Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 332/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 26 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ KINH MÔN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 31/TTr-STNMT ngày 13 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Kinh Môn với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lưu

Phường An Phụ

Phường An Sinh

Phường Duy Tân

Phường Hiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) … (27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

16.533,55

372,21

810,96

540,79

769,03

629,68

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.224,14

150,49

466,09

392,94

398,68

413,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.332,17

60,89

348,84

228,05

254,17

313,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.267,13

60,89

348,77

227,88

254,17

313,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

570,83

0,14

13,30

1,97

2,82

50,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.519,50

64,38

38,27

48,63

106,93

33,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

519,11

7,66

46,70

14,12

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

308,67

 

9,85

84,66

1,86

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

305,05

4,91

0,60

6,00

8,73

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

658,96

12,51

8,02

9,46

24,16

15,73

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,86

 

0,52

0,05

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.285,32

221,58

344,87

147,85

370,36

215,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

40,52

0,61

 

 

0,05

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,77

1,22

 

0,13

0,56

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

402,61

 

47,40

 

29,96

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

71,16

5,48

9,22

0,05

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

713,69

39,56

3,32

 

37,68

0,50

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

664,13

3,32

2,98

 

54,30

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.692,25

90,98

149,30

90,28

147,15

82,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.290,42

55,79

82,13

57,08

50,54

37,85

-

Đất thủy lợi

DTL

732,33

17,43

41,09

12,96

32,28

29,88

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,25

2,33

0,50

0,42

0,83

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,63

2,82

0,16

0,14

0,13

0,40

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

79,24

3,78

6,05

1,60

2,27

1,79

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

55,73

1,61

3,03

0,93

3,06

3,08

-

Đất công trình năng lượng

DNL

165,05

0,49

3,90

1,89

0,20

0,12

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,07

0,69

0,02

0,03

0,01

0,04

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

29,01

 

 

3,20

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

80,76

0,72

0,54

0,24

0,47

0,83

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

69,20

0,94

1,11

1,20

49,20

2,53

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

145,60

3,37

9,58

10,13

7,88

5,92

-

Đất chợ

DCH

16,97

1,02

1,19

0,46

0,29

0,24

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

17,42

 

1,06

 

0,49

 

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

574,94

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

957,71

52,76

91,63

49,13

57,13

66,32

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,43

2,71

0,50

1,29

0,54

1,09

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,96

 

0,92

 

 

 

2.18

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,87

0,05

0,58

0,17

0,07

0,11

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.065,25

23,25

32,89

5,09

42,06

64,74

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

44,79

 

5,07

1,72

0,30

0,33

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,06

 

 

 

 

 

2.23

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

7,71

1,64

 

 

0,07

0,08

2.24

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,06

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

24,09

0,14

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Hiệp An

Phường Hiệp Sơn

Phường Long Xuyên

Phường Minh Tân

Phường Phạm Thái

Phường Phú Thứ

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

325,88

716,35

448,58

1.357,54

976,52

884,64

1

Đất nông nghiệp

NNP

85,55

312,45

194,70

346,34

641,62

352,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

47,86

166,06

131,74

193,48

421,45

141,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

47,86

166,06

131,74

173,65

420,56

122,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,59

4,24

0,92

29,96

20,41

14,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19,74

53,99

41,18

57,25

74,21

158,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10,23

30,87

 

 

5,44

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

6,49

81,16

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,91

43,12

 

 

5,80

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,22

14,16

20,85

58,04

32,72

38,57

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

1,12

0,44

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

240,33

403,90

253,88

1.004,10

331,51

531,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,06

8,19

0,02

3,87

0,13

14,09

2.2

Đất an ninh

CAN

 

0,10

 

0,18

 

0,09

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

21,87

52,34

 

 

64,53

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,85

4,63

0,94

0,10

0,74

4,77

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,22

134,84

27,51

225,15

35,87

114,73

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

1,75

 

412,42

21,70

81,52

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

122,98

113,47

74,43

161,70

137,99

102,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

84,66

62,87

38,22

77,49

64,10

59,57

-

Đất thủy lợi

DTL

7,21

34,02

24,74

23,66

41,37

20,35

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,64

0,50

0,54

1,37

1,04

1,30

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,63

0,17

0,31

0,30

0,24

1,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

4,29

4,53

2,28

5,08

4,02

9,41

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

17,21

1,88

1,61

1,75

2,26

0,75

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,72

0,62

0,73

22,31

0,08

1,25

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,38

0,04

0,03

0,03

0,08

0,04

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

0,84

4,63

16,44

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,04

1,14

0,40

11,18

0,53

1,33

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,38

1,33

0,30

1,75

0,43

1,73

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,64

4,49

4,33

11,00

7,10

3,48

-

Đất chợ

DCH

2,17

1,86

0,09

1,12

0,28

2,43

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,76

1,09

0,03

1,62

 

1,07

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

82,87

81,30

48,02

109,09

64,49

94,46

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,01

0,75

 

1,57

0,93

0,94

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,10

0,07

0,25

0,02

 

0,05

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

9,35

35,25

49,90

82,58

68,31

50,05

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,14

0,58

0,15

0,46

1,35

1,11

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

1,06

2.23

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

0,30

5,36

 

0,11

2.24

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

7,10

3,40

0,78

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Tân Dân

Phường Thái Thịnh

Phường Thất Hùng

Xã Lê Ninh

Xã Quang Thành

Xã Thăng Long

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

497,87

405,45

745,48

1.138,92

1.136,85

615,06

1

Đất nông nghiệp

NNP

290,67

240,40

417,78

756,03

555,00

353,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

146,59

170,74

238,67

392,91

256,91

179,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

129,61

169,70

238,67

392,91

256,91

178,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15,24

16,40

17,91

82,31

12,67

61,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

53,74

35,53

119,28

49,43

82,80

69,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20,30

 

 

166,73

76,48

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26,63

 

 

38,40

18,31

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

28,17

17,73

41,92

23,85

106,19

42,10

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

2,40

1,64

0,85

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

204,95

161,17

327,70

382,83

581,85

261,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

0,04

3,37

10,05

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

0,18

0,11

 

0,05

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

60,00

 

76,77

49,74

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

0,79

0,60

3,20

25,00

1,64

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16,64

3,72

17,80

8,49

11,02

7,46

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

60,92

1,26

 

10,35

6,13

0,81

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

51,54

63,13

117,81

187,48

299,52

108,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

23,28

36,05

62,04

82,22

79,06

60,86

-

Đất thủy lợi

DTL

14,18

19,97

45,74

55,39

38,04

36,97

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,52

0,32

0,13

0,85

0,63

1,06

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

0,26

0,08

0,31

0,93

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,87

2,08

2,92

2,30

10,77

2,03

-

Đất xd cơ sở thể dục, thể thao

DTT

1,55

0,88

0,74

1,44

2,93

1,77

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,08

0,15

0,18

8,94

121,43

0,41

-

Đất ct bưu chính viễn thông

DBV

0,03

0,02

0,06

0,04

0,09

0,03

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

3,89

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,16

0,08

0,17

25,70

34,20

0,27

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,10

0,28

0,07

1,08

0,41

1,14

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,59

3,04

5,42

8,60

10,09

4,09

-

Đất chợ

DCH

0,16

 

0,26

0,60

0,94

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

0,40

 

1,43

1,74

1,22

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

74,39

96,71

53,02

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

41,75

60,40

58,36

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,43

0,42

0,89

0,74

0,52

0,70

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

0,05

 

0,26

0,37

2.18

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,17

0,19

0,89

0,76

0,85

0,04

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

33,50

27,90

65,73

90,66

49,04

32,85

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2,77

4,33

1,94

4,12

5,10

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

1,08

 

 

 

2.23

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

0,06

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,26

3,88

 

0,06

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Lạc Long

Xã Hiệp Hòa

Xã Bạch Đằng

Xã Thượng Quận

Xã Hoành Sơn

Xã Minh Hòa

(1)

(2)

(3)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

681,64

983,07

674,16

699,12

418,41

705,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

434,80

787,58

447,82

485,15

271,48

429,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

293,05

403,66

278,63

224,00

143,04

297,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

286,72

403,66

278,63

224,00

143,04

297,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

88,24

21,11

4,39

91,49

12,67

7,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

33,58

60,15

73,44

112,70

67,08

65,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

105,12

27,28

8,17

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

97,11

 

27,55

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

70,65

35,31

1,72

41,96

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19,94

27,84

28,76

18,62

6,72

58,69

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

1,92

 

0,90

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

246,84

195,43

222,91

213,97

143,98

276,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

0,03

 

0,01

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

0,08

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,16

0,04

1,50

1,45

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,07

0,69

3,64

1,91

7,10

2,77

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,97

 

5,70

 

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

97,45

94,82

112,50

116,10

53,41

115,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

48,70

40,79

68,77

50,01

20,82

47,55

-

Đất thủy lợi

DTL

35,50

38,43

31,05

52,55

23,18

56,33

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,51

0,27

0,21

1,25

0,48

0,38

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,21

0,27

0,16

0,19

0,18

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,40

2,59

2,54

2,11

1,45

2,10

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

1,60

1,05

1,88

1,50

2,36

0,87

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,22

0,39

0,42

0,33

0,12

0,05

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,03

0,16

0,02

0,03

0,12

0,02

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,31

0,34

0,36

0,55

0,20

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,05

1,02

0,60

1,48

0,10

0,96

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,16

9,28

6,03

5,98

4,41

6,99

-

Đất chợ

DCH

2,78

0,22

0,46

0,13

 

0,27

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,81

 

2,52

0,13

0,05

 

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

63,39

65,08

61,68

65,28

28,75

66,64

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,76

0,41

0,50

0,76

0,60

0,36

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,01

0,25

0,09

 

 

 

2.18

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,98

0,44

0,13

0,34

0,43

0,18

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

77,03

32,97

23,06

27,74

53,32

87,97

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,20

0,73

11,56

0,26

0,16

1,40

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

0,92

2.23

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

0,08

0,07

2.24

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

0,07

3,44

 

2,95

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lưu

Phường An Phụ

Phường An Sinh

Phường Duy Tân

Phường Hiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) … (27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

616,55

31,89

77,06

3,50

8,26

7,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

471,90

22,99

61,28

3,11

5,51

3,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

471,90

22,99

61,28

3,11

5,51

3,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

18,70

1,83

0,57

0,10

0,25

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

83,79

5,52

15,12

0,07

2,45

3,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20,73

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

21,43

1,55

0,09

0,22

0,05

0,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

82,31

4,76

9,90

0,24

 

0,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,50

0,50

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,35

0,50

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,60

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

59,88

2,93

7,27

0,22

 

0,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

33,47

2,40

3,10

0,09

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

22,19

0,35

4,12

0,13

 

0,40

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,16

0,04

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,10

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,09

0,09

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,17

0,02

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,44

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,60

0,03

0,05

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,67

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

1,64

0,81

 

0,02

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,71

0,03

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,44

 

2,63

 

 

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,09

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Hiệp An

Phường Hiệp Sơn

Phường Long Xuyên

Phường Minh Tân

Phường Phạm Thái

Phường Phú Thứ

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

62,21

19,50

22,20

4,61

1,31

42,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

45,08

10,33

20,53

4,21

1,21

37,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

45,08

10,33

20,53

4,21

1,21

37,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,40

0,20

0,20

0,28

 

1,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,04

3,42

1,47

0,08

0,10

2,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

5,00

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,69

0,55

 

0,05

 

0,55

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,80

0,90

2,17

10,33

0,06

4,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

 

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

9,60

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5,55

0,90

2,17

0,10

0,06

4,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,02

 

1,30

0,07

0,04

2,98

-

Đất thủy lợi

DTL

3,42

0,80

0,88

0,03

0,02

1,64

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

0,10

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,08

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

0,63

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,21

 

 

 

 

0,20

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

0,01

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Tân Dân

Phường Thái Thịnh

Phường Thất Hùng

Xã Lê Ninh

Xã Quang Thành

Xã Thăng Long

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,02

16,68

68,11

28,72

95,36

66,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,53

13,94

53,19

17,47

75,84

55,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,53

13,94

53,19

17,47

75,84

55,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,48

0,02

0,65

0,10

4,66

3,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,28

2,52

13,36

0,27

5,31

5,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

8,68

7,05

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,73

0,20

0,90

2,20

2,50

2,62

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,09

1,70

7,05

1,52

12,37

9,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,91

 

0,00

 

 

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 

1,52

5,53

1,52

11,98

9,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

1,05

2,15

0,83

7,62

6,81

-

Đất thủy lợi

DTL

 

0,47

1,54

0,54

2,61

2,98

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

0,12

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

-

Đất xd cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

0,09

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

0,10

 

0,34

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

1,74

0,03

0,65

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

0,67

 

2.9

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

0,02

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

0,18

 

0,01

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

0,18

0,11

 

0,39

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

1,40

 

 

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

0,08

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Lạc Long

Xã Hiệp Hòa

Xã Bạch Đằng

Xã Thượng Quận

Xã Hoành Sơn

Xã Minh Hòa

(1)

(2)

(3)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,63

4,53

30,74

0,83

1,34

15,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,50

3,43

20,34

0,71

0,13

11,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,50

3,43

20,34

0,71

0,13

11,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,01

0,50

 

0,02

1,11

2,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,10

0,10

3,20

0,10

0,10

1,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,02

0,50

7,20

 

 

0,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,07

1,31

3,51

0,85

 

0,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

0,82

 

0,08

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,05

1,30

3,50

 

 

0,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,04

 

2,75

 

 

0,22

-

Đất thủy lợi

DTL

0,01

1,30

0,75

 

 

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

0,02

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

0,01

0,01

0,03

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lưu

Phường An Phụ

Phường An Sinh

Phường Duy Tân

Phường Hiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

779,06

33,72

86,25

3,50

42,06

7,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

530,22

24,81

70,29

3,11

5,51

3,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

530,22

24,81

70,29

3,11

5,51

3,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

30,77

1,84

0,61

0,10

0,25

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

89,88

5,52

15,12

0,07

3,35

3,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

20,73

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

84,26

 

 

 

32,88

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

23,19

1,55

0,23

0,22

0,07

0,60

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

24,29

2,66

1,73

0,12

 

0,05

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Hiệp An

Phường Hiệp Sơn

Phường Long Xuyên

Phường Minh Tân

Phường Phạm Thái

Phường Phú Thứ

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

71,93

20,32

22,31

7,54

7,18

46,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

54,48

10,76

20,53

7,14

1,21

41,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

54,48

10,76

20,53

7,14

1,21

41,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,40

0,20

0,20

0,28

5,87

1,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

16,36

3,81

1,47

0,08

0,10

2,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

5,00

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,69

0,55

0,11

0,05

 

0,55

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

3,21

0,50

0,30

0,10

0,05

2,44

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Tân Dân

Phường Thái Thịnh

Phường Thất Hùng

Xã Lê Ninh

Xã Quang Thành

Xã Thăng Long

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

66,62

17,47

68,11

31,70

121,90

68,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3,53

14,73

53,19

20,17

100,38

56,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3,53

14,73

53,19

20,17

100,38

56,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,80

0,02

0,65

0,10

4,96

3,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,18

2,52

13,36

0,55

5,61

5,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

8,68

7,05

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

51,38

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,73

0,20

0,90

2,20

3,90

2,62

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

1,91

1,24

0,87

1,07

1,85

2,70

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Lạc Long

Xã Hiệp Hòa

Xã Bạch Đằng

Xã Thượng Quận

Xã Hoành Sơn

Xã Minh Hòa

(1)

(2)

(3)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2,00

4,53

32,24

1,09

1,77

15,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,87

3,43

21,84

0,77

0,13

11,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,87

3,43

21,84

0,77

0,13

11,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,01

0,50

0,00

0,12

1,54

2,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,10

0,10

3,20

0,10

0,10

1,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,02

0,50

7,20

0,10

 

0,20

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,05

 

3,09

 

 

0,35

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lưu

Phường An Phụ

Phường An Sinh

Phường Duy Tân

Phường Hiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,11

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,08

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,03

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở GD&ĐT

DGD

0,03

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Hiệp An

Phường Hiệp Sơn

Phường Long Xuyên

Phường Minh Tân

Phường Phạm Thái

Phường Phú Thứ

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Tân Dân

Phường Thái Thịnh

Phường Thất Hùng

Xã Lê Ninh

Xã Quang Thành

Xã Thăng Long

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

0,03

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 

 

 

0,03

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

0,03

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Lạc Long

Xã Hiệp Hòa

Xã Bạch Đằng

Xã Thượng Quận

Xã Hoành Sơn

Xã Minh Hòa

(1)

(2)

(3)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

0,08

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

0,08

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Kinh Môn.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Kinh Môn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Kinh Môn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT.KTN (15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Triệu Thế Hùng

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 332/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

  • Số hiệu: 332/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/01/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Triệu Thế Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản