Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 313 /QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 06 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 26/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 16 tháng 01 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Huế với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Kế hoạch năm 2023

Tăng (+) giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.778,02

55,46

14.285,11

53,61

-492,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.108,01

15,42

3.824,66

14,35

-283,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.867,68

14,52

3.584,33

13,45

-283,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

783,18

2,94

727,52

2,73

-55,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.261,31

8,49

2.215,28

8,31

-46,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.156,87

4,34

1.153,87

4,33

-3,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

659,65

2,48

659,65

2,48

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5.197,29

19,50

5.113,35

19,19

-83,94

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

165,57

0,62

165,57

0,62

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

565,85

2,12

539,18

2,02

-26,67

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

45,86

0,17

51,60

0,19

5,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.475,98

43,07

12.028,25

45,14

552,27

2.1

Đất quốc phòng

CQP

113,66

0,43

77,70

0,29

-35,96

2.2

Đất an ninh

CAN

20,32

0,08

40,96

0,15

20,64

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

29,59

0,11

36,35

0,14

6,76

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

113,27

0,43

171,69

0,64

58,42

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

163,43

0,61

166,14

0,62

2,71

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

97,38

0,37

117,31

0,44

19,93

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

13,37

0,05

14,07

0,05

0,70

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.394,99

16,49

4.772,45

17,91

377,46

-

Đất giao thông

DGT

1.627,64

6,11

1.830,19

6,87

202,55

-

Đất thuỷ lợi

DTL

497,60

1,87

505,15

1,90

7,55

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

52,98

0,20

70,59

0,26

17,61

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

30,77

0,12

32,85

0,12

2,08

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

279,91

1,05

331,32

1,24

51,41

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

50,45

0,19

46,98

0,18

-3,47

-

Đất công trình năng lượng

DNL

109,79

0,41

107,02

0,40

-2,77

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3,42

0,01

3,38

0,01

-0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

351,83

1,32

434,86

1,63

83,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

0,00

0,01

0,00

0,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

146,58

0,55

146,40

0,55

-0,18

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.198,69

4,50

1.211,26

4,55

12,57

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

22,86

0,09

22,86

0,09

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

9,85

0,04

14,04

0,05

4,19

-

Đất chợ

DCH

12,61

0,05

15,54

0,06

2,93

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,14

0,03

7,81

0,03

0,67

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

143,22

0,54

175,08

0,66

31,86

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

517,46

1,94

520,91

1,95

3,44

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.120,86

7,96

2.215,98

8,32

95,12

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,13

0,13

45,92

0,17

10,79

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

19,22

0,07

19,10

0,07

-0,12

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

185,90

0,70

183,86

0,69

-2,04

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.494,31

5,61

1.467,64

5,51

-26,67

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.006,54

7,53

1.995,11

7,49

-11,43

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,18

0,00

0,18

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

392,09

1,47

332,73

1,25

-59,36

II

Khu chức năng (*)

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

DDT

2.120,86

7,96

2.215,98

8,32

95,12

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

6.128,99

23,00

5.799,61

21,77

-329,38

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

7.013,81

26,32

6.926,87

26,00

-86,94

6

Khu du lịch

KDL

351,83

1,32

548,76

2,06

196,93

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

187,10

0,70

187,10

0,70

0,00

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

29,59

0,01

36,35

0,14

6,76

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

14.977,35

56,21

14.977,35

56,21

0,00

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

125,88

0,47

187,23

0,70

61,35

11

Khu đô thị- thương mại - dịch vụ

KDV

2.234,13

8,38

2.378,15

8,92

144,02

12

Khu dân cư nông thôn

KDV

7.453,01

27,97

7.493,15

28,12

40,14

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

537,04

2,02

540,60

2,03

3,56

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

498,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

283,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

283,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

55,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

46,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

83,94

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

26,67

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

224,96

2.1

Đất quốc phòng

CQP

45,49

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,77

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,21

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

68,30

-

Đất giao thông

DGT

12,16

-

Đất thuỷ lợi

DTL

8,56

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,35

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

3,47

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,56

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

0,15

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,18

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

36,38

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

0,04

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,72

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

64,74

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,26

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,12

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,04

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

26,67

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,43

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

493,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

283,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

283,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

55,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

41,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

83,94

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

26,67

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

30,58

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

58,76

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,96

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,17

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,40

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,70

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

23,46

-

Đất giao thông

DGT

15,82

-

Đất thuỷ lợi

DTL

1,07

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,30

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

4,19

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,29

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

0,53

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

0,26

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,63

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,89

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,70

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

10,98

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,77

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Huế (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Huế.

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Huế theo các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022 của thành phố Huế nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Huế có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Huế:

a) Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường.

b) Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Huế.

4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022 của thành phố Huế nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TN&MT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD;
- HĐND và UBND thành phố Huế;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 313/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 313/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/02/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Quý Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/02/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản