Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 326/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 26 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THANH HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 18/TTr-STNMT ngày 12 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Hà với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Hà

Xã Hồng Lạc

Xã Việt Hồng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5 ... 24)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.546,73

243,95

462,77

317,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.507,34

78,79

246,44

99,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.507,15

78,79

246,44

99,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

250,42

4,74

10,65

19,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.630,04

158,41

191,07

189,79

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

139,31

1,18

14,61

9,80

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,61

0,83

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.525,09

283,24

392,03

261,40

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,36

1,49

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

11,33

1,38

0,04

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

125,00

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,00

-

20,00

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

52,85

4,38

7,62

2,77

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

83,75

0,04

15,10

4,97

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

16,08

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.152,07

102,01

154,89

152,86

-

Đất giao thông

DGT

1.086,37

64,04

77,47

55,16

-

Đất thủy lợi

DTL

726,41

11,38

61,70

44,99

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

28,21

4,90

2,03

1,89

-

Đất cơ sở y tế

DYT

6,32

1,98

0,13

0,21

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

62,53

8,91

3,37

1,59

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

47,99

4,33

2,64

0,72

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,63

0,08

0,09

0,06

-

Đất ct bưu chính viễn thông

DBV

1,04

0,15

0,04

0,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

48,45

0,33

0,53

40,42

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,49

1,24

2,34

0,64

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

101,43

4,40

4,31

3,98

-

Đất chợ

DCH

17,20

0,27

0,24

3,17

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

17,56

-

-

-

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

14,44

2,82

1,71

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.620,83

1,00

127,86

60,12

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

125,92

125,91

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,32

1,81

0,51

0,66

2.15

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,48

1,78

-

-

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,13

0,39

0,18

0,09

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.235,93

38,28

64,13

39,26

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,70

1,08

-

0,17

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,36

0,86

-

0,50

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Việt

Xã Cẩm Chế

Xã Thanh An

Xã Thanh Lang

Xã Liên Mạc

(1)

(2)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

439,49

299,28

305,64

483,89

481,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

199,64

43,04

76,00

18,74

1,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

199,64

42,84

76,00

18,74

1,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,55

0,08

6,60

20,74

3,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

217,52

253,70

204,51

441,79

470,88

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

21,78

2,45

17,13

2,62

5,85

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

1,40

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

280,99

325,60

196,94

333,96

245,08

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

2,55

1,56

0,75

0,87

0,30

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,60

5,31

3,51

0,52

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

96,00

120,39

67,73

137,69

106,47

-

Đất giao thông

57,92

64,38

32,69

39,15

52,21

-

Đất thủy lợi

21,24

28,96

26,11

86,41

39,90

-

Đất cơ sở văn hóa

2,02

3,41

0,36

0,69

0,35

-

Đất cơ sở y tế

0,27

0,09

0,14

0,22

0,18

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

2,54

5,55

1,89

2,79

1,55

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

2,49

11,55

1,71

2,12

1,77

-

Đất công trình năng lượng

0,12

0,14

0,05

0,67

0,79

-

Đất ct bưu chính viễn thông

0,05

0,06

0,03

0,02

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,98

0,18

-

0,40

0,37

-

Đất cơ sở tôn giáo

1,41

1,14

0,96

1,09

1,84

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

4,29

4,35

3,80

3,84

5,12

-

Đất chợ

2,67

0,57

-

0,28

2,39

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

-

10,82

-

-

-

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,89

1,00

-

0,34

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

122,28

155,40

95,62

145,34

115,69

2.13

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,64

0,18

0,28

0,25

0,49

2.15

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

0,37

-

-

-

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,46

0,58

0,90

1,00

0,64

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

54,32

29,38

28,16

47,96

21,28

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,25

0,61

-

-

0,21

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Xuân

Tân An

Xã Thanh Hải

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Xá

Xã Thanh Thủy

(1)

(2)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

436,14

322,83

462,71

138,45

305,70

311,96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

-

47,92

214,62

1,43

40,84

0,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

47,92

214,62

1,43

40,84

0,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3,57

0,63

16,00

2,73

0,07

2,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

413,66

267,19

225,37

133,00

261,16

307,47

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

18,91

7,09

6,56

1,09

3,62

1,16

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

0,15

0,20

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

279,11

304,49

451,44

237,44

185,19

223,50

 

Trong đó:

 

 

-

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

-

0,03

-

0,27

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,59

9,34

8,36

2,06

0,01

5,66

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

11,00

18,25

-

1,52

1,46

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

-

-

0,28

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

81,47

107,71

142,08

50,52

62,99

82,21

-

Đất giao thông

38,52

66,84

82,23

35,52

25,36

40,39

-

Đất thủy lợi

34,81

23,47

38,74

2,52

26,76

29,36

-

Đất cơ sở văn hóa

0,35

3,11

2,24

2,09

0,53

0,56

-

Đất cơ sở y tế

0,29

0,43

0,23

0,08

0,11

0,15

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1,94

3,54

4,73

3,24

1,66

1,90

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

1,25

3,11

3,39

2,02

0,93

0,53

-

Đất công trình năng lượng

0,66

0,24

0,03

0,09

0,06

1,04

-

Đất ct bưu chính viễn thông

0,03

0,33

-

0,02

0,02

0,07

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,13

0,40

1,11

-

0,15

0,30

-

Đất cơ sở tôn giáo

0,29

1,07

0,94

1,02

1,53

0,86

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

3,19

4,38

5,17

3,92

5,87

5,07

-

Đất chợ

-

0,78

3,26

-

-

1,98

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

0,29

3,00

3,45

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

2,93

2,71

1,73

-

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

121,72

123,68

138,65

141,37

85,74

104,55

2.13

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,17

0,49

0,70

1,57

0,26

0,38

2.15

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

0,34

0,12

0,20

-

-

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,47

0,62

0,35

0,61

0,64

0,52

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

74,70

48,17

139,58

38,81

30,66

21,77

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

0,18

0,35

-

0,37

3,50

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Phượng

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Quang

Xã Thanh Cường

Xã Thanh Hồng

Xã Vĩnh Lập

(1)

(2)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

625,30

379,73

660,41

234,14

314,69

320,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

91,79

-

39,83

72,95

85,58

148,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

91,79

-

39,83

72,95

85,58

148,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

54,94

-

82,84

6,04

13,09

2,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

455,68

378,40

533,61

150,03

215,44

161,36

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

5,85

1,32

4,13

5,12

0,58

8,44

1.5

Đất nông nghiệp khác

17,03

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

458,15

281,00

617,81

337,44

501,75

328,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

2.1

Đất quốc phòng

2,46

-

0,04

0,02

-

2,05

2.2

Đất an ninh

9,80

-

0,11

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

125,00

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,19

0,81

2,18

0,01

0,95

1,88

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

14,10

0,09

1,39

2,72

0,16

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

15,80

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

123,44

65,75

154,13

84,20

140,30

119,23

-

Đất giao thông

62,07

30,78

63,70

43,85

80,81

73,27

-

Đất thủy lợi

48,10

26,06

64,12

28,62

45,70

37,47

-

Đất cơ sở văn hóa

0,41

0,54

1,21

0,36

0,62

0,53

-

Đất cơ sở y tế

0,18

0,15

0,42

0,53

0,32

0,19

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

3,70

2,18

4,30

2,97

2,99

1,20

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

1,79

1,51

2,49

1,87

1,00

0,77

-

Đất công trình năng lượng

0,10

0,11

0,93

0,02

0,32

0,03

-

Đất ct bưu chính viễn thông

0,06

0,04

0,05

-

-

0,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,60

0,32

1,22

0,24

0,36

0,37

-

Đất cơ sở tôn giáo

0,44

0,59

2,16

-

0,12

0,82

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

5,78

3,36

12,82

5,54

7,70

4,55

-

Đất chợ

0,23

0,10

0,71

0,20

0,33

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

0,23

0,09

2.12

Đất ở tại nông thôn

173,27

158,77

281,68

186,73

180,28

101,09

2.13

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,91

0,49

1,41

0,29

0,54

0,31

2.15

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

0,50

0,18

-

-

-

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,53

0,34

0,85

0,49

1,05

0,40

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

115,94

51,27

174,86

62,98

50,95

103,48

2.18

 Đất có mặt nước chuyên dùng

1,72

2,97

0,98

-

2,29

-

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Hà

Xã Hồng Lạc

Xã Việt Hồng

Xã Tân Việt

Xã Cẩm Chế

Xã Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) . .. (24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

536,82

55,24

56,67

10,04

19,53

33,83

4,65

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

157,66

11,89

14,79

3,51

5,29

1,11

4,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

157,66

11,89

14,79

3,51

5,29

1,11

4,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,57

0,21

1,09

1,11

0,01

0,01

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

372,86

42,66

40,78

5,43

14,22

32,71

0,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,73

0,48

-

-

0,01

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,30

3,33

0,88

0,04

0,29

0,35

0,30

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,42

0,42

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

12,89

2,86

0,56

0,01

0,29

0,32

0,30

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

11,17

1,90

0,26

0,31

0,61

0,38

0,08

-

Đất thủy lợi

DTL

12,08

2,76

0,55

0,01

0,29

0,32

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,11

0,10

0,01

0,00

-

-

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,11

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,55

-

-

-

-

-

0,30

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất ct bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,04

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

18,65

-

0,03

0,03

-

0,03

-

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

0,06

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,29

-

0,29

-

-

-

-

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Lang

Xã Liên Mạc

Xã Thanh Xuân

Xã Tân An

Xã Thanh Hải

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Xá

(1)

(2)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

7,31

7,06

3,91

56,36

58,19

30,06

7,42

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

0,09

1,05

-

32,48

53,31

0,05

0,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,09

1,05

-

32,48

53,31

0,05

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,40

0,05

-

0,03

0,05

0,01

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6,82

5,82

3,91

23,86

4,64

30,00

7,38

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

-

0,14

-

-

0,19

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

0,44

0,18

0,61

1,12

1,23

2,78

-

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

0,44

0,13

0,61

0,86

1,15

2,59

-

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

0,26

0,30

-

1,20

0,85

1,46

0,02

-

Đất thủy lợi

0,19

0,09

0,61

0,77

1,13

2,59

-

-

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

-

-

-

0,09

0,02

-

-

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

0,25

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất ct bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xã hội

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

-

0,04

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

-

0,05

-

0,26

0,08

0,19

-

2.13

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Thủy

Xã An Phượng

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Quang

Xã Thanh Cường

Xã Thanh Hồng

Xã Vĩnh Lập

(1)

(2)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

27,62

16,30

2,55

10,99

4,08

110,00

15,01

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

-

1,23

-

1,91

0,20

20,51

6,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

1,23

-

1,91

0,20

20,51

6,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,08

0,60

-

0,30

-

0,32

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

27,54

14,42

2,40

8,57

3,88

88,67

8,75

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

-

0,05

0,15

0,21

-

0,50

0,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

0,19

0,42

0,05

0,08

-

18,30

1,70

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

0,19

0,07

-

-

-

1,00

1,50

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

0,65

-

-

0,30

0,10

2,50

0,01

-

Đất thủy lợi

0,19

0,07

-

-

-

1,00

1,50

-

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất ct bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xã hội

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

-

0,35

0,05

0,08

-

17,30

0,20

2.13

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.16

 Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

-

2.18

 Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Hà

Xã Hồng Lạc

Xã Việt Hồng

Xã Tân Việt

Xã Cẩm Chế

(1)

(2)

(3)

(4)=5 ... 24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

605,97

57,69

66,47

13,25

23,81

39,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

197,51

12,49

22,63

5,35

8,61

4,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

197,51

12,49

22,63

5,35

8,61

4,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

18,02

0,21

1,09

1,11

0,01

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

388,42

44,49

42,75

6,80

15,01

34,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,01

0,50

-

-

0,18

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

13,23

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

1,94

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

5,50

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

5,79

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,23

2,18

0,25

-

0,26

0,34

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh An

Xã Thanh Lang

Xã Liên Mạc

Xã Thanh Xuân

Xã Tân An

Xã Thanh Hải

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Xá

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

4,65

7,61

7,06

3,91

72,96

64,66

31,50

7,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

4,20

0,09

1,05

-

47,31

59,35

0,05

0,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4,20

0,09

1,05

-

47,31

59,35

0,05

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,05

0,40

0,05

-

0,03

0,35

0,01

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,40

7,12

5,82

3,91

25,62

4,68

31,44

7,38

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

0,14

-

-

0,28

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,37

0,47

0,04

-

1,07

0,85

1,74

0,02

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Thủy

Xã An Phượng

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Quang

Xã Thanh Cường

Xã Thanh Hồng

Xã Vĩnh Lập

(1)

(2)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

32,08

29,45

2,55

11,79

4,08

110,39

15,64

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

1,01

1,23

-

2,51

0,20

20,51

6,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1,01

1,23

-

2,51

0,20

20,51

6,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,08

13,75

-

0,30

-

0,32

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

30,99

14,42

2,40

8,77

3,88

89,06

9,39

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

-

0,05

0,15

0,21

-

0,50

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

13,23

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

1,94

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

5,50

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

5,79

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,25

-

-

0,28

0,10

-

-

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Hà.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Thanh Hà có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT.KTN (15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Triệu Thế Hùng

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

  • Số hiệu: 326/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/01/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Triệu Thế Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản