Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 330/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 26 tháng 01 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NINH GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 22/TTr-STNMT ngày 12 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ninh Giang với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||
TT Ninh Giang | Xã Đồng Tâm | Xã Đông Xuyên | Xã Hiệp Lực | Xã Hồng Dụ | Xã Hồng Đức | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5 | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | Tổng diện tích |
| 13.683,19 | 170,54 | 506,09 | 601,65 | 540,38 | 777,94 | 618,11 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.953,84 | 45,33 | 293,60 | 405,87 | 334,59 | 511,83 | 300,01 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.300,74 | 19,02 | 188,35 | 307,45 | 149,92 | 277,18 | 145,79 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.290,71 | 19,02 | 188,35 | 307,09 | 149,92 | 277,18 | 145,79 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 165,15 | 0,67 | 4,64 |
| 8,63 | 0,85 | 1,88 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 986,47 | 13,05 | 41,76 | 30,10 | 110,49 | 96,35 | 51,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.480,34 | 12,58 | 58,85 | 68,31 | 65,55 | 131,71 | 101,24 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 21,14 |
|
|
|
| 5,75 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.727,10 | 125,22 | 212,48 | 195,78 | 205,78 | 266,11 | 318,10 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 11,72 | 5,87 | 2,21 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,01 | 0,33 | 1,30 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 717,04 |
|
|
|
|
| 75,00 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 42,33 | 1,00 | 6,26 | 0,91 |
| 0,29 | 6,33 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 118,65 | 9,41 | 2,83 |
| 1,31 | 1,26 | 0,47 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm | SKX | 5,60 | 4,73 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.601,42 | 50,20 | 113,86 | 126,51 | 94,40 | 152,37 | 117,00 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.508,79 | 29,38 | 66,26 | 76,78 | 38,25 | 87,21 | 61,81 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 753,23 | 6,69 | 24,97 | 39,74 | 43,59 | 38,50 | 25,30 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 21,03 | 0,67 | 3,49 | 0,07 | 0,88 | 1,18 | 0,39 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 21,96 | 1,55 | 0,63 | 0,28 | 0,19 | 0,32 | 14,90 |
- | Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 66,70 | 5,52 | 4,08 | 2,39 | 1,37 | 3,80 | 5,56 |
- | Đất XD cơ sở thể dục thể thao | DTT | 38,79 | 1,15 | 2,54 | 0,89 | 1,58 | 7,20 | 0,71 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 2,54 | 0,24 | 0,15 | 0,03 | 0,18 | 0,05 | 0,04 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,54 | 0,11 | 0,30 | 0,02 | 0,04 | 0,10 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 8,23 |
| 1,57 | 0,52 | 1,38 | 1,26 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 15,54 | 0,66 | 0,90 | 0,77 | 0,43 | 0,97 | 0,99 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 24,97 | 0,33 | 1,39 |
| 1,55 | 3,39 | 1,41 |
- | Đất nghĩa trang, NĐ | NTD | 131,93 | 2,56 | 6,23 | 4,99 | 4,90 | 8,36 | 5,36 |
- | Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 6,14 | 1,33 | 1,36 | 0,03 | 0,05 | 0,02 | 0,51 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,55 | 0,39 | 0,87 |
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.502,08 |
| 75,19 | 29,67 | 87,09 | 73,08 | 69,56 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 35,30 | 35,30 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22,90 | 3,14 | 2,84 | 0,85 | 0,77 | 1,38 | 1,16 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,64 | 1,77 | 0,03 |
| 0,10 | 0,14 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 6,08 |
| 0,09 | 0,01 | 0,42 | 0,08 | 0,14 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 541,00 | 13,07 | 1,42 | 30,23 | 21,69 | 19,35 | 30,37 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 115,76 |
| 5,59 | 7,59 |
| 18,15 | 18,07 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2,25 |
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||
Xã Hồng Phong | Xã Hồng Phúc | Xã Hưng Long | Xã Kiến Quốc | Xã Nghĩa An | Xã Ninh Hải | Xã Tân Phong | ||
(1) | (2) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
I | Tổng diện tích | 674,50 | 498,47 | 851,23 | 559,76 | 759,27 | 544,29 | 838,42 |
1 | Đất nông nghiệp | 408,11 | 242,79 | 384,81 | 332,54 | 466,06 | 361,25 | 355,97 |
1.1 | Đất trồng lúa | 279,07 | 181,21 | 231,57 | 288,72 | 344,28 | 240,58 | 250,13 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 279,07 | 180,75 | 231,57 | 288,72 | 344,28 | 240,58 | 250,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 33,47 | 5,26 | 12,80 | 9,29 | 2,26 | 5,18 | 0,59 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 8,98 | 12,03 | 47,20 | 1,84 | 79,77 | 44,40 | 36,78 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 85,68 | 36,05 | 93,24 | 32,69 | 39,75 | 68,96 | 68,47 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 0,91 | 8,24 |
|
|
| 2,13 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 266,38 | 255,68 | 466,42 | 227,22 | 293,21 | 183,04 | 482,45 |
2.1 | Đất quốc phòng | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
| 70,45 | 169,53 |
| 69,01 |
| 215,50 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,94 |
| 7,20 | 0,05 | 0,05 |
| 1,03 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 23,73 | 21,91 | 11,06 | 2,06 | 16,27 |
| 0,24 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
| 0,88 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 121,01 | 85,48 | 163,03 | 139,80 | 122,96 | 97,98 | 133,65 |
- | Đất giao thông | 74,02 | 51,27 | 108,77 | 72,71 | 54,74 | 62,84 | 91,29 |
- | Đất thủy lợi | 33,98 | 27,90 | 38,98 | 51,42 | 53,63 | 25,64 | 27,61 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,39 | 0,72 | 0,46 | 0,85 | 0,42 | 0,33 | 0,70 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,16 | 0,14 | 0,35 | 0,09 | 0,09 | 0,05 | 0,10 |
- | Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo | 2,47 | 1,46 | 3,15 | 1,94 | 2,90 | 1,33 | 1,80 |
- | Đất XD cơ sở thể dục thể thao | 1,49 | 0,75 | 1,81 | 2,00 | 1,21 | 0,60 | 2,58 |
- | Đất công trình năng lượng | 0,09 | 0,12 | 0,09 | 0,04 | 0,76 | 0,07 | 0,09 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông |
| 0,03 | 0,08 | 0,06 | 0,04 | 0,09 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 0,16 |
| 1,05 | 1,06 | 0,15 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,82 | 0,44 | 1,91 | 1,06 | 0,48 | 0,47 | 0,06 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 1,74 | 0,11 | 0,19 | 1,09 | 1,39 | 1,38 | 0,75 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 5,60 | 2,43 | 5,97 | 6,96 | 6,79 | 4,91 | 8,55 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
- | Đất chợ | 0,09 | 0,10 | 0,21 | 0,49 | 0,35 | 0,27 | 0,10 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 69,63 | 58,19 | 89,17 | 70,25 | 55,59 | 64,28 | 107,76 |
2.14 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,77 | 0,09 | 1,27 | 0,65 | 0,48 | 0,62 | 0,59 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,04 |
|
| 0,21 |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,20 | 0,37 | 0,61 | 0,20 | 1,05 | 0,55 | 0,13 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 48,76 | 18,86 | 17,92 | 11,47 | 27,48 | 17,13 | 20,30 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1,27 | 0,33 | 6,64 | 2,53 | 0,32 | 2,48 | 2,37 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||
Xã Tân Quang | Xã Tân Hương | Xã Ứng Hòe | Xã Văn Hội | Xã Vạn Phúc | Xã Vĩnh Hòa | Xã An Đức | ||
(1) | (2) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
I | Tổng diện tích | 1.236,18 | 788,57 | 1.066,92 | 871,94 | 496,35 | 745,59 | 537,00 |
1 | Đất nông nghiệp | 775,57 | 491,07 | 627,48 | 573,61 | 275,58 | 463,26 | 304,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | 554,62 | 334,92 | 526,68 | 346,29 | 191,95 | 304,44 | 138,59 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 554,62 | 334,92 | 517,83 | 346,29 | 191,83 | 304,29 | 138,59 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 5,60 | 8,78 | 2,33 | 57,97 | 4,03 | 0,60 | 0,32 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 71,31 | 88,14 | 37,21 | 66,63 | 17,82 | 88,45 | 43,05 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 144,05 | 56,28 | 61,14 | 102,73 | 61,78 | 68,72 | 122,54 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
| 2,94 | 0,12 |
|
| 1,05 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 460,61 | 297,51 | 437,20 | 298,33 | 220,77 | 282,34 | 232,50 |
2.1 | Đất quốc phòng | 0,14 | 1,93 |
|
|
| 1,53 |
|
2.2 | Đất an ninh |
|
|
| 0,03 | 0,04 | 1,30 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 39,50 |
| 3,05 |
| 17,50 |
| 57,50 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,38 | 5,73 | 5,23 |
| 1,21 | 5,51 | 0,20 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,70 | 2,61 | 3,72 | 5,64 | 5,88 | 3,03 | 5,53 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 239,38 | 131,86 | 209,22 | 186,80 | 93,43 | 133,01 | 89,48 |
- | Đất giao thông | 143,28 | 78,05 | 124,04 | 101,80 | 46,21 | 86,71 | 53,36 |
- | Đất thủy lợi | 67,68 | 32,81 | 60,44 | 60,98 | 36,37 | 33,65 | 23,35 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 3,12 | 1,63 | 2,12 | 0,91 | 1,22 | 0,72 | 0,76 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,78 | 0,27 | 0,47 | 0,89 | 0,29 | 0,16 | 0,23 |
- | Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo | 6,19 | 4,39 | 5,20 | 5,49 | 2,72 | 2,93 | 2,02 |
- | Đất XD cơ sở thể dục thể thao | 2,72 | 1,85 | 3,88 | 4,37 | 0,11 | 0,63 | 0,73 |
- | Đất công trình năng lượng | 0,01 | 0,21 | 0,22 | 0,05 | 0,04 | 0,01 | 0,05 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 0,13 | 0,11 | 0,07 | 0,22 | 0,02 | 0,04 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
| 0,22 |
|
| 0,41 | 0,44 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1,62 | 0,75 | 0,84 | 1,07 | 0,42 | 0,48 | 0,40 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 2,42 | 2,04 | 1,30 | 0,95 | 2,18 | 0,60 | 0,76 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 10,99 | 9,65 | 10,41 | 9,74 | 3,81 | 6,54 | 7,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | 0,43 | 0,10 |
| 0,32 | 0,06 | 0,13 | 0,18 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
| 0,29 |
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 123,67 | 113,74 | 124,97 | 74,76 | 67,87 | 105,74 | 41,86 |
2.14 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 1,76 | 1,00 | 1,39 | 1,22 | 1,40 | 0,73 | 0,79 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,11 | 0,21 |
|
|
| 0,02 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,27 | 0,48 | 0,65 | 0,12 | 0,11 | 0,29 | 0,31 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 47,42 | 36,55 | 76,42 | 27,46 | 30,32 | 16,62 | 28,16 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 6,25 | 3,40 | 12,25 | 2,30 | 3,02 | 14,55 | 8,66 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,03 |
| 0,01 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
| 2,25 |
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||
TT Ninh Giang | Xã Đồng Tâm | Xã Đông Xuyên | Xã Hiệp Lực | Xã Hồng Dụ | Xã Hồng Đức | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) (...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 944,59 | 12,59 | 35,63 | 10,02 | 38,49 | 29,71 | 79,46 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 915,57 | 12,59 | 34,17 | 9,02 | 33,22 | 25,83 | 74,34 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 915,57 | 12,59 | 34,17 | 9,02 | 33,22 | 25,83 | 74,34 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3,57 |
|
|
| 0,51 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 13,16 |
| 0,86 | 1,00 | 2,97 | 3,88 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 12,29 |
| 0,60 |
| 1,79 |
| 5,12 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 188,45 | 1,06 | 4,35 | 1,00 | 9,07 | 2,76 | 17,18 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 188,25 | 1,06 | 4,35 | 1,00 | 9,07 | 2,76 | 17,18 |
- | Đất giao thông | DGT | 87,23 | 0,06 | 2,00 |
| 4,04 | 0,38 | 8,91 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 100,25 | 1,00 | 2,32 | 1,00 | 5,03 | 2,38 | 8,19 |
- | Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất XD cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,57 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,07 |
|
|
|
|
| 0,07 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,10 |
| 0,03 |
|
|
| 0,01 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||
Xã Hồng Phong | Xã Hồng Phúc | Xã Hưng Long | Xã Kiến Quốc | Xã Nghĩa An | Xã Ninh Hải | Xã Tân Phong | ||
(1) | (2) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | 8,32 | 66,30 | 145,25 | 18,68 | 48,61 | 12,25 | 186,79 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 5,32 | 64,40 | 143,00 | 17,65 | 48,38 | 12,25 | 186,79 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 5,32 | 64,40 | 143,00 | 17,65 | 48,38 | 12,25 | 186,79 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2,00 |
| 0,90 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
| 1,30 | 0,50 | 0,02 | 0,08 |
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1,00 | 0,60 | 0,85 | 1,01 | 0,15 |
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,60 | 15,40 | 32,21 | 2,15 | 12,36 | 1,03 | 44,64 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | 0,60 | 15,40 | 32,21 | 2,15 | 12,36 | 1,03 | 44,64 |
- | Đất giao thông |
| 7,05 | 15,64 | 0,21 | 6,06 | 0,03 | 21,82 |
- | Đất thủy lợi | 0,60 | 8,35 | 16,57 | 1,94 | 5,73 | 1,00 | 22,82 |
- | Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất XD cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
| 0,57 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||
Xã Tân Quang | Xã Tân Hương | Xã Ứng Hòe | Xã Văn Hội | Xã Vạn Phúc | Xã Vĩnh Hòa | Xã An Đức | ||
(1) | (2) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp | 72,57 | 39,65 | 24,20 | 18,82 | 17,88 | 30,33 | 49,03 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 72,57 | 38,49 | 23,48 | 17,42 | 17,88 | 29,73 | 49,03 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 72,57 | 38,49 | 23,48 | 17,42 | 17,88 | 29,73 | 49,03 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
| 0,16 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
| 1,00 | 0,35 | 0,60 |
| 0,60 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 0,00 | 0,37 | 0,80 |
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 16,70 | 6,23 | 2,23 | 1,06 | 3,55 | 3,23 | 11,64 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 16,70 | 6,23 | 2,03 | 1,06 | 3,55 | 3,23 | 11,64 |
- | Đất giao thông | 7,94 | 3,41 | 0,88 | 0,12 | 1,80 | 1,04 | 5,84 |
- | Đất thủy lợi | 8,76 | 2,73 | 1,15 | 0,94 | 1,75 | 2,19 | 5,80 |
- | Đất XD cơ sở giáo dục và ĐT |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
- | Đất XD cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn |
|
| 0,20 |
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||
TT Ninh Giang | Xã Đồng Tâm | Xã Đông Xuyên | Xã Hiệp Lực | Xã Hồng Dụ | Xã Hồng Đức | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.009,69 | 16,44 | 35,63 | 10,85 | 38,49 | 29,71 | 85,58 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 979,37 | 16,44 | 34,17 | 9,85 | 33,22 | 25,83 | 80,46 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 979,37 | 16,44 | 34,17 | 9,85 | 33,22 | 25,83 | 80,46 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 3,57 |
|
|
| 0,51 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 13,99 |
| 0,86 | 1,00 | 2,97 | 3,88 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 12,76 |
| 0,60 |
| 1,79 |
| 5,12 |
2 | Chuyển nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
| Đất lúa chuyển đất nông nghiệp khác | LUC/NKH | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 16,45 |
| 3,85 |
| 8,47 | 0,76 | 0,05 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||
Xã Hồng Phong | Xã Hồng Phúc | Xã Hưng Long | Xã Kiến Quốc | Xã Nghĩa An | Xã Ninh Hải | Xã Tân Phong | ||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 11,70 | 72,02 | 158,81 | 18,68 | 64,31 | 12,25 | 187,63 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 8,70 | 69,86 | 156,56 | 17,65 | 64,08 | 12,25 | 187,63 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | 8,70 | 69,86 | 156,56 | 17,65 | 64,08 | 12,25 | 187,63 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2,00 |
| 0,90 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
| 1,30 | 0,50 | 0,02 | 0,08 |
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1,00 | 0,86 | 0,85 | 1,01 | 0,15 |
|
|
2 | Chuyển nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất lúa chuyển đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
| 0,30 | 0,50 | 0,21 | 0,47 | 0,03 | 0,54 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||
Xã Tân Quang | Xã Tân Hương | Xã Ứng Hòe | Xã Văn Hội | Xã Vạn Phúc | Xã Vĩnh Hòa | Xã An Đức | ||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 72,95 | 44,75 | 27,38 | 18,82 | 17,88 | 36,67 | 49,13 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 72,95 | 43,00 | 26,59 | 17,42 | 17,88 | 35,69 | 49,13 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | 72,95 | 43,00 | 26,59 | 17,42 | 17,88 | 35,69 | 49,13 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
| 0,16 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
| 1,45 | 0,35 | 0,60 |
| 0,98 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 0,14 | 0,44 | 0,80 |
|
|
|
2 | Chuyển nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
| 1,00 |
|
| Đất lúa chuyển đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
| 1,00 |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 7,80 | 5,23 | 1,67 | 0,10 |
| 2,03 | 0,14 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Ninh Giang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 328/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 232/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
- 12Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
- 13Quyết định 328/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
- 14Quyết định 232/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
Quyết định 330/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 330/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Triệu Thế Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra