- 1Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi năm 2001
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
- 6Thông tư 41/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 04/2021/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính, ngân sách
- 2Quyết định 3143/QĐ-CTUBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1180/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 16 tháng 07 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU THỦY LỢI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/4/2001 và Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về việc bổ sung, sửa đổi một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP;
Căn cứ Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp giao ban Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh ngày 15/7/2013;
Xét đề nghị của liên ngành Tài chính - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 226/TTLN-TC-NN ngày 05/7/2013 về việc quy định mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên như sau:
TT | Loại cây trồng và biện pháp tưới tiêu | Mức thu thủy lợi phí (1.000đ/ha) | ||
Tổng | Công ty | HTX | ||
I | Tưới tiêu cho lúa (tính cho 1 vụ) |
|
|
|
1 | Công ty bơm điện tưới, tiêu | 1.646 | 1.394 | 252 |
2 | HTX bơm điện tưới, tiêu | 1.646 | 558 | 1.088 |
3 | HTX bơm điện tưới, công ty bơm tiêu | 1.646 | 809 | 837 |
4 | Công ty bơm điện tưới, HTX bơm điện tiêu | 1.646 | 1.143 | 503 |
5 | Công ty bơm điện cấp nguồn, HTX bơm điện tưới, Công ty bơm điện tiêu | 1.975 | 1.138 | 837 |
6 | Công ty bơm điện cấp nguồn, HTX bơm điện tưới, tiêu | 1.975 | 887 | 1.088 |
7 | Công ty bơm điện tưới 2 cấp, HTX bơm điện tiêu | 1.975 | 1.472 | 503 |
8 | Công ty bơm điện tưới 2 cấp, Công ty bơm điện tiêu | 1.975 | 1.723 | 252 |
9 | HTX bơm điện tưới 2 cấp, HTX bơm điện tiêu | 1.975 | 558 | 1.417 |
10 | Công ty bơm điện tưới, tiêu tự chảy | 1.545 | 1.293 | 252 |
11 | HTX bơm điện tưới, tiêu tự chảy | 1.545 | 708 | 837 |
12 | Công ty bơm điện cấp nguồn, HTX bơm điện tưới, tiêu tự chảy | 1.874 | 1.037 | 837 |
13 | Trường hợp không lấy nguồn nước của hệ thống sông Bắc Hưng Hải (các công trình ngoài bãi) |
|
|
|
| - Công ty bơm điện tưới, tiêu | 1.646 | 1.394 | 252 |
| - HTX bơm điện tưới, tiêu | 1.646 |
| 1.646 |
| - Công ty bơm điện tưới, HTX bơm điện tiêu | 1.646 | 976 | 670 |
| - HTX bơm điện tưới, Công ty bơm điện tiêu | 1.646 | 418 | 1.228 |
II | Nuôi trồng thủy sản (tính cho 01 năm) |
|
|
|
1 | Công ty cấp nước bằng bơm điện | 2.500 | 1.875 | 625 |
2 | HTX cấp nước bằng bơm điện | 2.500 | 750 | 1.750 |
III | Tưới tiêu cho mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày, cây vụ đông (tính cho 01 vụ) | |||
| Mức thu thủy lợi phí tính bằng 40% mức thu thủy lợi phí tương ứng với các biện pháp tưới, tiêu cho lúa | |||
IV | Tưới, tiêu cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu (tính cho 01 năm) | |||
| Mức thu thủy lợi phí tính bằng 80% mức thu thủy lợi phí tương ứng với các biện pháp tưới, tiêu cho lúa |
Điều 2. - Đối với các đối tượng được miễn thu thủy lợi phí: Mức thu thủy lợi phí tại Quyết định này được thực hiện từ ngày 01/01/2013;
- Đối với các đối tượng dùng nước khác: Mức thu thủy lợi phí được thực hiện từ ngày ký ban hành Quyết định này;
- Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ quy định hiện hành của nhà nước và nội dung Quyết định này hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thuỷ lợi tỉnh, Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thuỷ lợi và Thoát nước thành phố Hưng Yên; các đơn vị sử dụng nước theo quy định tại quyết định này và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND về mức thu thủy lợi phí theo quy định tại Nghị định 67/2012/NĐ-CP do tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 73/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về mức thu, quản lý thủy lợi phí, tiền nước và miễn thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 257/2009/QĐ-UBND
- 3Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Bình Định theo Nghị định 67/2012/NĐ-CP
- 4Quyết định 18/2013/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 08/2013/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí và tiền nước của công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 6Công văn 12946/BTC-TCDN năm 2013 mức thu thủy lợi phí đối với cây công nghiệp dài ngày do Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 04/2021/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính, ngân sách
- 8Quyết định 3143/QĐ-CTUBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2021
- 1Quyết định 04/2021/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính, ngân sách
- 2Quyết định 3143/QĐ-CTUBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2021
- 1Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi năm 2001
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
- 6Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND về mức thu thủy lợi phí theo quy định tại Nghị định 67/2012/NĐ-CP do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 73/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về mức thu, quản lý thủy lợi phí, tiền nước và miễn thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 257/2009/QĐ-UBND
- 8Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Bình Định theo Nghị định 67/2012/NĐ-CP
- 9Thông tư 41/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 18/2013/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 08/2013/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí và tiền nước của công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 12Công văn 12946/BTC-TCDN năm 2013 mức thu thủy lợi phí đối với cây công nghiệp dài ngày do Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 1180/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/07/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Xuân Thơi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/07/2013
- Ngày hết hiệu lực: 15/02/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực