Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3732/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LONG THÀNH, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Thành tại Tờ trình số 267/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2022; Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Long Thành tại Thông báo số 263/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 917/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.

a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục III đính kèm).

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Thành có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Thành, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Long Thành, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Thành, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Hội đồng nhân dân huyện Long Thành;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 3732/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Long Thành

An Phước

Tam An

Long Đức

Bình An

Cẩm Đường

Bình Sơn

Lộc An

Long An

Long Phước

Bàu Cạn

Tân Hiệp

Phước Thái

Phước Bình

 

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

28.050,60

489,99

1.423,90

1.306,39

2.330,81

2.680,19

1.237,90

1.637,21

1.515,37

1.862,34

2.781,12

3.942,35

2.721,83

864,85

3.256,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2.006,64

137,00

264,25

803,55

-

121,24

-

67,64

-

303,46

287,55

-

-

-

21,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.780,73

137,00

264,25

801,80

-

121,24

-

24,09

-

127,95

282,45

-

-

-

21,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.041,88

76,48

175,75

71,13

76,91

91,40

486,75

114,67

95,22

293,45

414,04

315,20

215,36

106,34

509,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

21.579,08

265,58

965,63

383,55

2.251,99

2.461,67

740,87

1.369,42

1.415,72

1.216,54

1.639,54

3.276,15

2.485,85

424,75

2.681,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

512,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

231,52

-

-

280,53

-

1.5

Đất rừng sản xuất

330,34

-

-

-

-

-

-

79,72

-

-

12,59

238,03

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

435,60

10,93

17,78

48,17

0,65

4,64

7,61

0,03

1,28

37,71

195,88

34,81

8,04

50,90

17,17

1.7

Đất nông nghiệp khác

145,00

-

0,49

-

1,26

1,24

2,67

5,72

3,15

11,18

-

78,16

12,58

2,33

26,22

2

Đất phi nông nghiệp

15.011,59

425,58

1.825,08

1.276,87

700,12

229,96

270,29

5.609,53

511,90

959,61

966,46

492,70

406,67

923,83

413,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

696,96

0,87

613,30

-

28,92

-

-

-

5,00

-

18,84

-

29,77

0,27

-

2.2

Đất an ninh

133,18

1,20

127,25

0,52

-

-

-

-

2,83

-

-

-

-

1,38

-

2.3

Đất khu công nghiệp

1.626,08

-

372,78

412,36

159,73

-

-

-

77,60

420,17

-

-

-

183,44

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

50,95

-

-

50,95

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

113,66

5,38

8,74

1,63

34,52

3,86

0,21

36,86

4,96

6,17

3,76

1,38

2,58

1,12

2,49

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

586,45

2,80

82,67

-

8,57

0,74

0,46

63,84

17,37

28,39

93,78

2,59

67,06

173,67

44,51

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,40

-

-

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

8.443,88

165,44

294,19

85,85

304,33

147,37

205,37

5.262,90

254,06

344,63

353,31

353,13

210,54

248,23

214,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

7.218,51

105,43

216,59

71,31

148,63

90,88

56,87

5.219,15

136,52

308,48

249,54

131,60

136,78

184,73

162,01

 

- Đất thủy lợi

397,75

9,07

15,17

3,76

19,97

10,14

139,17

5,55

56,75

13,20

22,35

89,88

1,65

7,66

3,43

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

27,88

0,14

9,49

0,50

0,53

1,43

1,53

1,79

4,36

0,01

0,39

0,49

0,91

0,38

5,93

 

- Đất cơ sở y tế

9,32

4,46

0,09

0,38

0,52

0,56

0,24

0,35

0,81

0,44

0,39

0,34

0,34

0,25

0,15

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

186,55

17,33

9,95

3,84

42,88

3,67

4,24

16,14

22,00

5,06

17,28

7,38

5,33

6,51

24,9

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

23,60

5,47

2,17

0,92

2,49

0,42

-

0,01

1,49

1,21

-

4,81

2,11

-

2,5

 

- Đất công trình năng lượng

27,67

4,25

1,17

1,00

1,41

3,00

-

0,02

12,03

0,92

0,16

2,74

0,69

0,10

0,1

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

1,43

0,58

-

-

0,04

0,03

0,20

0,15

0,01

0,15

0,04

0,04

0,02

0,17

-

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

8,40

-

-

-

-

-

-

5,76

-

-

2,64

-

-

-

-

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

104,71

-

0,13

-

-

-

0,02

-

0,15

-

-

104,41

-

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

173,18

4,76

28,52

0,83

4,12

0,71

2,18

6,37

10,02

5,40

43,18

7,61

6,22

42,58

10,6

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

251,60

11,48

10,63

3,31

83,46

34,70

-

7,22

6,63

9,33

16,47

3,59

55,31

5,08

4,39

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

1,39

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,67

-

0,72

-

-

 

- Đất chợ

8,60

2,48

0,28

-

0,24

1,83

0,91

0,20

0,78

0,22

0,20

0,22

0,29

0,76

0,19

 

- Đất hạ tầng khác

3,28

-

-

-

0,04

-

-

0,19

2,51

0,20

-

0,02

0,17

0,01

0,14

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

9,25

0,40

0,77

0,37

0,37

0,63

0,07

0,74

0,88

2,05

0,31

1,06

0,50

0,23

0,87

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

44,90

12,15

2,46

1,71

1,19

-

-

10,72

15,98

0,68

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

1.688,37

-

207,61

152,83

156,49

49,32

45,23

211,17

116,85

133,09

209,48

88,95

80,33

130,64

106,39

2.12

Đất ở tại đô thị

201,09

201,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

17,03

7,98

0,29

1,04

0,28

0,72

0,44

0,99

0,66

0,30

0,49

0,34

0,21

3,00

0,28

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,44

0,98

0,10

-

-

-

-

-

-

0,33

-

-

-

0,03

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

21,51

1,74

4,84

1,03

0,94

0,22

-

0,36

1,86

5,30

2,07

-

0,02

1,90

1,23

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.376,44

25,55

110,08

568,18

4,78

27,10

18,51

21,95

13,84

18,50

284,42

45,25

15,66

179,92

42,70

3

Đất đô thị*

915,57

915,57

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 3732/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Long Thành

An Phước

Tam An

Long Đức

Bình An

Cẩm Đường

Bình Sơn

Lộc An

Long An

Long Phước

Bàu Cạn

Tân Hiệp

Phước Thái

Phước Bình

 

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.343,97

13,65

29,71

71,33

68,47

1,03

0,58

666,96

105,75

47,87

187,93

19,79

38,31

33,29

59,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

95,61

2,06

-

46,50

-

-

-

5,95

-

10,05

31,05

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

89,66

2,06

-

46,50

-

-

-

-

-

10,05

31,05

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,83

-

-

0,13

0,50

-

-

0,47

-

1,00

1,32

-

-

0,30

1,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.191,87

11,59

29,71

22,80

67,97

1,03

0,58

652,16

105,75

35,72

115,88

19,79

38,31

32,99

57,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,33

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

32,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32,00

-

-

-

-

1.6

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,33

-

-

1,90

-

-

-

8,38

-

1,10

6,35

-

-

-

0,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

96,93

0,34

20,80

3,26

2,50

-

-

56,40

6,26

3,00

0,73

-

0,53

2,14

0,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất an ninh

CAN

16,80

-

16,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,71

-

-

-

-

-

-

7,95

4,76

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

DGT

6,35

-

-

-

-

-

-

1,59

4,76

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

0,07

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,30

-

-

-

-

-

-

2,30

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,74

-

-

-

-

-

-

0,74

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,07

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,71

-

-

-

-

-

-

1,71

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,47

-

-

-

-

-

-

1,47

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

49,33

-

4,00

-

2,50

-

-

33,95

1,50

3,00

0,73

-

0,53

2,14

0,98

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,34

0,34

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

-

-

-

-

-

-

0,13

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

14,45

-

-

3,26

-

-

-

11,19

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 3732/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Long Thành

An Phước

Tam An

Long Đức

Bình An

Cẩm Đường

Bình Sơn

Lộc An

Long An

Long Phước

Bàu Cạn

Tân Hiệp

Phước Thái

Phước Bình

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

5.907,13

61,89

37,13

68,83

69,47

3,00

18,68

5.047,55

137,43

135,85

166,14

28,24

39,13

33,29

60,5

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

173,30

41,20

0,50

47,00

-

-

-

46,90

-

10,45

27,25

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

143,20

41,20

0,50

47,00

-

-

-

18,40

-

10,05

26,05

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

290,41

7,51

1,00

0,13

0,50

-

6,00

265,53

1,00

1,00

1,32

4,00

1,00

0,30

1,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5.384,43

12,58

35,63

19,80

68,97

3,00

12,68

4.712,63

136,43

123,30

105,27

24,24

38,13

32,99

58,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,30

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

32,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32,00

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

22,84

0,60

-

1,90

-

-

-

18,64

-

1,10

-

-

-

-

0,60

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,85

-

-

-

-

-

-

3,85

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

28,00

-

-

-

-

10,00

-

0,53

-

6,00

6,00

-

-

-

5,47

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

28,00

-

-

-

-

10,00

-

0,53

-

6,00

6,00

-

-

-

5,47

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,72

1,63

-

-

1,50

-

-

3,50

2,59

-

0,50

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 3732/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Long Thành

An Phước

Tam An

Long Đức

Bình An

Cẩm Đường

Bình Sơn

Lộc An

Long An

Long Phước

Bàu Cạn

Tân Hiệp

Phước Thái

Phước Bình

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

2.154,65

62,63

36,32

78,20

71,87

3,58

19,47

1.098,73

314,49

147,41

168,66

30,48

26,36

32,08

64,3

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

207,60

33,88

1,19

47,60

1,00

1,00

0,23

78,99

0,30

10,68

28,25

0,55

1,00

1,43

1,5

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

98,66

32,15

0,25

47,60

-

-

-

6,16

-

10,35

2,06

-

-

-

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

326,04

8,23

19,73

10,09

5,71

0,08

4,88

182,14

9,85

17,66

29,65

8,93

2,20

0,76

26,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.495,05

13,59

14,02

19,25

65,16

2,50

14,36

772,16

301,92

117,58

64,50

20,59

23,16

29,61

36,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

31,31

-

-

-

-

-

-

31,01

-

-

0,30

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

48,43

2,80

-

0,32

-

-

-

5,00

2,42

-

37,19

0,41

-

0,28

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

45,45

4,14

1,38

0,93

-

-

-

29,44

-

0,73

8,77

-

-

-

0,06

1.7

Đất nông nghiệp khác

0,76

-

-

-

-

-

-

-

-

0,76

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

28,00

 

 

 

1,00

4,00

1,00

0,53

1,00

6,00

6,00

1,00

1,00

1,00

5,47

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

28,00

 

 

 

1,00

4,00

1,00

0,53

1,00

6,00

6,00

1,00

1,00

1,00

5,47

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

9,72

1,63

-

-

1,50

-

-

3,50

2,59

-

0,50

 

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3732/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 3732/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Phi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản