- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai
- 10Nghị quyết 26/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3732/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LONG THÀNH, TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Thành tại Tờ trình số 267/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2022; Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Long Thành tại Thông báo số 263/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 917/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.
a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục III đính kèm).
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Thành có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Thành, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Long Thành, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Thành, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 3732/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT.Long Thành | An Phước | Tam An | Long Đức | Bình An | Cẩm Đường | Bình Sơn | Lộc An | Long An | Long Phước | Bàu Cạn | Tân Hiệp | Phước Thái | Phước Bình | |||
| Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | 28.050,60 | 489,99 | 1.423,90 | 1.306,39 | 2.330,81 | 2.680,19 | 1.237,90 | 1.637,21 | 1.515,37 | 1.862,34 | 2.781,12 | 3.942,35 | 2.721,83 | 864,85 | 3.256,35 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 2.006,64 | 137,00 | 264,25 | 803,55 | - | 121,24 | - | 67,64 | - | 303,46 | 287,55 | - | - | - | 21,95 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 1.780,73 | 137,00 | 264,25 | 801,80 | - | 121,24 | - | 24,09 | - | 127,95 | 282,45 | - | - | - | 21,95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 3.041,88 | 76,48 | 175,75 | 71,13 | 76,91 | 91,40 | 486,75 | 114,67 | 95,22 | 293,45 | 414,04 | 315,20 | 215,36 | 106,34 | 509,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 21.579,08 | 265,58 | 965,63 | 383,55 | 2.251,99 | 2.461,67 | 740,87 | 1.369,42 | 1.415,72 | 1.216,54 | 1.639,54 | 3.276,15 | 2.485,85 | 424,75 | 2.681,83 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 512,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 231,52 | - | - | 280,53 | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 330,34 | - | - | - | - | - | - | 79,72 | - | - | 12,59 | 238,03 | - | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 435,60 | 10,93 | 17,78 | 48,17 | 0,65 | 4,64 | 7,61 | 0,03 | 1,28 | 37,71 | 195,88 | 34,81 | 8,04 | 50,90 | 17,17 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 145,00 | - | 0,49 | - | 1,26 | 1,24 | 2,67 | 5,72 | 3,15 | 11,18 | - | 78,16 | 12,58 | 2,33 | 26,22 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 15.011,59 | 425,58 | 1.825,08 | 1.276,87 | 700,12 | 229,96 | 270,29 | 5.609,53 | 511,90 | 959,61 | 966,46 | 492,70 | 406,67 | 923,83 | 413,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 696,96 | 0,87 | 613,30 | - | 28,92 | - | - | - | 5,00 | - | 18,84 | - | 29,77 | 0,27 | - |
2.2 | Đất an ninh | 133,18 | 1,20 | 127,25 | 0,52 | - | - | - | - | 2,83 | - | - | - | - | 1,38 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 1.626,08 | - | 372,78 | 412,36 | 159,73 | - | - | - | 77,60 | 420,17 | - | - | - | 183,44 | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 50,95 | - | - | 50,95 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 113,66 | 5,38 | 8,74 | 1,63 | 34,52 | 3,86 | 0,21 | 36,86 | 4,96 | 6,17 | 3,76 | 1,38 | 2,58 | 1,12 | 2,49 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 586,45 | 2,80 | 82,67 | - | 8,57 | 0,74 | 0,46 | 63,84 | 17,37 | 28,39 | 93,78 | 2,59 | 67,06 | 173,67 | 44,51 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 0,40 | - | - | 0,40 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 8.443,88 | 165,44 | 294,19 | 85,85 | 304,33 | 147,37 | 205,37 | 5.262,90 | 254,06 | 344,63 | 353,31 | 353,13 | 210,54 | 248,23 | 214,53 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đất giao thông | 7.218,51 | 105,43 | 216,59 | 71,31 | 148,63 | 90,88 | 56,87 | 5.219,15 | 136,52 | 308,48 | 249,54 | 131,60 | 136,78 | 184,73 | 162,01 |
| - Đất thủy lợi | 397,75 | 9,07 | 15,17 | 3,76 | 19,97 | 10,14 | 139,17 | 5,55 | 56,75 | 13,20 | 22,35 | 89,88 | 1,65 | 7,66 | 3,43 |
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 27,88 | 0,14 | 9,49 | 0,50 | 0,53 | 1,43 | 1,53 | 1,79 | 4,36 | 0,01 | 0,39 | 0,49 | 0,91 | 0,38 | 5,93 |
| - Đất cơ sở y tế | 9,32 | 4,46 | 0,09 | 0,38 | 0,52 | 0,56 | 0,24 | 0,35 | 0,81 | 0,44 | 0,39 | 0,34 | 0,34 | 0,25 | 0,15 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 186,55 | 17,33 | 9,95 | 3,84 | 42,88 | 3,67 | 4,24 | 16,14 | 22,00 | 5,06 | 17,28 | 7,38 | 5,33 | 6,51 | 24,9 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 23,60 | 5,47 | 2,17 | 0,92 | 2,49 | 0,42 | - | 0,01 | 1,49 | 1,21 | - | 4,81 | 2,11 | - | 2,5 |
| - Đất công trình năng lượng | 27,67 | 4,25 | 1,17 | 1,00 | 1,41 | 3,00 | - | 0,02 | 12,03 | 0,92 | 0,16 | 2,74 | 0,69 | 0,10 | 0,1 |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | 1,43 | 0,58 | - | - | 0,04 | 0,03 | 0,20 | 0,15 | 0,01 | 0,15 | 0,04 | 0,04 | 0,02 | 0,17 | - |
| - Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 8,40 | - | - | - | - | - | - | 5,76 | - | - | 2,64 | - | - | - | - |
| - Đất bãi thải, xử lý chất thải | 104,71 | - | 0,13 | - | - | - | 0,02 | - | 0,15 | - | - | 104,41 | - | - | - |
| - Đất cơ sở tôn giáo | 173,18 | 4,76 | 28,52 | 0,83 | 4,12 | 0,71 | 2,18 | 6,37 | 10,02 | 5,40 | 43,18 | 7,61 | 6,22 | 42,58 | 10,6 |
| - Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 251,60 | 11,48 | 10,63 | 3,31 | 83,46 | 34,70 | - | 7,22 | 6,63 | 9,33 | 16,47 | 3,59 | 55,31 | 5,08 | 4,39 |
| - Đất cơ sở khoa học và công nghệ | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - |
| - Đất cơ sở dịch vụ xã hội | 1,39 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,67 | - | 0,72 | - | - |
| - Đất chợ | 8,60 | 2,48 | 0,28 | - | 0,24 | 1,83 | 0,91 | 0,20 | 0,78 | 0,22 | 0,20 | 0,22 | 0,29 | 0,76 | 0,19 |
| - Đất hạ tầng khác | 3,28 | - | - | - | 0,04 | - | - | 0,19 | 2,51 | 0,20 | - | 0,02 | 0,17 | 0,01 | 0,14 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 9,25 | 0,40 | 0,77 | 0,37 | 0,37 | 0,63 | 0,07 | 0,74 | 0,88 | 2,05 | 0,31 | 1,06 | 0,50 | 0,23 | 0,87 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 44,90 | 12,15 | 2,46 | 1,71 | 1,19 | - | - | 10,72 | 15,98 | 0,68 | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | 1.688,37 | - | 207,61 | 152,83 | 156,49 | 49,32 | 45,23 | 211,17 | 116,85 | 133,09 | 209,48 | 88,95 | 80,33 | 130,64 | 106,39 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | 201,09 | 201,09 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 17,03 | 7,98 | 0,29 | 1,04 | 0,28 | 0,72 | 0,44 | 0,99 | 0,66 | 0,30 | 0,49 | 0,34 | 0,21 | 3,00 | 0,28 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1,44 | 0,98 | 0,10 | - | - | - | - | - | - | 0,33 | - | - | - | 0,03 | - |
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 21,51 | 1,74 | 4,84 | 1,03 | 0,94 | 0,22 | - | 0,36 | 1,86 | 5,30 | 2,07 | - | 0,02 | 1,90 | 1,23 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.376,44 | 25,55 | 110,08 | 568,18 | 4,78 | 27,10 | 18,51 | 21,95 | 13,84 | 18,50 | 284,42 | 45,25 | 15,66 | 179,92 | 42,70 |
3 | Đất đô thị* | 915,57 | 915,57 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 3732/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT.Long Thành | An Phước | Tam An | Long Đức | Bình An | Cẩm Đường | Bình Sơn | Lộc An | Long An | Long Phước | Bàu Cạn | Tân Hiệp | Phước Thái | Phước Bình | ||||
| Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.343,97 | 13,65 | 29,71 | 71,33 | 68,47 | 1,03 | 0,58 | 666,96 | 105,75 | 47,87 | 187,93 | 19,79 | 38,31 | 33,29 | 59,30 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 95,61 | 2,06 | - | 46,50 | - | - | - | 5,95 | - | 10,05 | 31,05 | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 89,66 | 2,06 | - | 46,50 | - | - | - | - | - | 10,05 | 31,05 | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4,83 | - | - | 0,13 | 0,50 | - | - | 0,47 | - | 1,00 | 1,32 | - | - | 0,30 | 1,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.191,87 | 11,59 | 29,71 | 22,80 | 67,97 | 1,03 | 0,58 | 652,16 | 105,75 | 35,72 | 115,88 | 19,79 | 38,31 | 32,99 | 57,58 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,33 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,33 | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 32,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 32,00 | - | - | - | - |
1.6 | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 18,33 | - | - | 1,90 | - | - | - | 8,38 | - | 1,10 | 6,35 | - | - | - | 0,60 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 96,93 | 0,34 | 20,80 | 3,26 | 2,50 | - | - | 56,40 | 6,26 | 3,00 | 0,73 | - | 0,53 | 2,14 | 0,98 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất an ninh | CAN | 16,80 | - | 16,80 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12,71 | - | - | - | - | - | - | 7,95 | 4,76 | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đất giao thông | DGT | 6,35 | - | - | - | - | - | - | 1,59 | 4,76 | - | - | - | - | - | - |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 0,07 | - | - | - | - | - | - | 0,07 | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 2,30 | - | - | - | - | - | - | 2,30 | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,74 | - | - | - | - | - | - | 0,74 | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,07 | - | - | - | - | - | - | 0,07 | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,71 | - | - | - | - | - | - | 1,71 | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,47 | - | - | - | - | - | - | 1,47 | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 49,33 | - | 4,00 | - | 2,50 | - | - | 33,95 | 1,50 | 3,00 | 0,73 | - | 0,53 | 2,14 | 0,98 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,34 | 0,34 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,13 | - | - | - | - | - | - | 0,13 | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 14,45 | - | - | 3,26 | - | - | - | 11,19 | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 3732/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT.Long Thành | An Phước | Tam An | Long Đức | Bình An | Cẩm Đường | Bình Sơn | Lộc An | Long An | Long Phước | Bàu Cạn | Tân Hiệp | Phước Thái | Phước Bình | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 5.907,13 | 61,89 | 37,13 | 68,83 | 69,47 | 3,00 | 18,68 | 5.047,55 | 137,43 | 135,85 | 166,14 | 28,24 | 39,13 | 33,29 | 60,5 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 173,30 | 41,20 | 0,50 | 47,00 | - | - | - | 46,90 | - | 10,45 | 27,25 | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 143,20 | 41,20 | 0,50 | 47,00 | - | - | - | 18,40 | - | 10,05 | 26,05 | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 290,41 | 7,51 | 1,00 | 0,13 | 0,50 | - | 6,00 | 265,53 | 1,00 | 1,00 | 1,32 | 4,00 | 1,00 | 0,30 | 1,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5.384,43 | 12,58 | 35,63 | 19,80 | 68,97 | 3,00 | 12,68 | 4.712,63 | 136,43 | 123,30 | 105,27 | 24,24 | 38,13 | 32,99 | 58,78 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,30 | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 32,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 32,00 | - | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 22,84 | 0,60 | - | 1,90 | - | - | - | 18,64 | - | 1,10 | - | - | - | - | 0,60 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 3,85 | - | - | - | - | - | - | 3,85 | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 28,00 | - | - | - | - | 10,00 | - | 0,53 | - | 6,00 | 6,00 | - | - | - | 5,47 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 28,00 | - | - | - | - | 10,00 | - | 0,53 | - | 6,00 | 6,00 | - | - | - | 5,47 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,72 | 1,63 | - | - | 1,50 | - | - | 3,50 | 2,59 | - | 0,50 | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 3732/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT.Long Thành | An Phước | Tam An | Long Đức | Bình An | Cẩm Đường | Bình Sơn | Lộc An | Long An | Long Phước | Bàu Cạn | Tân Hiệp | Phước Thái | Phước Bình | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 2.154,65 | 62,63 | 36,32 | 78,20 | 71,87 | 3,58 | 19,47 | 1.098,73 | 314,49 | 147,41 | 168,66 | 30,48 | 26,36 | 32,08 | 64,3 |
| Trong đó: | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | 207,60 | 33,88 | 1,19 | 47,60 | 1,00 | 1,00 | 0,23 | 78,99 | 0,30 | 10,68 | 28,25 | 0,55 | 1,00 | 1,43 | 1,5 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 98,66 | 32,15 | 0,25 | 47,60 | - | - | - | 6,16 | - | 10,35 | 2,06 | - | - | - | 0,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 326,04 | 8,23 | 19,73 | 10,09 | 5,71 | 0,08 | 4,88 | 182,14 | 9,85 | 17,66 | 29,65 | 8,93 | 2,20 | 0,76 | 26,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1.495,05 | 13,59 | 14,02 | 19,25 | 65,16 | 2,50 | 14,36 | 772,16 | 301,92 | 117,58 | 64,50 | 20,59 | 23,16 | 29,61 | 36,66 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 31,31 | - | - | - | - | - | - | 31,01 | - | - | 0,30 | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 48,43 | 2,80 | - | 0,32 | - | - | - | 5,00 | 2,42 | - | 37,19 | 0,41 | - | 0,28 | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 45,45 | 4,14 | 1,38 | 0,93 | - | - | - | 29,44 | - | 0,73 | 8,77 | - | - | - | 0,06 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 0,76 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,76 | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 28,00 |
|
|
| 1,00 | 4,00 | 1,00 | 0,53 | 1,00 | 6,00 | 6,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 5,47 |
| Trong đó: | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 28,00 |
|
|
| 1,00 | 4,00 | 1,00 | 0,53 | 1,00 | 6,00 | 6,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 5,47 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 9,72 | 1,63 | - | - | 1,50 | - | - | 3,50 | 2,59 | - | 0,50 |
| - | - | - |
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai
- 10Nghị quyết 26/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 607/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 313/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 198/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 3732/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 3732/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Văn Phi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết