- 1Luật các tổ chức tín dụng 2010
- 2Chỉ thị 1474/CT-TTg năm 2011 về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 42/2012/QĐ-TTg hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2013 về tập trung chỉ đạo và tăng cường biện pháp thực hiện để trong năm 2013 hoàn thành cơ bản việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Doanh nghiệp 2014
- 6Nghị định 134/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện
- 7Luật Đầu tư công 2019
- 8Quyết định 191/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt và phân bổ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 10Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cao hơn mức hỗ trợ tối thiểu cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1950/QĐ-TTg năm 2020 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 115/NQ-HĐND | Đắk Nông, ngày 11 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2046/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Xét Báo cáo số 632/BC-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi năm 2020 và xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2021 như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn là 2.750.000 triệu đồng, chi tiết như Biểu số 16 kèm theo.
2. Tổng thu ngân sách địa phương là 6.968.575 triệu đồng, chi tiết như Biểu số 15 kèm theo.
3. Chi ngân sách địa phương năm 2021:
a) Thống nhất các nguyên tắc phân bổ chi ngân sách địa phương theo Báo cáo số 632/BC-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Tổng chi ngân sách địa phương là 7.063.776 triệu đồng, chi tiết như Biểu số 17 kèm theo.
4. Bội chi ngân sách địa phương là 105.200 triệu đồng (từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài về cho chính quyền địa phương vay lại chi đầu tư phát triển), chi tiết như Biểu số 18 kèm theo.
5. Phương án phân bổ ngân sách tỉnh, chi tiết như các Biểu số 30, 32, 33, 34, 35, 37, 39, 41, 42 kèm theo. Trong đó:
a) Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh là 2.627.512 triệu đồng, gồm: Chi đầu tư phát triển 574.201 triệu đồng; Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay lại của Chính phủ 1.300 triệu đồng; Chi thường xuyên 1.750.462 triệu đồng; Dự phòng ngân sách 52.514 triệu đồng; Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính 1.000 triệu đồng; Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 248.035 triệu đồng.
b) Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu là 1.162.346 triệu đồng.
c) Chi bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố là 2.487.343 triệu đồng.
Điều 2. Các giải pháp thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2021
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành, các cấp thực hiện một số giải pháp thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2021, cụ thể như sau:
1. Tổ chức thực hiện tốt các luật thuế và nhiệm vụ thu ngân sách nhà nước, quyết tâm thu đạt và phấn đấu hoàn thành vượt dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2021 được giao. Trong đó:
a) Hoàn thành tốt mục tiêu tăng trưởng kinh tế. Nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước, cải thiện môi trường đầu tư, tạo điều kiện cho kinh tế phát triển, thúc đẩy tăng trưởng, chú trọng các thế mạnh và tiềm năng của địa phương để khai thác nguồn thu mới, tạo nguồn thu bền vững.
b) Các Sở, ngành, chính quyền địa phương cần tập trung chỉ đạo sát sao các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp chặt chẽ với cơ quan thuế, hải quan tăng cường công tác quản lý thu trên địa bàn; đặc biệt là các khoản thu lớn, khoản thu mới phát sinh, khoản thu cần sự phối hợp của nhiều ngành (như: các khoản thu từ đất...). Giải quyết kịp thời những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện nhiệm vụ thu đối với khoản thu từ thuế, phí, lệ phí, đất đai, tài nguyên, khoáng sản, thu khác ngân sách...
c) Cơ quan thuế cần tập trung vào các giải pháp quản lý thu, tăng thu như:
- Chống thất thu, chống chuyển giá; giám sát việc khai thuế phù hợp với tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, đặc biệt là doanh nghiệp lớn, các khoản thu từ đất, thu từ kinh doanh thương mại điện tử, kinh doanh thương mại trên nền kỹ thuật số, chống gian lận thương mại, lợi dụng xuất xứ hàng hóa để tránh thuế, trốn thuế,....
- Thực hiện rà soát để tạo điều kiện và khuyến khích các doanh nghiệp có trụ sở ở địa phương khác nhưng phát sinh hoạt động sản xuất - kinh doanh trên địa bàn tỉnh thực hiện kê khai và nộp thuế cho ngân sách tỉnh.
- Nắm chắc nguồn thu, chủ động đề ra các giải pháp phù hợp với từng lĩnh vực, địa bàn, đối tượng thu,... ; thường xuyên đánh giá kết quả, tiến độ thực hiện nhiệm vụ thu ngân sách nhà nước để có giải pháp chỉ đạo, điều hành kịp thời.
- Tập trung xử lý, thu hồi nợ đọng thuế; duy trì và tăng cường hoạt động của Ban chỉ đạo chống thất thu, thu hồi nợ đọng thuế tại địa phương; thực hiện kịp thời các kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước và cơ quan thanh tra liên quan đến thu ngân sách (nếu có).
2. Tổ chức điều hành, quản lý chi ngân sách chặt chẽ, tiết kiệm, đúng quy định; nâng cao hiệu quả sử dụng ngân sách nhà nước. Trong đó:
- Đẩy nhanh tiến độ chi ngân sách trong phạm vi dự toán được giao, kể cả chi cho các chế độ, chính sách, nhiệm vụ, đề án theo các chương trình mục tiêu, mục tiêu quốc gia; siết chặt kỷ luật, kỷ cương tài chính trong thực thi công vụ; triệt để tiết kiệm, chống thất thoát, lãng phí, tham nhũng; thực hiện đầy đủ, kịp thời các kết luận, kiến nghị của cơ quan kiểm toán, thanh tra, tài chính.
- Tập trung đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân vốn đầu tư công ngay từ đầu năm; triển khai toàn diện, đồng bộ các chế định pháp lý của quá trình đầu tư; theo dõi, kiểm tra, giám sát, đánh giá, thanh tra theo quy định của Luật đầu tư công; phải thẩm định làm rõ nguồn vốn và khả năng cân đối vốn cho từng dự án cụ thể, bảo đảm dự án được phê duyệt có đủ nguồn lực tài chính để thực hiện. Các Sở, ngành có liên quan cần đẩy nhanh tiến độ hoàn thiện hồ sơ để làm thủ tục ký hợp đồng vay lại đối với các dự án vay từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại đã được ký kết Hiệp định.
- Tăng cường quyền hạn và trách nhiệm của các cấp, các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước; đẩy mạnh công khai sử dụng ngân sách gắn với trách nhiệm giải trình; từng bước quản lý ngân sách theo kết quả thực hiện nhiệm vụ song song với việc tăng cường quản lý chuẩn mực, chất lượng dịch vụ.
3. Tập trung hoàn thành Đề án cơ cấu lại doanh nghiệp nhà nước; đẩy nhanh tiến độ sắp xếp lại, cổ phần hóa, thoái vốn tại các doanh nghiệp nhà nước. Tăng cường kiểm tra, thanh tra, giám sát, không để xảy ra thất thoát vốn, tài sản nhà nước trong quá trình sắp xếp, cổ phần hóa, thoái vốn; kiên quyết xử lý các doanh nghiệp thua lỗ, các dự án đầu tư không hiệu quả theo cơ chế thị trường.
4. Tăng cường thực hiện cơ chế tài chính đơn vị sự nghiệp công gắn với thúc đẩy lộ trình tính giá dịch vụ sự nghiệp công đã đề ra và cơ cấu lại ngân sách nhà nước chi cho từng lĩnh vực; đồng thời, khuyến khích các đơn vị sự nghiệp công lập chủ động sử dụng nguồn thu phí, dịch vụ và các nguồn thu hợp pháp khác để phát triển và nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động.
5. Một số nội dung về điều hành ngân sách năm 2021:
a) Các huyện, thành phố sử dụng tối thiểu 10% số thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011, Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 04/04/2013 và Quyết định số 191/QĐ-TTg ngày 08/02/2018 của Thủ tướng Chính phủ (ngân sách cấp tỉnh sẽ không hỗ trợ thêm cho ngân sách các huyện, thành phố trong trường hợp các địa phương không bố trí đủ 10% theo yêu cầu).
b) Nhằm tăng thu cho ngân sách, tránh thất thoát các nguồn thu trong lĩnh vực xây dựng cơ bản có nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước, cho phép tiếp tục thực hiện cơ chế ủy nhiệm cho Kho bạc Nhà nước thu thuế giá trị gia tăng của các công trình xây dựng cơ bản trên địa bàn khi thực hiện thanh toán vốn đầu tư; đồng thời, tiếp tục thực hiện cơ chế trích kinh phí để chi trả cho các đối tượng có liên quan đến công tác thu vượt dự toán, phần trích hỗ trợ chi phí này giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tính toán, hỗ trợ một các hợp lý trên cơ sở số thu vượt dự toán và số chi phí phục vụ công tác thu hàng năm.
c) Đối với kinh phí Trung ương bổ sung có mục tiêu cụ thể, đã xác định chi tiết nhiệm vụ chi cho từng công trình, chương trình hoặc điều chỉnh dự toán giữa các nhiệm vụ chi đã giao trong năm, Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động triển khai thực hiện theo chỉ đạo của Trung ương, đồng thời báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Đối với kinh phí chưa phân bổ, kinh phí Trung ương bổ sung trong năm chưa xác định cụ thể nhiệm vụ chi hoặc chưa giao cụ thể cho từng chương trình, dự án, đơn vị, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa III, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Biểu mẫu số 15
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 | ƯTH năm 2020 | Dự toán năm 2021 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 7.228.327 | 7.340.244 | 6.958.575 | (381.669) | 95 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 2.335.198 | 2.295.660 | 2.443.630 | 147.971 | 106 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 1.260.082 | 1.371.574 | 1.414.070 | 42.497 | 103 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1.075.116 | 924.086 | 1.029.560 | 105.474 | 111 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.893.129 | 5.026.584 | 4.504322 | (522.262) | 90 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.182.715 | 3.182.715 | 3.182.715 | - | 100 |
2 | Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
|
| 109.267 | 109.267 |
|
3 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.710.414 | 1.843.869 | 1.212.340 | (631.529) | 66 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| 0 | 0 | - |
|
IV | Thu kết dư |
| 0 | 0 | - |
|
V | Thu chuyển nguồn |
| 0 | 10.623 | 10.623 |
|
VI | Các khoản thu huy động đóng góp |
| 18.000 |
| (18.000) | - |
B | TỔNG CHI NSĐP | 7.253.700 | 7.365.616 | 7.063.776 | (189.924) | 96 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 5.600.510 | 5.420.555 | 5.851.436 | 250.926 | 108 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 915.702 | 915.702 | 1.026.630 | 110.928 | 112 |
2 | Chi thường xuyên | 4.450.373 | 4.437.993 | 4.462.699 | 12.325 | 101 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 900 | 900 | 1.300 | 400 | 144 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 1.000 | - | 100 |
5 | Dự phòng ngân sách | 112.353 | 0 | 111.773 | (581) |
|
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 120.181 | 64.959 | 248.035 | 127.854 | 382 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.653.190 | 1.786.645 | 1.212.340 | (440.850) | 68 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 360.624 | 360.624 | 0 | (360.624) | - |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.292.566 | 1.426.021 | 1.212.340 | (80.226) | 85 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 140.416 |
| (140.416) | - |
IV | Chi từ nguồn thu huy động đóng góp |
| 18.000 |
| - | - |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | 25.373 | 25.373 | 105.200 |
| 415 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 23.527 | 23.527 | 1.600 |
| 7 |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 0 | 0 | 1.600 |
|
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 23.527 | 23.527 | 0 |
| - |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 48.900 | 48.900 | 106 800 |
| 218 |
I | Vay để bù đắp bội chi | 25.400 | 25.400 | 105.200 |
| 414 |
II | Vay để trả nợ gốc | 23.500 | 23.500 | 1.600 |
| 7 |
Biểu mẫu số 16
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | ƯTH năm 2020 | Dự toán năm 2021 | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG THU NSNN | 2.700.000 | 2.313.660 | 2.750.000 | 2.443.630 | 102 | 106 |
I | Thu nội địa | 2.512.000 | 2.295.660 | 2.640.000 | 2.443.630 | 105 | 106 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1) | 465.000 | 465.000 | 588.780 | 588.780 | 127 | 127 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 170.000 | 170.000 | 259.110 | 259.110 | 152 | 152 |
| Trong đó: Thu từ thủy điện | 86.970 | 86.970 | 122.330 | 122.330 | 141 | 141 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 20.000 | 20.000 | 15.920 | 15.920 | 80 | 80 |
- | Thuế tài nguyên | 275.000 | 275.000 | 313.750 | 313.750 | 114 | 114 |
| Trong đó: Thu từ thủy điện | 169.700 | 169.700 | 169.700 | 169.700 | 100 | 100 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2) | 29.340 | 29.340 | 22.000 | 22.000 | 75 | 75 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 11.720 | 11.720 | 12.700 | 12.700 | 108 | 108 |
| Trong đó: Thu từ thủy điện | - | - | - | - |
|
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 16.470 | 16.470 | 8.900 | 8.900 | 54 | 54 |
- | Thuế tài nguyên | 1.150 | 1.150 | 400 | 400 | 35 | 35 |
| Trong đó: Thu từ thủy điện | - | - | - | - |
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3) | 73.200 | 73.200 | 73.900 | 73.900 | 101 | 101 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 1.190 | 1.190 | 5.000 | 5.000 | 420 | 420 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 72.000 | 72.000 | 68.900 | 68.900 | 96 | 96 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | - | - | - | - |
|
|
- | Thuế tài nguyên | 10 | 10 | - | - | - | - |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4) | 538.790 | 538.790 | 619.570 | 619.570 | 115 | 115 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 358.500 | 358.500 | 434.340 | 434.340 | 121 | 121 |
| Trong đó: Thu từ thủy điện | 120.830 | 120.830 | 136.400 | 136.400 | 113 | 113 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 50.000 | 50.000 | 44.700 | 44.700 | 89 | 89 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1.290 | 1.290 | 2.120 | 2.120 | 164 | 164 |
- | Thuế tài nguyên | 129.000 | 129.000 | 138.410 | 138.410 | 107 | 107 |
| Trong đó: Thu từ thủy điện | 101.610 | 101.610 | 117.300 | 117.300 | 115 | 115 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 166.000 | 166.000 | 118.350 | 118.350 | 71 | 71 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 153.000 | 56.916 | 160.000 | 59.520 | 105 | 105 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 56.916 | 56.916 | 59.520 | 59.520 | 105 | 105 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 96.084 | - | 100.480 | - | 105 |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 121.000 | 121.000 | 105.000 | 105.000 | 87 | 87 |
8 | Thu phí, lệ phí | 204.000 | 194.500 | 192.300 | 183.300 | 94 | 94 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 9.500 | - | 9.000 | - | 95 |
|
- | Phí và lệ phí tỉnh | 169.890 | 169.890 | 162.840 | 162.840 | 96 | 96 |
- | Phí và lệ phí huyện, xã | 24.610 | 24.610 | 20.460 | 20.460 | 83 | 83 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 60 | 60 | - | - | - | - |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 340 | 340 | 200 | 200 | 59 | 59 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 16.270 | 16.270 | 139.900 | 139.900 | 860 | 860 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 520.000 | 520.000 | 450.000 | 450.000 | 87 | 87 |
| Trong đó: Thu từ dự án do tỉnh quy hoạch, đầu tư xây dựng hoặc quản lý | 220.000 | 220.000 | 130.000 | 130.000 | 59 | 59 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | - | - | - | - |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 20.500 | 20.500 | 23.000 | 23.000 | 112 | 112 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 8.770 | 8.770 | 9.545 | 9.545 | 109 | 109 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 33 | 33 | - | - | - | - |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 11.657 | 11.657 | 13.455 | 13.455 | 115 | 115 |
- | Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết | 40 | 40 | - | - | - | - |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 106.500 | 58.771 | 52.000 | 22.110 | 49 | 38 |
- | Giấy phép do Trung ương cấp | 68.185 | 20.456 | 42.700 | 12.810 | 63 | 63 |
- | Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp | 38.315 | 38.315 | 9.300 | 9.300 | 24 | 24 |
16 | Thu khác ngân sách | 98.000 | 34.973 | 95.000 | 38.000 | 97 | 109 |
| Trong đó: | - |
|
|
|
|
|
- | Thu khác NSTW (đã bao gồm phạt vi phạm hành chính, tịch thu khác do cơ quan Trung ương thực hiện) | 63.027 |
| 57.000 | - | 90 |
|
- | Thu khác ngân sách tỉnh (đã bao gồm phạt vi phạm hành chính, tịch thu khác do cơ quan cấp tỉnh thực hiện) | 22.803 |
| 25.390 |
| 111 |
|
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | - | - | - | - |
|
|
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức (5) | - | - | - | - |
|
|
19 | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5) | - | - | - | - |
|
|
20 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5) | - | - | - | - |
|
|
II | Thu từ dầu thô | - | - | - | - |
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 170.000 | - | 110.000 |
| 65 |
|
1 | Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 105.850 |
| 66.000 |
| 62 |
|
2 | Thuế xuất khẩu | 64.000 |
| 44.000 |
| 69 |
|
3 | Thuế nhập khẩu | 150 |
| - |
| - |
|
4 | Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu | - |
|
|
|
|
|
5 | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | - |
|
|
|
|
|
6 | Thu khác | - |
|
|
|
|
|
IV | Thu viện trợ | - |
| - |
|
|
|
V | Các khoản thu huy động đóng góp | 18.000 | 18.000 | - |
| - | - |
Ghi chú:
(1) Doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý là doanh nghiệp do bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(2) Doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý là doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(3) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là các doanh nghiệp mà phần vốn do tổ chức, cá nhân nước ngoài sở hữu từ 51% vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.
(4) Doanh nghiệp khu vực kinh tế ngoài quốc doanh là các doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiệp, Luật các tổ chức tín dụng, trừ các doanh nghiệp nhà nước do trung ương, địa phương quản lý, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nêu trên.
(5) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu ngân sách địa phương cấp huyện, xã không có thu từ cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước, chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước, thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Thu chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước chi áp dụng đối với thành phố Hà Nội.
Biểu mẫu số 17
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 | Dự toán năm 2021 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 7.253.700 | 7.063.776 | (189.924) | 97 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 5.600.510 | 5.851.436 | 250.926 | 104 |
I | Chi đầu tư phát triển | 915.702 | 1.026.630 | 110.928 | 112 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 851.702 | 936.630 | 84.928 | 110 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 16.000 | 0 |
| 0 |
| - Chi khoa học và công nghệ | 20.000 | 0 |
| 0 |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 243.300 | 347.000 | 103.700 | 143 |
| - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 23.000 | 23.000 | 0 | 100 |
| - Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 25.400 | 105.200 |
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác (trích lập Quỹ phát triển đất và đo đạc, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, lập hồ sơ địa chính) | 64.000 | 90.000 | 26.000 | 141 |
II | Chi thường xuyên | 4.450.373 | 4.462.699 | 12.325 | 100 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.953.216 | 1.969.560 |
| 101 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 13.765 | 16.165 |
| 117 |
3 | Chi bảo vệ môi trường | 48.928 | 50.428 |
| 103 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 900 | 1.300 | 400 | 144 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 | 100 |
V | Dự phòng ngân sách | 112.353 | 111.773 | (581) | 99 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 120.181 | 248.035 | 127.854 | 206 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.653.190 | 1.212.340 | (440.850) | 73 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 360.624 | 0 | (360.624) | 0 |
1 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 227.180 | 0 | (227.180) | 0 |
2 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 133.444 | 0 | (133.444) | 0 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.292.566 | 1.212.340 | (80.226) | 94 |
1 | Chi đầu tư | 879.497 | 1.002.203 | 122.706 | 114 |
a | Vốn ngoài nước | 256.900 | 336.213 | 79.313 | 131 |
b | Vốn trong nước | 455.327 | 665.990 | 210.663 | 146 |
c | Vốn trái phiếu Chính phủ | 167.270 | 0 | (167.270) | 0 |
2 | Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định | 413.069 | 210.137 | (202.932) | 51 |
a | Vốn ngoài nước | 47.350 | 6.390 | (40.960) | 13 |
b | Vốn trong nước | 365.719 | 203.747 | (161.972) | 56 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 0 |
|
|
|
D | CHI TỪ NGUỒN THU HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP | - |
|
|
|
Biểu mẫu số 18
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY, TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | ƯTH năm 2020 | Dự toán năm 2021 | So sánh |
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 |
A | THU NSĐP | 7.340.244 | 6.958.575 | (381.669) |
B | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 5.420.555 | 5.851.436 | 430.882 |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | 25.373 | 105.200 | 79.827 |
D | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH | 459.132 | 488.726 | 29.594 |
E | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
| - |
I | Tổng dư nợ đầu năm | 54.700 | 80.073 | 25.373 |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 12 | 17 | 6 |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | - | - | - |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 31.173 | 80.073 | 48.900 |
3 | Vay trong nước khác | 23.527 | - | (23.527) |
II | Trả nợ gốc vay trong năm | 23.527 | 1.600 | (21.927) |
1 | Theo nguồn vốn vay | 23.527 | 1.600 | (21.927) |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
| - |
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
| 1.600 | 1.600 |
- | Vốn khác | 23.527 | - | (23.527) |
2 | Theo nguồn trả nợ | 23.527 | 1.600 | (21.927) |
- | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
| 1.600 | 1.600 |
- | Bội thu NSĐP | 23.527 | - | (23.527) |
- | Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
| - |
- | Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
| - |
III | Tổng mức vay trong năm | 48.900 | 106.800 | 57.900 |
1 | Theo mục đích vay | 48.900 | 106.800 | 57.900 |
- | Vay để bù đắp bội chi | 25.400 | 105.200 | 79.800 |
- | Vay để trả nợ gốc | 23.500 | 1.600 | (21.900) |
2 | Theo nguồn vay | 48.900 | 106.800 | 57.900 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
| - |
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 48.900 | 106.800 | 57.900 |
- | Vốn trong nước khác |
|
| - |
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 80.073 | 186.873 | 106.800 |
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 17 | 38 | 21 |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | - | - | - |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 80.073 | 186.873 | 106.800 |
3 | Vốn khác | - | - | - |
G | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ | 900 | 1.300 | 400 |
Biểu mẫu số 30
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 | ƯTH năm 2020 | Dự toán năm 2021 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
1 | Nguồn thu ngân sách | 6.553.013 | 6.556.758 | 6.172.000 | (384.758) | 94 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 1.659.884 | 1.524.174 | 1.667.678 | 143.504 | 109 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.893.129 | 5.026.584 | 4.504.322 | (522.262) | 90 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.182.715 | 3.182.715 | 3.182.715 | 0 | 100 |
- | Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
|
| 109.267 | 109.267 |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.710.414 | 1.843.869 | 1.212.340 | (631.529) | 66 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
| 0 |
|
4 | Thu kết dư |
|
|
| 0 |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
| 0 |
|
6 | Các khoản thu quản lý qua NSNN |
| 6.000 |
| (6.000) | 0 |
II | Chi ngân sách | 6.578.386 | 6.582.131 | 6.277.200 | (301.186) | 95 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 3.818.001 | 3.770.497 | 3.789.858 | (28.143) | 99 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 2.760.386 | 2.805.635 | 2.487.343 | (273.043) | 90 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 2.009.319 | 2.009.319 | 2.017.679 | 8.360 | 100 |
- | Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | 218.388 | 218.388 | 220.285 | 1.897 | 101 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 532.679 | 577.928 | 249.378 | (283.301) | 47 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
4 | Chi từ nguồn thu huy động đóng góp |
| 6.000 |
| 0 |
|
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | 25.373 | 25.373 | 105.200 | 79.827 |
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 3.435.699 | 3.589.120 | 3.273.918 | (315.203) | 91 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 675.313 | 771.486 | 775.952 | 4.466 | 101 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.760.386 | 2.805.635 | 2.487.343 | (318.292) | 89 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 2.009.319 | 2.009.319 | 2.017.679 | 8.360 | 100 |
- | Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | 218.388 | 218.388 | 220.285 | 1.897 | 101 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 532.679 | 577.928 | 249.378 | (328.550) | 43 |
3 | Thu kết dư |
|
|
|
|
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
| 10.623 | 10.623 |
|
5 | Thu huy động đóng góp |
| 12.000 |
| (12.000) |
|
II | Chi ngân sách | 3.435.699 | 3.589.120 | 3.273.918 | (161.781) | 95 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
|
|
|
|
|
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
|
|
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
4 | Chi từ nguồn thu huy động đóng góp |
| 12.000 |
| 0 |
|
Biểu mẫu số 32
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị (1) | Tổng thu NSNN trên địa bàn | I- Thu nội địa (2) |
| II- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu (3) | Bao gồm | ||||||||||||||||
1. Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 3. Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài | 4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 5. Thuế thu nhập cá nhân | 6. Thuế bảo vệ môi trường | 7. Lệ phí trước bạ | 8. Thu phí, lệ phí | 9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 10. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 11. Thu tiền sử dụng đất | 12. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 13. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 14. Thu khác ngân sách | 15. Thu hồi vốn, thu cổ tức | 1. Thuế KTKT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 2. Thuế xuất khẩu | 3. Thuế nhập khẩu | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
| TỔNG SỐ | 2.750.000 | 2.640.000 | 588.780 | 22.000 | 105.000 | 619.570 | 118.350 | 160.000 | 105.000 | 192.300 | 200 | 139.900 | 450.000 | 23.000 | 52.000 | 95.000 | 0 | 110.000 | 66.000 | 44.000 | 0 |
1 | TP Gia Nghĩa | 1.100.000 | 1.100.000 | 88.770 | 11.200 | 30.650 | 277.110 | 47.930 | 159.650 | 32.500 | 21.185 | 150 | 129.800 | 210.000 | 23.000 | 2.300 | 65.755 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Huyện Cư Jút | 301.700 | 301.700 | 115.000 | 800 | 4.850 | 121.370 | 11.740 | 350 | 10.900 | 3.125 | 0 | 500 | 25.000 | 0 | 4.420 | 3.645 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Huyện Krông Nô | 115.000 | 115.000 | 23.300 | 400 | 0 | 30.700 | 6.200 | 0 | 7.000 | 3.000 | 0 | 800 | 35.000 | 0 | 4.000 | 4.600 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Huyện Đắk Mil | 162.700 | 162.700 | 700 | 3.900 | 5.000 | 34.370 | 13.200 | 0 | 13.000 | 3.500 | 0 | 3.600 | 80.000 | 0 | 400 | 5.030 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Huyện Đắk Song | 124.000 | 124.000 | 670 | 850 | 23.770 | 37.440 | 10.520 | 0 | 8.000 | 2.900 | 30 | 1.500 | 30.000 | 0 | 2.810 | 5.510 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Huyện Đắk R'Lấp | 585.000 | 585.000 | 224.430 | 1.100 | 9.630 | 80.320 | 16.150 | 0 | 20.400 | 154.230 | 10 | 2.200 | 40.000 | 0 | 31.590 | 4.940 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Huyện Đắk Glong | 208.200 | 208.200 | 135.410 | 1.300 | 0 | 25.250 | 6.910 | 0 | 7.600 | 2.400 | 0 | 200 | 20.000 | 0 | 6.080 | 3.050 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Huyện Tuy Đức | 43.400 | 43.400 | 500 | 2.450 | 0 | 13.010 | 5.700 | 0 | 5.600 | 1.960 | 10 | 1.300 | 10.000 | 0 | 400 | 2.470 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh chi tiết đến từng huyện;
(2) Thu nội địa chi tiết từng khu vực thu, khoản thu.
(3) Thu NSNN trên địa bàn huyện không có thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Các chỉ tiêu cột 19, 20, 21, 22 chỉ ghi dòng tổng số.
Biểu mẫu số 33
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 7.063.776 | 3.789.858 | 3.273.918 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 5.851.436 | 2.627.512 | 3.223.924 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.026.630 | 574.201 | 452.429 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án (1) | 936.630 | 548.201 | 388.429 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 347.000 | 91.000 | 256.000 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 23.000 | 23.000 | 0 |
- | Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (2) | 105.200 | 105.200 | 0 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi đầu tư phát triển khác (trích lập Quỹ phát triển đất và đo đạc, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, lập hồ sơ địa chính) | 90.000 | 26.000 | 64.000 |
II | Chi thường xuyên | 4.462.699 | 1.750.462 | 2.712.237 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.969.560 | 420.212 | 1.549.348 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 16.165 | 13.500 | 2.665 |
3 | Chi bảo vệ môi trường | 50.428 | 11.862 | 38.566 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.300 | 1.300 | 0 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 |
V | Dự phòng ngân sách | 111.773 | 52.514 | 59.259 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 248.035 | 248.035 | 0 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.212.340 | 1.162.346 | 49.994 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 0 | 0 | 0 |
1 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 0 | 0 | 0 |
2 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 0 | 0 | 0 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.212.340 | 1.162.346 | 49.994 |
1 | Chi đầu tư | 1.002.203 | 1.002.203 | 0 |
a | Vốn ngoài nước | 336.213 | 336.213 | 0 |
b | Vốn trong nước | 665.990 | 665.990 | 0 |
c | Vốn trái phiếu Chính phủ | 0 | 0 | 0 |
2 | Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định | 210.137 | 160.143 | 49.994 |
a | Vốn ngoài nước | 6.390 | 6.390 | 0 |
b | Vốn trong nước | 203.747 | 153.753 | 49.994 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm 105.200 triệu đồng từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại để thực hiện các chương trình, Dự án.
(2) Bội chi NSĐP là vốn vay để chi đầu tư từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại để thực hiện các chương trình, dự án.
Biểu mẫu số 34
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | B | 1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 6.027.822 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 2.237.964 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 3.789.858 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.576.404 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.550.404 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác (Trích lập Quỹ Phát triển đất và đo đạc, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, lập hồ sơ địa chính) | 26.000 |
II | Chi thường xuyên | 1.910.605 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 440.064 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 13.500 |
- | Chi quốc phòng | 36.524 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 23.205 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 602.758 |
- | Chi văn hóa thông tin | 55.116 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 20.004 |
- | Chi thể dục thể thao | 6.222 |
- | Chi bảo vệ môi trường | 11.862 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 252.058 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 354.668 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 48.134 |
- | Chi thường xuyên khác | 46.490 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.300 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Dự phòng ngân sách | 52.514 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 248.035 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
Biểu mẫu số 35
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG SỐ | 4.039.236 | 1.576.404 | 2.159.983 | 1.300 | 1.000 | 52.514 | 248.035 | - | - | - | - |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 3.487.009 | 1.576.404 | 1.910.605 | - | - | - | - | - |
| - | - |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 87.079 |
| 87.079 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ủy ban mặt trận Tổ quốc | 6.366 |
| 6.366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hội Cựu Chiến binh | 3.586 |
| 3.586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hội Nông dân | 6.593 |
| 6.593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 5.482 |
| 5.482 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh | 7.824 |
| 7.824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 24.283 |
| 24.283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 14.172 |
| 14.172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Giao thông Vận tải | 9.959 |
| 9.959 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Ban An toàn giao thông | 4.469 |
| 4.469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Y tế | 251.155 |
| 251.155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Giáo dục & Đào tạo | 318.000 |
| 318.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Trường Chính trị | 9.786 |
| 9.786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Trường Cao đẳng cộng đồng | 18.783 |
| 18.783 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Tài chính | 11.044 |
| 11.044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Thanh tra tỉnh | 7.937 |
| 7.937 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Nội vụ | 19.681 |
| 19.681 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10.972 |
| 10.972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 2.658 |
| 2.658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 9.851 |
| 9.851 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Sở Công thương | 11.246 |
| 11.246 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 21.770 |
| 21.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Ban Dân tộc | 4.499 |
| 4.499 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 56.570 |
| 56.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh | 7.150 |
| 7.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Chi cục Kiểm lâm | 37.117 |
| 37.117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Sở Xây dựng | 10.247 |
| 10.247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 33.532 |
| 33.532 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Ban Quản lý công viên địa chất Đắk Nông | 4.332 |
| 4.332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Sở Tài nguyên & Môi trường | 29.153 |
| 29.153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Sở Tư pháp | 9.319 |
| 9.319 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Đài phát thanh & Truyền hình tỉnh | 20.067 |
| 20.067 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Sở Khoa học và Công nghệ | 19.241 |
| 19.241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 2.027 |
| 2.027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Liên minh Hợp tác xã | 3.065 |
| 3.065 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 395 |
| 395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Hội chữ thập đỏ | 1.764 |
| 1.764 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin | 662 |
| 662 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Hội Người Cao tuổi | 564 |
| 564 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Hội Nhà Báo | 651 |
| 651 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Hội Khuyến học | 543 |
| 543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Hội Văn học Nghệ thuật | 3.328 |
| 3.328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Hội Đông y | 795 |
| 795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia | 763 |
| 763 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Công an tỉnh | 25.415 |
| 25.415 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 34.902 |
| 34.902 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 4.382 |
| 4.382 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Trung đoàn 994 | 2.550 |
| 2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Kinh phí thực hiện sửa chữa, cải tạo, nâng cấp trụ sở của các cơ quan, đơn vị theo chủ trương tại Nghị quyết của HĐND tỉnh (phân bổ khi có đủ hồ sơ theo quy định) | 38.699 |
| 38.699 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 298.585 |
| 298.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Nông | 450 |
| 450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Hội luật gia | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Cục Quản lý thị trường tỉnh Đắk Nông | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Đắk Nông | 14.000 |
| 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Quỹ Hỗ trợ nông dân | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo | 7.000 |
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Ban chỉ đạo PGCM tuyến Việt Nam - CPC | 1.961 |
| 1.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Kinh phí thực hiện sửa chữa các công trình thủy lợi có nguy cơ mất an toàn cao do mưa lũ | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội; chính sách phát triển rừng bền vững và các chính sách đặc thù của địa phương,...theo Nghị quyết của HĐND tỉnh (thực hiện phân bổ khi cấp có thẩm quyền quyết định) | 90.318 |
| 90.318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đắk Wil | 8.606 |
| 8.606 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Nam Tây Nguyên | 6.298 |
| 6.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đức Hòa | 1.330 |
| 1.330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Công ty TNHH MTV Đắk N’Tao | 2.497 |
| 2.497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành | 5.193 |
| 5.193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Quảng Sơn | 1.590 |
| 1.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | Công ty cổ phần kỹ nghệ gỗ MDF Bison | 192 |
| 192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Công ty Cổ phần Cà phê Thuận An | 52 |
| 52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | Công ty Cà phê Đức Lập | 33 |
| 33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | Công ty Cổ phần Cao su Đaknoruco | 68 |
| 68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
71 | Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Cao Nguyên Xanh | 26 |
| 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72 | Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Cát Tiên | 58 |
| 58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
73 | Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú - Đắk Nông | 1.210 |
| 1.210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
74 | Kinh phí mua xe ô tô cho các cơ quan đơn vị do còn thiếu so với định mức tối đa và không đảm chất lượng (chờ sắp xếp lại, thực hiện thanh lý và cơ quan có thẩm quyền cho chủ trương mua sắm theo quy định sẽ phân bổ chi tiết) | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
75 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | 40.193 |
| 40.193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
76 | Công ty cổ phần cấp nước và phát triển đô thị Đắk Nông | 3.368 |
| 3.368 |
|
|
|
|
|
|
|
|
77 | Quỹ Đầu tư phát triển | 157 |
| 157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
78 | Kinh phí phục vụ cho công tác cấp giấy chứng nhận đảm bảo chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải đường bộ (thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng cho các đơn vị) | 205 |
| 205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
79 | Hỗ trợ tiền, quà tết Nguyên đán cho các đơn vị TW đóng chân trên địa bàn (thực hiện theo Quyết định của cơ quan thẩm quyền) | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
80 | Kinh phí tổ chức bầu cử HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2025 | 21.627 |
| 21.627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
81 | Phần giảm cấp ngân sách nhà nước (lương và chi thường xuyên) để thực hiện các chính sách theo quy định của trung ương do thực hiện cơ chế giá dịch vụ và học phí | 58.388 |
| 58.388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
82 | Chi hoàn trả các khoản về thu | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
83 | Kinh phí tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL để đảm bảo không thấp hơn mức Trung ương giao | 26.000 |
| 26.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
84 | Trung ương bổ sung có mục tiêu chờ hướng dẫn chi tiết sẽ thực hiện phân bổ cho đơn vị thực hiện | 42.572 | - | 42.572 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 36.182 |
| 36.182 |
|
|
|
| - |
|
|
|
- | Vốn ngoài nước | 6.390 |
| 6.390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 1.300 |
|
| 1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 52.514 |
|
|
|
| 52.514 |
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 248.035 |
|
|
|
|
| 248.035 |
|
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 249.378 |
| 249.378 |
|
|
|
| - |
|
|
|
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 37
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan QLNN, Đảng, Đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | |
Chi giao thông | Chi NLN, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 87.079 | 1.190 |
|
|
| 3.800 | 22.692 |
|
|
|
|
|
| 59.397 |
|
|
2 | Ủy ban mặt trận Tổ quốc | 6.366 | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.347 |
|
|
3 | Hội Cựu Chiến binh | 3.586 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.576 |
|
|
4 | Hội Nông dân | 6.593 | 119 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.019 |
|
| 4.455 |
|
|
5 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 5.482 | 269 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.213 |
|
|
6 | Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh | 7.824 | 226 |
|
|
|
| 3.111 |
|
|
|
|
|
| 4.487 |
|
|
7 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 24.283 | 78 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.359 |
|
| 21.846 |
|
|
8 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 14.172 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.142 |
|
|
9 | Sở Giao thông Vận tải | 9.959 | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.919 |
|
|
10 | Ban An toàn giao thông | 4.469 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.466 |
|
|
11 | Sở Y tế | 251.155 | 1.642 |
|
|
| 238.396 |
|
|
| 2.380 |
|
|
| 8 737 |
|
|
12 | Sở Giáo dục & Đào tạo | 318.000 | 310.711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.289 |
|
|
13 | Trường Chính trị | 9.786 | 9.786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Trường Cao đẳng cộng đồng | 18.783 | 18.783 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Tài chính | 11.044 | 42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.002 |
|
|
16 | Thanh tra tỉnh | 7.937 | 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.908 |
|
|
17 | Sở Nội vụ | 19.681 | 549 |
|
|
|
| 950 |
|
|
|
|
|
| 18.182 |
|
|
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10.972 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.803 |
|
| 7.119 |
|
|
19 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 2.658 | 11 |
|
|
|
|
|
|
| 220 |
|
|
| 2.427 |
|
|
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 9.851 | 33 |
|
|
|
| 390 |
|
|
| 4.124 |
|
| 5.304 |
|
|
21 | Sở Công thương | 11.246 | 46 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.936 |
|
| 7.264 |
|
|
22 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 21.770 | 3.619 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.551 | 10.600 |
|
23 | Ban Dân tộc | 4.499 | 216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.406 | 877 |
|
24 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 56.570 | 199 |
|
|
|
|
|
|
| 300 | 29.795 |
| 29.795 | 26.276 |
|
|
25 | Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh | 7.150 | - |
|
|
|
|
|
|
| 200 | 6.950 |
|
|
|
|
|
26 | Chi cục Kiểm lâm | 37.117 | 170 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.811 |
| 1.811 | 35.136 |
|
|
27 | Sở Xây dựng | 10.247 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.185 |
|
| 8.032 |
|
|
28 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 33.532 | 5.144 |
|
|
|
| 15.271 |
| 6.222 |
|
|
|
| 6.895 |
|
|
29 | Ban Quản lý công viên địa chất Đắk Nông | 4.332 | 1 |
|
|
|
| 4.331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Sở Tài nguyên & Môi trường | 29.153 | 40 |
|
|
|
|
|
|
| 5.550 | 16.700 |
|
| 6.863 |
|
|
31 | Sở Tư pháp | 9.319 | 946 |
|
|
|
|
|
|
|
| 289 |
|
| 5.197 | 2.887 |
|
32 | Đài phát thanh & Truyền hình tỉnh | 20.067 | 63 |
|
|
|
|
| 20.004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Sở Khoa học và Công nghệ | 19.241 | 43 | 13.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.938 |
|
|
34 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 2.027 | 2 | 240 |
|
|
|
|
|
|
| 1.785 |
|
|
|
|
|
35 | Liên minh Hợp tác xã | 3.065 | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.051 |
|
|
|
|
|
36 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 395 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 393 |
|
37 | Hội chữ thập đỏ | 1.764 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.754 |
|
38 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin | 662 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 660 |
|
39 | Hội Người Cao tuổi | 564 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 562 |
|
40 | Hội Nhà Báo | 651 | 2 |
|
|
|
| 649 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Hội Khuyến học | 543 | 543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Hội Văn học Nghệ thuật | 3.328 | 9 |
|
|
|
| 3.319 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Hội Đông y | 795 | 6 |
|
|
| 789 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia | 763 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 761 |
|
45 | Công an tỉnh | 25.415 | 200 | 0 | 0 | 23.205 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.010 |
a | Chi các nhiệm vụ ngân sách địa phương đảm bảo | 6.699 | 200 |
|
| 4.489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.010 |
b | Ngân sách địa phương hỗ trợ một số nhiệm vụ phục vụ quốc phòng, an ninh | 7.150 | 0 | 0 | 0 | 7.150 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- | Chi công tác phối hợp với các lực lượng trong đảm bảo an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội | 700 |
|
|
| 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị phương tiện nghiệp vụ, trang thiết bị phòng cháy chữa cháy và cứu hộ, cứu nạn | 5.050 |
|
|
| 5.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kinh phí thực hiện công tác tham gia khắc phục hậu quả thiên tai, dịch bệnh; cứu nạn, cứu hộ, phòng cháy chữa cháy | 400 |
|
|
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Các nhiệm vụ đảm bảo an ninh và trật tự, an toàn xã hội theo quy định và các nhiệm vụ khác do địa phương giao | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Ngân sách Trung ương bổ sung thực hiện một số nhiệm vụ của lực lượng Công an địa phương | 11.566 | 0 | 0 | 0 | 11.566 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- | Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông của lực lượng Công an địa phương | 11.566 |
|
|
| 11.566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 34.902 | 1.772 | 0 | 31.130 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.000 |
a | Chi các nhiệm vụ ngân sách địa phương đảm bảo | 23.910 | 1.700 |
| 20.210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
b | Ngân sách địa phương hỗ trợ một số nhiệm vụ phục vụ quốc phòng | 7.420 | 0 | 0 | 7.420 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- | Chi công tác phối hợp với các lực lượng trong đảm bảo an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội và nhiệm vụ quốc phòng tại địa phương | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Mua sắm, sửa chữa các loại trang bị, phương tiện hoạt động, phương tiện vận tải cho các đơn vị quân đội | 1.300 |
|
| 1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ xây dựng, sửa chữa, nâng cấp các sở chỉ huy, các công trình chiến đấu và phục vụ chiến đấu, trụ sở làm việc, doanh trại, kho tàng,... | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Các nhiệm vụ tham gia khắc phục hậu quả thiên tai, dịch bệnh, và các nhiệm vụ đảm bảo quốc phòng, an ninh đột xuất phát sinh trên địa bàn | 400 |
|
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Các nhiệm vụ hỗ trợ và nhiệm vụ do địa phương giao khác | 720 |
|
| 720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Ngân sách Trung ương bổ sung thực hiện một số nhiệm vụ | 3.572 | 72 | 0 | 3.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- | Dự án Trung tâm huấn luyện dự bị động viên | 3.500 |
|
| 3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã | 72 | 72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 4.382 | 0 | 0 | 3.394 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 988 |
a | Chi các nhiệm vụ ngân sách địa phương đảm bảo | 2.582 |
|
| 1.594 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 988 |
b | Ngân sách địa phương hỗ trợ một số nhiệm vụ phục vụ quốc phòng | 1.410 | 0 | 0 | 1.410 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- | Hỗ trợ chi công tác phối hợp với các lực lượng trong đảm bảo an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội và nhiệm vụ biên phòng trên tuyến biên giới | 760 |
|
| 760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa các loại trang bị, phương tiện hoạt động, phương tiện vận tải | 400 |
|
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ các nhiệm vụ Quốc phòng khác và các nhiệm vụ do địa phương giao | 250 |
|
| 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Ngân sách Trung ương bổ sung thực hiện một số nhiệm vụ | 390 | 0 | 0 | 390 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- | Hỗ trợ chi công tác phối hợp với các lực lượng trong đảm bảo an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội và nhiệm vụ biên phòng trên tuyến biên giới | 390 |
|
| 390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Trung đoàn 994 | 2.550 | 550 | 0 | 2.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
a | Chi các nhiệm vụ ngân sách địa phương đảm bảo | 1.050 | 550 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Ngân sách địa phương hỗ trợ một số nhiệm vụ phục vụ quốc phòng | 1.500 | 0 | 0 | 1.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Hỗ trợ xây dựng, sửa chữa, nâng cấp các sở chỉ huy, các công trình chiến đấu và phục vụ chiến đấu, trụ sở làm việc, doanh trại, kho tàng, Trường quân sự và các đơn vị quân đội chủ lực khác.. | 300 |
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa các loại trang bị, phương tiện hoạt động, phương tiện vận tải phục vụ bồi dưỡng, huấn luyện cho các đơn vị quân đội | 1.100 |
|
| 1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ chi khác phục vụ công tác giảng dạy và công tác chuyên môn | 100 |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Kinh phí thực hiện sửa chữa, cải tạo, nâng cấp trụ sở của các cơ quan, đơn vị theo chủ trương tại Nghị quyết của HĐND tỉnh (phân bổ khi có đủ hồ sơ theo quy định) | 38.699 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.038 | 0 |
| 16.109 | 0 | 4.552 |
50 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 298.585 | 0 | 0 | 0 | 0 | 294.385 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.200 | 0 |
- | Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng theo quy định | 287.385 |
|
|
|
| 287.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện theo Nghị định số 134/2015/NĐ-CP | 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.200 |
|
- | Hỗ trợ mua thẻ BHYT theo chính sách đặc thù của địa phương (Nghị quyết số 09/2019/NQ- HĐND kéo dài, sử dụng nguồn kinh phí giảm cấp của ngành y tế) | 7.000 |
|
|
|
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ tiền tết cho các đối tượng chính sách theo chế độ của tỉnh | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
51 | Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Nông (Hỗ trợ kinh phí thực hiện công tác phối hợp với HĐND, UBND, Ủy ban MTTQ và kinh phí thực hiện tổng kết nhiệm kỳ 2016-2021) | 450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 450 |
52 | Hội luật gia (Hỗ trợ tuyên truyền trợ giúp pháp lý, thực hiện đề án xã hội hóa công tác phổ biến GDPL, tham dự các cuộc họp hội nghị của TW hội luật gia Việt Nam) | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
53 | Cục Quản lý thị trường tỉnh Đắk Nông (hỗ trợ kinh phí hoạt động cho Ban chỉ đạo 389 của tỉnh) | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
54 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Đắk Nông (bổ sung vốn ủy thác Quỹ cho vay xóa đói giảm nghèo) | 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.000 |
|
55 | Quỹ Hỗ trợ nông dân | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
56 | Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo | 7.000 |
|
|
|
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Ban chỉ đạo PGCM tuyến Việt Nam - CPC | 1.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.961 |
|
|
58 | Kinh phí thực hiện sửa chữa các công trình thủy lợi có nguy cơ mất an toàn cao do mưa lũ | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
59 | Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
60 | Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội; chính sách phát triển rừng bền vững và các chính sách đặc thù của địa phương,...theo Nghị quyết của HĐND tỉnh (thực hiện phân bổ khi cấp có thẩm quyền quyết định) | 90.318 | 64.811 |
|
|
|
|
|
|
| 3.212 | 10.955 |
|
|
| 11.340 |
|
61 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đắk Wil | 8.606 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.606 |
|
|
|
|
|
- | Kinh phí thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg | 43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 43 |
|
|
|
|
|
- | Kinh phí quản lý bảo vệ rừng đối với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP | 8.563 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.563 |
|
|
|
|
|
62 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Nam Tây Nguyên | 6.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.298 |
|
|
|
|
|
- | Kinh phí thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg | 63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 63 |
|
|
|
|
|
- | Kinh phí quản lý bảo vệ rừng đối với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP | 6.235 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.235 |
|
|
|
|
|
63 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đức Hòa | 1.330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.330 |
|
|
|
| — |
- | Kinh phí thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg | 54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 54 |
|
|
|
|
|
- | Kinh phí quản lý bảo vệ rừng đối với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP | 1.276 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.276 |
|
|
|
|
|
64 | Công ty TNHH MTV Đắk N'Tao | 2.497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.497 |
|
|
|
|
|
- | Kinh phí thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg | 84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 84 |
|
|
|
|
|
- | Kinh phí quản lý bảo vệ rừng đối với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP | 2.413 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.413 |
|
|
|
|
|
65 | Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành | 5.193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.193 |
|
|
|
|
|
- | Kinh phí thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg | 37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 37 |
|
|
|
|
|
- | Kinh phí quản lý bảo vệ rừng đối với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP | 5.156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.156 |
|
|
|
|
|
66 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Quảng Sơn | 1.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.590 |
|
|
|
|
|
- | Kinh phí thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg | 148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 148 |
|
|
|
|
|
- | Kinh phí quản lý bảo vệ rừng đối với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP | 1.442 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.442 |
|
|
|
|
|
67 | Công ty cổ phần kỹ nghệ gỗ MDF Bison (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg) | 192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 192 |
|
|
|
|
|
68 | Công ty Cổ phần Cà phê Thuận An (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg) | 52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 52 |
|
|
|
|
|
69 | Công ty Cà phê Đức Lập (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg) | 33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33 |
|
|
|
|
|
70 | Công ty Cổ phần Cao su Đaknoruco (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg) | 68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 68 |
|
|
|
|
|
71 | Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Cao Nguyên Xanh (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg) | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26 |
|
|
|
|
|
72 | Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Cát Tiên (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ- TTg) | 58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 58 |
|
|
|
|
|
73 | Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú - Đắk Nông (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ- TTg) | 1.210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.210 |
|
|
|
|
|
74 | Kinh phí mua xe ô tô cho các cơ quan đơn vị do còn thiếu so với định mức tối đa và không đảm chất lượng (chờ sắp xếp lại, thực hiện thanh lý và cơ quan có thẩm quyền cho chủ trương mua sắm theo quy định sẽ phân bổ chi tiết) | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
| 10.000 |
|
|
75 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | 40.193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.193 |
|
|
|
|
|
76 | Công ty cổ phần cấp nước và phát triển đô thị Đắk Nông (Kinh phí cấp bù giá nước sạch sinh hoạt) | 3.368 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.368 |
|
|
|
|
|
77 | Quỹ Đầu tư phát triển (kinh phí hỗ trợ cấp bù lãi suất đối với dự án vay) | 157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 157 |
|
|
|
|
|
78 | Kinh phí phục vụ cho công tác cấp giấy chứng nhận đảm bảo chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải đường bộ (thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng cho các đơn vị) | 205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 205 |
|
|
|
|
|
79 | Hỗ trợ tiền, quà tết Nguyên đán cho các đơn vị TW đóng chân trên địa bàn (thực hiện theo Quyết định của cơ quan thẩm quyền) | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
80 | Kinh phí tổ chức bầu cử HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2025 | 21.627 |
| - |
| - |
| 4.403 |
| - |
|
|
|
| 12.224 |
| 5.000 |
81 | Phần giảm cấp ngân sách nhà nước (lương và chi thường xuyên) để thực hiện các chính sách theo quy định của trung ương do thực hiện cơ chế giá dịch vụ và học phí | 58.388 |
|
|
|
| 58.388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 | Chi hoàn trả các khoản về thu | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
83 | Kinh phí tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL để đảm bảo không thấp hơn mức Trung ương giao | 26.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 16.000 |
|
|
|
|
|
84 | Trung ương bổ sung có mục tiêu chờ hướng dẫn chi tiết sẽ thực hiện phân bổ cho đơn vị thực hiện | 42.572 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 36.182 | 36.182 | 0 | 0 | 0 | 6.390 |
- | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 36.182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 36.182 | 36.182 |
|
|
|
|
- | Vốn ngoài nước | 6.390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.390 |
TỔNG SỐ | 1.910.605 | 440.064 | 13.500 | 36.524 | 23.205 | 602.758 | 55.116 | 20.004 | 6.222 | 11.862 | 252.058 |
|
| 354.668 | 48.134 | 46.490 |
Biểu mẫu số 39
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối NSĐP | ||
Thu NSĐP hưởng 100% | Thu phân chia | |||||||||
Tổng số | Trong đó: Phần NSĐP được hưởng | |||||||||
A | B | 1 | 2=3 5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=2 6 7 8 |
| TỔNG SỐ | 2.640.000 | 775.952 | 458.270 | 1.130.040 | 317.682 | 2.017.679 | 220.285 | 10.623 | 3.024.539 |
1 | Gia Nghĩa | 1.100.000 | 236.890 | 120.600 | 537.200 | 116.290 | 119.417 | 0 | 4.978 | 361.285 |
2 | Cư Jút | 301.700 | 93.317 | 39.590 | 175.810 | 53.727 | 290.211 | 32.502 | 0 | 416.031 |
3 | Krông Nô | 115.000 | 62.722 | 46.730 | 40.700 | 15.992 | 330.258 | 29.755 | 0 | 422.735 |
4 | Đắk Mil | 162.700 | 126.480 | 97.020 | 53.420 | 29.460 | 321.982 | 38.000 | 0 | 486.462 |
5 | Đắk Song | 124 000 | 75.354 | 42.940 | 65.270 | 32.414 | 239.151 | 10.000 | 5.645 | 330.150 |
6 | Đắk R'Lấp | 585.000 | 106.105 | 63.940 | 178.780 | 42.165 | 239.388 | 39.949 | 0 | 385.442 |
7 | Đắk Glong | 208.200 | 43.724 | 29.770 | 58.000 | 13.954 | 255.698 | 32.048 | 0 | 331.470 |
8 | Tuy Đức | 43.400 | 31.360 | 17.680 | 20.860 | 13.680 | 221.574 | 38.031 | 0 | 290.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 41
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng chi ngân sách địa phương | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | Chi chương trình mục tiêu | Chi chuyển nguồn sang năm sau | |||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, chỉnh tiền lương | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | ||||||||||
Tổng số | Trong đó | Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | |||||||||||||||
A | B | 1=2 13 17 | 2=3 8 11 12 | 3=6 7 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13=14 15 16 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG SỐ | 3.273.918 | 3.024.540 | 452.429 | 0 | 0 | 132.429 | 320.000 | 2.512.852 | 1.521.459 | 2.665 | 59.259 | 0 | 249.378 | 0 | 249.378 | 0 | 0 |
1 | Gia Nghĩa | 413.474 | 361.285 | 98.553 |
|
| 18.553 | 80.000 | 256.649 | 136.653 | 320 | 6.083 | 0 | 52.189 | 0 | 52.189 | 0 |
|
2 | Cư Jút | 432.514 | 416.031 | 41.573 |
|
| 16.573 | 25.000 | 365.744 | 225.245 | 320 | 8.714 | 0 | 16.483 | 0 | 16.483 | 0 |
|
3 | Krông Nô | 446.585 | 422.735 | 49.450 |
|
| 14.450 | 35.000 | 364.725 | 216.152 | 380 | 8.560 | 0 | 23.850 | 0 | 23.850 | 0 |
|
4 | Đắk Mil | 502.555 | 486.462 | 96.067 |
|
| 16.067 | 80.000 | 381.259 | 233.850 | 350 | 9.136 | 0 | 16.093 | 0 | 16.093 | 0 |
|
5 | Đăk Song | 349.018 | 330.150 | 44.078 |
|
| 14.078 | 30.000 | 279.089 | 167.825 | 335 | 6.983 | 0 | 18.868 | 0 | 18.868 | 0 |
|
6 | Đắk R'Lấp | 415.117 | 385.442 | 56.063 |
|
| 16.063 | 40.000 | 321.611 | 201.398 | 365 | 7.768 | 0 | 29.675 | 0 | 29.675 | 0 |
|
7 | Đăk Glong | 382.574 | 331.470 | 39.729 |
|
| 19.729 | 20.000 | 285.323 | 176.877 | 305 | 6.419 | 0 | 51.103 | 0 | 51.103 | 0 |
|
8 | Tuy Đức | 332.082 | 290.965 | 26.916 |
|
| 16.916 | 10.000 | 258.452 | 163.459 | 290 | 5.597 | 0 | 41.117 | 0 | 41.117 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 42
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A | B | 1=2 3 4 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ | 249.378 | 0 | 249.378 | 0 |
1 | Gia Nghĩa | 52.189 | 0 | 52.189 | 0 |
2 | Cư Jút | 16.483 | 0 | 16.483 | 0 |
3 | Krông Nô | 23.850 | 0 | 23.850 | 0 |
4 | Đắk Mil | 16.093 | 0 | 16.093 | 0 |
5 | Đắk Song | 18.868 | 0 | 18.868 | 0 |
6 | Đắk R'Lấp | 29.675 | 0 | 29.675 | 0 |
7 | Đắk Glong | 51.103 | 0 | 51.103 | 0 |
8 | Tuy Đức | 41.117 | 0 | 41.117 | 0 |
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2020 quy định về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 2Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2020 về quyết định dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 3Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 4Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2022
- 1Luật các tổ chức tín dụng 2010
- 2Chỉ thị 1474/CT-TTg năm 2011 về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 42/2012/QĐ-TTg hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2013 về tập trung chỉ đạo và tăng cường biện pháp thực hiện để trong năm 2013 hoàn thành cơ bản việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Doanh nghiệp 2014
- 6Nghị định 134/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện
- 7Luật ngân sách nhà nước 2015
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 10Luật Đầu tư công 2019
- 11Quyết định 191/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt và phân bổ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 13Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 14Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cao hơn mức hỗ trợ tối thiểu cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 15Quyết định 1950/QĐ-TTg năm 2020 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2020 quy định về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 17Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2020 về quyết định dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 18Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 19Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2022
Nghị quyết 115/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách tỉnh Đắk Nông năm 2021
- Số hiệu: 115/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Y Quang BKrông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực