Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 491/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 27 tháng 3 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI CHO CÔNG TÁC LẬP ĐỀ ÁN XÂY DỰNG XÃ NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020;

Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập và Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định số 800/QĐ-TTg;

Căn cứ Kết luận của Chủ tịch tại cuộc họp giao ban Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh ngày 19/3/2012;

Xét đề nghị của liên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tài chính tại Tờ trình số 15/TTLN-SNN&PTNT-STC ngày 17/02/2012 về việc phê duyệt định mức kinh phí cho công tác lập Đề án xây dựng xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hưng Yên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định nội dung chi và mức chi cho công tác lập Đề án xây dựng xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hưng Yên như sau:

1. Hỗ trợ khảo sát đánh giá hiện trạng của xã, thôn:

- Số người tham gia tổ khảo sát không quá 09 người/xã và không quá 05 người/thôn;

- Thời gian khảo sát không quá 05 ngày/xã và không quá 02 ngày/thôn;

- Mức chi không quá 60.000đ/người/ngày.

2. Mức chi tổng hợp hiện trạng và viết đề án không quá 5.000.000đ/đề án.

3. Mức chi tổ chức hội nghị lấy ý kiến vào dự thảo đề án ở các thôn:

- Chè nước, tài liệu, văn phòng phẩm không quá 1.000.000đ/thôn;

- Báo cáo viên không quá 150.000đ/thôn;

- Thư ký hội nghị không quá 100.000đ/thôn.

4. Mức chi tổ chức hội nghị lấy ý kiến vào dự thảo đề án ở xã (thành phần gồm: đại diện các thôn, đại diện Ủy ban MTTQ và các đoàn thể nhân dân; đại biểu huyện, tỉnh; đại biểu các trường học thuộc xã; đại biểu trạm y tế xã; đại biểu HĐND xã):

- Chè nước không quá 30.000đ/người/ngày;

- Chi in ấn, photo tài liệu không quá 50.000đ/bộ tài liệu;

- Chi hội trường (trang trí, khánh tiết) không quá 500.000đ/xã;

- Báo cáo viên (kiêm chủ trì hội nghị) không quá 200.000đ/người/ngày;

- Thư ký hội nghị không quá 150.000đ/người/ngày;

- Ý kiến tham gia của các thôn vào dự thảo đề án không quá 50.000đ/01 ý kiến tham gia bằng văn bản và không vượt tổng dự toán kinh phí toàn bộ số thôn trong xã;

- Ý kiến tham gia của các ngành, các cấp trên huyện vào dự thảo đề án không quá 200.000đ/01 ý kiến tham gia bằng văn bản và không vượt tổng dự toán được duyệt của cấp có thẩm quyền.

5. Văn phòng phẩm và các tài liệu khác không quá 5.000.000đ/đề án/xã.

6. Chi phí thẩm định đề án không quá 7% tổng dự toán.

7. Chi phí công bố đề án không quá 4% tổng dự toán.

Điều 2. - Mức chi quy định tại Điều 1 là mức chi tối đa để UBND các huyện làm căn cứ phê duyệt dự toán kinh phí cho công tác lập Đề án xây dựng xã nông thôn mới;

- Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ quy định hiện hành của Nhà nước và Điều 1 quyết định này hướng dẫn chi tiết để các đơn vị thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài nguyên và Môi trường; Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Thơi

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2012 quy định nội dung và mức chi cho công tác lập Đề án xây dựng xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

  • Số hiệu: 491/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/03/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Người ký: Nguyễn Xuân Thơi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/03/2012
  • Ngày hết hiệu lực: 15/02/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản