Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3143/QĐ-CTUBND | Hưng Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1554/TTr-STP ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 Danh mục
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2021 (Mẫu số 03).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2021 (Mẫu số 04).
Điều 2. Căn cứ kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên công bố tại Điều 1
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức đăng tải Quyết định này và 02 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2021 trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh và Công báo tỉnh.
2. Sở Tư pháp tổ chức tạo lập bổ sung Hệ cơ sở dữ liệu điện tử văn bản phục vụ rà soát và thông tin về tình trạng pháp lý của văn bản bằng hình thức văn bản điện tử trên Trang thông tin điện tử của Sở Tư pháp.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
Mẫu số 03
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 3143/QĐ-CTUBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
1 | Nghị quyết | Số 188/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 | Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế cho đối tượng là người cao tuổi và chức sắc tôn giáo thuộc các tổ chức tôn giáo được Nhà nước công nhận trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2019-2020 | Bị hết hiệu lực theo giai đoạn trong văn bản | 01/01/2021 |
2 | Nghị quyết | Số 158/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Về việc hỗ trợ công chức, viên chức; lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý thôi việc theo nguyện vọng | Bị hết hiệu lực vì hết thời hạn áp dụng được quy định trong văn bản | 01/01/2021 |
3 | Nghị quyết | Số 200/2019/NQ-HĐND 27/3/2019 | Quy định mức trợ cấp ngày công lao động, chi phí đi lại, tiền ăn cho dân quân khi làm nhiệm vụ | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 346/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động cho Dân quân tự vệ và phê chuẩn đề án Tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ chính sách cho Dân quân tự vệ giai đoạn 2021-2025 | 01/01/2021 |
4 | Nghị quyết | Số 131/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Về việc thực hiện chính sách thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức tại xã, phường, thị trấn, giai đoạn 2018-2021 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 347/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 131/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thực hiện chính sách thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức tại xã, phường, thị trấn, giai đoạn 2018-2021 | 01/01/2021 |
5 | Nghị quyết | Số 10/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015 | Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung cho cấp huyện giai đoạn 2016-2020 | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 365/2021/NQ-HĐND ngày 29/04/2021 của HĐND tỉnh về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 | 10/5/2021 |
6 | Nghị quyết | Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 06/10/2016 | Về việc ban hành Nội quy kỳ họp HĐND tỉnh khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 | Bị hết hiệu lực theo nhiệm kỳ kỳ họp | 10/7/2021 |
7 | Nghị quyết | Số 75/2016/NQ-HĐND ngày 25/11/2016 | Về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 153/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Hưng Yên năm 2022 | 17/12/2021 |
8 | Nghị quyết | Số 76/2016/NQ-HĐND ngày 25/11/2016 | Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 154/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Hưng Yên năm 2022 | 17/12/2021 |
9 | Nghị quyết | Số 148/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 | ||
10 | Nghị quyết | Số 15/2021/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 | Quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập tỉnh Hưng Yên | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 167/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Về việc ban hành quy định mức giá đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán bảo hiểm y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | 20/12/2021 |
11 | Quyết định | Số 2128/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của thôn, tổ dân phố | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của UBND tỉnh Về việc ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động và tiêu chí phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | 10/02/2021 |
12 | Quyết định | Số 864/QĐ-UBND ngày 05/05/2009 | về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 24/8/2006 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính, ngân sách | 15/02/2021 |
13 | Quyết định | Số 883/1997/QĐ-UB ngày 17/7/1997 | Về việc quy định mức giá tối thiểu nhà ở, đất ở | ||
14 | Quyết định | Số 124/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006 | Ban hành quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | ||
15 | Quyết định | Số 1313/1997/QĐ-UB ngày 15/10/1997 | Về việc lập sổ thuế sử dụng đất nông nghiệp theo vụ, năng suất để tính tỷ lệ thiệt hại xét giảm thuế miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp khi có thiên tai, sâu bệnh | ||
16 | Quyết định | Số 979/1997/QĐ-UB ngày 06/8/1997 | Về việc bán đấu giá nhà, chuyển quyền sử dụng đất xây dựng và giải quyết thanh lý tài sản | ||
17 | Quyết định | Số 1180/QĐ-UBND ngày 16/7/2013 | Quy định mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | ||
18 | Quyết định | Số 1234/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 | Về việc thành lập Quỹ phát triển đất | ||
19 | Quyết định | Số 1473/1997/QĐ-UB ngày 15/11/1997 | Về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản tàu, thuyền | ||
20 | Quyết định | Số 653/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 | Quy định mức hỗ trợ phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | ||
21 | Quyết định | Số 491/QĐ-UBND ngày 27/3/2012 | Quy định nội dung chi, mức chi cho công tác lập đề án xây dựng xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | ||
22 | Quyết định | Số 695/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 | Quy định mức chi hoạt động đào tạo bồi dưỡng, thành lập mới hợp tác xã tỉnh. | ||
23 | Quyết định | Số 128/QĐ-UB ngày 04 tháng 03 năm 1997 | Về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ô tô, xe gắn máy. | ||
24 | Quyết định | Số 08/QĐ-UB ngày 20/01/1998 | Về việc trả chế độ phụ cấp trách nhiệm cho giáo viên tổng phụ trách đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh trong các nhà trường | ||
25 | Quyết định | Số 1085/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 | Về thành lập trung tâm lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục văn thư - lưu trữ, Sở Nội vụ Hưng Yên | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 26/04/2021 của UBND tỉnh Thành lập trung lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ | 06/5/2021 |
26 | Quyết định | Số 1681/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ Hưng Yên | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 26/04/2021 của UBND tỉnh Tổ chức lại Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ | 06/5/2021 |
27 | Quyết định | Số 2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 26/04/2021 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông | 06/5/2021 |
28 | Quyết định | Số 2354/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 | Về việc sáp nhập các phòng tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ thuộc Sở Thông tin và Truyền thông Hưng Yên | ||
29 | Quyết định | Số 561/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Hưng Yên | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 26/04/2021 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Hưng Yên | 06/5/2021 |
30 | Quyết định | Số 2542/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 | Về việc sáp nhập các phòng tham mưu, tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ thuộc Sở Công thương Hưng Yên. | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND tỉnh Tổ chức lại các phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Sở Công thương | 06/5/2021 |
31 | Quyết định | Số 19/2011/QĐ-UBND ngày 15/8/2011 | Về giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Phố Hiến | Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh Ban hành quy định về giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Phố Hiến | 01/6/2021 |
32 | Quyết định | Số 17/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 15/8/2011 của UBND tỉnh về giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Phố Hiến | ||
33 | Quyết định | Số 600/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên | 05/6/2021 |
34 | Quyết định | Số 2353/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 | Về việc tổ chức lại các phòng tham mưu, tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên | ||
35 | Quyết định | Số 892/QĐ-UBND ngày 17/03/2017 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế Hưng Yên. | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế Hưng Yên | 05/6/2021 |
36 | Quyết định | Số 1159/2010/QĐ-UBND ngày 10/6/2010 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Hưng Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 25/6/2021 |
37 | Quyết định | Số 2330/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 | Về việc tổ chức lại Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của UBND tỉnh V/v hợp nhất Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ với Trung tâm Thông tin, thống kê khoa học và công nghệ thành Trung tâm Thông tin, thống kê, ứng dụng khoa học và công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | 05/7/2021 |
38 | Quyết định | Số 1164/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 | Về việc thành lập Trung tâm Thông tin, thống kê khoa học và công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | ||
39 | Quyết định | Số 1179/QĐ-UBND ngày 01/7/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ Hưng Yên | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của UBND tỉnh V/v Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ Hưng Yên | 05/7/2021 |
40 | Quyết định | Số 982/QĐ-UBND ngày 21/5/2009 | Về việc đổi tên và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy và cơ chế tài chính của Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của UBND tỉnh v/v Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | 05/7/2021 |
41 | Quyết định | Số 375/QĐ-UBND ngày 05/02/2010 | Về việc phê duyệt Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Cao Đẳng Y tế Hưng Yên | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của UBND tỉnh V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trường Cao Đẳng Y tế Hưng Yên | 05/7/2021 |
42 | Quyết định | Số 2585/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 | Sửa đổi, bổ sung Điều 5 Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 05/02/2010 của UBND tỉnh Về việc phê duyệt Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Cao Đẳng Y tế Hưng Yên | ||
43 | Quyết định | Số 2327/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 | Quy định lại chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ Hưng Yên | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của UBND tỉnh v/v quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ Hưng Yên | 05/7/2021 |
44 | Quyết định | Số 2535/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 | Về việc sáp nhập các phòng tham mưu tổng hợp và chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Chi Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ Hưng Yên. | ||
45 | Quyết định | Số 2316/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 | Về việc tổ chức lại Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ.
| Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của UBND tỉnh quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | 05/7/2021 |
46 | Quyết định | Số 05/2012/QĐ-UBND ngày 18/4/2012 | Về việc phê duyệt quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Bị thay thế bằng Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định quy mô thủy lợi nội đồng và vị trí điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi; phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | 15/8/2021 |
47 | Quyết định | Số 2888/1999/QĐ-UBND ngày 25/12/1999 | Về việc ban hành Tiêu chuẩn địa phương (TCV) | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ | 15/8/2021 |
48 | Chỉ thị | Số 13/1998/CT-UB ngày 21/5/1998 | Về tăng cường quản lý đo lường, chất lượng hàng hóa trên địa bàn tỉnh | ||
49 | Chỉ thị | Số 17/2002/CT-UB ngày 08/11/2002 | Về việc tăng cường công tác tiêu chuẩn - đo lường - chất lượng và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trước yêu cầu của hội nhập khu vực quốc tế | ||
50 | Chỉ thị | Số 10/2007/CT-UB ngày 18/4/2007 | Về áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên | ||
51 | Quyết định | Số 1020/QĐ-UBND ngày 24/6/2011 | Về việc đổi tên Trung tâm Tin học thành Trung tâm Tin học - Công báo | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND tỉnh Hợp nhất Trung tâm Tin học - Công báo và Trung tâm Hội nghị tỉnh thành Trung tâm Thông tin - Hội nghị tỉnh trực thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên | 15/8/2021 |
52 | Quyết định | số 2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 | Về việc chuyển đổi Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh thành Trung tâm Hội nghị tỉnh Hưng Yên trực thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh | ||
53 | Quyết định | số 584/QĐ-UBND ngày 05/3/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hưng Yên | 15/8/2021 |
54 | Quyết định | số 342/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 | Về việc quy định tạm thời chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm điều dưỡng, chăm sóc người có công trực thuộc sở Lao động-Thương binh và xã hội | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm điều dưỡng, chăm sóc người có công trực thuộc sở Lao động - Thương binh và xã hội | 15/8/2021 |
55 | Quyết định | số 2514/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 | Về việc tổ chức lại và đổi tên Trung tâm bảo trợ xã hội thành Trung tâm Bảo trợ xã hội và Công tác xã hội trực thuộc sở Lao động - Thương binh và xã hội | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm bảo trợ xã hội và Công tác xã hội trực thuộc sở Lao động - Thương binh và xã hội | 15/8/2021 |
56 | Quyết định | số 870/QĐ-UBND ngày 22/4/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp Hưng Yên | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của UBND tỉnh v/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp Hưng Yên | 15/8/2021 |
57 | Quyết định | số 1863/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 | Về việc tổ chức lại Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Hưng Yên | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bệnh viên Y dược cổ truyền trực thuộc Sở Y tế | 20/8/2021 |
58 | Quyết định | số 570/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước trực thuộc Sở Tư pháp | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước trực thuộc Sở Tư pháp. | 20/8/2021 |
59 | Quyết định | số 80/2005/QĐ-UBND ngày 26/9/2005 | Về việc thành lập Bệnh viện mắt Hưng Yên | Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bệnh viện Mắt Hưng Yên trực thuộc Sở Y tế | 20/8/2021 |
60 | Quyết định | 3200/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 | Về việc thành lập Trung tâm Pháp y tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh hợp nhất Trung tâm Pháp y và Trung tâm Giám định y khoa thành Trung tâm Pháp y và Giám định y khoa trực thuộc Sở Y tế | 20/8/2021 |
61 | Quyết định | số 802/QĐ-UBND ngày 10/5/2011 | Về việc thành lập Trung tâm Giám định y khoa tỉnh trực thuộc Sở Y tế | ||
62 | Quyết định | 2157/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 | Về việc đổi tên Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm thành Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, Mỹ phẩm, thực phẩm trực thuộc Sở Y tế | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm trực thuộc Sở Y tế | 20/8/2021 |
63 | Quyết định | Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 | Về việc đổi tên và tổ chức lại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản | Bị thay thế bởi Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh quy định vị trí, chức năng, quyền hạn, nghĩa vụ và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản trực thuộc Sở Tư pháp | 20/8/2021 |
64 | Quyết định | Số 2118/QĐ-UBND ngày 24/10/2006 | Về việc đổi tên Nhà Văn hóa - Thông tin thành Trung tâm Văn hóa - Thông tin trực thuộc Sở Văn hóa - Thông tin | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh Hợp nhất Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng với Trung tâm Văn hóa tỉnh thành Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/9/2021 |
65 | Quyết định | Số 320/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 | Về tổ chức lại Trung tâm phát hành phim và Chiếu bóng | ||
66 | Quyết định | Số 2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2008 | Về nâng cấp Đoàn Chèo Hưng Yên thành Nhà hát Chèo Hưng Yên trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Nhà hát Chèo Hưng Yên trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/9/2021 |
67 | Quyết định | Số 2541/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 | Về việc sáp nhập dàn nhạc dân tộc vào Đoàn nghệ thuật I thuộc Nhà hát Chèo Hưng Yên | ||
68 | Quyết định | Số 202/QĐ-UBND ngày 14/3/1997 | Về việc thành lập Bảo tàng tỉnh Hưng Yên | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 46/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo tàng tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/9/2021 |
69 | Quyết định | Số 198/1997/QĐ-UBND ngày 14/3/1997 | Về việc thành lập Thư viện tỉnh Hưng Yên | Bị thay thế bởi Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thư viện tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/9/2021 |
70 | Quyết định | Số 01/2005/QĐ-UBND ngày 11/01/2005 | Về việc kiện toàn Ban quản lý di tích và danh nam thắng cảnh trực thuộc Sở Văn hóa - Thông tin. | Bị thay thế bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý di tích tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/9/2021 |
71 | Quyết định | Số 2723/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đê điều và Phòng, chống lụt bão | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01/9/2021 |
72 | Quyết định | Số 2327/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01/9/2021 |
73 | Quyết định | Số 1958/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 | Về kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT | ||
74 | Quyết định | Số 741/2009/QĐ-UBND ngày 16/4/2009 | Về việc thành lập Chi cục Kiểm lâm Hưng Yên trực thuộc Sở nông nghiệp và PTNT | Bị thay thế bởi Quyết định số 51/2021/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01/9/2021 |
75 | Quyết định | Số 918/QĐ-UBND ngày 18/6/2012 | Về việc kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Trung tâm Khuyến nông thuộc Sở NN&PTNT | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến nông trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01/9/2021 |
76 | Quyết định | Số 2537/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 | Về việc sáp nhập các phòng chuyên môn, nghiệp vụ của Trung tâm khuyến nông thuộc Sở NN&PTNT | ||
77 | Quyết định | Số 1956/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 | Về kiện toàn tổ chức bộ máy Chi cục Thú y trực thuộc Sở nông nghiệp và PTNT | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 53/2021/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01/9/2021 |
78 | Quyết định | Số 2328/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ Chi cục thú y trực thuộc Sở NN&PTNT | ||
79 | Quyết định | Số 2324/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 | Về việc thành lập Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản trực thuộc Sở NN&PTNT | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01/9/2021 |
80 | Quyết định | Số 2728/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 | Về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 55/2021/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01/9/2021 |
81 | Quyết định | Số 2516/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 56/2021/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01/9/2021 |
82 | Quyết định | Số 2626/1998/QĐ-UBND ngày 30/12/1998 | Về việc thành lập Chi cục Quản lý nước và công trình thủy lợi | Bị thay thế bởi Quyết định số 57/2021/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01/9/2021 |
83 | Quyết định | Số 2325/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 | Về việc đổi tên và kiện toàn tổ chức bộ máy Chi cục Quản lý nước và công trình thủy lợi thành Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
84 | Quyết định | Số 564/QĐ-UBND 16/4/2012 | Về việc kiện toàn Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bị thay thế bởi Quyết định số 58/2021/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 của UBND tỉnh quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01/9/2021 |
85 | Quyết định | Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 | Về việc ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Bị thay thế bởi Quyết định số 60/2021/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | 10/9/2021 |
86 | Quyết định | Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 | Quy định tiêu chuẩn đơn vị chính quyền trong sạch vững mạnh; quy trình xét duyệt, công nhận và mức thưởng | Bị thay thế bởi Quyết định số 61/2021/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn đơn vị chính quyền trong sạch vững mạnh; quy trình xét duyệt, công nhận và mức thưởng | 20/9/2021 |
87 | Quyết định | Số 1321/QĐ-UBND ngày 29/6/2010 | Về việc thành lập Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện Kim Động | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Hợp nhất Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Du lịch với Đài tuyền thanh thành Trung tâm Văn hóa và Truyền thanh huyện Kim động thuộc UBND huyện Kim Động | 05/10/2021 |
88 | Quyết định | Số 1319/QĐ-UBND ngày 29/6/2010 | Về việc thành lập Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện Ân Thi | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 65/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh hợp nhất Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Du lịch với Đài phát thanh thành trung tâm văn hóa và truyền thanh huyện Ân Thi trực thuộc UBND huyện Ân Thi | 05/10/2021 |
89 | Quyết định | Số 1272/QĐ-UBND ngày 21/6/2010 | Về việc thành lập Ban quản lý dự án đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 66/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Tổ chức lại Ban quản lý dự án đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình thành Ban quản lý dự án công trình giao thông trực thuộc Sở Giao thông vận tải | 05/10/2021 |
90 | Quyết định | Số 3046/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 21/6/2010 của UBND tỉnh Về việc thành lập Ban quản lý dự án đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình | ||
91 | Quyết định | Số 1136/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 | Về việc thành lập Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện Văn Giang | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 67/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Hợp Nhất Trung tâm, Văn hóa, Thể thao và Du lịch với Đài truyền thanh thành Trung tâm văn hóa và Truyền thanh huyện Văn Giang trực thuộc UBND huyện Văn Giang | 05/10/2021 |
92 | Quyết định | Số 413/QĐ-UBND ngày 09/2/2010 | Về việc kiện toàn Bến xe, bến thủy trực thuộc Sở Giao thông vận tải | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 68/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Sáp nhập Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động vào Ban Quản lý dự án bến xe, bến thủy và đổi tên thành Ban Điều hành vận tải và kiểm tra tải trọng xe trực thuộc Sở Giao thông | 05/10/2021 |
93 | Quyết định | Số 1573/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 | Về việc chuyển giao Bến phà La Tiến huyện Phù Cừ về Sở Giao thông vận tải quản lý | ||
94 | Quyết định | Số số 1837/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 | Về việc thành lập Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh | ||
95 | Quyết định | Số 27/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 | Quy chế tổ chức và hoạt động của Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh | ||
96 | Quyết định | Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 | Quy định phân cấp, phân công nhiệm vụ trong quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Bị thay thế bởi Quyết định số 69/2021/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp và phân công nhiệm vụ trong quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | 10/10/2021 |
97 | Quyết định | Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 | Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật (thiết kế bản vẽ thi công) và cấp phép xây dựng đối với các dự án sử dụng nguồn vốn khác được đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | ||
98 | Quyết định | Số 99/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng UBND tỉnh Hưng Yên | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Hưng Yên | 16/10/2021 |
99 | Quyết định | Số 990/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 | Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều các Quyết định của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ và Sở Tư pháp | ||
100 | Quyết định | Số 1320/QĐ-UBND ngày 29/6/2010 | Về việc thành lập Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Du lịch huyện Mỹ Hào | Bị thay thế bởi Quyết định số 73/2021/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của UBND tỉnh hợp nhất Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Du lịch với Đài truyền thành Trung tâm Văn hóa và Truyền thanh thị xã Mỹ Hào trực thuộc UBND thị xã Mỹ Hào | 23/10/2021 |
101 | Quyết định | Số 1571/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 | Về việc thành lập Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện Tiên Lữ | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 74/2021/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của UBND tỉnh Hợp nhất Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Du lịch với Đài Truyền thanh thành Trung tâm Văn hóa và Truyền thanh huyện Tiên lữ trực thuộc UBND huyện Tiên Lữ | 23/10/2021 |
102 | Quyết định | Số 1382/QĐ-UBND ngày 05/7/2010 | Về việc thành lập Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện Văn Lâm | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 75/2021/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của UBND tỉnh hợp nhất Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Du lịch với Đài Truyền thành Trung tâm Văn hóa và Truyền thanh huyện Văn Lâm trực thuộc UBND huyện Văn Lâm | 23/10/2021 |
103 | Quyết định | Số 12/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 | Về việc ban hành Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Hưng Yên ra nước ngoài và đoàn nước vào tỉnh Hưng Yên | Bị thay thế bởi Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Hưng Yên ra nước ngoài và đoàn nước vào tỉnh Hưng Yên | 05/11/2021 |
104 | Quyết định | Số 13/2019/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Hưng Yên ra nước ngoài và đoàn nước vào tỉnh Hưng Yên | ||
105 | Quyết định | Số 19/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 | Ban hành quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Bị thay thế bởi Quyết định số 77/2021/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | 12/11/2021 |
106 | Quyết định | Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Bị thay thế bởi Quyết định số 78/2021/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh Ban hành quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | 12/11/2021 |
107 | Quyết định | Số 871/QĐ-UBND ngày 22/4/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường | Bị thay thế bởi Quyết định số 79/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường | 15/11/2021 |
108 | Quyết định | Số 2242/QĐ-UBND ngày 11/11/2010 | Về việc thành lập Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện Phù Cừ | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 80/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh hợp nhất Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Du lịch với Đài Truyền thanh thành Trung tâm Văn hóa và Truyền thanh huyện Phù Cừ trực thuộc huyện Phù Cừ | 15/11/2021 |
109 | Quyết định | Số 1026/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 | Về việc thành lập Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện Khoái Châu | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh hợp nhất Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Du lịch với Đài Truyền thanh thành Trung tâm Văn hóa và Truyền thanh huyện Khoái Châu trực thuộc UBND huyện Khoái Châu | 15/11/2021 |
110 | Quyết định | Số 1572/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 | Về việc thành lập Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Du lịch Thành phố Hưng Yên | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 82/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh hợp nhất Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Du lịch với Đài Truyền thanh thành Trung tâm Văn hóa và Truyền thanh thành phố Hưng Yên trực thuộc UBND thành phố Hưng Yên | 15/11/2021 |
111 | Quyết định | Số 11/2021/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Hưng Yên | Bị thay thế bởi Quyết định số 83/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Hưng Yên | 15/11/2021 |
112 | Quyết định | Số 2006/QĐ-UBND ngày 13/10/2010 | Về việc thành lập Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện Yên Mỹ | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 84/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh hợp nhất Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Du lịch với Đài Truyền thanh thành Trung tâm Văn hóa và Truyền thanh huyện Yên Mỹ trực thuộc UBND huyện Yên Mỹ | 15/11/2021 |
113 | Quyết định | Số 08/2021/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 | Về tổ chức lại Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ | Bị thay thế bởi Quyết định số 85/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên | 15/11/2021 |
114 | Quyết định | Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 | Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng, bảo trì và giải quyết sự cố công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Bị thay thế bởi Quyết định số 86/2021/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh Ban hành quy định phân cấp và phân công nhiệm vụ quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | 20/11/2021 |
115 | Chỉ thị | Số 34/1997/CT-UBND ngày 23/8/1997 | V/v tổ chức công tác định mức lao động đơn giá tiền lương trong các doanh nghiệp nhà nước | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 87/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội | 20/11/2021 |
116 | Chỉ thị | Số 29/1998/CT-UBND ngày 05/12/1998 | Về việc tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị lạm dụng sức lao động | ||
117 | Chỉ thị | Số 06/1999/CT-UBND ngày 19/3/1999 | Về việc tăng cường chỉ đạo tổ chức thực hiện công tác bảo hộ lao động trong tình hình mới | ||
118 | Chỉ thị | Số 22/1999/CT-UBND ngày 26/8/1999 | Về việc phối hợp thực hiện Nghị định số 36/CP với việc tham gia bảo hiểm ở địa phương | ||
119 | Chỉ thị | Số 43/1997/CT-UBND ngày 24/11/1997 | Về việc tăng cường lãnh đạo và chỉ đạo thực hiện các chế độ bảo hiểm xã hội | ||
120 | Chỉ thị | Số 06/2000/CT-UBND ngày 03/4/2000 | Về việc làm tốt hơn nữa công tác chăm sóc đời sống thương binh, gia đình liệt sĩ, người có công với cách mạng và giải quyết tồn đọng về chính sách liệt sĩ | ||
121 | Chỉ thị | Số 14/2000/CT-UBND ngày 23/5/2000 | Về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về việc làm | ||
122 | Chỉ thị | Số 15/2000/CT-UBND ngày 06/6/2000 | Về việc giải quyết chế độ chính sách đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến từ 15-7-1950 đến 30-4-1975 | ||
123 | Quyết định | Số 218/1999/QĐ-UBND ngày 10/02/1999 | về việc Ban hành Quy định tạm thời việc tuyển chọn lao động đi làm việc có thời hạn, nâng cao tay nghề ở nước ngoài | ||
124 | Quyết định | Số 747/2003/QĐ-UBND ngày 07/4/2003 | Ban hành quy định tạm thời việc tuyển chọn, sử dụng và quản lý lao động, giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | ||
125 | Quyết định | Số 20/2009/QĐ-UBND ngày 12/10/2009 | Ban hành quy định phân cấp về việc cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh & Xã hội quản lý trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | ||
126 | Quyết định | Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 | V/v quy định mức đóng góp đối với người cai nghiện tự nguyện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | ||
127 | Quyết định | Số 24/2018/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 | Về việc điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng tập trung, mức hỗ trợ chi phí mai táng và một số chế độ khác cho các đối tượng sống trong các cơ sở bảo trợ xã hội công lập và ngoài công lập trên địa bàn tỉnh | ||
128 | Quyết định | Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 | Ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2016-2021. | Bị hết hiệu lực theo nhiệm kỳ quy định trong văn bản | 31/12/2021 |
129 | Quyết định | Số 33/2019/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2016 - 2021 ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh | ||
130 | Quyết định | Số 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 | Về việc quy định hỗ trợ công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý thôi việc theo nguyện vọng | Bị hết hiệu lực vì hết thời hạn áp dụng được quy định trong văn bản | 31/12/2021 |
TỔNG SỐ: 130 VĂN BẢN | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có văn bản nào |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2021:
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
1 | Nghị quyết | Số 01/2012/NQ-HĐND ngày 05/12/2012 | Ban hành quy chế phối hợp giữa lực lượng Công an - Quân sự trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội và nhiệm vụ quốc phòng | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 108/2020/NQ-HĐND ngày 27/8/2020 của HĐND tỉnh Ban hành quy chế phối hợp giữa lực lượng Công an - Quân sự trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, an toàn trật tự, an toàn xã hội, đấu tranh phòng, chống tội phạm và nhiệm vụ quốc phòng | 01/9/2020 |
Mẫu số 4
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 3143/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
1 | Nghị quyết | Số 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 4 Điều 1 Nghị quyết | Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 10/7/2021 |
2 | Quyết định | Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Sửa đổi, bổ sung Điều 4, Điều 5 của Quyết định | Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên | 15/02/2021 |
3 | Quyết định | Số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành quy định quản lý điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh hưng Yên | Sửa đổi điểm b khoản 2 Điều 6, bổ sung khoản 4 Điều 11 và bãi bỏ điểm a khoản 1 Điều 10 và khoản 1 Điều 12 Quyết định | Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh | 01/4/2021 |
4 | Quyết định | Số 26/2020/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Hưng Yên | Bãi bỏ các Điểm a, b, c, d, đ, e khoản 2 Điều 3 | Bị bãi bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 26/04/2021 của UBND tỉnh V/v tổ chức lại các phòng chuyên môn nghiệp vụ thuộc Sở Giao thông vận tải | 06/5/2021 |
5 | Quyết định | Số 1661/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương | Bãi bỏ mục 2.1 Điều 3 Quyết định | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND tỉnh Tổ chức lại các phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Sở Công thương | 06/5/2021 |
6 | Quyết định | Số 36/2019/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh về việc tổ chức lại Đài phát thanh và Truyền hình | Bãi bỏ khoản 2 Điều 4 Quyết định | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh Sáp nhập, đổi tên các phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Đài phát thanh và Truyền hình Hưng Yên | 05/6/2021 |
7 | Quyết định | Số 13/2020/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh Quy định chức vụ, chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 3 Điều 2, khoản 3 Điều 3, điểm a khoản 1, 2 Điều 4 Quyết định | Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh Quy định chức vụ, chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | 25/6/2021 |
8 | Quyết định | Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên Quy định một số nội dung trong quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
| Sửa đổi, bổ sung Điều 6, Điều 8, điểm a khoản 2 Điều 13, điểm a khoản 3 Điều 14; Bãi bỏ điểm b, c khoản 6 Điều 10 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung trong quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên | 20/8/2021 |
9 | Quyết định | Số 46/2018/QĐ -UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc thành lập Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Y tế | Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 4 | Bị sửa đổi bởi Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc thành lập Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Y tế | 20/8/2021 |
TỔNG SỐ: 09 VĂN BẢN | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có văn bản nào |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2021: Không có văn bản nào.
- 1Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2012 quy định nội dung và mức chi cho công tác lập Đề án xây dựng xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 05/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 19/2011/QĐ-UBND về Quy định giải thưởng Văn học - nghệ thuật Phố Hiến do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức chi hoạt động đào tạo, bồi dưỡng, thành lập mới hợp tác xã tỉnh Hưng Yên
- 5Quyết định 20/2009/QĐ-UBND quy định phân cấp về việc cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 7Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2012 về quy chế tổ chức, hoạt động của thôn, tổ dân phố do tỉnh Hưng yên ban hành
- 8Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2007 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 9Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Hưng Yên
- 10Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Hưng Yên
- 11Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hưng Yên
- 12Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2015 Quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 13Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Sở Nội vụ Hưng Yên
- 14Quyết định 124/2006/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 15Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên
- 16Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung cho cấp huyện giai đoạn 2016 - 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 17Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2015 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
- 18Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 19Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 20Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Hưng Yên ra nước ngoài và đoàn nước ngoài vào tỉnh Hưng Yên
- 21Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2016-2021
- 22Quyết định 16/2016/QĐ-UBND Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 23Quyết định 17/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 19/2011/QĐ-UBND Quy định về Giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Phố Hiến do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 24Quyết định 18/2016/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng, bảo trì và giải quyết sự cố công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 25Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2016 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 26Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2016 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên
- 27Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2017 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên
- 28Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế Hưng Yên
- 29Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật (thiết kế bản vẽ thi công) và cấp phép xây dựng đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác được đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 30Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn đơn vị chính quyền trong sạch vững mạnh; quy trình xét duyệt, công nhận và mức thưởng do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 31Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 32Nghị quyết 76/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách, giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 33Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 34Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND về nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021
- 35Nghị quyết 131/2017/NQ-HĐND về thực hiện chính sách thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức tại xã, phường, thị trấn giai đoạn 2018-2021 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 36Quyết định 19/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp và phân công nhiệm vụ trong quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 37Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về đổi tên và tổ chức lại Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản trực thuộc Sở Tư pháp Hưng Yên
- 38Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về mức đóng góp đối với đối tượng cai nghiện tự nguyện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 39Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng tập trung, mức hỗ trợ chi phí mai táng và chế độ khác cho đối tượng sống trong cơ sở bảo trợ xã hội công lập và ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 40Nghị quyết 148/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 kèm theo Nghị quyết 76/2016/NQ-HĐND do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 41Nghị quyết 158/2018/NQ-HĐND về hỗ trợ công chức, viên chức; lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP làm việc trong cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý thôi việc theo nguyện vọng
- 42Quyết định 32/2018/QĐ-UBND quy định về hỗ trợ công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP làm việc trong cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý thôi việc theo nguyện vọng
- 43Nghị quyết 188/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế cho đối tượng là người cao tuổi và chức sắc tôn giáo thuộc các tổ chức tôn giáo được Nhà nước công nhận trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2019-2020
- 44Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2018
- 45Quyết định 13/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế theo Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về quản lý đoàn của tỉnh Hưng Yên ra nước ngoài và đoàn nước ngoài vào tỉnh Hưng Yên
- 46Nghị quyết 200/2019/NQ-HĐND quy định về mức trợ cấp ngày công lao động, chi phí đi lại, tiền ăn cho dân quân làm nhiệm vụ do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 47Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Quyết định quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ và Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
- 48Quyết định 2084/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 49Quyết định 33/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2016-2021 kèm theo Quyết định 13/2016/QĐ-UBND
- 50Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2020
- 51Quyết định 08/2021/QĐ-UBND về tổ chức lại Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên
- 52Quyết định 11/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Hưng Yên
- 53Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 54Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2017 về đổi tên Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm thành Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
- 1Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2012 quy định nội dung và mức chi cho công tác lập Đề án xây dựng xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 05/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 19/2011/QĐ-UBND về Quy định giải thưởng Văn học - nghệ thuật Phố Hiến do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức chi hoạt động đào tạo, bồi dưỡng, thành lập mới hợp tác xã tỉnh Hưng Yên
- 5Quyết định 20/2009/QĐ-UBND quy định phân cấp về việc cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 7Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2012 về quy chế tổ chức, hoạt động của thôn, tổ dân phố do tỉnh Hưng yên ban hành
- 8Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2007 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 9Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Hưng Yên
- 10Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Hưng Yên
- 11Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hưng Yên
- 12Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2015 Quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 13Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Sở Nội vụ Hưng Yên
- 14Quyết định 124/2006/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 15Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên
- 16Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung cho cấp huyện giai đoạn 2016 - 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 17Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2015 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
- 18Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 19Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 20Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Hưng Yên ra nước ngoài và đoàn nước ngoài vào tỉnh Hưng Yên
- 21Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2016-2021
- 22Quyết định 16/2016/QĐ-UBND Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 23Quyết định 17/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 19/2011/QĐ-UBND Quy định về Giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Phố Hiến do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 24Quyết định 18/2016/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng, bảo trì và giải quyết sự cố công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 25Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2016 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 26Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2016 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên
- 27Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2017 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên
- 28Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế Hưng Yên
- 29Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật (thiết kế bản vẽ thi công) và cấp phép xây dựng đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác được đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 30Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn đơn vị chính quyền trong sạch vững mạnh; quy trình xét duyệt, công nhận và mức thưởng do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 31Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 32Nghị quyết 76/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách, giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 33Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 34Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND về nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021
- 35Nghị quyết 131/2017/NQ-HĐND về thực hiện chính sách thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức tại xã, phường, thị trấn giai đoạn 2018-2021 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 36Quyết định 19/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp và phân công nhiệm vụ trong quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 37Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về đổi tên và tổ chức lại Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản trực thuộc Sở Tư pháp Hưng Yên
- 38Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về mức đóng góp đối với đối tượng cai nghiện tự nguyện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 39Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng tập trung, mức hỗ trợ chi phí mai táng và chế độ khác cho đối tượng sống trong cơ sở bảo trợ xã hội công lập và ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 40Nghị quyết 148/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 kèm theo Nghị quyết 76/2016/NQ-HĐND do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 41Nghị quyết 158/2018/NQ-HĐND về hỗ trợ công chức, viên chức; lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP làm việc trong cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý thôi việc theo nguyện vọng
- 42Quyết định 32/2018/QĐ-UBND quy định về hỗ trợ công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP làm việc trong cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý thôi việc theo nguyện vọng
- 43Nghị quyết 188/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế cho đối tượng là người cao tuổi và chức sắc tôn giáo thuộc các tổ chức tôn giáo được Nhà nước công nhận trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2019-2020
- 44Quyết định 13/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế theo Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về quản lý đoàn của tỉnh Hưng Yên ra nước ngoài và đoàn nước ngoài vào tỉnh Hưng Yên
- 45Nghị quyết 200/2019/NQ-HĐND quy định về mức trợ cấp ngày công lao động, chi phí đi lại, tiền ăn cho dân quân làm nhiệm vụ do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 46Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Quyết định quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ và Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
- 47Quyết định 33/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2016-2021 kèm theo Quyết định 13/2016/QĐ-UBND
- 48Quyết định 08/2021/QĐ-UBND về tổ chức lại Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên
- 49Quyết định 11/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Hưng Yên
- 50Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 51Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2017 về đổi tên Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm thành Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Quyết định 34/2018/QĐ-UBND quy định về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2018
- 7Quyết định 2084/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 8Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 9Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2020
Quyết định 3143/QĐ-CTUBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2021
- Số hiệu: 3143/QĐ-CTUBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Trần Quốc Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra