Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 329/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 26 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CẨM GIÀNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 30/TTr-STNMT ngày 13 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cẩm Giàng với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cẩm Giang

Thị trấn Lai Cách

Xã Cẩm Hưng

Xã Cẩm Hoàng

Xã Cẩm Văn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

11,011.85

557.60

750.76

618.20

784.06

567.89

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,278.62

326.11

137.90

396.69

544.23

322.08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,265.29

249.83

104.91

341.16

271.01

73.42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,265.29

249.83

104.91

341.16

271.01

73.42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

498.99

3.13

-0.12

0.13

29.98

136.71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

59.21

0.00

4.52

3.44

11.46

2.57

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,419.20

71.81

29.82

51.68

231.78

109.38

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

35.93

1.34

-1.24

0.27

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,732.58

231.49

612.75

221.42

239.73

245.81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9.82

0.04

1.46

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2.85

 

0.75

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,233.40

 

166.89

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

144.72

 

13.87

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

46.29

3.18

8.36

1.32

0.65

0.89

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

403.27

2.04

60.82

25.80

0.30

0.84

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,904.68

119.20

182.54

103.97

118.60

110.80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,145.69

78.56

115.93

71.38

68.58

62.70

-

Đất thủy lợi

DTL

414.32

20.50

28.40

17.39

33.83

29.54

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

21.13

1.50

5.37

0.84

0.94

1.42

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12.62

0.50

2.63

0.13

0.07

0.46

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

87.37

3.76

13.01

1.82

3.11

3.37

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

47.69

3.63

7.36

2.05

0.88

2.35

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7.44

0.29

0.18

1.05

0.02

0.24

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.71

0.08

0.19

0.02

0.02

0.05

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

3.50

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8.98

0.63

 

0.78

 

2.26

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14.88

1.14

2.78

0.34

 

0.31

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21.55

0.48

1.22

2.57

1.20

0.43

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

115.59

7.66

4.69

5.59

9.77

7.44

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0.11

0.01

0.11

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3.08

0.44

0.67

 

0.20

0.22

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1.10

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

36.63

0.76

9.69

0.24

1.39

1.97

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,294.98

 

 

71.42

100.93

99.40

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

224.81

71.26

153.55

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14.63

0.51

5.25

0.42

0.61

0.54

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.44

0.20

1.91

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

12.14

0.48

1.59

0.31

0.44

0.47

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

303.01

18.72

 

17.86

16.29

21.96

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MN C

96.59

15.02

6.09

0.08

0.46

8.63

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1.20

0.08

 

 

0.07

0.31

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0.66

 

0.10

0.10

0.10

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Liên

Xã Thạch Lỗi

Xã Cẩm Vũ

Xã Đức Chính

Xã Định Sơn

Xã Lương Điền

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

718.13

495.51

490.56

719.57

826.37

905.55

1

Đất nông nghiệp

NNP

299.63

349.09

318.58

420.99

548.49

354.02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

232.99

242.76

208.45

102.53

366.70

286.48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

232.99

242.76

208.45

102.53

366.70

286.48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.86

6.32

28.25

252.03

3.10

10.04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.05

0.52

3.36

1.35

5.18

8.44

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

49.86

98.09

78.52

64.27

168.16

48.68

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

6.86

1.40

 

0.82

5.36

0.38

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

418.50

146.42

171.98

298.31

277.88

551.53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.09

2.80

 

 

5.36

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.03

 

0.03

 

0.21

0.18

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

131.00

 

 

 

5.78

107.94

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

42.00

 

 

 

 

69.16

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1.52

0.55

2.11

0.94

1.64

4.17

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

37.30

0.08

1.94

21.89

10.79

34.18

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

94.56

87.01

78.83

118.53

144.31

167.58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

60.03

49.89

49.62

62.87

73.82

111.05

-

Đất thủy lợi

DTL

16.06

24.86

12.52

35.99

52.13

30.65

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.88

0.33

0.50

1.37

0.66

1.36

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.17

0.10

0.62

0.44

0.24

1.43

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

5.02

2.18

4.50

2.38

3.07

6.23

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2.59

2.00

1.70

1.85

2.02

5.33

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.00

0.22

0.10

2.19

0.07

0.36

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

0.02

0.02

0.02

0.05

0.02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.17

0.17

1.09

 

0.80

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1.19

0.88

0.33

1.60

1.29

1.47

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1.44

0.57

1.23

2.26

0.92

1.29

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6.97

5.79

6.43

7.56

9.24

8.40

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0.04

 

0.17

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

0.81

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.26

0.28

1.89

0.64

0.13

4.95

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

86.55

41.46

75.15

101.40

102.44

139.04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.48

0.40

0.50

0.37

0.81

1.79

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0.61

0.12

1.48

0.51

0.63

0.38

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

21.30

11.75

8.55

53.92

 

13.56

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.82

1.96

1.38

0.12

5.77

7.79

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

0.10

 

0.01

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

0.26

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cao An

Xã Tân Trường

Xã Cẩm Phúc

Xã Cẩm Điền

Xã Cẩm Đông

Xã Cẩm Đoài

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

577.20

843.80

574.27

410.04

710.18

462.15

1

Đất nông nghiệp

NNP

279.88

266.66

220.03

125.11

279.52

89.60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

189.84

182.57

145.76

84.38

141.95

40.54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

189.84

182.57

145.76

84.38

141.95

40.54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.26

6.68

2.20

0.95

5.53

-0.06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.69

5.75

2.68

2.77

0.64

0.79

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

78.12

68.55

69.04

34.75

118.36

48.33

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.97

3.11

0.35

2.26

13.05

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

297.32

577.14

354.23

284.93

430.56

372.55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

0.07

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.17

0.15

1.11

 

0.22

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

72.10

207.22

52.34

103.38

145.89

240.86

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

19.70

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1.04

12.08

2.18

1.09

4.10

0.46

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

29.78

35.04

111.26

31.14

0.06

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

89.12

148.61

77.51

75.29

146.29

41.91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

54.46

87.02

43.13

48.63

83.32

24.70

-

Đất thủy lợi

DTL

21.72

23.67

14.54

12.18

30.06

10.30

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.27

1.67

0.53

0.78

2.31

0.40

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.64

2.80

0.08

0.52

1.56

0.25

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3.75

11.47

3.62

1.71

16.05

2.31

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1.15

3.73

2.57

1.89

5.95

0.66

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.12

1.54

0.57

0.06

0.43

0.00

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.03

0.02

0.02

0.03

0.04

0.05

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

3.50

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.15

 

 

2.93

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1.29

0.68

0.78

0.38

0.43

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1.18

2.15

1.88

1.26

0.67

0.80

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4.21

12.94

6.30

4.69

5.48

2.43

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0.16

0.93

 

0.24

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

0.30

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.68

7.61

0.77

1.04

3.85

0.49

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

79.54

142.26

66.82

60.71

84.27

43.61

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.60

0.54

0.42

0.72

0.24

0.44

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

0.20

0.08

 

0.05

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0.74

1.95

1.12

0.67

0.32

0.29

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

20.36

37.71

9.55

25.47

26.01

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3.71

0.73

2.45

1.31

19.80

18.48

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.15

 

0.46

0.01

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

0.00

 

 

0.09

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cẩm Giang

Thị trấn Lai Cách

Xã Cẩm Hưng

Xã Cẩm Hoàng

Xã Cẩm Văn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

899.80

23.77

93.68

0.80

13.02

39.03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

720.88

17.35

81.60

0.51

10.84

24.07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

720.88

17.35

81.60

0.51

10.84

24.07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20.32

0.77

0.20

0.11

0.10

12.24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.24

0.05

3.14

0.06

0.05

0.38

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

143.16

5.60

7.50

0.12

2.03

2.35

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6.21

 

1.24

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

149.42

3.67

10.00

0.55

0.39

4.86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.88

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16.63

0.42

1.01

 

 

0.05

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

109.61

2.17

8.78

0.55

0.39

4.59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

59.29

0.47

5.53

0.04

0.18

2.11

-

Đất thủy lợi

DTL

44.38

1.53

3.14

0.30

0.21

2.47

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.01

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.53

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1.59

 

 

0.19

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.01

 

 

 

 

0.01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1.38

0.11

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.02

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.41

0.06

0.12

0.01

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.88

 

 

 

 

0.20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.10

0.06

0.04

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.48

 

0.17

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.36

0.36

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4.82

0.08

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10.67

0.58

 

 

 

0.02

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Liên

Xã Thạch Lỗi

Xã Cẩm Vũ

Xã Đức Chính

Xã Định Sơn

Xã Lương Điền

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

152.40

4.35

10.75

10.84

13.92

121.68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

150.45

4.15

10.08

10.05

8.08

104.22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

150.45

4.15

10.08

10.05

8.08

104.22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0.10

0.10

0.10

0.46

0.60

0.24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0.18

0.05

0.10

0.10

0.33

2.23

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.67

0.05

0.47

0.23

4.91

15.00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

0.01

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

24.93

0.52

1.11

1.33

7.12

14.50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6.00

 

 

 

 

3.53

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

18.65

0.46

1.07

1.33

5.83

10.67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

14.55

0.13

0.16

0.53

3.04

5.42

-

Đất thủy lợi

DTL

3.98

0.33

0.91

0.80

2.61

4.12

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

0.53

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

0.15

0.52

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

0.00

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

0.03

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.12

 

 

 

 

0.08

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

0.04

 

0.40

0.27

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

0.06

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

0.06

 

 

 

0.03

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.28

 

 

 

0.83

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cao An

Xã Tân Trường

Xã Cẩm Phúc

Xã Cẩm Điền

Xã Cẩm Đông

Xã Cẩm Đoài

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.24

103.25

5.62

20.44

114.05

165.94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.14

82.92

5.32

18.37

80.31

108.43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.14

82.92

5.32

18.37

80.31

108.43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0.60

1.54

0.10

0.29

2.57

0.19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0.64

0.34

0.05

0.23

1.22

0.10

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.86

13.50

0.15

1.55

29.95

57.22

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

4.96

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.18

20.44

1.32

7.29

12.98

32.23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

1.00

1.75

0.13

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3.55

0.76

 

1.08

0.23

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.38

15.30

0.27

1.58

9.97

25.62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0.05

9.83

0.12

0.86

5.00

11.26

-

Đất thủy lợi

DTL

2.33

3.82

0.14

0.69

4.59

12.41

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

0.01

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

0.10

 

 

0.02

0.61

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

0.00

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

1.24

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

0.02

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

0.29

 

0.03

0.36

1.34

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.25

0.14

 

0.66

0.49

1.43

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

0.05

 

 

0.20

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

3.66

 

0.40

0.50

0.09

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

0.53

0.05

1.82

1.47

5.09

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo ĐVHC

Thị trấn Cẩm Giang

Thị trấn Lai Cách

Xã Cẩm Hưng

Xã Cẩm Hoàng

Xã Cẩm Văn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

979.63

25.26

101.34

11.54

13.56

39.81

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

785.26

18.39

88.40

5.79

11.34

24.56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

785.26

18.39

88.40

5.79

11.34

24.56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

21.86

0.77

0.28

0.79

0.10

12.49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9.54

0.05

3.40

0.06

0.05

0.38

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

156.76

6.05

8.02

4.90

2.07

2.38

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6.21

 

1.24

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

4.15

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

3.50

 

 

 

 

 

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0.65

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

16.37

0.60

2.52

0.27

0.20

2.20

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo ĐVHC

Xã Ngọc Liên

Xã Thạch Lỗi

Xã Cẩm Vũ

Xã Đức Chính

Xã Định Sơn

Xã Lương Điền

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

168.41

4.40

11.49

13.10

15.11

123.48

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

164.26

4.20

10.35

11.95

9.27

105.54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

164.26

4.20

10.35

11.95

9.27

105.54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0.10

0.10

0.10

0.67

0.60

0.24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0.18

0.05

0.10

0.10

0.33

2.24

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3.87

0.05

0.94

0.38

4.91

15.46

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

0.01

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

4.15

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

3.50

 

 

 

 

 

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0.65

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0.31

0.22

0.17

0.60

0.10

4.39

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo ĐVHC

Xã Cao An

Xã Tân Trường

Xã Cẩm Phúc

Xã Cẩm Điền

Xã Cẩm Đông

Xã Cẩm Đoài

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

22.52

110.75

7.64

28.15

116.81

166.2 5

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

19.14

89.89

7.34

24.07

82.07

108.7 0

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

19.14

89.89

7.34

24.07

82.07

108.7 0

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0.66

1.54

0.10

0.29

2.84

0.20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0.64

0.34

0.05

0.23

1.24

0.10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2.08

14.02

0.15

3.56

30.67

57.24

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

4.96

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1.54

0.36

0.01

0.86

1.34

0.69

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Trường

Xã Cẩm Điền

Xã Cẩm Đông

Xã Cẩm Đoài

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (...)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.46

4.46

 

 

 

1.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.24

2.24

 

 

 

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.79

1.79

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0.22

0.22

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.10

0.10

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.13

0.13

 

 

 

1.2

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.22

0.22

 

 

 

1.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.00

2.00

 

 

 

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cẩm Giàng.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Cẩm Giàng. có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Giàng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT.KTN (15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Triệu Thế Hùng

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 329/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

  • Số hiệu: 329/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/01/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Triệu Thế Hùng
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản