây Dựng Và Đầu Tư 492 | 510 |
187 | Công ty CP Kinh Doanh Tổng Hợp Đô Lương | 510 |
188 | Chi Nhánh Công ty CP Xăng Dầu Hfc Tại Nghệ An | 500 |
189 | Công ty CP Golden City | 500 |
190 | Công ty TNHH Thanh Thành Đạt | 500 |
191 | Công ty CP Giống Cây Trồng Nghệ An | 500 |
192 | Công ty CP Bao Bì Nghệ An | 500 |
193 | Công ty CP Gạch Ngói Và Xây Lắp Hưng Nguyên | 500 |
194 | Công ty CP Cơ Khí Đóng Tàu Nghệ An | 500 |
195 | Công ty CP Khoáng Sản Toàn Cầu | 500 |
196 | Công ty CP Minh Trí Vinh | 500 |
197 | Công ty CP Phụ Gia Nhựa Mega | 500 |
198 | Công ty CP Nam Thuận Nghệ An | 500 |
199 | Công ty CP Xây Lấp Và Thương Mại | 490 |
200 | Công ty CP Sao Nghệ | 490 |
201 | Công ty CP Xây dựng Điện Vneco2 | 470 |
202 | Công ty CP Cơ Khí Vinh | 450 |
203 | Công ty CP Đầu Tư Và Xây dựng Tín Nghĩa | 450 |
204 | Công ty TNHH Lương Thực Miền Trung | 430 |
205 | Công ty TNHH Minh Quang | 430 |
206 | Công ty CP Hàng Hải Phúc An | 420 |
207 | Công ty CP Xi Măng Đỉnh Cao | 420 |
208 | Ngân Hàng Thương Mại CP Phát Triển Thành Phố Hồ Chí Minh- Chi Nhánh Nghề An | 410 |
209 | Công ty CP Tư vấn Xây Dựng Giao Thông Vinaco | 410 |
210 | Công ty CP Sách Và Thiết Bị Trường Học Nghệ An | 400 |
211 | Công ty CP In Nghệ An | 400 |
212 | Công ty CP Xuất Nhập Khẩu Nghệ An | 400 |
213 | Công ty CP Xuất Nhập Khẩu Và Dịch Vụ Tổng Hợp Nghệ An | 400 |
214 | Công ty TNHH Thương Mại Xuân Bình | 400 |
215 | Công ty TNHH Cơ Khí Phúc Hải | 400 |
216 | Công ty CP Tư vấn Và Xây Dựng Thăng Long | 400 |
217 | Công ty TNHH Dịch Vụ Thương Mại Khánh An | 400 |
218 | Công ty CP Xây Dựng Và Đầu Tư Phát Triển Thái Sơn | 400 |
219 | Công ty CP Cơ Điện Và Xây Lắp Thủy Lợi Nghệ An | 370 |
220 | Chi Nhánh tại Tỉnh Nghệ An - Công ty TNHH Vincom Retail Miền Bắc | 350 |
221 | Công ty CP Tư Vấn Thiết Kế Xây Dựng Hùng Tiến | 350 |
222 | Công ty TNHH Cung Ứng Nguyên Liệu Tháng Năm | 350 |
223 | Công ty TNHH Xây Dựng Thanh Sơn | 330 |
224 | Công ty CP Tư Vấn Thiết Kế Hạ Tầng Cơ Sở | 330 |
225 | Công ty TNHH Nước Tinh Khiết Núi Tiên | 330 |
226 | Công ty TNHH Đầu Tư Và Xây Dựng Sơn Anh | 320 |
227 | Công ty CP Đầu Tư Và Phát Triển Nhà Hà Nội số 30.7 | 320 |
228 | Công ty CP Vinafor - Vinh | 300 |
229 | Công ty CP Khí Công Nghiệp Nghệ An | 300 |
230 | Công ty TNHH Thịnh Hưng | 300 |
231 | Công ty CP Đầu Tư & Thương Mại Dầu Khí Nghệ An | 300 |
232 | Công ty CP Sài Gòn - Trung Đô Vinh | 300 |
233 | Công ty CP Thương Mại Và Dịch Vụ Trường Lộc Vinh | 300 |
234 | Ngân Hàng Thương Mại CP Bưu Điện Liên Việt - Chi Nhánh Nghệ An | 300 |
235 | Chi Nhánh Dịch Vụ Gia Tăng Nghệ An - Công ty CP Những Trang Vàng Việt Nam | 290 |
236 | Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Tổng Hợp Chiến Thắng | 290 |
237 | Công ty CP Thương Mại Cao Su Việt | 280 |
238 | Khách Sạn Mường Thanh Thanh Niên Vinh - Chi Nhánh Công ty CP Tập Đoàn Mường Thanh | 270 |
239 | Công ty TNHH Thiết Bị Xây Dựng Hùng Lĩnh | 270 |
240 | Ngân Hàng Thương Mại CP Đông Nam Á - Chi Nhánh Nghệ An | 260 |
241 | Công ty CP Vilaconic | 260 |
242 | Ngân Hàng Thương Mại CP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam - Chi Nhánh Vinh | 250 |
243 | Chi Nhánh Công ty CP Khí Công Nghiệp Nghệ An - Nhà Máy Oxy Diễn Châu | 250 |
244 | Công ty CP Đầu Tư - Xây Dựng - Thương Mại - Xnk Việt Anh | 250 |
245 | Công ty CP Đầu Tư Phát Triển Nguyên Liệu Th Vùng Phủ Quỳ | 250 |
246 | Công ty TNHH Bắc Thành Vinh | 250 |
247 | Công ty CP Xây Dựng số 18 | 240 |
248 | Công ty CP Thủy sản Nghệ An | 230 |
249 | Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Tương Dương | 230 |
250 | Công ty TNHH Xuân Quỳnh | 220 |
251 | Công ty CP Du Lịch Thành Phố Vinh | 220 |
252 | Chi Nhánh tại Tỉnh Nghệ An - Công ty CP Vincom Retail | 200 |
253 | Công ty CP Gạch, Ngói Và Xây Lắp Diễn Châu | 200 |
254 | Ngân Hàng Thương Mại CP Bắc Á - Chi Nhánh thành phố Vinh | 200 |
255 | Công ty CP Thủy sản Quỳnh Lưu Nghệ An | 200 |
256 | Cty TNHH Chế Biến Lâm Sản Và Phát Triển Nông Nghiệp | 200 |
257 | Công ty TNHH Xuân Ngọc | 200 |
258 | Công ty CP Đầu Tư Và Xây Dựng Tổng Hợp Huy Hùng | 200 |
259 | Công ty TNHH Tổng Công ty Xây Dựng An Bình | 200 |
260 | Công ty TNHH Hoa Tam | 200 |
261 | Công ty CP Thương Mại Phương Bắc | 200 |
262 | Công ty CP Xây Dựng Công Nghiệp Và Thương Mại Việt Hoàng | 200 |
263 | Công ty TNHH Nguyên Liệu Giấy Nghệ An | 200 |
264 | Công ty CP Xây Lắp Điện Nam Ngọc | 200 |
265 | Công ty CP Tư vấn Thiết Kế Và Xây Dựng Giao Thông 4 | 200 |
266 | Công ty CP Khoáng Sản Miền Trung | 200 |
267 | Công ty CP Đầu Tư Xây Dựng Công Trình Giao Thông Bắc Miền Trung | 200 |
268 | Công ty TNHH Mạnh Phát | 200 |
269 | Công ty TNHH Thương Mại & Tổng Hợp Thành Mười | 200 |
270 | Công ty TNHH Hải Trâm | 200 |
271 | Công ty TNHH Minh Dung - Nghệ An | 200 |
272 | Công ty CP Đầu Tư Xuất Nhập Khẩu Phương Trang | 200 |
273 | Công ty CP Cơ Khí Sửa Chữa Và Phụ Tùng Ô Tô Hoàng An | 200 |
274 | Công ty CP Xây Dựng Và Đầu Tư Cát Tường | 200 |
275 | Chi Nhánh Công ty CP Tập Đoàn Năng Lượng Sam | 200 |
276 | Công ty CP Thương Mại Nghệ An | 190 |
277 | Công ty TNHH 22-12 | 190 |
278 | Công ty CP Bách Công Hưng | 190 |
279 | Công ty TNHH Kinh Doanh Vật Tư Tổng hợp | ĩ 80 |
280 | Công ty TNHH Tm&Dv Lê Hoàng | ì 80 |
281 | Chi Nhánh Công ty CP Dược Phẩm Cửu Long Tại Nghệ An | 170 |
282 | Tổng Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Nghệ An | 170 |
283 | Công ty TNHH Đức Anh Vqt | ĩ 70 |
284 | Công ty TNHH T&T Vina | 170 |
285 | Công ty CP 496 | 150 |
286 | Công ty CP Dịch Vụ Bảo Vệ Thực Vật Nghệ An | 150 |
287 | Công ty CP Tư vấn Và Xây Dựng Công Trình Miền Trung | 150 |
288 | Công ty TNHH Phú Hải | 150 |
289 | Công ty CP Xây Lắp - Thương Mại Tổng Hợp Lam Hồng | 150 |
290 | Công ty CP Khai Thác Chế Biến Đá Thanh Xuân | 150 |
291 | Công ty CP Đầu Tư Thành Công | 150 |
292 | Công ty CP Xây Dựng Và Thương Mại Sao Vàng | 150 |
293 | Công ty CP Truyền Thông Antt | 150 |
294 | Công ty CP Tư Vấn Xdct Bắc Miền Trung | 150 |
295 | Công ty CP Xây Dựng Và Thương Mại 423 | 140 |
296 | Công ty CP Tư vấn Đầu Tư Xây Dựng Giao Thông 5 | 140 |
297 | Công ty CP Vật Liệu Xây Dựng Và Thương Mại Nghệ An | 140 |
298 | Công ty CP Sài Gòn-Trung Đô | 140 |
299 | Công ty CP Kỹ Thuật Và Thương Mại Mt | 140 |
300 | Công ty CP Công Trình 791 | 140 |
301 | Công ty TNHH Mns Farm Nghệ An | 140 |
302 | Công ty TNHH Darco Nghệ An | 140 |
303 | Công ty CP Phát Triển Địa Ốc Phủ Diễn | 140 |
304 | Công ty CP Xây Dựng Thương Mại Sông Tiền | 130 |
305 | Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Thanh Chương | 130 |
306 | Công ty TNHH Alba | 130 |
307 | Công ty TNHH Sx, Tôn, Sắt Thép, Vật Liệu Xây Dựng Và Hàng Tiêu Dùng Đn | 120 |
308 | Công ty CP Du Lịch Xanh Nghệ An - Vneco | 120 |
309 | Công ty CP Dịch Vụ Thương Mại Hương Giang | 120 |
310 | Công ty CP Tư vấn Xây Dựng Công Trình 8 | 120 |
311 | Công ty TNHH Xây Dựng Thái Dương | 120 |
312 | Chi Nhánh Công ty CP Intimex Việt Nam Tại Nghệ An | 110 |
313 | Công ty CP Thương Mại Và Du Lịch Bến Thủy | 110 |
314 | Công ty CP Dược Phẩm Và Thiết Bị Y Tế Đông Âu | ì 10 |
315 | Công ty CP Cơ Giới Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Nghệ An | 110 |
316 | Công ty TNHH Ấn Trường Nguyên | 110 |
317 | Công ty CP Khai Thác Và Xuất Nhập Khẩu Khoáng Sản Thiên Long | 110 |
318 | Công ty TNHH Xây Dựng Phú Cường | 110 |
319 | Công ty TNHH Đầu Tư Và Thương Mại Gia Phạm | 110 |
320 | Chí Nhánh Công ty CP Kim Khí Và Gia Dụng Tân Á Đại Thành Tại Nghệ An | 100 |
321 | Ngân Hàng Thương Mại CP Á Châu - Chi Nhánh Nghệ An | 100 |
322 | Chi Nhánh Công ty TNHH MTV Dịch Vụ Lữ Hành Saigontourist Tại Nghệ An | 100 |
323 | Ngân Hàng Thương Mại CP Sài Gòn-Hà Nội-Chi Nhánh Nghệ An | 100 |
324 | Htx Công Nghiệp Tm CP Quyết Thành | 100 |
325 | Công ty CP Trung Đức | 100 |
326 | Công ty CP Cao Su Nghệ An | 100 |
327 | Công ty CP Núi Hồng | 100 |
328 | Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Yên Thành | 100 |
329 | Công ty CP Điện Ảnh 12-9 | 100 |
330 | Công ty TNHH Nissan Vinh | 100 |
331 | Công ty CP Bê Tông Và Xây Dựng Dầu Khí Nghệ An | 100 |
332 | Công ty TNHH Lâm Sản Hồng Khánh | 100 |
333 | Công ty CP Thương Mại Và Dịch Vụ Thanh Hưng | 100 |
334 | Công ty TNHH MTV Nanoco Vinh | 100 |
335 | Công ty CP Đầu Tư Khoáng Sản Mika | 100 |
336 | Công ty TNHH Đầu Tư Và Tổng Hợp Gia Nguyễn | 100 |
337 | Công ty TNHH Đầu Tư & Thương Mại T&G | 100 |
338 | Ngân Hàng Thương Mại CP Phương Đông - Chi Nhánh Nghệ An | 90 |
339 | Ngân Hàng Thương Mại CP An Bình - Chi Nhánh Nghệ An | 90 |
340 | Ngân Hàng Thương Mại CP Việt Nam Thương Tín - Chi Nhánh Nghệ An | 90 |
341 | Công ty TNHH Thương Mại An Vinh | 90 |
342 | Công ty CP Việt Vinh | 90 |
343 | Công ty TNHH Thương Mại Sơn Cần | 90 |
344 | Khách Sạn Mường Thanh Vinh - Chi Nhánh Công ty CP Tập Đoàn Mường Thanh | 80 |
345 | Ngân Hàng Thương Mại CP Á Châu | 80 |
346 | Công ty CP Dược Pha Nam - Chi Nhánh Nghệ An | 80 |
347 | Công ty CP Thông Nghệ An | 80 |
348 | Công ty TNHH Xnk Sông Lam | 80 |
349 | Công ty TNHH Đầu Tư Và Xây Dựng Công Trình Huy Hoàng | 80 |
350 | Công ty CP Sao Mai Việt Nam | 70 |
351 | Công ty CP Đầu Tư Xây Dựng Và Thương Mại Việt Thắng | 70 |
352 | Công ty CP Xây Dựng Công Trình Và Khai Thác Vật Liệu 108 | 70 |
353 | Công ty CP vật Tư Nông Nghiệp Diễn Châu | 70 |
354 | Công ty TNHH Bt - An Bình | 70 |
355 | Công ty CP Kiến Trúc Và Nội Thất Home Arc | 70 |
356 | Ngân Hàng Thương Mại TNHH MTV Đại Dương Chi Nhánh Vinh | 60 |
357 | Công ty CP Vật Tư Tổng Hợp Nghệ Tĩnh | 60 |
358 | Công ty CP Container Nghệ An | 60 |
359 | Công ty CP Đầu Tư Và Xây Dựng Tràng An | 60 |
360 | Công ty CP Đầu Tư Và Tư vấn Xây Dựng Dũng Nam | 60 |
361 | Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Quỳnh Lưu | 60 |
362 | Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Tân Kỳ | 60 |
363 | Công ty TNHH Thương Mại Xnk Đức Anh | 60 |
364 | Công ty TNHH Xnk Asean Hm | 60 |
365 | Chi Nhánh Nghệ An - Công ty CP Cơ Điện Trần Phú | 50 |
366 | Công ty TNHH Kiểm Toán Quốc Tế - Chi Nhánh Nghệ An | 50 |
367 | Công ty Bảo Hiểm Pvi Bắc Trung Bộ | 50 |
368 | Công ty CP Du Lịch Nghệ An | 50 |
369 | Công ty CP Văn Hóa Tổng Hợp Nghệ An | 50 |
370 | Công ty TNHH Mạnh Phú | 50 |
371 | Công ty TNHH Xây Dựng Phúc Hưng. | 50 |
372 | Công ty TNHH Phước Tài | 50 |
373 | Công ty CP Xây Dựng Thủy Lợi 2 Nghệ An | 50 |
374 | Công ty CP Xuất Nhập Khẩu Thủy Sản Nghệ An Ii | 50 |
375 | Công ty CP Xây Dựng Giao Thông Hoàng Gia | 50 |
376 | Công ty TNHH Kỹ Thuật Và Dịch Vụ Thương Mại Anh Đức | 50 |
377 | Công ty CP Xây Dựng Trung Đức | 50 |
378 | Công ty CP Xây Dựng Và Dịch Vụ Tổng Hợp 559 | 50 |
379 | Công ty TNHH Phú Cường Thịnh | 50 |
380 | Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Hùng Tiến | 50 |
381 | Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Tổng Hợp Hưng Nhân | 50 |
382 | Công ty TNHH Hồ Tiêu Gia Lai | 50 |
383 | Công ty CP Giống & Vật Tư Nông Nghiệp Thái Hòa | 50 |
384 | Công ty CP Acbm Việt Nam | 50 |
385 | Công ty CP Tập Đoàn An Thịnh Phát | 50 |
386 | Công ty TNHH Thương Mại & Đầu Tư An Đô | 50 |
387 | Công ty TNHH MTV Hạ Tầng Kỹ Thuật Hùng Thịnh | 50 |
388 | Công ty TNHH Bđs Ngọc Hoa | 50 |
389 | Công ty CP Chế Tác Đá Nhật Huy | 50 |
390 | Công ty CP đầu tư & phân phối Vượng Thịnh Phát | 50 |
391 | Công ty CP Thủy Điện Sông Quang | 50 |
392 | Công ty TNHH Sx & Tm Lạc Đà Xanh | 50 |
393 | Công ty CP Diamond 289 | 50 |
394 | Công ty CP Cơ Khí Ô Tô Nghệ An | 40 |
395 | Công ty CP Thương Mại Hùng Dũng | 40 |
396 | Công ty CP Bệnh Viện Quốc Tế Vinh | 40 |
397 | Công ty CP Tư vấn Đầu Tư Xây Dựng Thương Mại Việt Anh | 40 |
398 | Công ty TNHH Oleco - Nq | 40 |
399 | Văn Phòng Đại Diện Tại Khu Vực Miền Trung Và Tây Nguyên - Báo Điện Tử Người Đưa Tin | 30 |
400 | Công ty TNHH Đại Hiệp | 30 |
401 | Công ty TNHH Xây Dựng An Thịnh | 30 |
402 | Công ty CP Giống Nuôi Trồng Thủy sản Nghệ An | 30 |
403 | Công ty CP Phượng Hoàng | 30 |
404 | Công ty CP Xây Dựng Và Thương Mại Vinh Quang | 30 |
405 | Công ty TNHH Xrik Thanh Biên | 30 |
406 | Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Sâm Bình | 30 |
407 | Công ty TNHH Đầu Tư Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Việt Lào | 30 |
408 | Công ty TNHH Tm Xnk Vinh Phương | 30 |
409 | Công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Nghệ An | 30 |
410 | Công ty CP Arita | 30 |
411 | Công ty TNHH Thương Mại Gia Bảo Nghệ An | 30 |
412 | Công ty CP Đầu Tư Thương Mại Và Phát Triển Hưng Gia Phát | 30 |
413 | Công ty CP Khoáng Sản Hoàng Sang | 30 |
414 | Công ty TNHH Khoáng Sản An Khang | 30 |
415 | Chi Nhánh Tổ Chức Giáo Dục Và Đào Tạo Apollo Việt Nam Tại Nghệ An | 20 |
416 | Viện Khoa Học Kỹ Thuật Giao Thông Đô Thị | 20 |
417 | Ngân Hàng Thương Mại CP Bản Việt - Chi Nhánh Nghệ An | 20 |
418 | Công ty CP Quản Lý Và Xây Dựng Giao Thông Thủy Bộ Nghệ An. | 20 |
419 | Công ty CP Dịch Vụ Thương Mại Tổng Hợp Vinh | 20 |
420 | Công ty CP Khai Thác Đá Nghệ An | 20 |
421 | Công ty CP Thương Mại Bắc Luân | 20 |
422 | Công ty CP Hồng An | 20 |
423 | Doanh Nghiệp Tư Nhân Dũng Lợi | 20 |
424 | Công ty CP Thương Mại Xuất Nhập Khẩu Hồng Anh | 20 |
425 | Công ty CP Mai Vinh | 20 |
426 | Công ty TNHH Thương Mại Phú Hoài An | 20 |
427 | Công ty TNHH Nông Sản Thực Phẩm Nghệ An | 20 |
428 | Công ty TNHH Tổng hợp Xây Lắp Miền Trung | 20 |
429 | Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Tổng Hợp Trung Hùng | 20 |
430 | Công ty CP Tư vấn Phát Triển Nguyên Liệu Th | 20 |
431 | Công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Thanh Trang | 20 |
432 | Công ty CP Pv Land | 20 |
433 | Công ty TNHH Anh Thanh Tâm | 20 |
434 | Công ty CP Đầu Tư Sx Tm Dv Cuộc Sống Xanh | 20 |
435 | Công ty TNHH Thanh Long Sông Lam | 20 |
436 | Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Hoài Yến | 20 |
437 | Công ty CP Xd & Đt Toàn Thắng | 20 |
438 | Công ty TNHH Bđs Newland | 20 |
439 | Công ty CP Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Lnc | 20 |
440 | Công ty CP Tập Đoàn T&T | 10 |
441 | Chi Nhánh Công ty CP Nhựa Tân Á Đại Thành Tại Nghệ An | 10 |
442 | Công ty TNHH Thành Luân | 10 |
443 | Công ty CP Cấp Thoát Nước Và Xây Dựng Miền Trung | 10 |
444 | Công ty TNHH MTV Anh Pháp Việt | 10 |
445 | Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Anh Sơn | 10 |
446 | Công ty CP Thép Lâm Thanh | 10 |
447 | Công ty TNHH Chè Thành Đạt | 10 |
448 | Công ty CP Khoáng Sản Và Thương Mại Thiên Hà | 10 |
449 | Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Thương Mại Hoàng Hùng | 10 |
450 | Công ty CP Tư Vấn Xây Dựng Và Bất Động Sản Nguyễn Cường | 10 |
451 | Công ty CP Vật Liệu Xây Dựng Việt Nhật | 10 |
452 | Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Thịnh Dung | 10 |
453 | Công ty CP Đá Đài Loan | 10 |
454 | Công ty CP An Phúc Thắng | 10 |
455 | Công ty CP Đầu Tư & Phát Triển Toàn Minh | 10 |
456 | Công ty CP Thương Mại & Dịch Vụ Tổng Hợp Xứ Nghệ | 10 |
457 | Công ty TNHH MTV đầu tư sản xuất Phúc Vinh | 10 |
458 | Công ty CP tiếp vận Sme Nghi Sơn | 10 |
E | Xổ số kiến thiết | 24.000 |
1 | Công ty TNHH MTV nhà nước xổ số kiến thiết Nghệ An | 12.000 |
2 | Công ty TNHH MTV xổ số điện toán Việt Nam | 12.000 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/OĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | NỘI DUNG | NĂM 2021 |
1 | 2 | 3 |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 14.032.300 |
I | Tổng thu cân đối ngân sách | 14.032.300 |
1 | Thu nội địa | 12.782.300 |
2 | Thu từ hoạt động XNK | 1.250 000 |
B | TỔNG NGUỒN THU NSĐP HƯỞNG | 25.971.128 |
I | Thu NSĐP hưởng theo phân cấp | 11.181.400 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 14.650.128 |
1 | Bổ sung cân đối theo thời kỳ ổn định ngân sách | 9.969.968 |
2 | Bổ sung thực hiện CCTL 1,49 triệu đồng/tháng (tạm tính) | 1.719.160 |
3 | Bổ sung có mục tiêu trong kế hoạch | 2.961.000 |
3.1 | Vốn đầu tư phát triển | 2.166.065 |
- | Vốn ngoài nước | 631.350 |
- | Vốn trong nước | 1.534.715 |
3.2 | Vốn sự nghiệp | 794.935 |
- | Hỗ trợ chế độ chính sách mới và các mục tiêu khác | 788.775 |
- | Vốn ngoài nước (trong đó: Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng: 4.979 triệu đồng) | 6.160 |
III | Nguồn khác | 139.600 |
C | TỔNG CHI NSĐP | 25.716.563 |
D | BỘI THU NSĐP | 114.965 |
E | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 254.565 |
F | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 229.600 |
1 | Vay để bù đắp bội chi | 43.000 |
2 | Vay để trả nợ gốc | 96.600 |
- | Vay lại nguồn vay CP vay nước ngoài | 96.600 |
3 | Vay khác | 90.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 - KHỐI ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Đơn vị | Tiêu chí tính DT (B/c; HS; GB) | Dự toán năm 2021 (đã trừ TK, nguồn thu) | Trong đó | |
Kinh phí tự chủ | Kinh phí không tự chủ | ||||
A | B | 1 | 2=3 4 | 3 | 4 |
A | Quản lý hành chính | 1.511 | 536.914 | 200.634 | 336.280 |
I | Quản lý nhà nước cấp tỉnh |
| 441.891 | 180.878 | 261.013 |
1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 79,0 | 36.205 | 10.755 | 25.450 |
- | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 75,0 | 35.122 | 10.372 | 24.750 |
- | Trung tâm Tin học - Công báo | 4,0 | 1.083 | 383 | 700 |
2 | Ban tôn giáo tỉnh | 18,0 | 3.133 | 2.221 | 912 |
3 | Văn phòng HĐND tỉnh | 32,0 | 8.492 | 4.787 | 3.705 |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 60,0 | 20.086 | 8.354 | 11.732 |
5 | Thanh tra tỉnh | 49,0 | 10.910 | 7.731 | 3.179 |
6 | Kinh phí các đoàn thanh tra, kiểm tra |
| 1.500 | 0 | 1.500 |
7 | Sở Tài chính | 80,0 | 20.727 | 10.788 | 9.939 |
8 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 60,0 | 11.248 | 8.098 | 3.150 |
- | Sở Lao động TBXH | 59,0 | 10.364 | 7.979 | 2.385 |
- | Ban vì sự tiến bộ phụ nữ tỉnh | 1,0 | 884 | 119 | 765 |
9 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 9,0 | 2.706 | 1.149 | 1.557 |
10 | Sở Y tế | 46,0 | 7.996 | 6.029 | 1.967 |
11 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 63,0 | 18.944 | 8.738 | 10.206 |
12 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 71,0 | 15.666 | 10.980 | 4.686 |
13 | Sở Nội vụ | 39,0 | 10.270 | 5.932 | 4.338' |
14 | Ban thi đua khen thưởng tỉnh | 13,0 | 3.748 | 1.665 | 2.083 |
15 | Chi cục Phát triển nông thôn | 34,0 | 5.392 | 4.066 | 1.326 |
16 | Ban Dân tộc | 30,0 | 8.930 | 4.346 | 4.584 |
17 | Chi cục thủy sản | 44,8 | 11.331 | 4.990 | 6.341 |
18 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng sản phẩm | 16,0 | 2.561 | 1.981 | 580 |
19 | Sở Thông tin và Truyền thông | 29,0 | 44.931 | 4.092 | 40.839 |
20 | Sở Công Thương | 59,0 | 12.264 | 7.665 | 4.599 |
21 | Sở Giao thông Vận tải | 42,0 | 13.425 | 5.129 | 8.296 |
22 | Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh | 7,4 | 1.777 | 977 | 800 |
23 | Kinh phí hoạt động của Ban An toàn giao thông |
| 2.822 | 0 | 2.822 |
24 | Thanh tra Sở Giao thông vận tải | 44,5 | 10.396 | 5.936 | 4.460 |
25 | Sở Xây dựng | 50,0 | 5.686 | 4.957 | 729 |
26 | Thanh tra Sở Xây dựng | 12,0 | 1.857 | 1.770 | 87 |
27 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 61,63 | 10.338 | 8.708 | 1.630 |
28 | Chi cục Bảo vệ Môi trường | 34,0 | 4.603 | 3.748 | 855 |
29 | Sở Tư pháp | 40,0 | 19.584 | 5.036 | 14.548 |
30 | Kinh phí soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật và các đề án của tỉnh |
| 1.400 | 0 | 1.400 |
31 | Chi cục Dân số Kế hoạch hoá gia đình | 19,0 | 4.006 | 2.665 | 1.341 |
32 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 18,0 | 4.511 | 2.165 | 2.346 |
33 | Sở Văn hóa và Thể thao | 50,0 | 9.422 | 6.902 | 2.520 |
34 | Sở Khoa học và Công nghệ | 24,0 | 4.717 | 3.437 | 1.280 |
35 | Sở Ngoại vụ | 18,0 | 8.666 | 2.514 | 6.152 |
36 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 19,4 | 8.113 | 2.190 | 5.923 |
37 | Văn phòng điều phối chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 5,0 | 1.525 | 670 | 855 |
38 | BQL Khu kinh tế Đông Nam | 36,0 | 6.207 | 4.916 | 1.291 |
39 | Sở Du lịch | 23,0 | 5.628 | 3.280 | 2.348 |
40 | Chi cục Văn thư lưu trữ | 14,0 | 3.236 | 1.511 | 1.725 |
41 | Kinh phí hoạt động tôn giáo, dân tộc |
| 5.682 | 0 | 5.682 |
- | Ban tôn giáo tỉnh |
| 1.450 | 0 | 1.450 |
- | Ban Dân tộc |
| 2.100 | 0 | 2.100 |
- | Trung tâm tư vấn và hỗ trợ phát triển vùng dân tộc thiểu số |
| 525 | 0 | 525 |
- | Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh |
| 1.607 | 0 | 1.607 |
42 | Kinh phí trang phục thanh tra |
| 1.180 | 0 | 1.180 |
- | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 48 | 0 | 48 |
- | Thanh tra tỉnh |
| 528 | 0 | 528 |
- | Sở Tài chính |
| 100 | 0 | 100 |
- | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
| 16 | 0 | 16 |
- | Sở Y tế |
| 30 | 0 | 30 |
- | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
| 85 | 0 | 85 |
- | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 65 | 0 | 65 |
- | Sở Nội vụ |
| 26 | 0 | 26 |
- | Ban Dân tộc |
| 30 | 0 | 30 |
- | Sở Thông tin và truyền thông |
| 14 | 0 | 14 |
- | Sở Công thương |
| 31 | 0 | 31 |
- | Thanh tra Sở Xây dựng |
| 84 | 0 | 84 |
- | Sở Tài nguyên và môi trường |
| 50 | 0 | 50 |
- | Sở Tư pháp |
| 24 | 0 | 24 |
- | Sở Khoa học và công nghệ |
| 27 | 0 | 27 |
- | Sở Văn hóa và Thể thao |
| 22 | 0 | 22 |
43 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính |
| 5.000 | 0 | 5.000 |
44 | Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ tỉnh giao |
| 5.070 | 0 | 5.070 |
- | Cục Thống kê Nghệ An |
| 250 | 0 | 250 |
- | Liên đoàn Lao động tỉnh (Kinh phí thực hiện quy chế dân chủ ) |
| 70 | 0 | 70 |
- | Cục Thi hành án dân sự tỉnh (Trong đó: Ban chỉ đạo cấp tỉnh 150 triệu đồng) |
| 1.150 | 0 | 1.150 |
- | Tòa án nhân dân tỉnh (kinh phí hỗ trợ chính sách đối với Hội thẩm nhân dân và xét xử lưu động) |
| 2.000 | 0 | 2.000 |
- | Cục Thuế Nghệ An (hỗ trợ công tác tuyên truyền và thu ngân sách) |
| 1.000 | 0 | 1.000 |
- | KBNN tỉnh Nghệ An (kinh phí nâng cấp, bảo trì hệ thống phần mềm dùng chung) |
| 600 | 0 | 600 |
45 | Chi đoàn ra, đoàn vào |
| 5.000 | 0 | 5.000 |
46 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ tỉnh giao; dự phòng tăng biên chế, điều chỉnh tăng lương |
| 35.000 | 0 | 35.000 |
II | Hội đồng nhân dân tỉnh |
| 17.644 | 0 | 17.644 |
1 | Hoạt động của HĐND tỉnh |
| 14.844 | 0 | 14.844 |
2 | Dự phòng hoạt động HĐND tỉnh |
| 2.800 | 0 | 2.800 |
III | Đoàn đại biểu quốc hội |
| 2.870 | 0 | 2.870 |
1 | Kinh phí Đoàn đại biểu Quốc Hội |
| 2.870 | 0 | 2.870 |
IV | Hội và đoàn thể |
| 74.509 | 19.756 | 54.753 |
a | Hội NN quần chúng (hỗ trợ) |
| 24.814 | 0 | 24.814 |
1 | Liên minh hợp tác xã | 21,0 | 6.227 | 0 | 6.227 |
2 | Hội Chữ thập đỏ | 33,0 | 5.207 | 0 | 5.207 |
3 | Hội Đông y | 3,0 | 574 | 0 | 574 |
4 | Hội Châm cứu | 1.0 | 124 | 0 | 124 |
5 | Hội làm vườn | 2,0 | 319 | 0 | 319 |
6 | Hội Kiến trúc sư | 1.0 | 218 | 0 | 218 |
7 | Hội Văn nghệ dân gian |
| 72 | 0 | 72 |
8 | Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật | 15,0 | 2.712 | 0 | 2.712 |
9 | Hội Nhà báo | 1.0 | 993 | 0 | 993 |
10 | Hội Khoa học Tâm lý giáo dục |
| 63 | 0 | 63 |
11 | Hội Luật gia | 1.0 | 488 | 0 | 488 |
12 | Hội Người mù | 6,0 | 822 | 0 | 822 |
13 | Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật | 6,0 | 1.807 | 0 | 1.807 |
14 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 1.0 | 705 | 0 | 705 |
15 | Hội Khuyến học | 1.0 | 536 | 0 | 536 |
16 | Hội Người cao tuổi | 1.0 | 487 | 0 | 487 |
17 | Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi tỉnh | 2,1 | 789 | 0 | 789 |
18 | Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh | 1.4 | 799 | 0 | 799 |
19 | Đoàn Luật sư |
| 90 | 0 | 90 |
20 | Hội nạn nhân chất độc da cam Đioxin |
| 715 | 0 | 715 |
21 | Hội kế hoạch hoá gia đình |
| 75 | 0 | 75 |
22 | Hội chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày | 1,4 | 748 | 0 | 748 |
23 | Hội phát triển kinh tế Việt nam - Asean |
| 72 | 0 | 72 |
24 | Hội Sinh vật cảnh |
| 72 | 0 | 72 |
25 | Hội Kinh tế trang trại và làng nghề |
| 100 | 0 | 100 |
b | Khối đoàn thể chính trị |
| 49.695 | 19.756 | 29.939 |
1 | Tỉnh đoàn | 33,0 | 9.364 | 4.694 | 4.670 |
2 | Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 27,0 | 9.909 | 4.438 | 5.471 |
3 | Hội Nông dân | 24,0 | 12.799 | 4.065 | 8.734 |
4 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 27,0 | 13.194 | 4.500 | 8.694 |
5 | Hội Cựu chiến binh | 14,0 | 4.429 | 2.059 | 2.370 |
B | Sự nghiệp môi trường |
| 90.070 | 0 | 90.070 |
1 | Sự nghiệp môi trường |
| 67.940 | 0 | 67.940 |
- | Trong đó: Quỹ bảo vệ môi trường |
| 4.750 | 0 | 4.750 |
2 | Kinh phí xử lý rác thải y tế và xử lý môi trường các Bệnh viện, Trung tâm y tế cấp tỉnh |
| 5.700 | 0 | 5.700 |
3 | Xây dựng hệ thống bể thu gom bao bì đựng thuốc BVTV đã sử dụng ngoài đồng ruộng tại địa bàn huyện Thanh Chương |
| 1.800 | 0 | 1.800 |
4 | Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ, dự án bảo vệ môi trường được giao theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh và Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh (BQL Khu kinh tế Đông Nam) |
| 630 | 0 | 630 |
5 | Phân bổ sau (đối ứng các dự án xử lý ô nhiễm môi trường do các ngành khác quản lý) |
| 14.000 | 0 | 14.000 |
C | Sự nghiệp kinh tế |
| 433.394 | 181.303 | 252.091 |
I | Quỹ địa chính và quy hoạch đô thị |
| 90.265 | 0 | 90.265 |
1 | Sự nghiệp địa chính |
| 77.900 | 0 | 77.900 |
2 | Lập hồ sơ bản đồ, cắm mốc địa giới các đơn vị hành chính huyện, xã mới thành lập, chia tách, điều chỉnh (Sở Nội vụ) |
| 6.365 | 0 | 6.365 |
3 | Đề án giao rừng gắn giao đất lâm nghiệp và cấp giấy chứng nhận QSDĐ cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2018-2021 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4213/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 (Chi cục Kiểm lâm) |
| 6.000 | 0 | 6.000 |
II | Khuyến nông - lâm - ngư |
| 9.716 | 4.118 | 5.598 |
1 | Trung tâm khuyến nông tỉnh | 44,4 | 9.716 | 4.118 | 5.598 |
III | Sự nghiệp thủy sản |
| 13.510 | 2.067 | 11.443 |
1 | Trung tâm giống Thủy sản Nghệ An | 10,0 | 4.482 | 927 | 3.555 |
2 | Ban quản lý cảng cá Nghệ An | 13,0 | 7.408 | 1.140 | 6.268 |
3 | SN bảo vệ nguồn lợi thủy sản (Chi cục Thủy sản) |
| 1.620 | 0 | 1.620 |
IV | Sự nghiệp ngành nông nghiệp phát triển nông thôn |
| 3.600 | 0 | 3.600 |
V | Đối ứng các dự án |
| 7.190 | 0 | 7.190 |
1 | Hội đồng quản lý lưu vực Sông Cả (Chi cục thủy lợi) |
| 200 | 0 | 200 |
2 | Kinh phí hoạt động ban quản lý khu dự trữ sinh quyền miền Tây Nghệ An |
| 3.500 | 0 | 3.500 |
3 | Kinh phí hoạt động của ban quản lý chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
| 740 | 0 | 740 |
4 | Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ Nghệ An |
| 2.000 | 0 | 2.000 |
5 | Dự án nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững |
| 750 | 0 | 750 |
VI | Kinh phí xúc tiến đầu tư |
| 4.350 | 0 | 4.350 |
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 500 | 0 | 500 |
2 | Sở Tài chính |
| 300 | ơ | 300 |
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 100 | 0 | 100 |
4 | Sở Công thương |
| 150 | 0 | 150 |
5 | Sở Giao thông Vận tải |
| 100 | 0 | 100 |
6 | Sở Xây dựng |
| 150 | 0 | 150 |
7 | Sở Ngoại vụ |
| 100 | 0 | 100 |
8 | Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông |
| 150 | 0 | 150 |
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 100 | 0 | 100 |
10 | Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch |
| 1.300 | 0 | 1.300 |
11 | Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam |
| 1.400 | 0 | 1.400 |
VII | Kinh phí xúc tiến thương mại |
| 800 | 0 | 800 |
VIII | Các đơn vị sự nghiệp kinh tế |
| 193.005 | 100.865 | 92.140 |
1 | Phòng công chứng số 1 | 7,0 | 117 | 0 | 117 |
2 | Phòng công chứng số 2 | 6,0 | 310 | 310 | 0 |
3 | Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước | 21,0 | 3.483 | 2.052 | 1.431 |
4 | Đoàn Quy hoạch Nông nghiệp và Thuỷ lợi | 28,0 | 4.881 | 2.676 | 2.205 |
5 | Trung tâm nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn | 10,0 | 2.582 | 965 | 1.617 |
6 | Trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường | 29,0 | 2.089 | 1.999 | 90 |
7 | Trung tâm giống cây trồng | 29,4 | 15.814 | 2.944 | 12.870 |
8 | Trung tâm công nghệ thông tin (tài nguyên môi trường) | 12,0 | 1.608 | 1.113 | 495 |
9 | Trung tâm quan trắc tài nguyên môi trường | 18,9 | 405 | 0 | 405 |
10 | Ban quản lý Dự án ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
| 990 | 0 | 990 |
11 | Trung tâm hỗ trợ phát triển thanh niên | 4,0 | 1.474 | 394 | 1.080 |
12 | Chi cục Thủy lợi | 86,0 | 15.261 | 8.423 | 6.838 |
13 | Trung tâm hỗ trợ tư vấn tài chính | 14,0 | 1.953 | 1.394 | 559 |
14 | Văn phòng đăng ký Đất đai | 210,0 | 19.748 | 15.698 | 4.050 |
15 | Quỹ Bảo vệ môi trường | 11,0 | 776 | 587 | 189 |
16 | Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch | 35,7 | 11.089 | 3.263 | 7.826 |
17 | Viện quy hoạch Kiến trúc xây dựng | 20,0 | 1.066 | 1.066 | 0 |
18 | Trung tâm kiểm định xây dựng | 6,0 | 548 | 548 | 0 |
19 | Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông | 7,0 | 2.920 | 647 | 2.273 |
20 | Cổng thông tin điện tử Nghệ An | 12,0 | 8.877 | 1.088 | 7.789 |
21 | Trung tâm phát triển Quỹ đất Nghệ An | 11,0 | 1.682 | 962 | 720 |
22 | Trung tâm Tiết kiệm năng lượng Nghệ An | 7,0 | 1.240 | 610 | 630 |
23 | BCH lực lượng TNXP tỉnh Nghệ An | 5,0 | 2.680 | 677 | 2.003 |
24 | Khối tổng đội TNXP | 32 | 10.827 | 4.837 | 5.990 |
- | Tổng đội Thanh niên xung phong 3 - XDKT | 2,0 | 355 | 283 | 72 |
- | Tổng đội Thanh niên xung phong 5 | 5,0 | 2.599 | 691 | 1.908 |
- | Tổng đội Thanh niên xung phong 8 | 9,0 | 2.833 | 1.433 | 1.400 |
- | Tổng đội Thanh niên xung phong 9 | 8,0 | 2.366 | 1.196 | 1.170 |
- | Tổng đội Thanh niên xung phong 10 | 8,0 | 2.674 | 1.234 | 1.440 |
25 | Vườn Quốc gia Pù Mát | 103 | 22.461 | 16.680 | 5.781 |
26 | Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống | 37 | 8.755 | 4.981 | 3.774 |
27 | BQL khu bảo tồn thiên nhiên Pù hoạt | 38 | 12.989 | 5.827 | 7.162 |
28 | BQL rừng phòng hộ Kỳ Sơn | 16 | 4.236 | 2.285 | 1.951 |
29 | BQL rừng phòng hộ Tương Dương | 16 | 2.692 | 1.827 | 865 |
30 | BQL rừng phòng hộ Con Cuông | 14 | 2.869 | 1.629 | 1.240 |
31 | BQL rừng phòng hộ Tân Kỳ | 12 | 2.001 | 1.336 | 665 |
32 | BQL rừng phòng hộ Thanh Chương | 14 | 2.332 | 1.417 | 915 |
33 | BQL rừng đặc dụng Nam Đàn | 22 | 3.902 | 1.823 | 2.079 |
34 | BQL rừng phòng hộ Nghi Lộc | 9 | 1.691 | 943 | 748 |
35 | BQL rừng phòng hộ Bắc Nghệ An | 12 | 2.924 | 1.161 | 1.763 |
36 | BQL rừng phòng hộ Quỳ Hợp | 14 | 2.408 | 1.523 | 885 |
37 | BQL rừng phòng hộ Quỳ Châu | 14 | 2.303 | 1.588 | 715 |
38 | BQL rừng phòng hộ Anh Sơn | 9 | 1.675 | 949 | 726 |
39 | BQL rừng phòng hộ Yên Thành | 9 | 2.732 | 802 | 1.930 |
40 | Đoàn điều tra quy hoạch Lâm nghiệp | 24 | 2.887 | 2.203 | 684 |
41 | Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp | 17 | 1.728 | 1.638 | 90 |
IX | Sự nghiệp nông nghiệp |
| 22.534 | 11.413 | 11.121 |
1 | Chi cục Chăn nuôi và thú y Nghệ An | 30,0 | 7418 | 3.991 | 3.427 |
2 | Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật Nghệ An | 37,0 | 9.762 | 4.467 | 5.295 |
3 | Trung tâm Giống chăn nuôi | 30,0 | 5.354 | 2.955 | 2.399 |
X | Sự nghiệp Kiểm lâm |
| 86.016 | 62.840 | 23.176 |
1 | Chi cục Kiểm lâm | 362,0 | 86.016 | 62.840 | 23.176 |
XI | Kinh phí hỗ trợ đơn vị, tổ chức có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ số 42/2012/QĐ-TTg |
| 908 | 0 | 908 |
1 | Công ty CP Chanh leo NAFOODS |
| 408 | 0 | 408 |
2 | Công ty CP đầu tư phát triển cao su Nghệ An |
| 500 | 0 | 500 |
XII | Kinh phí chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả (Trung tâm tiết kiệm năng lượng Nghệ An) |
| 1.500 | 0 | 1.500 |
D | SN giáo dục đào tạo và dạy nghề cấp tỉnh |
| 796.937 | 279.109 | 517.828 |
I | SN giáo dục |
| 261.882 | 51.790 | 210.092 |
1 | Trường mầm non Hoa Sen | 495,0 | 6.489 | 4.779 | 1.710 |
2 | Trường THPT Dân tộc nội trú | 575,0 | 29.798 | 11.078 | 18.720 |
3 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT số 02 | 506,0 | 22.707 | 9.498 | 13.209 |
4 | Trường THPT chuyên Phan Bội Châu | 1400,0 | 45.042 | 20.045 | 24.997 |
5 | Trung tâm giáo dục - dạy nghề người khuyết tật | 390,0 | 12.646 | 6.390 | 6.256 |
6 | Kinh phí hoạt động Sự nghiệp ngành cấp tỉnh |
| 9.000 | 0 | 9.000 |
7 | Kinh phí phân bổ sau |
| 136.200 | 0 | 136.200 |
II | SN đào tạo, đào tạo lại |
| 299.506 | 122.143 | 177.363 |
1 | Trường Đại học kinh tế Nghệ An | 802 | 15.675 | 9.533 | 6.142 |
2 | Trường Cao đẳng sư phạm | 1 170 | 37.285 | 26.940 | 10.345 |
3 | Trường Chính trị tỉnh | 74 | 15.530 | 9.939 | 5.591 |
4 | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật | 381 | 16.647 | 8.567 | 8.080 |
5 | Trường Đại học Y khoa Vinh | 4.629 | 54.617 | 43.795 | 10.822 |
6 | Trường ĐH Vinh (Kinh phí đào tạo và sinh hoạt phí cho lưu học sinh Lào) |
| 7.690 | 1.979 | 5.711 |
7 | Trường Đại học Công nghiệp Vinh (Bao gồm định mức và kp hỗ trợ học sinh Lào) |
| 338 | 86 | 252 |
8 | Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh (Bao gồm định mức; Kinh phí đào tạo và sinh hoạt phí cho lưu học sinh Lào) |
| 3.450 | 2.693 | 757 |
9 | Trung tâm giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp Nghệ An | 60,0 | 19.403 | 6.786 | 12.617 |
10 | Trung tâm huấn luyện thi đấu thể dục thể thao | 38;4 | 40.161 | 5.402 | 34.759 |
11 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên số 2 | 13,0 | 8.240 | 1.600 | 6.640 |
12 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức |
| 40.752 | 0 | 40.752 |
13 | Đào tạo cán bộ cơ sở và nông dân (Trung tâm khuyến nông) |
| 2.200 | 0 | 2.200 |
14 | Thực hiện Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội nông dân (Hội nông dân tỉnh) |
| 700 | 0 | 700 |
15 | Tập huấn bồi dưỡng kiến thức cho cán bộ Hội Nông dân các cấp (Hội Nông dân) |
| 300 | 0 | 300 |
16 | Tập huấn bồi dưỡng kiến thức cho cán bộ Hội Phụ nữ các cấp (Hội Liên hiệp phụ nữ - nguồn NSTW) |
| 248 | 0 | 248 |
17 | Kinh phí thực hiện Đồ án Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025 (Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch) |
| 3.000 | 0 | 3.000 |
18 | Trường phổ thông Năng khiếu thể dục thể thao tỉnh | 37,0 | 6.270 | 4.823 | 1.447 |
19 | Kinh phí đào tạo vận động viên bóng đá trẻ (Sở Văn hóa và Thể thao) |
| 27.000 | 0 | 27.000 |
III | SN dạy nghề |
| 105.895 | 65.117 | 40.778 |
1 | Trường Cao đẳng nghề Du lịch - Thương mại | 2.500 | 19.776 | 12.486 | 7.290 |
2 | Trường Cao đẳng Việt - Đức Nghệ An | 1.306 | 14.249 | 6.419 | 7.830 |
3 | Trường CĐ nghề KTCN Việt Nam - Hàn Quốc | 2.187 | 19.686 | 9.997 | 9.689 |
4 | Trường Cao đẳng KTKT số 1 (Tổng Liên đoàn lao động) | 751 | 4.982 | 4.982 | 0 |
5 | Trường Cao đẳng nghề số 4 (Bộ Quốc phòng) | 1.478 | 9.458 | 9.458 | 0 |
6 | Trường trung cấp Kinh tế - công nghiệp - thủ công nghiệp | 1.573 | 7.931 | 4.826 | 3.105 |
7 | Trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật miền tây Nghệ An | 1.180 | 4.957 | 3.724 | 1.233 |
8 | Trường trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Nghệ An | 1.467 | 5.959 | 4.321 | 1.638 |
9 | Trường trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Tây Nam | 1.028 | 3.814 | 2.860 | 954 |
10 | Trường trung cấp dân tộc nội trú Nghệ An | 1.823 | 6.553 | 5.473 | 1.080 |
11 | Liên minh hợp tác xã |
| 1.260 | 0 | 1.260 |
12 | Trung tâm giáo dục và hỗ trợ nông dân | 6,0 | 2.960 | 571 | 2.389 |
13 | Biên soạn giáo trình, BDGV CĐ nghề, chi khác |
| 630 | 0 | 630 |
14 | Kinh phí sự nghiệp dạy nghề |
| 1.350 | 0 | 1.350 |
15 | Kinh phí dạy nghề cho đối tượng tại các Cơ sở cai nghiện ma tuý |
| 980 | 0 | 980 |
- | Cơ sở cai nghiện ma tuý tự nguyện tỉnh |
| 112 | 0 | 112 |
- | Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 2 |
| 154 | 0 | 154 |
- | Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 1 |
| 126 | 0 | 126 |
- | Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện TP Vinh |
| 126 | 0 | 126 |
- | Cơ sở cai nghiện ma tuý tự nguyện Quế Phong |
| 112 | 0 | 112 |
- | Cơ sở cai nghiện ma tuý bắt buộc số 3 |
| 112 | 0 | 112 |
- | Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện huyện Kỳ Sơn |
| 112 | 0 | 112 |
- | Cơ sở cai nghiện ma tuý tự nguyện Phúc Sơn |
| 126 | 0 | 126 |
16 | Dự phòng các nhiệm vụ khối dạy nghề phát sinh |
| 1.350 | 0 | 1.350 |
IV | Kinh phí thực hiện QĐ số 66/2013/QĐ-TTg (hỗ trợ chi phí học tập học sinh dân tộc thiểu số) |
| 1.358 | 0 | 1.358 |
1 | Trường Đại học kinh tế Nghệ An |
| 300 | 0 | 300 |
2 | Trường Cao đẳng sư phạm |
| 250 | 0 | 250 |
3 | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật |
| 116 | 0 | 116 |
4 | Trường Đại học Y khoa Vinh |
| 692 | 0 | 692 |
V | Kinh phí thực hiện NĐ số 86/2015/NĐ-CP (miễn giảm học phí) |
| 40.059 | 40.059 | 0 |
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 360 | 360 | 0 |
2 | Trường mầm non Hoa Sen |
| 3 | 3 | 0 |
3 | Trường THPT Dân tộc nội trú |
| 295 | 295 | 0 |
4 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT số 02 |
| 275 | 275 | 0 |
5 | Trường THPT chuyên Phan Bội Châu |
| 29 | 29 | 0 |
6 | Trường trung cấp Kinh tế - Công nghiệp - Tiếu thủ công nghiệp |
| 4.964 | 4.964 | 0 |
7 | Trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật miền tây Nghệ An |
| 3.325 | 3.325 | 0 |
8 | Trường trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Nghệ An |
| 4.875 | 4.875 | 0 |
9 | Trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật Tây Nam |
| 3.013 | 3.013 | 0 |
10 | Trường trung cấp dân tộc nội trú Nghệ An |
| 5.030 | 5.030 | 0 |
11 | Trường Đại học kinh tế Nghệ An |
| 529 | 529 | 0 |
12 | Trường Cao đẳng sư phạm |
| 38 | 38 | 0 |
13 | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật |
| 1.246 | 1.246 | 0 |
14 | Trường Đại học Y khoa Vinh |
| 2.208 | 2.208 | 0 |
15 | Trường Cao đẳng nghề Du lịch - Thương mại |
| 1.286 | 1.286 | 0 |
16 | Trường Cao đẳng Việt - Đức Nghệ An |
| 7.440 | 7.440 | 0 |
17 | Trường Cao đẳng KTCN Việt Nam - Hàn Quốc |
| 5.143 | 5.143 | 0 |
VI | Kinh phí thực hiện QĐ số 53/2015/QĐ-TTg (chính sách nội trú) |
| 28.250 | 0 | 28.250 |
1 | Trường trung cấp Kinh tế - Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp |
| 2.033 | 0 | 2.033 |
2 | Trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật miền tây Nghệ An |
| 3.952 | 0 | 3.952 |
3 | Trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật Tây Nam |
| 1.603 | 0 | 1.603 |
4 | Trường trung cấp dân tộc nội trú Nghệ An |
| 10.662 | 0 | 10.662 |
5 | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật |
| 195 | 0 | 195 |
6 | Trường Cao đẳng nghề Du lịch - Thương mại |
| 521 | 0 | 521 |
7 | Trường Cao đẳng Việt - Đức Nghệ An |
| 7.004 | 0 | 7.004 |
8 | Trường Cao đẳng KTCN Việt Nam - Hàn Quốc |
| 2.280 | 0 | 2.280 |
VII | Kinh phí thực hiện NĐ số 76/2019/NĐ-CP và các chính sách khác |
| 32.487 | 0 | 32.487 |
VIII | Phân bổ sau |
| 27.500 | 0 | 27.500 |
E | Sự nghiệp y tế |
| 369.011 | 63.033 | 305.978 |
I | Sự nghiệp chữa bệnh |
| 141.808 | 25.638 | 116.170 |
1 | Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa |
| 10.080 | 0 | 10.080 |
2 | Bệnh viện Sản Nhi |
| 6.300 | 0 | 6.300 |
3 | Bệnh viện Phổi |
| 4.050 | 0 | 4.050 |
4 | Bệnh viên Tâm thần | 275,0 | 31.218 | 25.638 | 5.580 |
5 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
| 7.200 | 0 | 7.200 |
6 | Bệnh viện phục hồi chức năng |
| 9.250 | 0 | 9.250 |
7 | Bệnh viện Nội tiết |
| 5.220 | 0 | 5.220 |
8 | Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Bắc |
| 4.050 | 0 | 4.050 |
9 | Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Nam |
| 5.670 | 0 | 5.670 |
10 | Bệnh viện ung bướu |
| 6.750 | 0 | 6.750 |
11 | Bệnh viện chấn thương chỉnh hình |
| 1.350 | 0 | 1.350 |
12 | Bệnh viện Mắt |
| 8.460 | 0 | 8.460 |
13 | Bệnh viện Da liễu |
| 7.650 | 0 | 7.650 |
14 | Bệnh viện đa khoa huyện Nghi Lộc |
| 8.280 | 0 | 8.280 |
15 | Bệnh viện đa khoa huyện Diễn Châu |
| 4.050 | 0 | 4.050 |
16 | Bệnh viện đa khoa huyện Quỳnh Lưu |
| 4.680 | 0 | 4.680 |
17 | Bệnh viện đa khoa huyện Yên Thành |
| 3.600 | 0 | 3.600 |
18 | Bệnh viện đa khoa huyện Đô Lương |
| 7.200 | 0 | 7.200 |
19 | Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Chương |
| 6.750 | 0 | 6.750 |
II | Sự nghiệp phòng bệnh |
| 31.737 | 24.087 | 7.650 |
1 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật | 231; 15 | 31.737 | 24.087 | 7.650 |
III | Sự nghiệp y tế khác |
| 128.880 | 13.308 | 115.572 |
1 | Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | 41,0 | 11.431 | 4.231 | 7.200 |
2 | Trung tâm giám định y khoa | 18,0 | 2.606 | 1.526 | 1.080 |
3 | Trung tâm huyết học truyền máu | 97,90 | 11.262 | 6.312 | 4.950 |
4 | Trung tâm pháp y | 11,0 | 2.931 | 1.239 | 1.692 |
5 | Sự nghiệp ngành cấp tỉnh |
| 6.300 | 0 | 6.300 |
6 | Sự nghiệp dân số |
| 6.750 | 0 | 6.750 |
7 | KP đối ứng các dự án |
| 1.100 | 0 | 1.100 |
- | Dự án an ninh y tế vùng sông Mê kông mở rộng (Trung tâm kiểm soát bệnh tật) |
| 300 | 0 | 300 |
| Dự án sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ (Trung tâm Kiểm soát bệnh tật) |
| 600 | 0 | 600 |
- | Dự án quỹ toàn cầu phòng chống HIV (Trung tâm kiểm soát bệnh tật) |
| 200 | 0 | 200 |
8 | Kinh phí CTMT Y tế - Dân số địa phương |
| 15.000 | 0 | 15.000 |
8,1 | DA phòng chống một số bệnh truyền nhiễm nguy hiểm và các bệnh không lây nhiễm phổ biến |
| 3.770 | 0 | 3.770 |
- | Bệnh viện Da liễu |
| 130 | 0 | 130 |
- | Bệnh viện Phổi |
| 850 | 0 | 850 |
- | Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
| 1.500 | 0 | 1.500 |
- | Bệnh viện ung bướu |
| 300 | 0 | 300 |
- | Bệnh viện nội tiết |
| 100 | 0 | 100 |
- | Bênh viện Tâm thần |
| 790 | 0 | 790 |
- | Bênh viện Hữu nghị đa khoa |
| 100 | 0 | 100 |
8,2 | DA tiêm chủng mở rộng |
| 760 | 0 | 760 |
- | Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
| 760 | 0 | 760 |
8,3 | DA Dân số và phát triển |
| 6.050 | 0 | 6.050 |
- | Chi cục Dân số Kế hoạch hoá gia đình |
| 5.200 | 0 | 5.200 |
- | Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
| 8501 | 0 | 850 |
8,4 | DA An toàn thực phẩm |
| 1.280 | 0 | 1.280 |
- | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
| 760 | 0 | 760 |
- | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
| 350 | 0 | 350 |
- | Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
| 170 |
| 170 |
8,5 | DA phòng chống HIV/AIDS |
| 400 | 0 | 400 |
- | Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
| 400 |
| 400 |
8,6 | DA bảo đảm máu an toàn và phòng chống một số bệnh lý huyết học |
| 90 | 0 | 90 |
- | Trung tâm huyết học truyền máu |
| 90 |
| 90 |
8,7 | DA Quân dân y kết hợp |
| 50 | 0 | 50 |
- | Sở Y tế |
| 50 | 0 | 50 |
8,8 | DA theo dõi, kiểm tra, giám sát, đánh giá thực hiện chương trình và truyền thông y tế |
| 600 | 0 | 600 |
- | Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
| 100 | 0 | 100 |
- | Chi cục Dân số Kế hoạch hoá gia đình |
| 200 | 0 | 200 |
- | Sở Y tế |
| 300 | 0 | 300 |
8,9 | Phân bổ sau |
| 2.000 | 0 | 2.000 |
9 | Kinh phí thực hiện các đề án |
| 51.500 | 0 | 51.500 |
- | Kinh phí thực hiện đề án tăng cường nguồn nhân lực |
| 4.000 | 0 | 4.000 |
- | Đề án kỹ thuật cao Bắc Trung Bộ |
| 24.000 | 0 | 24.000 |
- | KP triển khai hệ thống khám chữa bệnh từ xa |
| 4.000 | 0 | 4.000 |
- | Đề án Bệnh viện vệ tinh |
| 19.500 | 0 | 19.500 |
10 | Quỹ khám chữa bệnh người nghèo |
| 20.000 | 0 | 20.000 |
IV | Kinh phí phân bổ sau |
| 15.000 | 0 | 15.000 |
V | KP hỗ trợ mua thẻ BHYT từ NSĐP theo Nghị quyết của HĐND tỉnh |
| 51.586 | 0 | 51.586 |
G | Sự nghiệp văn hóa |
| 109.514 | 26.945 | 82.569 |
1 | Thư viện tỉnh | 22,0 | 5.145 | 1.950 | 3.1951 |
2 | Trung tâm văn hóa tỉnh | 28,0 | 4.257 | 2.277 | 1.980 |
3 | Bảo tàng Xô Viết Nghệ Tĩnh | 17,0 | 5.379 | 1.626 | 3.753 |
4 | Bảo tàng Nghệ An | 22,0 | 5.845 | 2.030 | 3.815 |
5 | Khu di tích Kim Liên | 53,0 | 23.433 | 4.508 | 18.925 |
6 | Trung tâm Nghệ thuật truyền thống | 101,0 | 14.680 | 8.829 | 5.851 |
7 | Ban Quản lý di tích | 24,0 | 12.734 | 2.194 | 10.540 |
9 | Ban quản lý Quảng trường Hồ Chí Minh và Tượng đài Bác Hồ | 22,0 | 10.619 | 1.791 | 8.828 |
10 | Hoạt động sự nghiệp Văn hóa |
| 6.490 | 0 | 6.490 |
- | Sự nghiệp ngành Văn hoá thể thao |
| 1.746 | 0 | 1.746 |
- | Sự nghiệp gia đình |
| 540 | 0 | 540 |
- | Kinh phí thanh tra, kiểm tra các hoạt động dịch vụ văn hoá, thể dục thể thao |
| 144 | 0 | 144 |
- | Kinh phí xây dựng nếp sống văn hóa mới |
| 630 | 0 | 630 |
- | Kinh phí chiếu phim điện ảnh phục vụ nhiệm vụ chính trị và nhân dân miền núi |
| 1.750 | 0 | 1.750 |
- | Kinh phí khen thưởng |
| 150 | 0 | 150 |
- | Kinh phí chỉ đạo thực hiện các đề án về văn hóa |
| 72 | 0 | 72 |
- | Kinh phí bảo tồn và phát huy di sản dân ca ví giặm |
| 495 | 0 | 495 |
- | Kinh phí triển khai đề án bảo tồn và phát huy nghệ thuật trình diễn dân gian các dân tộc thiểu số tỉnh Nghệ An giai đoạn 2018-2025 |
| 693 | 0 | 693 |
- | Lễ tổng kết 10 năm kiểm kê di sản văn hóa phi vật thể giai đoạn 2011-2021 |
| 135 | 0 | 135 |
- | Tổ chức xét tặng, vinh danh nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú |
| 135 | 0 | 135 |
11 | Sự nghiệp Du lịch |
| 4.900 | 0 | 4.900 |
12 | Kinh phí phân bổ sau Sự nghiệp văn hóa |
| 900 | 0 | 900 |
13 | KP thực hiện Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND về một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021- 2025 |
| 1.940 | 0 | 1.940 |
14 | Kinh phí Sự nghiệp của các đơn vị khác |
| 1.955 | 0 | 1.955 |
- | Kinh phí Sự nghiệp Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật |
| 180 | 0 | 180 |
- | Sáng tác văn học |
| 695 | 0 | 695 |
- | Hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình nghệ thuật (Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật) |
| 580 | 0 | 580 |
- | Hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng cao (Hội Nhà báo) |
| 115 | 0 | 115 |
- | Bảo tồn, phát triển văn hóa dân tộc theo QĐ số 84/QĐ-UBND |
| 1.080 | 0 | 1.080 |
15 | Ban quản lý khu di tích lịch sử Truông Bồn | 8,0 | 5.895 | 685 | 5.210 |
16 | Nhà xuất bản Nghệ An | 12,0 | 5.342 | 1.055 | 4.287 |
H | Sự nghiệp thể dục thể thao |
| 12.606 | 0 | 12.606 |
1 | Kinh phí Sự nghiệp ngành thể dục thể thao |
| 2.606 | 0 | 2606 |
2 | Kinh phí phân bổ sau Sự nghiệp thể dục thể thao |
| 10.000 | 0 | 10.000 |
I | Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
| 60.384 | 6.750 | 53.634 |
1 | Kinh phí ngành PTTH | 125,0 | 46.481 | 6.750 | 39.731 |
2 | Mua sắm trang thiết bị kỹ thuật ngành |
| 11.403 |
| 11.403 |
3 | Phát triển và phủ sóng PTTH |
| 2.500 |
| 2.500 |
K | Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
| 179.907 | 53.423 | 126.484 |
I | Các đơn vị trực thuộc |
| 82.387 | 53.423 | 28.964 |
1 | Trung tâm điều dưỡng thương binh Nghệ An | 37,0 | 5.767 | 4.867 | 900 |
2 | Khu điều dưỡng thương binh tâm thần kinh | 38,0 | 6.567 | 5.667 | 900 |
3 | Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Vinh | 17,0 | 4.550 | 2.453 | 2.097 |
4 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 36,0 | 7.657 | 4.957 | 2.700 |
5 | Ban quản lý nghĩa trang Việt Lào | 8,0 | 1.479 | 1.029 | 450 |
6 | Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện | 40,0 | 8.751 | 6.471 | 2.280 |
7 | Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 2 | 42,0 | 8.926 | 6.706 | 2.220 |
8 | Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 1 | 21,0 | 5.365 | 3.408 | 1.957 |
9 | Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 3 | 20,0 | 5.253 | 3.678 | 1.575 |
10 | Trung tâm dịch vụ việc làm | 18,0 | 2.288 | 1.388 | 900 |
11 | Trung tâm điều dưỡng người có công với cách mạng | 38,0 | 8.422 | 4.912 | 3.510 |
12 | Trung tâm công tác xã hội Nghệ An | 24,0 | 4.119 | 3.184 | 935 |
13 | Quỹ bảo trợ trẻ em | 19,0 | 5.092 | 2.514 | 2.578 |
14 | Làng trẻ em SOS Vinh | 0,0 | 90 | 0 | 90 |
15 | Trung tâm tư vấn và hỗ trợ phát triển vùng dân tộc thiểu số | 3,0 | 1.074 | 292 | 782 |
16 | Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện Phúc Sơn | 11,0 | 6.987 | 1.897 | 5.090 |
II | Hoạt động sự nghiệp ngành |
| 32.932 | 0 | 32.932 |
1 | Sự nghiệp ngành, Sự nghiệp bình đẳng giới |
| 1.800 | 0 | 1.800 |
2 | Sự nghiệp bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
| 1.440 | 0 | 1.440 |
3 | Sản xuất dụng cụ chỉnh hình cho người khuyết tật |
| 300 | 0 | 300 |
4 | Quà tết, 27/7 đối tượng chính sách |
| 780 | 0 | 780 |
5 | Kinh phí thực hiện Nghị định 136/NĐ-CP |
| 4.396 | 0 | 4.396 |
- | Trung tâm bảo trợ xã hội | 161,0 | 2.348 | 0 | 2.348 |
- | Khu điều dưỡng tâm thần kinh | 24,0 | 244 | 0 | 244 |
- | Trung tâm công tác xã hội Nghệ An | 73,0 | 977 | 0 | 977 |
- | Làng trẻ em SOS Vinh | 91,0 | 437 | 0 | 437 |
- | Mua thẻ BHYT cho đối tượng xã hội tập trung |
| 280 | 0 | 280 |
- | Mai táng phí cho đối tượng nuôi dưỡng tập trung |
| 110 | 0 | 110 |
6 | Tổ chức Đoàn Người có công với cách mạng tiêu biểu đi dự Hội nghị TW, đi tham quan, gặp mặt Lãnh đạo TW |
| 180 | 0 | 180 |
7 | Đưa đón Người có công đi điều dưỡng |
| 2.500 | 0 | 2.500 |
8 | Hỗ trợ tiền ăn đối tượng 05,06 |
| 15.131 | 0 | 15.131 |
- | Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện | 300,0 | 4.049 | 0 | 4.049 |
- | Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 2 | 400,0 | 5.060 | 0 | 5.060 |
- | Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 1 | 192,0 | 3.254 | 0 | 3.254 |
- | Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 3 | 230,0 | 2.768 | 0 | 2.768 |
9 | Hoạt động Ban chỉ đạo chương trình giảm nghèo |
| 180 | 0 | 180 |
10 | Kinh phí quản lý, chỉ đạo, triển khai chính sách bảo trợ xã hội |
| 225 | 0 | 225 |
11 | In ấn giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo |
| 250 | 0 | 250 |
12 | Kinh phí in thiệp mừng thọ, quà mừng thọ người cao tuổi tiêu biểu |
| 250 | 0 | 250 |
13 | Lãnh đạo tỉnh đi dâng hương; đoàn Người có công tiêu biểu đi dự Hội nghị toàn quốc |
| 270 | 0 | 270 |
14 | Thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động |
| 180 | 0 | 180 |
15 | Phát triển nghề công tác xã hội theo Quyết định 32/2010/TTg |
| 135 | 0 | 135 |
16 | Chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi |
| 135 | 0 | 135 |
17 | Hoạt động của BCĐ cuộc vận động ủng hộ người nghèo, xã nghèo miền Tây Nghệ An |
| 135 | 0 | 135 |
18 | Đề án trợ giúp người khuyết tật |
| 90 | 0 | 90 |
19 | Đề án trợ giúp xã hội, phục hồi chức năng cho người tâm thần và người rối nhiễu trí nhớ |
| 180 | 0 | 180 |
20 | Kinh phí chỉ đạo thực hiện đề án giải quyết việc làm |
| 135 | 0 | 135 |
21 | Kinh phí điều tra, khảo sát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm |
| 90 | 0 | 90 |
22 | Kinh phí quản lý giám sát, sơ tổng kết về công tác xuất khẩu lao động |
| 90 | 0 | 90 |
23 | QLNN về an toàn vệ sinh lao động; kiểm tra giám sát thực hiện chính sách lao động, tiền lương, BHXH cho người lao động trong các DN |
| 270 | 0 | 270 |
24 | Hỗ trợ nạn nhân bị mua bán |
| 180 | 0 | 180 |
25 | Chương trình phòng chống mại dâm |
| 720 | 0 | 720 |
26 | Dự án phần mềm tin học quản lý số hóa hồ sơ tài liệu người có công trên địa bàn tỉnh |
| 1.000 | 0 | 1.000 |
27 | Kinh phi tuyên truyền, tập huấn chính sách hỗ trợ người lao động thuộc đối tượng chính sách trên địa bàn tỉnh tham gia xuất khẩu lao động |
| 225 | 0 | 225 |
28 | Kinh phí tuyên truyền vận động lao động Nghệ An đi làm việc theo chương trình EPS tại Hàn Quốc về nước đúng thời hạn giai đoạn 2019 - 2023 |
| 90 | 0 | 90 |
29 | Thuê dữ liệu phần mềm BTXH, BHYT |
| 45 | 0 | 45 |
30 | Tập huấn, tuyên truyền phố biển pháp luật Lao động trong các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
| 180 | 0 | 180 |
31 | Phân bổ sau |
| 1.350 | 0 | 1.350 |
III | Kinh phí thực hiện Quyết định số 12/2018/QĐ- TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
| 4.892 | 0 | 4.892 |
IV | Kinh phí thực hiện Chương trình cai nghiện và giải quyết việc làm sau cai |
| 18.000 | 0 | 18.000 |
V | Thăm hỏi đảng viên vùng giáo, cán bộ cốt cán |
| 15.000 | 0 | 15.000 |
VI | Hỗ trợ BHXH tự nguyện theo Luật BHXH |
| 26.500 | 0 | 26.500 |
VII | Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số 498/OĐ-TTg |
| 196 | 0 | 196 |
L | Kinh phí nghiên cứu khoa học |
| 48.993 | 2.948 | 46.045 |
1 | Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 12,0 | 1.953 | 873 | 1.080 |
2 | Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn | 13,0 | 1.904 | 1.274 | 630 |
3 | Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ | 10,0 | 585 | 0 | 585 |
4 | Trung tâm thông tin khoa học công nghệ và tin học | 10,0 | 1.611 | 801 | 810 |
5 | Hỗ trợ một số đề án, dự án KHCN (NSTW bổ sung) |
| 800 | 0 | 800 |
6 | Sự nghiệp nghiên cứu khoa học |
| 41.690 | 0 | 41.690 |
7 | Kinh phí tổ chức cuộc thi sáng tạo trong thanh, thiếu niên, nhi đồng (Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật) |
| 450 | 0 | 450 |
M | Chi thi đua khen thưởng |
| 30.000 | 0 | 30.000 |
N | TW hỗ trợ theo mục tiêu |
| 3.000 | 0 | 3.000 |
PHÂN BỔ DỰ TOÁN THỰC HIỆN CẤP KHÔNG BÁO; CÁC CHÍNH SÁCH PT NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN, THỦY SẢN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | NỘI DUNG CHI | DỰ TOÁN NĂM 2021 |
| Tổng cộng | 212.178 |
I | Chi thực hiện cấp không báo | 49.265 |
1 | Cấp không, xuất bản báo, tờ tin nội bộ, tuyên truyền báo Nghệ An (Tỉnh ủy Nghệ An) | 48.415 |
2 | Cấp không báo Tiền phong cho 3 huyện 30a (Tỉnh đoàn Nghệ An) | 850 |
II | Các chính sách phát triển nông nghiệp, nông thôn | 49.085 |
1 | Cây chè | 9.260 |
a) | Trợ giá và hỗ trợ làm đất trồng mới chè LDP1, LDP2, CLC | 9.060 |
| Huyện Anh Sơn (bao gồm trả nợ năm 2019) | 3 500 |
- | Huyện Thanh Chương (bao gồm trả nợ năm 2019, 2020) | 4.000 |
- | Huyện Con Cuông | 800 |
- | Huyện Tân Kỳ | 160 |
- | Công ty TNHH MTV ĐTPT Chè Nghệ An | 300 |
- | Công ty Cổ phần nông công nghiệp 3/2 | 300 |
b) | Trợ giá và hỗ trợ làm đất trồng chè Tuyết Shan | 200 |
- | Tổng đội TNXP 8 - XDKT Kỳ Sơn | 200 |
2 | Cây cam, quýt giống mới, bưởi, chanh leo (trợ giá giống, hỗ trợ làm đất) | 3.780 |
- | Huyện Con Cuông | 200 |
- | Huyện Nghĩa Đàn | 200 |
- | Huyện Anh Sơn | 380 |
- | Huyện Quỳ Hợp | 200 |
- | Huyện Yên Thành (bao gồm trả nợ năm 2019 là 9,3 triệu) | 100 |
- | Huyện Thanh Chương | 400 |
- | Huyện Quỳnh Lưu | 100 |
- | Huyện Tân Kỳ | 200 |
- | Huyện Quế Phong | 1.000 |
- | Huyện Tương Dương | 1.000 |
3 | Chính sách sản xuất muối | 2.989 |
- | Chi cục Phát triển nông thôn | 2.989 |
4 | Chính sách chăn nuôi | 5.050 |
a) | Chăn nuôi lợn ngoại | 1.050 |
- | Huyện Nam Đàn (bao gồm trả nợ năm 2019 là 50 triệu) | 200 |
- | Huyện Đô Lương | 100 |
- | Huyện Quỳnh Lưu (bao gồm trả nợ năm 2020 là 50 triệu) | 150 |
- | Huyện Yên Thành | 100 |
- | Huyện Anh Sơn | 50 |
- | Huyện Tân Kỳ | 50 |
- | Huyện Hưng Nguyên | 100 |
- | Huyện Diễn Châu | 100 |
- | Trung tâm Giống chăn nuôi | 200 |
b) | Tạo giống bò, cải tiến giống trâu | 4.000 |
- | Trung tâm giống chăn nuôi | 4.000 |
5 | Trợ giá giống gốc (Trung tâm giống chăn nuôi) | 800 |
6 | Xây dựng và nhân rộng các mô hình kinh tế có hiệu quả tại các huyện miền núi | 3.600 |
- | Huyện Nghĩa Đàn | 250 |
- | Thị xã Thái Hòa | 300 |
- | Huyện Con Cuông | 300 |
- | Huyện Tương Dương | 500 |
- | Huyện Quế Phong | 500 |
- | Huyện Quỳ Châu | 500 |
- | Huyện Quỳ Hợp | 350 |
- | Huyện Tân Kỳ | 200 |
- | Huyện Anh Sơn | 200 |
- | Huyện Thanh Chương | 500 |
7 | Hỗ trợ mua bản quyền tác giả các tiến bộ khoa học kỹ thuật, công nghệ | 600 |
- | Công ty CP Giống Miền Trung | 280 |
| Tổng công ty CP Vật tư nông nghiệp Nghệ An | 320 |
8 | Chính sách máy nông nghiệp | 1.960 |
- | Huyện Diễn Châu (bao gồm trả nợ năm 2020) | 120 |
- | Huyện Yên Thành (bao gồm trả nợ năm 2019 là 15,8 triệu đồng và năm 2020 là 23,4 triệu đồng) | 40 |
- | Huyện Thanh Chương | 100 |
- | Huyện Anh Sơn | 100 |
- | Huyện Nghĩa Đàn (trả nợ năm 2020) | 800 |
- | Phân bổ sau | 800 |
9 | Hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu cây trồng | 1.490 |
- | Huyện Diễn Châu (bao gồm trả nợ năm 2020) | 350 |
- | Huyện Quỳnh Lưu | 30 |
- | Huyện Đô Lương | 50 |
- | Huyện Nam Đàn | 200 |
- | Thành phố Vinh | 25 |
- | Thị xã Cửa Lò | 15 |
- | Huyện Thanh Chương | 50 |
- | Huyện Anh Sơn | 300 |
- | Huyện Tân Kỳ | 50 |
- | Huyện Nghĩa Đàn | 100 |
- | Huyện Quỳ Châu | 40 |
- | Huyện Quỳ Hợp | 200 |
- | Huyện Quế Phong | 30 |
- | Huyện Con Cuông | 50 |
10 | Trợ giá giống cây lâm nghiệp trồng rừng gỗ lớn và trồng rừng bằng cây bản địa | 600 |
- | Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt | 300 |
- | Ban quản lý rừng phòng hộ Quỳ Hợp | 300 |
11 | Hỗ trơ mua chế phẩm sinh học, làm đệm lót trong chăn nuôi lợn gà | 2.800 |
- | Trung tâm ứng dụng tiến bô khoa học và công nghệ - Sở Khoa học Công nghệ | 2.800 |
12 | Hỗ trợ vaxin tiêm phòng gia súc miền núi | 2.200 |
- | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 2.200 |
13 | Chính sách phát triển hợp tác xã nông nghiệp | 3.000 |
- | Chi cục phát triển nông thôn (bao gồm trả nợ năm 2019 là 1.050 triệu đồng và trả nợ năm 2020) | 3.000 |
14 | Hỗ trợ một số giống cây trồng mới có năng suất, chất lượng cao (hỗ trợ giống mía mới) | 1.620 |
- | Huyện Quỳ Hợp | 200 |
- | Huyện Quỳnh Lưu | 20 |
- | Huyện Anh Sơn (bao gồm trà nợ năm 2019) | 400 |
- | Huyện Tân Kỳ | 1.000 |
15 | Sản xuất, tiêu thụ nông sản chất Iượng cao, an toàn thực phẩm, ứng dụng công nghệ cao | 5.336 |
a) | Hỗ trơ xây dựng nhà lưới | 4.200 |
- | Huyện Diễn Châu (bao gồm trả nợ năm 2019 là 402 triệu đồng) | 900 |
- | Huyện Quỳnh Lưu (bao gồm trả nợ năm 2020) | 600 |
- | Huyện Nam Đàn | 150 |
- | Huyện Quỳ Châu | 50 |
- | Huyện Anh Sơn | 200 |
- | Huyện Thanh Chương | 200 |
- | Thị xã Thái Hòa | 400 |
- | Huyện Quế Phong | 100 |
- | Huyện Quỳ Hợp | 150 |
- | Huyện Nghĩa Đàn | 300 |
- | Huyện Nghi Lộc | 200 |
- | Huyện Tương Dương | 200 |
- | Huyện Hưng Nguyên | 200 |
- | Huyện Đô Lương | 150 |
- | Thành phố Vinh | 200 |
- | Thị xã Hoàng Mai | 200 |
b) | Hỗ trợ tiền thuê gian hàng | 1.136 |
- | Huyện Quỳnh Lưu | 144 |
- | Thị xã Hoàng Mai | 72 |
- | Huyện Nghĩa Đàn | 144 |
- | Huyện Quỳ Hợp | 144 |
- | Huyện Thanh Chương | 144 |
- | Huyện Quế Phong | 200 |
- | Thành phố Vinh | 288 |
16 | Chính sách phát triển kinh tế trang trại | 1.000 |
- | Chi cục phát triển nông thôn | 1.000 |
17 | Phân bổ sau chính sách nông nghiệp | 3.000 |
III | Chính sách phát triển thủy sản | 76.953 |
1 | Trợ giá cá giống lên miền núi | 5.850 |
- | Huyện Kỳ Sơn | 450 |
- | Huyện Tương Dương | 500 |
- | Huyện Con Cuông | 300 |
- | Huyện Anh Sơn | 400 |
- | Huyện Thanh Chương | 500 |
- | Huyện Tân Kỳ | 300 |
- | Thị xã Thái Hòa | 100 |
- | Huyện Nghĩa Đàn | 500 |
- | Huyện Quỳ Hợp | 400 |
- | Huyện Quỳ Châu | 400 |
- | Huyện Quế Phong | 2.000 |
2 | Nuôi cá lồng trên sông, hồ đập lớn | 4.875 |
- | Huyện Tương Dương | 1.200 |
- | Huyện Con Cuông | 300 |
- | Huyện Anh Sơn | 350 |
- | Huyện Nghĩa Đàn | 100 |
- | Huyện Quế Phong | 2.000 |
- | Huyện Quỳ Châu | 375 |
- | Huyện Quỳ Hợp | 200 |
- | Huyện Thanh Chương | 200 |
- | Huyện Tân Kỳ | 100 |
- | Thị xã Hoàng Mai | 50 |
3 | Bảo tồn quỹ zen, tái tạo nguồn lợi thuỷ sản | 600 |
- | Trung tâm giống thủy sản | 250 |
- | Chi cục Thủy sản | 350 |
4 | Chính sách áp dụng công nghệ mới về nuôi thâm canh tôm thẻ chân trắng | 690 |
- | Chi cục Thủy sản | 690 |
5 | Hỗ trợ khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản | 7.275 |
a) | Hỗ trợ máy thông tin | 715 |
- | Chi cục Thủy sản | 715 |
b) | Hỗ trợ mua máy dò ngang khai thác thủy sản | 260 |
- | Chi cục Thủy sản | 260 |
c) | Hỗ trợ đóng tàu cá | 6.300 |
- | Huyện Quỳnh Lưu | 1.200 |
- | Thị xã Hoàng Mai | 1.500 |
- | Huyện Diễn Châu | 1.200 |
- | Thị xã Cửa Lò | 2.400 |
6 | Hỗ trợ đánh bắt hải sản trên vùng biển xa theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ | 56.663 |
7 | Phân bổ sau chính sách thủy sản | 1.000 |
IV | Trích từ nguồn thu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích phi nông nghiệp để thực hiện các nội dung | 28.650 |
1 | Thực hiện một số nội dung Hỗ trợ trực tiếp cho người trồng lúa để áp dụng giống mới, tiến bộ kỹ thuật, công nghệ mới trong sản xuất lúa | 6.100 |
- | Trung tâm giống cây trồng (trợ giá giống lúa thuần mới) | 4.100 |
- | Trung tâm khuyến nông Nghệ An (hỗ trợ tập huấn cho nông dân trồng lúa và ứng dụng khoa học nông nghiệp) | 1.000 |
- | Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật | 1.000 |
2 | Kinh phí tập huấn cho nông dân và ứng dụng khoa học nông nghiệp (Trung tâm khuyến nông tỉnh) | 4.300 |
3 | Chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP và Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND (hỗ trợ các dự án trồng lúa) | 2.500 |
- | Chi cục phát triển nông thôn | 2.500 |
4 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ “Điều tra đánh giá các yếu tố về trung, vi Iượng và tồn dư thuốc BVTV trong đất và trong nước tưới phục vụ xác định các vùng đất đảm bảo tiêu chuẩn để xây dựng vùng sản xuất lúa chất lượng cao tại tỉnh Nghệ An” | 2.850 |
- | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 2.850 |
5 | Các nhiệm vụ khác | 12.900 |
- | Xây đập Mương Cắm, xã Cắm Muộn, huyện Quế Phong | 3.000 |
- | Sửa chữa nâng cấp hệ thống kênh tưới xóm Bình Nghĩa, xã Nghĩa Bình, huyện Nghĩa Đàn | 700 |
- | Sửa chữa nâng cấp hệ thống kênh tưới nội đồng Chợ Chông, xã Nghi Thuận, Huyện Nghi Lộc | 860 |
- | Xây dựng, nâng cấp hệ thống kênh thủy lợi và tuyến kênh thủy lợi và tuyến đường dân sinh kẹp kênh tại xã Hưng Trung, huyện Hưng Nguyên | 2.780 |
- | Kiên cố hóa hệ thống kênh tiêu Cù Chính Lan đi sông Mơ xã Quỳnh Đôi, huyện Quỳnh Lưu | 2.780 |
- | Xây dựng các tuyến kênh tưới của các hồ đập và trạm bơm trên địa bàn xã Nghi Kiều, huyện Nghi Lộc | 2.780 |
V | Chính sách hỗ trợ kinh phí cước thuê bao dịch vụ cho thiết bị giám sát hành trình lắp đặt trên tàu cá theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 | 1.800 |
- | Chi cục Thủy sản | 1.800 |
VI | Chính sách hỗ trợ phát triển ngành nghề nông thôn theo Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh (công nhận nghề truyền thống, làng nghề truyền thống) | 700 |
- | Chi cục phát triển nông thôn (bao gồm trả nợ năm 2020) | 700 |
VII | Chính sách hỗ trợ mỗi xã một sản nhẩm theo Nghị quyết số 25/2020/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | 5.000 |
- | Chi cục phát triển nông thôn | 5.000 |
VIII | Kinh phí chỉ đạo, quản lí (các chương trình: trợ giá các mặt hàng chính sách: nông nghiệp, nông thôn; thủy sản) | 725 |
- | Huyện Diễn Châu | 25 |
- | Huyện Quỳnh Lưu | 15 |
- | Thị xã Hoàng Mai | 10 |
- | Huyện Yên Thành | 10 |
- | Huyện Đô Lương | 10 |
- | Huyện Nam Đàn | 10 |
- | Huyện Hưng Nguyên | 10 |
- | Huyện Nghi Lộc | 10 |
- | Thành phố Vinh | 10 |
- | Thị xã Cửa Lò | 5 |
- | Huyện Thanh Chương | 30 |
- | Huyện Anh Sơn | 30 |
- | Huyện Tân Kỳ | 25 |
- | Huyện Nghĩa Đàn | 25 |
- | Huyện Quỳ Châu | 25 |
- | Huyện Quỳ Hợp | 20 |
- | Huyện Quế Phong | 30 |
- | Huyện Con Cuông | 20 |
- | Huyện Tương Dương | 30 |
- | Huyện Kỳ Sơn | 20 |
- | Thị xã Thái Hòa | 10 |
- | Trung tâm Giống Thủy sản | 10 |
- | Chi cục Thủy sản | 15 |
- | Chi cục chăn nuôi và Thú y | 15 |
- | Chi cục Phát triển nông thôn | 60 |
- | Trung tâm giống chăn nuôi | 45 |
- | Trung tâm giống cây trồng | 10 |
- | Sở Nông nghiệp và PTNT | 90 |
- | Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ | 20 |
- | Sở Tài chính | 80 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐẢNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | CÁC ĐƠN VỊ | DỰ TOÁN NĂM 2021 (ĐÃ TRỪ TK) |
1 | 2 | 3 |
I | Khối tỉnh | 155.453 |
1 | Chi thường xuyên (*) | 55.659 |
2 | Chi bổ sung | 99.794 |
- | Chi chính sách cán bộ | 6.000 |
- | Huy hiệu Đảng | 40.000 |
- | Bảo vệ sức khoẻ | 2500 |
- | Khen thưởng xây dựng Đảng | 2.000 |
- | Tuyên truyền | 200 |
- | Lễ tân, kỷ niệm | 200 |
- | Đối ngoại, tiếp khách | 8.000 |
- | Mua sắm, sửa chữa lớn TSCĐ | 10.300 |
- | Huấn học | 600 |
- | Đào tạo lại cán bộ | 100 |
- | Hoạt động của cấp ủy | 14.000 |
- | Đặc thù các ban Đảng | 5.500 |
- | Kinh phí xét tuyển công chức, thẩm định kinh phí đào tạo bồi dưỡng CBCC | 500 |
- | Duy tu, bão dưỡng, sửa chữa thường xuyên thiết bị công nghệ thông tin | 560 |
- | Chỉ đạo công tác tôn giáo (Ban Dân vận) | 300 |
- | Quỹ điều hành của Thường trực tỉnh ủy | 3.000 |
- | Các nhiệm vụ theo ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy, các nhiệm vụ đột xuất khác | 6.034 |
II | Chi xuất bản, cấp báo | 49.036 |
III | Khối huyện, xã (*) | 317.825 |
Ghi chú: (*) Mới tính 1 phần tiền lương tăng thêm năm 2021
PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI QUỐC PHÒNG - AN NINH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | ĐƠN VỊ | DỰ TOÁN NĂM 2021 |
1 | 2 | 3 |
I | Cấp tỉnh | 288.283 |
1 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 89.079 |
2 | Bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng | 36.330 |
3 | Công an tỉnh | 51.750 |
4 | Kinh phí đối ngoại biên phòng, an ninh biên giới | 27.200 |
| Trong đó: - Công an tỉnh | 2.000 |
| - Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 4.200 |
| - Bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng | 6.000 |
| - Kinh phí QP-AN phân bổ sau | 15.000 |
5 | Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 về chính sách hỗ trợ đối với công tác đấu tranh phòng chống tội phạm ma túy trên địa bàn Nghệ An và Đề án xoá bỏ tụ điểm phức tạp về ma tuý | 3.500 |
6 | Kinh phí mua trang phục dân quân tự vệ và công an xã | 42.250 |
- | Kinh phí mua trang phục dân quân tự vệ | 30.500 |
- | Kinh phí mua trang phục công an xã | 11.750 |
7 | Kinh phí mua trang thiết bị cho công an xã | 2.000 |
8 | Kinh phí thực hiện chính sách cho đội trưởng, đội phó dân phòng PCCC và trang bị phương tiện chữa cháy | 10.174 |
9 | Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Nghệ An (bao gồm cả cấp huyện, cấp xã) | 26.000 |
II | Cấp Huyện | 59.129 |
|
|
|
| Tổng cộng (I II) | 347.412 |
|
|
|
PHÂN BỔ DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THUỶ LỢI NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Đơn vị | Dự toán năm 2021 |
| Tổng số (A B) | 254.135 |
A | Phân khai đợt 1 | 128.000 |
I | Công ty TNHH tỉnh quản lý | 70.600 |
1 | C.ty TNHH 1 TV thủy lợi Bắc | 30.000 |
2 | C.ty TNHH 1 TV thủy lợi Nam | 19.800 |
3 | C.ty TNHH TL Thanh Chương | 4.000 |
4 | C.ty TNHH 1 TV thủy lợi Tây Nam | 5.600 |
5 | C.ty TNHH thủy lợi Tân Kỳ | 2.400 |
6 | C.ty TNHH thủy lợi Phủ Quỳ | 2.300 |
7 | C.ty TNHH 1 TV thủy lợi Tây Bắc | 6.500 |
II | Các huyện, thành, thị | 57.400 |
1 | Huyện Nam Đàn | 6.500 |
2 | Huyện Hưng Nguyên | 3.700 |
3 | Huyện Nghi Lộc | 5.200 |
4 | Thành phố Vinh | 700 |
5 | Huyện Diễn Châu | 4.700 |
6 | Huyện Yên Thành | 5.400 |
7 | Thị xã Hoàng Mai | 500 |
8 | Huyện Quỳnh Lưu | 4.900 |
9 | Huyện Đô Lương | 8.500 |
10 | Huyện Anh Sơn | 1.500 |
11 | Huyện Thanh Chương | 6.500 |
12 | Huyện Tân Kỳ | 3.000 |
13 | Thị xã Thái Hoà | 800 |
14 | Huyện Nghĩa Đàn | 2.500 |
15 | Huyện Quỳ Hợp | 2.000 |
16 | Huyện Tương Dương | 600 |
17 | Huyện Kỳ Sơn | 400 |
B | Kinh phí phân bổ sau | 123.198 |
PHÂN KHAI DỰ TOÁN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP LÂM NGHIỆP NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Đơn vị\Nội dung | Tổng vốn năm 2021 | Phòng trừ sâu bệnh hại rừng | Phòng chống cháy rừng | Xử lý vật liệu cháy dưới tán rừng | Trồng cây phân tán | Sự nghiệp điều tra QH lâm nghiệp | Sự nghiệp KHKT Lâm nghiệp | Chỉ đạo toàn ngành | Chỉ đạo vùng nguyên liệu | Chỉ đạo đổi mới DN nông, lâm nghiệp | QL,SĐ, k.tra, g.sát q.chế giống LN | Nâng cao năng lực CB lâm nghiệp | Tăng cường NL lực các chủ rừng trọng điểm |
| Tổng số | 7.000 | 890 | 3.980 | 860 | 230 | 350 | 250 | 130 | 60 | 70 | 60 | 70 | 50 |
I | Các ĐV dự toán trực thuộc | 5.880 | 720 | 3.180 | 860 | 210 | 350 | 250 | 130 | 60 | 70 | 0 | 0 | 50 |
1 | BQL RPH Tân Kỳ | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | BQL RPH Kỳ Sơn | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | BQL RPH Quỳ Hợp | 200 |
| 140 |
| 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | BQL RPH Tương Dương | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | BQL RPH Quỳ Châu | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | BQL RPH Con Cuông | 160 |
| 100 |
| 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | BQL RPH Thanh Chương | 500 |
| 350 | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | BQL RĐD Nam Đàn | 700 | 120 | 350 | 230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | BQL RPH Nghi Lộc | 650 | 110 | 330 | 120 | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | BQL RPH Bắc Nghệ An | 810 | 270 | 400 | 140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | BQL RPH Anh Sơn | 300 |
| 200 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | BQL RPH Yên Thành | 500 | 120 | 260 | 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Đoàn ĐTQH Lâm nghiệp | 350 |
|
|
|
| 350 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Trung tâm giống cây trồng | 250 |
|
|
|
|
| 250 |
|
|
|
|
|
|
15 | VP Sở Nnghiệp và PTNT | 260 |
|
|
|
|
|
| 130 | 60 | 70 |
|
|
|
16 | Chi cục BVTV | 150 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
17 | Khu BTTN Pù Hoạt | 350 |
| 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Khu BTTN Pù Huống | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các đơn vị khác | 1.120 | 170 | 800 | 0 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 60 | 70 | 0 |
19 | Chi cục Kiểm lâm | 250 | 50 | 50 |
| 20 |
|
|
|
|
| 60 | 70 |
|
20 | CT Lâm Nghiệp Đô Lương | 170 | 80 | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | CT Lâm Nghiệp T.Dương | 180 |
| 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | CT Lâm Nghiệp Con Cuông | 160 |
| 160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | CT Lâm Nghiệp Sông Hiếu | 140 |
| 140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Công ty cây xanh TP Vinh | 60 | 20 | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Huyện Hưng Nguyên (Hạt Kiểm lâm Hưng Nguyên) | 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Huyện Diễn châu (Hạt Kiểm lâm Diễn Châu) | 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Thị xã Cửa Lò (Hạt Kiểm lâm TX Cửa Lò) | 60 | 20 | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Dự toán năm 2021 |
| Tổng cộng (I II III) | 5.500 |
I | Giếng khoan, giếng đào, máy bơm, đường ống tưới | 5.400 |
1 | Cty CP Nông nghiệp 3/2 | 350 |
2 | Cty TNHH MTV Nông nghiệp Xuân Thành | 250 |
3 | Cty TNHH MTV Nông nghiệp An Ngãi | 300 |
4 | Nông trường Tây Hiếu 1 | 300 |
5 | Nông trường Tây Hiếu 2 | 300 |
6 | Nông trường Tây Hiếu 3 | 300 |
7 | Nông trường Cờ Đỏ | 300 |
8 | Tổng đội TNXP 5 | 300 |
9 | Xí nghiệp Chế biến và dịch vụ chè Bãi Phủ | 150 |
10 | Xí nghiệp Chế biến DV chè Con Cuông | 150 |
11 | UBND huyện Yên Thành | 400 |
12 | UBND huyện Quỳ Hợp | 300 |
13 | UBND huyện Tân Kỳ | 500 |
14 | UBND huyện Thanh Chương | 100 |
15 | UBND huyện Anh Sơn | 300 |
16 | UBND huyện Nghĩa Đàn | 300 |
17 | UBND huyện Con Cuông | 200 |
18 | UBND Thị Xã Thái Hòa | 500 |
19 | UBND huyện Nam Đàn | 100 |
II | Hồ đập nhỏ giữ ẩm | 40 |
1 | UBND huyện Anh Sơn | 40 |
III | Quản lý chỉ đạo | 60 |
1 | Sở Tài Chính | 25 |
2 | Chi cục Thủy lợi | 35 |
PHÂN KHAI DỰ TOÁN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KINH TẾ KHÁC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Dự toán năm 2021 |
I | Sự nghiệp giao thông | 148.500 |
1 | Sự nghiệp giao thông đường bộ | 146.000 |
- | Từ nguồn Ngân sách địa phương | 51.907 |
- | Từ nguồn Ngân sách trung ương | 94.093 |
2 | Sự nghiệp giao thông đường thủy | 2.500 |
II | Kinh phí Quỹ khuyến công | 4.500 |
III | Kinh phí thực hiện chính sách Công nghiệp hỗ trợ | 2.000 |
IV | Kinh phí hỗ trợ các doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ công ích | 26.038 |
1 | Chi 2 quỹ khen thưởng và phúc lợi | 9.500 |
2 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ công ích cho công ty cổ phần dịch vụ bảo vệ thực vật Nghệ An | 100 |
3 | Hỗ trợ chênh lệch thu, chi giá sản phẩm dịch vụ công ích | 16.438 |
|
|
|
Tổng cộng (I II II IV) | 181,038 | |
|
|
|
- 1Quyết định 2879/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 đối với các huyện, thành phố, tỉnh Kiên Giang
- 2Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2020 quy định về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 3Quyết định 3156/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 3352/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 5Quyết định 3967/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 6Nghị quyết 86/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, chi ngân sách địa phương năm 2021
- 7Quyết định 5168/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2019 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 1Quyết định 32/2010/QĐ-TTg phê duyệt Đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 42/2012/QĐ-TTg hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 84/2006/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ bảo tồn, phát triển văn hoá các dân tộc thiểu số ở tỉnh Nghệ An
- 4Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 5Quyết định 66/2013/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại cơ sở giáo dục đại học do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật Bảo hiểm xã hội 2014
- 7Quyết định 498/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Đề án "Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2025" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Luật ngân sách nhà nước 2015
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 11Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 13Nghị định 76/2019/NĐ-CP về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- 14Quyết định 12/2018/QĐ-TTg về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Nghị định 98/2018/NĐ-CP về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
- 16Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND về phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 17Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 18Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 19Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 20Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ kinh phí mua, lắp đặt, vận hành thiết bị giám sát hành trình và cước phí thuê bao dịch vụ cho thiết bị giám sát hành trình lắp đặt trên tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 21Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ công tác đấu tranh với tội phạm ma túy trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 22Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025
- 23Quyết định 1950/QĐ-TTg năm 2020 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 24Quyết định 2879/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 đối với các huyện, thành phố, tỉnh Kiên Giang
- 25Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2020 quy định về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 26Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 27Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 28Nghị quyết 25/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) trên địa bàn tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2021-2025
- 29Quyết định 3156/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 30Quyết định 3352/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 31Quyết định 3967/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 32Quyết định 38/2020/QĐ-UBND về kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 33Nghị quyết 86/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, chi ngân sách địa phương năm 2021
- 34Quyết định 5168/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2019 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Quyết định 4698/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Nghệ An ban hành
- Số hiệu: 4698/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Nguyễn Đức Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết