Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 82/NQ-HĐND

Tuyên Quang, ngày 15 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước hiện hành;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Chỉ thị số 18/CT-TTg ngày 13 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021-2023;

Căn cứ Quyết định số 2007/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung điểm b, khoản 2, Điều 2 Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2020;

Căn cứ Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tiếp tục thực hiện trong năm 2021 đối với một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.

Xét Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 171/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021, như sau:

A. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

I. TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN :

2.470.000 triệu đồng

1. Thu nội địa :

2.390.000 triệu đồng

Trong đó: - Thu tiền sử dụng đất :

401.000 triệu đồng

- Thu phí bảo vệ môi trường :

22.000 triệu đồng

2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu :

80.000 triệu đồng

II. TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG :

8.706.745 triệu đồng

1. Các khoản thu cân đối NS địa phương :

8.380.745 triệu đồng

1.1. Các khoản thu được hưởng 100% :

2.144.000 triệu đồng

1.2. Thu bổ sung từ NS Trung ương :

6.236.745 triệu đồng

Trong đó: - Bổ sung cân đối ổn định :

4.249.211 triệu đồng

- Bổ sung có mục tiêu :

1.987.534 triệu đồng

2. Các khoản thu điều tiết về ngân sách trung ương :

326.000 triệu đồng

* THU NGÂN SÁCH ĐƯỢC ĐỂ LẠI TRÊN ĐỊA BÀN :

8.380.745 triệu đồng

III. TỔNG CHI NS ĐỊA PHƯƠNG :

8.371.545 triệu đồng

1. Các khoản chi cân đối NSNN :

7.046.985 triệu đồng

1.1. Chi đầu tư phát triển  :

806.417 triệu đồng

Trong đó : - Chi XDCB vốn trong nước :

522.717 triệu đồng

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết :

22.000 triệu đồng

1.2. Chi thường xuyên  :

5.983.696 triệu đồng

Trong đó: - Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo :

2.507.068 triệu đồng

- Chi sự nghiệp Khoa học - Công nghệ :

16.909 triệu đồng

1.3. Chi trả nợ lãi vay của chính quyền địa phương :

1.700 triệu đồng

1.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính :

1.200 triệu đồng

1.5. Dự phòng ngân sách địa phương :

133.673 triệu đồng

Trong đó: - Dự phòng NS tỉnh : 79.996 triệu đồng

 

- Dự phòng NS huyện, thành phố (cả cấp xã) : 53.677 triệu đồng

 

1.6. Trích lập Quỹ phát triển đất :

120.300 triệu đồng

2. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu :

1.324.559 triệu đồng

IV. BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (Trả nợ vay) :

9.200 triệu đồng

V. VAY TỪ NGUỒN VAY CỦA CHÍNH PHỦ :

21.100 triệu đồng

B.PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

I. THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

1. Thu ngân sách cấp tỉnh :

4.346.177 triệu đồng

1.1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn :

1.280.000 triệu đồng

Trong đó: Thu nội địa :

1.200.000 triệu đồng

1.2. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương :

3.066.177 triệu đồng

1.3. Điều tiết về ngân sách trung ương :

274.850 triệu đồng

2. Thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng :

4.071.327 triệu đồng

3. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh :

4.062.127 triệu đồng

3.1. Chi đầu tư phát triển  :

565.817 triệu đồng

Trong đó: - Chi XDCB vốn trong nước :

522.717 triệu đồng

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết :

22.000 triệu đồng

3.2. Chi thường xuyên  :

2.088.855 triệu đồng

Trong đó: - Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo :

551.997 triệu đồng

- Chi sự nghiệp Khoa học - Công nghệ :

15.509 triệu đồng

3.3. Chi CTMT không có tính chất XDCB :

3.470 triệu đồng

3.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính :

1.200 triệu đồng

3.5. Dự phòng ngân sách tỉnh :

79.996 triệu đồng

3.6. Chi nợ lãi vay chính quyền địa phương :

1.700 triệu đồng

3.7. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ từ nguồn bổ sung có mục tiêu :

1.321.089 triệu đồng

4. Chi trả nợ tiền vay kiên cố hóa kênh mương :

9.200 triệu đồng

5. Vay từ nguồn vay của Chính phủ

: 21.100 triệu đồng

II. THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

(Bao gồm cả cấp xã)

 

1. Thu ngân sách cấp huyện trên địa bàn :

1.190.000 triệu đồng

Trong đó: - Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp :

1.138.850 triệu đồng

- Điều tiết về ngân sách cấp trên :

51.150 triệu đồng

2. Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho cấp huyện :

3.170.568 triệu đồng

2.1. Bổ sung cân đối :

2.480.606 triệu đồng

2.2. Bổ sung có mục tiêu  :

689.962 triệu đồng

3. Tổng chi ngân sách huyện, thành phố :

4.309.418 triệu đồng

 (Chi tiết theo các biểu 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này có hiệu lực từ khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc nhà nước;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Trg).

PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thị Minh Xuân

 

Biểu 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

ST T

NỘI DUNG

Năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh

Dự toán

Ước thực hiện

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.443.482

11.346.773

8.380.745

-2.966.028

73,9

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.076.517

1.907.839

2.144.000

236.162

112,4

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

7.366.965

7.393.873

6.236.745

-1.157.128

84,4

1

Thu bổ sung sung cân đối ngân sách

4.249.211

4.249.211

4.249.211

 

100,0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3.117.754

3.144.662

1.987.534

-1.157.128

63,2

III

Thu từ Quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

239.527

 

-239.527

 

V

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

VI

Thu chuyển nguồn

 

1.805.534

 

-1.805.534

 

VII

Các khoản thu được để lại quản lý qua NSNN

 

 

 

 

 

1

Thu khác

 

 

 

 

 

2

Thu huy động xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

 

 

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.408.800

11.312.092

8.371.545

-1.037.255

89,0

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

7.165.073

7.244.067

7.046.986

-118.087

98,4

1

Chi đầu tư phát triển

765.051

1.086.338

806.417

41.366

105,4

2

Chi thường xuyên

6.190.667

5.921.156

5.983.696

-206.971

96,7

3

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

1.600

1.178

1.700

100

106,3

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

1.200

 

100,0

5

Dự phòng ngân sách

131.555

131.555

133.673

2.118

101,6

6

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

 

 

 

 

 

7

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN

 

 

 

 

 

8

Chi viện trợ

 

 

 

 

 

9

Trích lập Quỹ phát triển đất

75.000

102.639

120.300

45.300

160,4

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

2.243.727

3.268.025

1.324.559

-919.168

59,0

1

Chi thực hiện Chương trình MTQG

682.669

650.434

 

-682.669

 

2

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.561.058

2.617.591

1.324.559

-236.499

84,9

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

800.000

 

 

 

C

BỘI CHI/ BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

34.681

34.681

9.200

-25.481

26,5

D

TRẢ NỢ VAY GỐC CỦA NS ĐỊA PHƯƠNG

34.681

34.681

9.200

-25.481

26,5

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi…

 

 

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NS ĐỊA PHƯƠNG

389.103

381.568

428.800

39.697

110,2

 

Biểu 02

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
 (Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày /12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

CHI TIÊU

Năm 2020

Dự toán năm 2021

Dự toán

Ước thực hiện

Tổng thu NSNN

Thu ngân sách địa phương

Tổng thu NSNN

Thu ngân sách địa phương

Tổng thu NSNN

Thu ngân sách địa phương

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2.440.000

2.076.517

2.271.322

1.990.668

2.470.000

2.144.000

I

Thu nội địa

2.331.000

2.076.517

2.201.322

1.990.668

2.390.000

2.144.000

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

355.000

355.000

326.770

326.770

340.000

340.000

2

Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý

66.000

66.000

56.445

56.445

63.000

63.000

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

30.000

30.000

13.680

13.680

20.000

20.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

650.000

650.000

513.443

513.443

610.000

610.000

5

Lệ phí trước bạ

125.000

125.000

111.460

111.460

130.000

130.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.000

1.000

1.761

1.761

1.500

1.500

8

Thuế thu nhập cá nhân

100.000

100.000

93.775

93.775

84.000

84.000

9

Thuế bảo vệ môi trường

300.000

117.880

250.000

117.880

290.000

107.900

10

Phí & lệ phí

66.000

59.000

59.525

50.843

69.000

54.300

11

Tiền sử dụng đất

250.000

250.000

342.131

342.131

401.000

401.000

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

211.000

211.000

251.861

251.861

220.000

220.000

 

Trong đó: Ghi thu ghi chi tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được trừ vào tiền thuê đất

156.000

156.000

155.000

155.000

130.000

130.000

13

Thu từ tiền cho thuê và báo nhà ở thuộc SHHH

 

 

638

638

 

 

14

Thu cổ tức và lợi nhuận được chia

1.000

1.000

2.309

2.309

1.000

1.000

15

Các khoản thu khác

80.000

46.000

84.489

46.000

90.000

52.000

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

70.000

38.637

67.819

36.456

44.500

33.300

 

- Trong đó: Giấy phép do Trung ương cấp

44.805

13.442

44.805

13.442

16.000

4.800

 

- Giấy phép do UBND tỉnh cấp

25.195

25.195

23.014

23.014

28.500

28.500

17

Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích, … tại xã

4.000

4.000

4.216

4.216

4.000

4.000

18

Thu từ xổ số kiến thiết (kể cả HĐXS điện toán)

22.000

22.000

21.000

21.000

22.000

22.000

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

109.000

 

70.000

 

80.000

 

III

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

IV

Thu đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

DỰ TOÁN CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
 (Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.408.800

8.380.744

-1.028.055

89,1

A

Chi cân đối ngân sách địa phương

7.165.073

7.056.185

-108.887

98,5

I

Chi đầu tư phát triển

765.051

815.617

50.566

106,6

1

Chi đầu tư cho các dự án

765.051

815.617

50.566

106,6

1.1

Trong đó: - Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

1.2

- Chia theo nguồn vốn

765.051

815.617

50.566

106,6

a

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

523.554

522.717

-837

99,8

b

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

150.000

240.600

90.600

160,4

c

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

22.000

22.000

 

100,0

d

Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

69.497

 

-69.497

 

đ

Chi từ nguồn vốn vay để bù đắp bội chi

 

30.300

30.300

 

2

Chi đầu tư và hỗ vốn cho các doanh nghiệp

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

6.190.667

5.983.696

-206.971

96,7

 

Trong đó:

 

 

 

#DIV/0!

a

Chi sự giáo dục đào tạo và dạy nghề

2.616.812

2.507.068

-109.744

95,8

b

Chi khoa học và công nghệ

18.619

16.909

-1.710

90,8

III

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

1.600

1.700

100

106,3

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

100,0

V

Dự phòng ngân sách

131.555

133.673

2.118

101,6

VI

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

 

 

 

 

VII

Trích Quỹ PT đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất

75.000

120.300

45.300

160,4

B

Chi các chương trình mục tiêu

2.243.727

1.324.559

-919.168

59,0

I

Chi thực hiện các CTMT quốc gia (1 2)

682.669

 

-682.669

 

1

CTMT quốc gia xây dựng Nông thôn mới

471.990

 

-471.990

 

a

Chi đầu tư

378.790

 

-378.790

 

b

Chi thường xuyên

93.200

 

-93.200

 

2

CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững

210.679

 

-210.679

 

a

Chi đầu tư

154.635

 

-154.635

 

b

Chi thường xuyên

56.044

 

-56.044

 

II

Chi ĐT thực hiện các CTMT nhiệm vụ khác

1.471.241

 

-1.471.241

 

III

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo quy định

89.817

1.324.559

1.234.742

1.474,7

1

Chi từ nguồn vốn mục tiêu khác (vốn nước ngoài)

6.900

3.470

-3.430

50,3

2

Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu

82.917

1.321.089

 

1.593,3

C

Chi chuyển nguồn sang năm sau thuộc ngân sách địa phương

 

 

 

 


Biểu 04

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

CHI TIÊU

TỔNG THU

Trong đó

Thu tại tỉnh

Tổng thu tại huyện, thành phố

Chia ra các huyện, thành phố

Lâm Bình

Na Hang

Chiêm Hoá

Hàm Yên

Yên Sơn

Sơn Dương

TP Tuyên Quang

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2.470.000

1.280.000

1.190.000

17.000

31.000

67.000

104.000

104.000

203.000

664.000

I

Thu nội địa

2.390.000

1.200.000

1.190.000

17.000

31.000

67.000

104.000

104.000

203.000

664.000

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

340.000

340.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý

63.000

59.410

3.590

400

800

300

410

230

200

1.250

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

610.000

332.200

277.800

6.900

13.500

23.300

42.000

18.400

40.200

133.500

5

Lệ phí trước bạ

130.000

 

130.000

1.000

2.500

6.000

6.000

12.000

13.000

89.500

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.500

 

1.500

 

5

10

40

80

50

1.315

8

Thuế thu nhập cá nhân

84.000

40.250

43.750

670

1.380

3.150

3.450

3.800

5.375

25.925

9

Thuế bảo vệ môi trường

290.000

290.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Phí & lệ phí

69.000

30.740

38.260

1.200

1.310

5.200

6.450

4.600

8.800

10.700

 

Trong đó: - Phí, lệ phí ngân sách địa phương

54.300

25.690

28.610

850

810

3.600

4.950

2.600

6.600

9.200

 

- Phí, lệ phí trung ương

14.700

5.050

9.650

350

500

1.600

1.500

2.000

2.200

1.500

 

(Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản)

22.000

12.900

9.100

100

100

1.400

2.000

500

2.500

2.500

11

Tiền sử dụng đất

401.000

 

401.000

5.000

5.900

17.600

21.000

36.500

100.000

215.000

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

220.000

 

220.000

5

2.195

4.000

13.800

20.000

18.000

162.000

 

Trong đó: Ghi thu, ghi chi tiền bồi thường GPMB đơn vị ứng trước được trừ vào tiền thuê đất

130.000

 

130.000

 

500

2.500

11.000

15.000

7.000

94.000

13

Thu cổ tức và lợi nhuận được chia

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Các khoản thu khác

90.000

49.400

40.600

1.700

3.200

4.900

4.800

6.000

6.500

13.500

 

Thu khác Ngân sách Trung ương

38.000

20.000

18.000

500

1.000

2.500

2.000

2.000

3.500

6.500

 

Thu khác Ngân sách địa phương

52.000

29.400

22.600

1.200

2.200

2.400

2.800

4.000

3.000

7.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

44.500

15.000

29.500

95

190

1.640

5.350

2.040

9.875

10.310

15.1

Giấy phép do Trung ương cấp

16.000

15.000

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

15.2

Giấy phép do UBND tỉnh cấp

28.500

 

28.500

95

190

1.640

4.350

2.040

9.875

10.310

 

Tr.đó: - Thu từ đơn vị do Chi cục Thuế quản lý

15.300

 

15.300

95

190

690

2.000

1.140

4.500

6.685

 

- Thu từ đơn vị do Cục Thuế quản lý

13.200

 

13.200

 

 

950

2.350

900

5.375

3.625

16

Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích, … tại xã

4.000

 

4.000

30

20

900

700

350

1.000

1.000

17

Thu từ xổ số kiến thiết (kể cả HĐXS điện toán)

22.000

22.000

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

80.000

80.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 05

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
 (Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính : Triệu đồng

Số TT

NỘI DUNG CHI

Tổng chi Ngân sách địa phương

Trong đó

Chi NS cấp tỉnh

Chi tại huyện, TP

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.371.545

4.062.127

4.309.418

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.046.986

2.737.568

4.309.418

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

806.417

565.817

240.600

1

Chi đầu tư cho các dự án

785.317

544.717

240.600

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

- Chi XDCB vốn trong nước (Đầu tư theo tiêu thức)

522.717

522.717

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

240.600

 

240.600

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

22.000

22.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

21.100

21.100

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

5.983.696

2.088.855

3.894.840

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi sự giáo dục đào tạo và dạy nghề

2.507.068

551.997

1.955.071

2

Chi khoa học và công nghệ

16.909

15.509

1.400

III

CHI TRẢ NỢ LÃI VAY CHÍNH QUYỀN ĐP

1.700

1.700

 

IV

CHI QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.200

1.200

 

V

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

133.673

79.996

53.677

VI

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

 

 

 

VII

TRÍCH QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

120.300

 

120.300

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.324.559

1.324.559

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

1

CTMTQG Nông thôn mới

 

 

 

2

CTMTQG giảm nghèo bền vững

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.324.559

1.324.559

 

1

Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ 2020 (1.1 1.2 )

1.321.089

1.321.089

 

1.1

Vốn nước ngoài

 

 

 

1.2

Vốn đầu tư trong nước

1.321.089

1.321.089

 

a

Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT

1.321.089

1.321.089

 

b

Hỗ trợ nhà ở cho người có công

 

 

 

2

Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

3

Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

3.470

3.470

 

3.1

Vốn ngoài nước

3.470

3.470

 

3.2

Vốn trong nước

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

Biểu 06

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
 (Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng chi

Trong đó

Chi đầu tư phát triển (Không kể CTMTQG)

Chi thường xuyên (Không kể CTMTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung Quỹ dự trữ TC

Dự phòng NS theo luật

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Chi CTMTQG

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư PT

Chi thường xuyên

 

TỔNG SỐ

7.229.225

1.886.906

2.088.855

1.700

1.200

79.996

 

 

 

 

3.170.568

 

I

CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CỦA TỈNH

3.961.833

1.886.906

2.074.927

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy

138.757

 

138.757

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

25.924

 

25.924

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

36.346

 

36.346

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Văn phòng Ủy ban

33.175

 

33.175

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Trung tâm hội nghị tỉnh

3.171

 

3.171

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ban dân tộc tỉnh Tuyên Quang

7.886

 

7.886

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Khoa học và công nghệ

9.555

 

9.555

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Văn phòng sở

8.473

 

8.473

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

TT ứng dụng TB KH&CN

1.082

 

1.082

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Tài nguyên và Môi trường

16.491

 

16.491

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Văn phòng sở

6.790

 

6.790

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Chi cục bảo vệ môi trường

1.359

 

1.359

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.3

Chi cục quản lý đất đai

2.517

 

2.517

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.4

TT CNTT tài nguyên và MT

1.462

 

1.462

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.5

VP đăng ký đất đai

3.883

 

3.883

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.6

Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên và MT

480

 

480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.7

Trung tâm quan trắc BVMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Nông nghiệp và PTNT

33.373

 

33.373

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Văn phòng Sở

10.069

 

10.069

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Chi cục chăn nuôi và thú y

6.292

 

6.292

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.3

Chi cục trồng trọt và bảo vệ Thực vật

2.411

 

2.411

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.4

Chi cục phát triển Nông thôn

2.496

 

2.496

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.5

Chi cục thủy lợi

1.818

 

1.818

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.6

Chi cục thủy sản

1.226

 

1.226

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.7

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

1.675

 

1.675

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.8

TT nước sạch và VSMTNT

1.274

 

1.274

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.9

Trung tâm khuyến nông

2.441

 

2.441

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.10

Ban quản lý rừng phòng hộ Na Hang

1.321

 

1.321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.11

BQL rừng phòng hộ Lâm Bình

2.350

 

2.350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.12

Trung tâm điều tra quy hoạch TKNLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Giao thông, vận tải

31.428

 

31.428

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Văn Phòng sở

26.901

 

26.901

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

4.394

 

4.394

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.4

Bến xe khách TP Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.5

Trung tâm đăng kiểm PTGTVT

133

 

133

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Văn phòng Ban AT giao thông

2.672

 

2.672

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Xây dựng

7.595

 

7.595

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Văn Phòng sở

6.616

 

6.616

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2

Thanh tra sở Xây dựng

979

 

979

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.3

Chi cục Giám định xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

68.921

 

68.921

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Văn Phòng sở

23.799

 

23.799

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.2

Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

8.383

 

8.383

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.3

Bảo tàng tỉnh

7.601

 

7.601

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.4

Thư viện tỉnh

3.313

 

3.313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.5

TT phát hành phim và CB

4.538

 

4.538

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.6

T.tâm văn hóa Tỉnh

2.871

 

2.871

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.7

Đoàn nghệ thuật dân tộc tỉnh

12.766

 

12.766

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.8

BQL Q.trường Nguyễn Tất Thành

5.650

 

5.650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Công Thương

7.769

 

7.769

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.1

Văn Phòng sở

5.992

 

5.992

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.2

TT khuyến công và tư vấn PTCN

1.777

 

1.777

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Tư Pháp

11.356

 

11.356

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.1

Văn Phòng sở

8.143

 

8.143

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.2

Trung tâm trợ giúp Pháp lý NN

3.163

 

3.163

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.3

Phòng công chứng số 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.4

Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản

50

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Lao động TBXH

28.823

 

28.823

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.1

Văn Phòng sở

14.135

 

14.135

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.2

Trung tâm dịch vụ việc làm

1.478

 

1.478

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.3

Trung tâm công tác xã hội và quỹ bảo trợ trẻ em

7.378

 

7.378

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.4

Cơ sở cai nghiện Ma túy

5.832

 

5.832

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Y tế

156.954

 

156.954

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.1

Văn Phòng sở

4.714

 

4.714

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.2

Chi cục dân số KHH gia đình

2.075

 

2.075

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.3

Chi cục an toàn Vệ sinh, TP

1.425

 

1.425

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.4

TT Kiểm nghiệm thuốc mỹ phẩm TP

3.558

 

3.558

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.5

TT kiểm soát bệnh tật

10.488

 

10.488

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.6

TT truyền thông GDSK

1.446

 

1.446

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.7

TT phòng chống HIV/AIDS

1.442

 

1.442

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.8

TT giám định y khoa

938

 

938

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.9

TT pháp y

1.120

 

1.120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.10

Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình

12.449

 

12.449

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.11

Trung tâm Y tế huyện Na Hang

16.633

 

16.633

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.12

Bệnh viện đa khoa KV Yên Hoa

2.500

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.13

Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa

22.950

 

22.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.14

Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên

14.404

 

14.404

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.15

Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn

23.076

 

23.076

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.16

Bệnh viện đa khoa KV ATK Yên Sơn

1.470

 

1.470

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.17

Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương

23.395

 

23.395

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.18

Bệnh viện đa khoa KV Kim Xuyên

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.19

Trung tâm y tế thành phố

11.371

 

11.371

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Thông tin và truyền thông

7.989

 

7.989

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.1

Văn Phòng sở

6.275

 

6.275

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.2

TT C nghệ T,tin và truyền thông

1.714

 

1.714

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

BQL các khu công nghiệp

4.214

 

4.214

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Kế hoạch và Đầu tư

13.044

 

13.044

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn phòng sở

13.044

 

13.044

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

BQLDA vùng căn cứ cách mạng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Tài chính

24.596

 

24.596

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Thanh tra tỉnh

9.322

 

9.322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Sở Ngoại vụ

6.142

 

6.142

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Sở Nội vụ

19.775

 

19.775

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.1

Văn phòng sở

14.545

 

14.545

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.2

Trung tâm lưu trữ lịch sử

1.920

 

1.920

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.3

Ban thi đua khen thưởng

3.310

 

3.310

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Sở Giáo dục - Đào tạo

360.039

 

360.039

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.1

Văn phòng sở

114.412

 

114.412

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.2

TT GD thường xuyên - hướng nghiệp tỉnh

6.297

 

6.297

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.3

Trường PTDTNT ATK Sơn Dương

15.215

 

15.215

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.4

Trường THPT Thượng Lâm

3.166

 

3.166

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.5

Trường THPT Lâm Bình

6.907

 

6.907

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.6

Trường THPT Na Hang

6.331

 

6.331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.7

Trường THPT Yên Hoa

10.613

 

10.613

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.8

THPT Đầm Hồng

8.711

 

8.711

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.9

THPT Minh Quang

10.058

 

10.058

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.10

THPT Kim Bình

7.096

 

7.096

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.11

THPT Hà Lang

9.773

 

9.773

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.12

THPT Chiêm Hóa

10.778

 

10.778

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.13

THPT Hòa Phú

4.466

 

4.466

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.14

Trường THPT Phù Lưu

7.772

 

7.772

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.15

Trường THPT Hàm Yên

11.664

 

11.664

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.16

Trường THPT Thái Hoà

9.697

 

9.697

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.17

Trường THPT Xuân Huy

8.697

 

8.697

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.18

Trường THPT Tháng 10

7.233

 

7.233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.19

Trường THPT Trung Sơn

8.750

 

8.750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.20

Trường THPT Xuân Vân

7.742

 

7.742

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.21

THPT Đông Thọ

5.600

 

5.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.22

THPT ATK Tân Trào

9.070

 

9.070

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.23

THPT Kháng Nhật

4.319

 

4.319

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.24

THPT Kim Xuyên

8.611

 

8.611

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.25

THPT Sơn Dương

11.448

 

11.448

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.26

THPT Sơn Nam

10.694

 

10.694

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.27

Trường THPT Ỷ La

7.666

 

7.666

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.28

Trường THPT Tân Trào

9.546

 

9.546

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.29

Trường THPT Sông Lô

7.207

 

7.207

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.30

Trường THPT Nguyễn Văn Huyên

10.500

 

10.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

7.180

 

7.180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Hội Nông dân tỉnh

6.068

 

6.068

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.1

Hội Nông dân tỉnh

4.903

 

4.903

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.2

Trung tâm Hỗ trợ nông dân

1.165

 

1.165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH tỉnh Tuyên Quang

4.968

 

4.968

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.1

Đoàn TNCSHCM (BCH Đoàn tỉnh TQuang)

4.674

 

4.674

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.2

Tổng đội thanh niên xung phong

294

 

294

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Ban Chấp hành Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

4.993

 

4.993

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Hội Cựu chiến binh

2.203

 

2.203

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Chi cục Kiểm lâm

63.159

 

63.159

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.1

Văn phòng chi cục

7.419

 

7.419

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.2

Hạt kiểm lâm rừng đặc dụng Na Hang

8.168

 

8.168

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.3

Hạt kiểm lâm Na Hang

5.083

 

5.083

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.4

Hạt kiểm lâm Chiêm Hoá

8.078

 

8.078

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.5

Hạt kiểm lâm Hàm Yên

5.077

 

5.077

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.6

Hạt KL rừng đặc dụng Cham Chu

4.917

 

4.917

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.7

Hạt kiểm lâm Yên Sơn

6.849

 

6.849

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.8

Hạt kiểm lâm Sơn Dương

4.055

 

4.055

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.9

Hạt kiểm lâm rừng đặc dụng Tân Trào

3.395

 

3.395

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.10

Hạt kiểm lâm TP Tuyên Quang

2.596

 

2.596

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.11

Hạt kiểm lâm huyện Lâm Bình

4.825

 

4.825

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.12

Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng

2.697

 

2.697

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường Chính trị tỉnh

12.601

 

12.601

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trường PTDTN Trú THPT tỉnh

18.727

 

18.727

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường Đại học Tân Trào

41.761

 

41.761

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Ban Quản lý khu DLST Na Hang

3.788

 

3.788

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Liên minh HTX tỉnh

1.570

 

1.570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh

5.595

 

5.595

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Trung tâm VHTT thanh thiếu nhi

3.063

 

3.063

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

41.934

 

41.934

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Công an tỉnh

45.639

 

45.639

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Bệnh viện Y dược cổ truyền

2.500

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Bệnh viện đa khoa Tuyên Quang

25.000

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Bệnh viện phổi

8.710

 

8.710

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Bệnh viện Suối khoáng Mỹ lâm

5.400

 

5.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Bênh viện phục hồi chức năng Hương sen

3.031

 

3.031

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Trường Cao Đẳng nghề KT-CN T.Quang

27.344

 

27.344

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Trường Trung học phổ thông Chuyên

18.353

 

18.353

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Đài Phát thanh - Truyền hình

36.600

 

36.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Chi khác của ngân sách

655.769

 

655.769

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48.1

Ban Điều phối Dự án hỗ trợ NN, nông dân và nông thôn

10.405

 

10.405

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48.2

Văn phòng huyện Lâm Bình

59

 

59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48.3

Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa

60

 

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48.4

Ủy ban nhân dân huyện Na Hang

119

 

119

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48.5

Công ty CP Chè Sông Lô

153

 

153

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48.6

Bảo hiểm xã hội tỉnh ( Kinh phí mua BHYT cho người nghèo & 135, trẻ em dưới 6 tuổi )

356.323

 

356.323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48.7

Hỗ trợ mua BHYT học sinh sinh viên

4.679

 

4.679

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48.8

Kinh phi hỗ trợ các chính sách đối với học sinh ở vùng có ĐK kinh tế - xã hội đặc biệt KK theo Nghị định số 116/2016/NĐ- CP

17.967

 

17.967

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48.9

Kinh phi hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo

1.794

 

1.794

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48.10

Công ty Cổ phần in T.Quang (Trợ giá báo TQ)

6.400

 

6.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48.11

Ban quản lý các công trình Khai thác Thủy lợi Tuyên Quang

50.274

 

50.274

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48.12

Kinh phí Sự nghiệp KH - CN

7.335

 

7.335

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48.13

Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc phòng; Vốn ngoài nước

8.470

 

8.470

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48.14

Nguồn tăng thu năm 2021 để tạo nguồn CCTL PTKTXH Địa phương

191.731

 

191.731

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2021 (30 tỷ đồng) và thực hiện đề án cầu và đường theo NQ số 55/NQ-HĐND

120.000

 

120.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tăng thu để cải cách TL nhiệm vụ phát sinh trong năm

71.731

 

71.731

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Các khoản kinh phí chưa giao

1.886.906

1.886.906

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49.1

- Chi đầu tư XDCB

522.717

522.717

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49.2

- Chi từ nguồn thu Xổ số kiến thiết

22.000

22.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49.3

- Chi Chương trình MTQG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49.4

- Các nguồn CTMT khác

1.342.189

1.342.189

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI HỖ TRỢ CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC XÃ HỘI

13.928

 

13.928

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng đoàn ĐB QH

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hội Nhà Báo

1.320

 

1.320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội Đông y Tuyên Quang

532

 

532

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hội văn học - nghệ thuật

2.428

 

2.428

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hội Cựu TN xung phong

270

 

270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hội Liên hiệp thanh niên

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hội Chữ thập đỏ

2.438

 

2.438

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hội làm vườn

224

 

224

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi

477

 

477

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Câu Lạc bộ Tân Trào

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Hội Giáo chức

128

 

128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Hội Khuyến học

359

 

359

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Hội nạn nhân C độc mầu da cam /Dioxin

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đội cấp cứu chữ thập đỏ sông Lô thành phố Tuyên Quang

180

 

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Hội luật gia

271

 

271

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Chi cục Thông kê tỉnh

150

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Toà án ND tỉnh (Xét xử LĐ)

150

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Đoàn Luật sư

131

 

131

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Hội Hữu nghị Việt Nam - Thái

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Hội Hữu nghị Việt Nam - Pháp

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Tuyên Quang

180

 

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang

1.394

 

1.394

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang

446

 

446

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Chi nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang

98

 

98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Chi nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang Cơ sở 2

145

 

145

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Ban quản lý DA Đầu tư xây dựng các công trình GT tỉnh Tuyên Quang

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Viện Kiểm sát nhân dân

150

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Liên đoàn lao động tỉnh

232

 

232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Cục Thi hành án Dân sự

125

 

125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

1.700

 

 

1.700

 

 

 

 

 

 

 

 

III

BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.200

 

 

 

1.200

 

 

 

 

 

 

 

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

79.996

 

 

 

 

79.996

 

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN CHỈNH TIỀN LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

BỐ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.170.568

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.170.568

 


Biểu 07

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)

Số TT

CHI TIÊU

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

Tổng chi NSĐP

Thu được hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

2.470.000

2.144.000

2.128.000

16.000

4.800

6.236.746

 

8.380.745

I

Khối tỉnh

1.280.000

1.005.150

990.150

15.000

4.500

3.066.177

 

4.071.327

II

Huyện, thành phố

1.190.000

1.138.850

1.137.850

1.000

300

3.170.568

 

4.309.418

1

Huyện Lâm Bình

17.000

16.074

16.074

 

 

258.520

 

274.594

2

Huyện Na Hang

31.000

29.348

29.348

 

 

329.701

 

359.049

3

Huyện Chiêm Hóa

67.000

61.588

61.588

 

 

615.996

 

677.584

4

Huyện Hàm Yên

104.000

96.320

95.320

1.000

300

522.729

 

619.049

5

Huyện Yên Sơn

104.000

98.368

98.368

 

 

652.054

 

750.422

6

Huyện Sơn Dương

203.000

189.400

189.400

 

 

657.778

 

847.178

7

Thành phố Tuyên Quang

664.000

647.752

647.752

 

 

133.790

 

781.542

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2020 quy định về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Tuyên Quang năm 2021

  • Số hiệu: 82/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 15/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Phạm Thị Minh Xuân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản